intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài " KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CẢNG NHA TRANG "

Chia sẻ: Vo Dang Tam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:0

366
lượt xem
89
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo luận văn - đề án 'đề tài " kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh một thành viên cảng nha trang "', luận văn - báo cáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài " KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CẢNG NHA TRANG "

  1. BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP GVHD: NGUYỄN THỊ NGA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ NHA TRANG ***** KHOA DU LỊCH _ THƯƠNG MẠI BỘ MÔN: KẾ TOÁN BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP CHUYÊN ĐỀ HẸP : KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CẢNG NHA TRANG GVHD: NGUYỄN THỊ NGA SINH VIÊN: NGUYỄN THỊ ANH CHI LỚP: CĐ KTDN K3B Trang 1 SVTT: NGUYỄN THỊ ANH CHI LỚP: CĐ_KTDN K3B
  2. BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP GVHD: NGUYỄN THỊ NGA MỤC LỤC Trang LỜI CẢM ƠN LỜI MỞ ĐẦU PH ẦN I : GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH MTV CẢNG NHA TRANG .................................................................................................................................. 1 1 . Quá trình hình thành và phát triển Cảng Nha Trang ............................................................. 1 1.1 Sơ lược về sự hình thành và phát triển của Cảng Nha Trang ........................................... 1 1.2 Chức năng, nhiệm vụ và đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty............... 2 1.2.1 Ch ức năng ............................................................................................................... 2 1.2.2 Nhiệm vụ ................................ ................................................................................. 2 1.3 Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh ........................................................................ 3 2 . Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp ................................................................ ......................... 3 2.1 Mô hình tổ chức của công ty ................................................................ ......................... 3 2.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban ................................ ................................ ...... 3 3 . Giới thiệu về phòng kế toán ................................................................................................. 6 3.1 Chức năng ................................ ....................................................................................... 6 3.2 Nhiệm vụ ................................ ................................ ........................................................ 6 3.3 Cơ cấu tổ chức ................................................................................................................ 6 4 . Các nhân tố ảnh h ưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh .................................................. 8 4.1. Nhân tố bên trong ................................ ........................................................................... 8 4.1.1 Yếu tố Marketing.................................................................................................... 8 4.1.2. Yếu tố sản xuất ....................................................................................................... 8 4.1.3. Cơ sở vật chất kĩ thuật ........................................................................................... 8 4.1.4. Ho ạt động nhân sự .................................................................................................. 8 4.2. Nhân tố bên ngoài ................................................................ ................................ ............ 9 4.2.1. Vị trí địa lý ................................................................................................ ............. 9 4.2.2. Nhân tố về kinh tế ................................................................................................ 10 4.2.3. Nhân tố chính trị và th ể chế, pháp lý ................................ ................................ .... 10 PH ẦN II : PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI DOANH NGHIỆP ................... 10 1 . Phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh................................................................ 11 1.1 Đánh giá khái quát hoạt động sản xuất kinh doanh ................................ ....................... 11 1.2 Phương hướng phát triển của công ty ................................................................ ........... 12 2 . Phân tích sự biến động tài sản ................................ ............................................................ 14 3 . Phân tích sự biến động nguồn vốn ................................ ...................................................... 16 4 . Phân tích các tỷ số phản ánh khả năng thanh toán .............................................................. 18 4.1 Khả năng thanh toán hiện hành................................ ...................................................... 18 4.2 Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn .................................................................................. 18 4.3 Khả năng thanh toán nhanh ........................................................................................... 18 5 . Phân tích các tý số phản ánh khả năng hoạt động ............................................................... 19 5.1 Số vòng quay của tổng tài sản ................................................................ ....................... 19 5.2 Số vòng quay của hàng tồn kho ..................................................................................... 20 5.3 Số vòng quay các khoản phải thu .................................................................................. 20 Trang 2 SVTT: NGUYỄN THỊ ANH CHI LỚP: CĐ_KTDN K3B
  3. BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP GVHD: NGUYỄN THỊ NGA 5.4 Hiệu quả sử dụng tài sản cố định ................................................................................... 20 6 . Phân tích các tỷ số phản ánh cấu trúc tài chính ................................ ................................... 22 6.1 Tỷ số nợ ................................ ................................ ...................................................... 22 6.2 Tỷ số tài trợ ................................................................................................ ................. 23 6.3 Tỷ số nợ trên vốn chủ sỡ hữu ................................ ...................................................... 23 7 . Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh ................................ ................................................ 24 7.1 Nhóm chỉ tiêu ph ản ánh khả năng sinh lời ................................ ................................... 24 7.2 Nhóm tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản....................................................................... 24 PH ẦN III : CHUYÊN ĐỀ HẸP .......................................................................................... 26 I. Hình thức kế toán áp dụng .................................................................................................. 26 1. Hình thức kế toán áp dụng................................................................................................. 26 2. Hệ thống tài khoản kế toán DN sử dụng ............................................................................ 27 II. Nh ững vấn đề chung về Kế toán tiêu thụ _Xác định kết quả kinh doanh ........................... 29 1. Khái niệm ......................................................................................................................... 29 2. Nhiệm vụ của kế toán ........................................................................................................ 29 3. Kế toán tiêu thụ ................................................................................................ ................. 30 3.1. Kế toán doanh thu ...................................................................................................... 30 3.1.1. Nội dung.............................................................................................................. 30 3.1.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................... 31 3.1.3. Nguyên tắc hạch toán .......................................................................................... 32 3.2. Hạch toán giảm giá h àng bán ................................ ...................................................... 33 3.2.1. Nội dung............................................................................................................. 33 3.2.2. Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 33 3.2.3. Nguyên tắc hạch toán.......................................................................................... 33 3.3. Hạch toán hàng bán bị trả lại ................................................................ ....................... 34 3.3.1. Nội dung............................................................................................................ 34 3.3.2. Tài khoản sử dụng ................................ ................................ ............................. 34 3.3.3. Nguyên tắc hạch toán......................................................................................... 34 4 . Kế toán các khoản chi phí ................................................................................................. 35 4.1. Kế toán giá vốn hàng bán ................................ ............................................................ 35 4.1.1. Nội dung.............................................................................................................. 35 4.1.2. Tài kho ản sử dụng ............................................................................................... 35 4.1.3. Nguyên tắc hạch toán .......................................................................................... 36 4.2. Kế toán chi phí bán hàng ................................ ................................ ............................. 36 4.2.1. Nội dung.............................................................................................................. 36 4.2.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................... 36 4.2.3. Nguyên tắc hạch toán .......................................................................................... 37 4.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................................ ........... 37 4.3.1. Nội dung............................................................................................................. 37 4.3.2. Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 37 4.3.3. Nguyên tắc hạch toán.......................................................................................... 38 5 . Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................................................. 38 5.1.Kế toán doanh thu hoạt động tài chính................................ ................................ .......... 38 5.1.1. Nội dung................................ ............................................................................... 39 5.1.2. Tài kho ản sử dụng ................................................................................................ 39 5.1.3. Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................... 39 5.2. Kế toán thu nhập hoạt động khác.................................................................................. 40 5.2.1. Nội dung.............................................................................................................. 40 Trang 3 SVTT: NGUYỄN THỊ ANH CHI LỚP: CĐ_KTDN K3B
  4. BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP GVHD: NGUYỄN THỊ NGA 5.2.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................... 40 5.2.3. Nguyên tắc hạch toán .......................................................................................... 40 5.3. Kế toán chi phí tài chính................................................................................................ 41 5.3.1. Nội dung.............................................................................................................. 41 5.3.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................... 41 5.3.3. Nguyên tắc hạch toán .......................................................................................... 41 5.4. Kế toán chi phí hoạt động khác .................................................................................... 42 5.4.1. Nội dung.............................................................................................................. 42 5.4.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................... 42 5.4.3. Nguyên tắc hạch toán .......................................................................................... 42 5.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................................ 43 5.5.1. Nội dung............................................................................................................. 43 5.5.2. Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 43 5.5.3. Nguyên tắc hạch toán.......................................................................................... 43 6 . Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ..................................................................................... 46 6.1. Một số các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................ ................................ .......... 46 6.2. Xác định kết quả kinh doanh ......................................................................................... 62 PH Ụ LỤC : + BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN + BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH KẾT LUẬN Trang 4 SVTT: NGUYỄN THỊ ANH CHI LỚP: CĐ_KTDN K3B
  5. BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP GVHD: NGUYỄN THỊ NGA LỜI MỞ ĐẦU Trong nền kinh tế thị trường sự cạnh tranh luôn tồn tại và gay gắt, nó vừa là động lực thúc đẩy nền kinh tế phát triển vừa là con đường hủy diệt các doanh nghiệp yếu kém. Để đứng vững và phát triển đòi hỏi mỗi doanh nghiệp cần nắm bắt và xử lý thông tin kịp thời để đạt được doanh thu và lợi nhuận cao nhất, nó quyết định đến sự sống còn của doanh nghiệp. Khi bước chân vào kinh doanh, dù hoạt động trong lĩnh vực sản xuất hay thương m ại thì cũng đều quan tâm đến lợi nhuận, hoạt động sao cho không những bù đắp được chi phí mà còn thu về một phần lợi nhuận để tái đầu tư. Công ty phải phấn đấu sao cho phần lợi nhuận n ày ngày m ột gia tăng để bổ sung vốn kinh doanh, trích lập các quỹ, n âng cao thu nh ập cho cán bộ công nhân viên…Do vậy, việc hạch toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh sẽ giúp cho chủ doanh nghiệp thấy đ ược kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp để từ đó xem xét phân tích đánh giá và có phương hướng tổ chức doanh nghiệp ngày một hoàn thiện hơn. Trong đó, kế toán là công cụ chủ yếu để hạch toán và quản lý. Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh là thành phần rất quan trọng trong công tác kế toán của doanh nghiệp. Nó không những là công tác hạch toán cung cấp số liệu cho những người sử dụng thông tin mà còn là một nguồn thông tin chủ yếu giúp lãnh đạo doanh nghiệp đưa ra quyết định đúng đắn và kịp thời. Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề này nên qua thời gian thực tập tại Công Ty TNHH MTV Cảng Nha Trang, em đã chọn đề tài ” Công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Cảng Nha Trang” đ ể củng cố lại các kiến thức đ ã được trang bị ở trường và đ i sâu tìm hiểu thực tế tại doanh nghiệp. Trang 5 SVTT: NGUYỄN THỊ ANH CHI LỚP: CĐ_KTDN K3B
  6. BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP GVHD: NGUYỄN THỊ NGA PHẦN I : GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CẢNG NHA TRANG 1. Quá trình hình thành và phát triển của Cảng Nha Trang : 1.1.Sơ lược về sự hình thành và phát triển của công ty : Tên Công ty: Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Th ành Viên Cảng Nha Trang Tên viết tắt bằng tiếng việt: Cảng Nha Trang Tên giao dịch quốc tế: Nha Trang Port Holding Limited Liability Company Tên viết tắt tiếng Anh: Nha Trang port Trực thuộc : Tổng Công Ty Hàng Hải Việt Nam Vị trí Cảng : 12 °12'N - 109 °13'E Địa chỉ : 5 Trần Phú, Cầu Đá, Vĩnh Nguyên, Nha Trang Điện Thoại:058- 3590021, 3590839, 3590183 Fax : 0 58-3590021 Số tài khoản : VND : 102010000427164 tại Ngân hàng Công Thương tỉnh Khánh Hòa USD : 102020000046289 tại Ngân hàng Công Thương tỉnh Khánh Hòa Chế độ kế toán áp dụng : Hình th ức kế toán Nhật ký – Chứng từ Cảng Nha trang là một cảng biển n ằm trong vịnh Nha Trang thuộc tỉnh Khánh Hoà, là đầu mối giao thông quan trọng bằng đường biển của thành phố Nha trang tỉnh Khánh Hoà nói riêng và khu vực Nam Trung Bộ nói chung. Với điều kiện tự nhiên rất thuận lợi cho việc phát triển cảng biển, gần quốc lộ 1 A và trục hàng hải quố c tế. Hoạt động kinh doanh của Cảng Nha Trang không ngừng phát triển nhờ vào sự đầu tư đúng hướng của Bộ Giao Thông Vận Tải, sự nổ lực không n gừng của tập thể CBCNV và đ ặc biệt là sự ủng hộ hợp tác gắn bó mật thiết với khách h àng. Cảng Nha Trang đ ã và đ ang đầu tư, đổi mới hệ thống công nghệ sẽ trở th ành một trong những cảng biển hiện đại, với sản lượng hàng hoá thông qua năm sau cao hơn năm trư ớc phục vụ cho sự phát triển của thành phố NhaTrang, tỉnh Khánh Ho à và khu vực Nam Trung Bộ. Cảng Nha Trang là doanh nghiệp nhà nước được thành lập theo quyết định số 609/QĐ-TCCB LĐ ngày 05/04/1993 của Bộ trưởng Bộ Giao Thông vận tải là đơn vị h ạch toán độc lập trực thuộc Cục Hàng Hải Việt Nam. Ngày 06/07/2009 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ra quyết định số 1 937/QĐ- BGTVT chu yển Cảng Nha Trang về làm đơn vị th ành viên của Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam. Để tạo điều kiện phát triển hội nhập kinh tế quốc tế và thực hiện sự bình đ ẳng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc mọi th ành phần kinh tế theo Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005, ngày 31/12/2009 Hội đồng Quản trị Tổng công ty Hàng hải Việt Nam ra quyết định số 951/QĐ-HĐQT chuyển Cảng Nha Trang-công ty thành viên h ạch toán độc lập thuộc Tổng công ty Hàng Hải Việt Nam thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. Cảng Nha Trang chính thức đi vào hoạt động theo mô hình Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên kể từ ngày 01/04/2010.Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Th ành Viên Cảng Nha Trang tiếp tục kế Trang 6 SVTT: NGUYỄN THỊ ANH CHI LỚP: CĐ_KTDN K3B
  7. BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP GVHD: NGUYỄN THỊ NGA thừa thực hiện mọi quyền và nghĩa vụ đã phát sinh trước đây của Cảng Nha Trang theo quy đ ịnh của pháp luật. Từ đây mở ra một chương mới trong quá trình kế thừa và phát triển Cảng Nha Trang lên một vị trí mới trong xu thế phát triển và hội nhập của nền kinh tế nước nh à. 1.2.Chức năng,nhiệm vụ và đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty : 1.2.1. Chức năng: Công ty TNHH một thành viên Cảng Nha Trang là một thương cảng quốc tế với chức năng sau: - Kinh doanh bốc xếp, bảo quản và giao nh ận hàng hóa - Dịch vụ đưa đón tàu ra vào cảng, hỗ trợ, lai d ắt tàu biển, cứu hộ hàng hải - Kinh doanh kho bãi, vận chuyển hàng h óa bằng đường thủy và đường bộ - Kinh doanh dịch vụ logistics, kinh doanh kho ngoại quan, kho ICD - Dịch vụ đ ại lý vận tải đường biển, môi giới hàng h ải. - Dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động vận tải biển và cảng biển. - Quản lý, khai thác, cho thuê cầu cảng, kho bãi ch ứa hàng, thiết bị xếp dỡ, phương tiện vận tải thuỷ, bộ và các thiết bị chuyên dùng hàng hải khác. - Kinh doanh khách sạn, nh à hàng, dịch vụ du lịch, vui ch ơi giải trí cho thuê nhà phục vụ mục đích kinh doanh (ki-ốt; trung tâm thương mại). - Kinh doanh bán hàng miễn thuế; - Đại lý - kinh doanh xăng d ầu 1.2.2.Nhiệm vụ - Xây d ựng tổ chức sản xuất kinh doanh theo pháp luật hiện hành - Quản lý và huy đ ộng nguồn vốn phục vụ cho sản xuất kinh doanh trên cơ sở bù đắp chi tiêu, thực hiện các nhiệm vụ và nghĩa vụ đối với ngân sách nh à nước. - Thực hiện nghiên túc các hợp đồng kinh tế theo pháp luật hiện hành và giữ chữ tín đối với khách hàng. - Cải thiện điều kiện làm việc, giữ vững an ninh , trật tự an to àn xã hội và làm trọn nghĩa vụ an ninh quốc phòng. - Chăm lo vật chất, tinh thần cho cán bộ công nhân viên, bồi dưỡng nâng cao trình độ văn hóa, chuyên môn nghiệp vụ cho họ. 1.2.3. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh Là một doanh nghiệp hoạt động trong ngành hàng hải, thực hiện các chức năng về vận tải biển , kinh doanh và d ịch vụ n ên hoạt động kinh doanh của công ty mang những n ét đặc trưng cơ b ản của ngành vận tải biển, đó là : - Thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh trên cơ sở hợp đồng kinh tế đã ký kết,chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi vấn đề liên quan đến hợp đồng từ khi ký kết cho đến khi hoàn tất, các vấn đề về dịch vụ và an toàn lao động. - Chu kỳ sản xuất kinh doanh khá dài, thời gian thu hồi vốn chậm.Do đó đòi hỏi doanh n ghiệp phải có lượng vốn ứng trư ớc tương đối lớn. - Ngành kinh doanh phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên bên ngoài như bão, sự lên xuống của thuỷ triều…Vì vậy nó sẽ ảnh hưởng đến kết quả hoạt động sản xuất của doanh n ghiệp. Với những đặc điểm kinh doanh của ngành như trên yêu cầu công ty phải nắm bắt được các đặc điểm đó, đề ra chính sách tổ chức sản xuất kinh doanh hợp lý sao cho mang lại hiệu quả kinh doanh cao nhất. Như là vấn đề về tổ chức lao động, huy động và sử dụng vốn, phương hướng đầu tư cho sản xuất kinh doanh Trang 7 SVTT: NGUYỄN THỊ ANH CHI LỚP: CĐ_KTDN K3B
  8. BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP GVHD: NGUYỄN THỊ NGA 2. Cơ cấu tổ chức của Doanh nghiệp: 2.1. Mô hình tổ chức của công ty : Do đặc điểm loại hình sản xuất kinh doanh cũng nh ư đặc trưng về ngành nghề và tổ chức của công ty mang tính chuyên môn hoá mà bộ máy quản lý của công ty đư ợc tổ chức theo mô hình trực tuyến như sau : GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC PHÒNG PHÒNG PHÒNG PHÒNG TÀI KẾ TỔ KỸ HOẠCH CHÍNH CH Ứ C THUẬT KHAI TỔNG TIỀN HỢP THÁC LƯƠNG XÍ XÍ BAN DỰ ÁN NGHIỆP NGHIỆP CẢI TẠO VÀ NÂNG XẾP DỠ DỊCH VỤ CẤP CẢNG Giải thích sơ đồ : Qua sơ đồ trên cho thấy bộ máy quản lý sản xuất của công ty đ ược bố trí rất gọn nhẹ và có sự phân công trách nhiệm rõ ràng.Đứng đầu công ty là Giám đốc điều h ành quản lý ,bảo to àn và phát triển vốn.Các phòng ban trong công ty đ óng vai trò tham mưu cho giám đốc về công tác tổ chức sản xuất kinh doanh của công ty. 2.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban:  Giám đốc: Quản lý trong công ty được thực hiện theo nguyên tắc thủ trư ởng: Giám đốc là n gười lãnh đ ạo cao nhất, chịu trách nhiệm chung về mọi ho ạt động của công ty. Chỉ đạo đ iều hành công tác sản xuất kinh doanh, công tác đầu tư phát triển của toàn công ty ch ịu trách nhiệm trước pháp luật và các cơ quan chức năng.  Phó Giám đốc: Phó giám đốc giúp GĐ giải quyết các vấn đề chủ yếu trong lĩnh vực chuyên môn và phụ trách các phòng ban phân xưởng có liên quan Trang 8 SVTT: NGUYỄN THỊ ANH CHI LỚP: CĐ_KTDN K3B
  9. BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP GVHD: NGUYỄN THỊ NGA  K ế toán trưởng: -Phụ trách phòng kế toán, bảo đảm tài chính cho mọi hoạt động sản xuất kinh doanh theo đúng nguyên tắc tài chính . -Giúp lãnh đ ạo phòng dự thảo các văn bản về công tác kế toán tài chính trình bày thủ trư ởng ban h ành áp dụng trong đơn vị; - Kiến nghị lãnh đ ạo phòng xử lý những trư ờng hợp vi phạm chế độ kế toán - Các bộ phận trong xí nghiệp và các đơn vị cấp dưới phải tuân thủ những điều hướng dẫn và ch ịu sự kiểm tra của kế toán trưởng.  Phòng Tài Chính Tổng Hợp: Giúp và tham mưu cho Giám đốc Công ty trong công tác tổ chức, quản lý và giám sát hoạt động kinh tế, tài chính, hạch toán và thống kê. Theo dõi, phân tích và ph ản ảnh tình hình biến động tài sản, nguồn vốn tại Công ty và cung cấp thông tin về tình hình tài chính, kinh tế cho Giám đốc trong công tác điều hành và ho ạch định sản xuất kinh doanh. - Thực hiện công tác hạch toán kế toán, thống kê theo Pháp lệnh kế toán và thống kê, Lu ật Kế toán và Điều lệ của Công ty. - Quản lý tài sản, nguồn vốn và các nguồn lực kinh tế của Công ty theo quy định của Nhà nước. - Xây dựng kế hoạch tài chính phù h ợp với kế hoạch sản xuất kinh doanh và kế hoạch đ ầu tư. - Xây dựng kế hoạch định kỳ về giá thành sản phẩm, kinh phí hoạt động, chi phí bảo dưỡng định kỳ và sửa chữa nhỏ của Công ty và các kế hoạch tài chính khác. - Th ực hiện chế độ báo cáo tài chính, thống kê theo quy đ ịnh của Nh à nước và Điều lệ của Công ty. - Thực hiện các nghĩa vụ đối với NSNN, cổ đông và ngư ời lao động theo luật định. - Xác đ ịnh và ph ản ảnh chính xác, kịp thời kết quả kiểm kê định kỳ tài sản, nguồn vốn. - Lưu trữ, bảo quản chứng từ, sổ sách kế toán, bảo mật số liệu kế toán tài chính theo quy đ ịnh và điều lệ Công ty. - Thực hiện những nhiệm vụ khác do Giám đốc Công ty phân công  Phòng Kế Hoạch Khai Thác: Lập kế hoạch, theo dõi, kiểm tra và báo cáo tình hình thực hiện sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp định kỳ h àng tháng, quý, năm và đột xuất theo yêu cầu của Lãnh đạo Công ty. - Phối hợp với phòng Tài chính Công ty xây dựng nhu cầu và kế hoạch vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Xây dựng kế hoạch và bố trí, sắp xếp tàu cập cảng và rời cảng h ợp lý, thích hợp, thuận tiện cho công tác xếp dỡ hàng hóa, sắp xếp lịch, bố trí phương tiện xếp dỡ. - Th ực hiện việc soạn thảo các Hợp đồng kinh tế, theo dõi tiến độ thực hiện và thanh lý h ợp đồng theo quy định của pháp luật. - Phối hợp với xưởng Vận hành, phòng Tài chính kế toán thực hiện việc xác nhận và thanh toán sản lượng theo các quy định trong hợp đồng đã ký kết. - Xây dựng định mức vật tư, định mức kinh tế kỹ thuật, nhiên liệu…và thường xuyên kiểm tra việc thực hiện các định mức đó. - Th ống kê tổng hợp công việc thực hiện kế hoạch theo định kỳ giúp Lãnh đ ạo Công ty đ ề ra biện pháp chỉ đạo kịp thời. - Chủ trì trong việc kiểm tra thiết bị. Trang 9 SVTT: NGUYỄN THỊ ANH CHI LỚP: CĐ_KTDN K3B
  10. BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP GVHD: NGUYỄN THỊ NGA + Công tác Đầu tư: - Thực hiện các thủ tục để đầu tư các dự án đầu tư mới do Công ty làm chủ đầu tư. - Theo dõi tình hình triển khai các dự án của Công ty đầu tư. + Công tác Vật tư và các công tác khác: - Lập kế hoạch vật tư, thiết bị, công cụ lao động theo kế hoạch hàng năm, đ ể chủ động đ áp ứng đầy đủ, kịp thời cho hoạt động sản xuất của Công ty. - Th ực hiện việc quản lý vật tư của Công ty theo đúng quy chế. Có trách nhiệm kiểm tra tình hình sử dụng vật tư ở tất cả các bộ phận trong Công ty, đảm bảo tiết kiệm và hiệu quả. - Thực hiện chế độ báo cáo, quyết toán vật tư, nguyên nhiên liệu theo quy định của của Công ty. - Ban hành các biểu mẫu, sổ sách phục vụ việc quản lý vật tư. - Làm thường trực Hội đồng thẩm định giá của Công ty. - Trực tiếp thực hiện công tác đền bù giải phóng mặt bằng. - Thực hiện các nhiệm vụ khác về lĩnh vực kế hoạch kỹ thuật theo sự phân cấp, giao quyền của Giám đốc.  Phòng Kỹ Thuật: - Tham mưu giúp việc cho Giám đốc và Lãnh đ ạo Công ty trong việc quản lý vận h ành ,lĩnh vực kinh tế, kế hoạch, kỹ thuật, đầu tư của Cảng. - Xây dựng kế hoạch và tổng hợp kết quả thực hiện theo định kỳ của Công ty để báo cáo cơ quan cấp trên khi có yêu cầu. - Th ực hiện và hư ớng dẫn nghiệp vụ về công tác kinh tế, kế hoạch, kỹ thuật trong Công ty như: Văn bản, thông tư, chế độ chính sách mới để vận dụng, tiêu chu ẩn, quy chuẩn thay đổi hoặc mới ban hành… - Quản lý công tác kỹ thuật, các hoạt động kinh doanh của Cảng - Phối hợp với các phòng, ban chức năng để tham gia quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty. - Tham mưu cho Lãnh đạo Công ty trong công tác kỹ thuật, công tác phòng chống lụt b ão, bảo hộ lao động. - Thiết lập và thực mô hình dịch vụ kỹ thuật theo định hư ớng của Công ty. - Trang bị cho đội ngũ nhân viên đầy đủ kiến thức về kỹ thuật, trang thiết - Đảm bảo uy tín, chất lượng dịch vụ thông qua việc đáp ứng nhanh nhất, tốt nhất các yêu cầu hợp lý của khách hàng. - Nghiên cứu xây dựng mức giá sản phẩm và d ịch vụ hợp lý, có tính cạnh tranh cao, ph ù h ợp với đặc điểm của mỗi giai đoạn. - Xây dựng kế hoạch chiến lược về các mặt: phát triển khách hàng, phát triển doanh thu, d ịch vụ kỹ thuật.  Phòng tổ chức tiền lương - Thực hiện các nghiệp vụ quản lý lao động và hồ sơ: Cập nhật, bổ sung lý lịch, quản lý hồ sơ của các nhân viên trong Cảng . - Xây d ựng và bổ sung các Định mức lao động, tiền lương - Xây d ựng Kế hoạch tiền lương của Công ty và các cấp - Giao và theo dõi việc thực hiện Kế hoạch tiền lương - Theo dõi và thống kê công tác tiền lương - Tính toán và chi trả kinh phí BHXH và BHYT cho các cấp có liên quan - Thực hiện các nghiệp vụ về Công tác BHXH và BHYT Trang 10 SVTT: NGUYỄN THỊ ANH CHI LỚP: CĐ_KTDN K3B
  11. BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP GVHD: NGUYỄN THỊ NGA - Tham mưu cho Giám đốc về công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật, nâng lương; thực h iện chế độ đối với người lao động theo quy định của Nhà nước; theo dõi tình h ình thực h iện của CBVC về quy chế làm việc, nội quy cơ quan. 3 . Giới thiệu về phòng Tài Chính Tổng Hợp ( Phòng Kế Toán ): 3 .1. Chức năng : - Tham mưu cho hộ i đồng thành viên, Tổng giám đốc việc lập kế hoạch tài chính - Quản lý tài sản, vật tư, nguồn vốn hiện có của doanh nghiệp - Kiểm tra giám sát quá trình sản xuất kinh doanh bằng tiền…,việc thực hiện kế hoạch sản xuất, kế hoạch sữa chữa, xây dựng cơ b ản, cũng như việc thu chi , nhập xuất tồn vật tư hàng hóa và sử dụng các nguồn vốn. - Việc chấp h ành chế độ quản lý kỷ luật lao động, tiền lương, tiền thưởng các khoản phụ trợ phụ cấp và các ch ế độ chính sách dối với người lao động. - Việc chấp hành ch ế độ chính sách kinh tế, các định mức vật tư, k ỹ thật, thực hiện các chế độ thanh toán, thực hiện chế độ kinh tế, việc tiến hành kiểm kê đánh giá tài sản… - Tham mưu cho Hội đồng thanh viên, tổng giám đốc trong đầu tư kinh doanh tài chính . 3.2. Nhiệm vụ : - Tuân thủ và thực hiện đúng theo quy chế quản lý tài chính của công ty ban hành - Tiến hành công tác kế toán theo đúng quy định của nhà nước - Tính toán và đề xuất phương án trích nộp đầy đủ và kịp thời các khoản phải nộp ngân sách nhà nước, các khoản phải nộp cấp trên và các qu ỹ để lại xí nghiệp. - Cùng phòng Kế Hoạch Khai Thác tổ chức thực hiện việc theo dõi và thu hồi công nợ đối với khách hàng - Tham gia đ ịnh giá ( mua, bán, đấu giá ), thanh lý TSCĐ và sữa chữa thường xuyên - Quản lý và phát hành hóa đ ơn cho khách hàng - Báo cáo ghi thu hàng tháng của xí nghiệp, chuyển số liệu tính lương cho phòng TCTH đ ể tính lương toàn xí nghiệp - Lập báo cáo kế toán, báo cáo thống kê theo đúng quy đ ịnh, đúng hạn và kiểm tra sự chính xác của các báo cáo do các phòng ban lập. - Lưu trữ bảo quản hồ sơ tài liệu và quản lý tập trung số liệu kế toán thống kê, cung cấp số liệu cho các bộ phận liên quan trong xí nghiệp và cơ quan quản lý cấp trên. - Tự kiểm tra, kiểm toán sau khi đã kết thúc năm tài chính. 3.3. Cơ cấu tổ chức : Căn cứ vào tình hình sản xuất kinh doanh tại đơn vị, phòng kế toán thực hiện hình - thức tổ chức hình thức công tác kế toán tập trung. Hình thức n ày có khả năng đảm bảo việc luân chyển chứng từ ở các bộ phận sản xuất đến phòng kế toán nhanh chóng, kịp th ời, tạo điều kiện cho việc ghi sổ kế toán, tổng hợp số liệu và phục vụ công việc quản lý. Theo hình th ức này, tất cả các công việc kế toán như: Phân loại chứng từ, kiểm tra - chứng từ ban đầu, định khoản kế toán, ghi sổ tổng hợp, chi tiết, tính giá thành, lập báo các thống kê đều tập trung tại phòng kế toán.  Sơ đồ về cơ cấu tổ chức phòng Tài chính tổng hợp: Trang 11 SVTT: NGUYỄN THỊ ANH CHI LỚP: CĐ_KTDN K3B
  12. BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP GVHD: NGUYỄN THỊ NGA TRƯỞNG PHÒNG (KẾ TOÁN TRƯỞNG ) PHÓ PHÒNG KẾ KẾ TOÁN KẾ TH Ủ TOÁN NGUYÊN TOÁN QUỸ THANH VẬT LIỆU, TỔNG TÀI SẢN TOÁN HỢP CỐ ĐỊNH  Trư ởng phòng : Phụ trách chung, chịu trách nhiệm điều h ành mọi công việc của phòng, qu ản lý về tài chính, vốn, qu ỹ và tài sản của xí nghiệp, tính toán trích nộp đủ và kịp thời các khoản phải nộp ngân sách nh à nước, các khoản nộp cấp trên và các qu ỹ để lại xí nghiệp, kiểm tra công tác kế toán, chứng từ kế toán Là người chỉ đạo hạch toán kế toán toàn công ty theo pháp lệnh kế toán thống kê, chịu trách nhiệm trước Giám đốc về hoạt động tài chính nơi m ình phụ trách .Kiểm tra, duyệt các báo cáo tài chính, quyết toán công trình, yêu cầu các phòng ban trong công ty cung cấp các tài liệu cần thiết nhằm phục vụ công tác tài chính của công ty. Ngoài ra, kế toán trư ởng còn làm công tác đối ngoại về tài chính với các chủ đầu tư như : ngân hàng, cơ quan thuế .  Phó phòng : Giải quyết các công việc chung của phòng khi trưởng phòng vắng, phụ trách bộ phận kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm.  Kế toán Thanh toán : Phụ trách bộ phận kế toán chi phí bằng tiền, tiền mặt, tiền gởi ngân h àng, các khoản ứng trước, tiền lương, kế toán bảo hiểm xã hội, kinh phí công đoàn. Đồng thời theo dõi ,quản lý các nghiệp vụ kinh tế có liên quan.  Kế toán Nguyên vật liệu, tài sản cố định : Phụ trách bộ phận kế toán nguyên vật liệu,tài sản cố định,công nợ. Theo dõi giám sát và kiểm tra các công việc sửa chữa thường xuyên, sửa chữa định kì phương tiện máy, tàu lai, công trình.  Kế toán Tổng hợp : Quản lý và phát hành hóa đơn, báo cáo ghi thu, chuyển số liệu doanh thu cho phòng TCTH để tính lương cho toàn xí nghiệp, kế toán kê khai thu ế. Tổng hợp và lưu trữ số liệu tình hình hoạt sản xuất kinh doanh của xí nghiệp, quản lý hệ thống m áy tính, cập nhật, quảng bá thông tin về hoạt động sản xuất kinh doanh cũa xí nghiệp trên website Cảng Nha Trang.  Thủ quỹ: - Thu, chi các hoạt động liên quan đến tiền mặt Trang 12 SVTT: NGUYỄN THỊ ANH CHI LỚP: CĐ_KTDN K3B
  13. BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP GVHD: NGUYỄN THỊ NGA - Thanh toán tiền lương, tiền làm thêm ca , chủ nhật cho người lao động. - Kiểm tra đầy đủ các hóa đơn, chứng từ và sự chính xác của các chữ ký trên các phiếu đ ể thực hiện việc chi trong ngày, phục vụ kịp thời cho các hoạt động của nhà trường một cách có hiệu quả. - Thực hiện nghiệp vụ rút tiền và nộp tiền vào tài khoản của đơn vị tại Ngân hàng. - Định kỳ kết hợp với những nguời liên quan tiến hành kiểm kê qu ỹ tiền mặt. - Lập báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn hàng tháng, hàng quý và năm. - Các nghiệp vụ thu khác… 4 . Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp: 4.1. Nhân tố bên trong : 4.1.1.Yếu tố marketting Công ty có h oạt động marketting khá mạnh, khách hàng chủ yếu là khách hàng trong và ngoài tỉnh. Do đó hiệu quả hoạt động kinh doanh phát triển. Doanh nghiệp đ ang tiến h ành triển khai và tiếp tục phát triển chiến lược marketing trong việc thu hút thêm khách hàng. 4 .1.2.Yếu tố sản xuất Máy móc thiết bị của công ty luôn luôn được đổi mới do đó nâng cao chất lượng sản phẩm và số lượng sản phẩm.Tạo uy tín trước khách hàng từ đó tăng khả năng cạnh tranh của công ty trên th ị trường. Mặt khác công ty đặc biệt chú trọng đến công tác đầu tư xây dựng cơ bản để tiếp tục nâng cao năng lực sản xuất kinh doanh (tập trung tăng cường năng lực cho lĩnh vực xếp dỡ để hoạt động xếp dỡ hàng hóa tiếp tục là ho ạt động kinh doanh chủ đạo của công ty) tương xứng với sự phát triển của quy mô sản xuất và cũng là sự phát triển lâu d ài của công ty. 4 .1.3.Cơ sở vật chất kĩ thuật : 4.1.3.1. Cầu bến : - Cầu liền bờ 10.000 DWT d ài 156 m, độ sâu trước bến -8,5m phục vụ cho tàu hàng tổng h ợp, tàu Container và tàu khách có trọng tải đến 10.000 DWT - Cầu nhô 20.000 DWT phía ngoài dài 215 m , độ sâu trước bến -11.8 m, phục vụ cho tàu h àng tổng hợp, tàu Container và tàu khách có trọng tải đến 20.000 DWT, phí trong dài 181 m độ sâu trước b ên -9,2 m phục vụ cho tàu hàng tổng hợp. + CẦU BẾN: Sơ đồ cầu cảng 4 .1.3.2. Phương tiện, trang thiết bị trong Cảng : Cẩu trục : + Trang 13 SVTT: NGUYỄN THỊ ANH CHI LỚP: CĐ_KTDN K3B
  14. BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP GVHD: NGUYỄN THỊ NGA + Xe nâng hàng, tàu kéo, cần trục … 4 .1.3.3. Kho bãi : - Khu vực kho bãi Bình Tân : Được sử dụng cho khách hàng thuê kho lưu bãi chứa hàng hóa + Diện tích kho : 4.800 m2 + Diện tích đất : 9,6 ha 4 .1.4.Hoạt động nhân sự Hiện nay công ty có một lực lượng công nhân lành ngh ề tương đối cao, đội ngũ quản lý giàu kinh nghiệm có thể đ áp ứng các nhu cầu về xếp dỡ cho các chủ tàu trong và n goài nước . Công ty luôn có những chính sách khen thưởng, kỷ luật đúng đắn kịp thời tạo điều kiện cho người lao động trong công ty có thể phát huy khả năng của m ình . 4.2. Nhân tố bên ngoài: 4.2.1.Vị trí địa lý: Cảng Nha Trang là một cảng biển được thiên nhiên ưu đãi về nhiều phương d iện, lại nằm trong khu vực hấp dẫn gồm tỉnh Khánh Hòa, Ninh Thu ận , Đắc Lắc và một phần tỉnh Phú Yên và Lâm Đồng. Là một khu vực có nhiều tiềm năng và thế mạnh xuất Trang 14 SVTT: NGUYỄN THỊ ANH CHI LỚP: CĐ_KTDN K3B
  15. BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP GVHD: NGUYỄN THỊ NGA nhập khẩu và dịch vụ du lịch. Đường bộ nối liền từ cảng với Quốc lộ 1 đã và đang được m ở rộng và nâng cấp phục vụ cho chiến lược phát triển xã hội của tỉnh. Cảng cách sân b ay Nha Trang khoảng 2 Km và gần đ ường hàng hải quốc tế. Cảng Nha Trang nằm ở vĩ độ 12 o12¢Bắc và kinh độ 109o13 ¢ Đông. Bờ biển hướng theo hướng Bắc - Nam, trước mặt có một số đảo che chắn cao không quá 300m, có 2 luồng vào ra cảng theo 2 hư ớng Bắc , Nam, nhờ có đảo che chắn nên cảng Nha Trang ít bị ảnh hưởng của bão. - Vị trí hải đồ : 3883 - Vị trí hoa tiêu hải đồ : 30 - Múi giờ : GMT + 7h - UNCTAD Locode : VN NHA. - Khu vực neo đậu : Khu vực cho tàu chở hàng nguy hiểm ở Đông bắc đảo Hòn Một với độ sâu tối đa là 20m. Các tàu chở hàng khác neo đậu cách cầu cảng 0,5 mile ở độ sâu là 15m. - Hoa tiêu : Trạm hoa tiêu phía Nam ở vĩ độ 12o10,2¢, kinh độ 109 o15,5’. Trạm hoa tiêu phía Bắc ở vĩ độ 12o14,5’ Bắc và kinh độ 109 o13,7’ Đông. Điều kiện tự nhiên cũng có ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thể hiện : Do hoạt động sản xuất tiến h ành ngoài trời , n ên b ị ảnh hưởng trực tiếp bởi các yếu tố môi trường : mưa, bão, lũ lụt có thể gây ra thiệt hại lớn do phải ngừng sản xuất. 4.2.2.Nhân tố về kinh tế Hiện nay do sự biến động thường xuyên về giá cả của nguồn nguyên vật liệu đặc b iệt giá xăng dầu tăng cao trong những tháng gần đây do đó có ảnh hư ởng rất lớn đến tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bởi vì trong chi phí, giá trị n guyên vật liệu chiếm tỷ trọng rất lớn .Do đó công ty cần lựa chọn nhà cung cấp luôn đ ảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho doanh nghiệp 4.2.3.Nhân tố chính trị và th ể chế , pháp lý. Với một nền chính trị ổ n định đ ã tạo điều kiện rất thuận lợi để khách nước ngoài yên tâm đầu tư vào Việt Nam .Đặc biệt là trong tình hình hiện nay khi n ước ta đã ra nhập WTO việc giao thương buôn bán với các nước bạn ngày càng m ở rộng hơn .Do đó ngành vận tải đường biển n gày càng phát triển để có thể có nhiều tàu có trọng tải lớn hơn . PHẦN II : PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI DOANH NGHIỆP Trang 15 SVTT: NGUYỄN THỊ ANH CHI LỚP: CĐ_KTDN K3B
  16. BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP GVHD: NGUYỄN THỊ NGA SẢN LƯ ỢNG HÀNG HÓA QUA CẢNG Nhận xét: Qua bảng sản lư ợng hàng hóa mỗi năm qua Cảng ta thấy số lượng hàng hóa mỗi năm đều tăng . 1. Phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp: 1 .1.Đánh giá khái quát hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong thời gian qua. BẢNG 1.1: BẢNG TỔNG HỢP MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH KẾT QUẢ HO ẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY Tốc độ ST CHỈ TIÊU 2008 2009 ĐVT tăng T bq Đồng 1 Doanh thu 37.751.408.599 42.386.239.617 112 % Đồng 2 LNTT 3 .457.157.223 2.832.046.298 81.9 % Đồng 3 LNST 2 .587.447.250 2.341.099.237 90.5 % Tổng vốn 103.209.344.19 Đồng 4 101.285.164.423 102 % kinh doanh 6 Tổng vốn chủ sở hữu Đồng 5 94.727.457.542 96.634.636.940 102 % bq Tổng số lao Người 6 450 500 25 % động Trang 16 SVTT: NGUYỄN THỊ ANH CHI LỚP: CĐ_KTDN K3B
  17. BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP GVHD: NGUYỄN THỊ NGA Thu nh ập bq Đồng/Người 7 1 .200.000 1.400.000 17 % Tổng nộp Đồng 8 869.709.973 490.947.061 56.5 % n gân sách Nhận xét: Qua b ảng phân tích trên ta thấy: Tình hình ho ạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp tương đối tốt, doanh thu tăng với tốc độ tăng bình quân đạt 12%, ch ỉ tiêu LNST giảm 9.5 % là do LNST năm 2008 đ ã bao gồm chi phí đền bù giải tỏa đất của tỉnh Khánh Hòa 2.000.000.000 .Tổng số lao động của công ty tăng dần qua các năm.Do sự gia tăng về quy mô sản xuất cho nên hàng năm công ty luôn tuyển th êm lao động phục vụ công tác kinh doanh xếp dỡ hàng hóa. Ngoài ra thu nh ập bình quân của công nhân tăng dần các năm . Năm 2008 thu nhập bình quân là 1.200 .000 đồng/ngư ời/tháng, nhưng đến năm 2009 tăng lên 1.400.000 đồng/người/tháng.Tốc độ tăng bình quân đạt 17 %. Điều n ày chứng tỏ công ty ho ạt động rất có hiệu quả. Bên cạnh đó công ty còn thư ờng xuyên chú trọng đến đời sống của n gười công nhân. 1.2.Phương hướng phát triển của công ty trong thời gian tới Trong năm tới đây công ty phải phấn đấu không ngừng nâng cao h iệu quả kinh doanh, tạo cơ sở cho việc mua sắm đổi mới máy móc thiết bị, ph ương tiện và quy trình công nghệ mới, tiến bộ khoa học kỹ thuật để thực hiện chiến lược mở rộng quy mô sản xuất, từng b ước cải thiện và nâng cao ch ất lượng cuộc sống, điều kiện làm việc cho n gười lao động, đồng thời thực hiện tốt nghĩa vụ đối với nh à nước.Từ đó góp phần vào sự nghiệp phát triển chung của ngành công nghiệp hàng hải cũng nh ư toàn bộ nền kinh tế quốc dân. Tất cả những cải tiến, những đổi mới áp dụng trong công tác quản lý chỉ thực sự m ang lại ý nghĩa khi và ch ỉ khi tăng được kết quả hoạt động kinh doanh .Đối với công ty, h iệu quả kinh doanh không chỉ là thước đo chất lượng phản ánh trình độ quản lý sản xuất kinh doanh mà còn là vấn đề sống còn của doanh nghiệp trong điều kiện nền kinh tế thị trư ờng hiện nay .Công ty mu ốn tồn tại và vươn lên thì đòi hỏi kinh doanh phải có hiệu qủa thu được lợi nhuận ngày càng cao . Để đạt được mục tiêu trên trong những năm tiếp theo công ty cần lỗ lực phấn đấu thực hiện tốt nhiệm vụ sản xuất kinh doanh m à công ty đã đề ra. Mặt khác công ty đặc biêt chú trọng đến công tác đầu tư xây d ựng cơ bản để tiếp tục nâng cao năng lực sản xuất kinh doanh phục vụ sự phát triển lâu dài của công ty trong thời gian tới . Để hoạt độn g sản xuất kinh doanh của công ty đạt hiệu quả ngày càng cao thu được lợi nhuận ngày càng nhiều công ty cần phải áp dụng tổng hợp các biện pháp khác nhau trong quá trình quản lý sản xuất kinh doanh, bao gồm các biện pháp về kinh tế kỹ thuật và hành chính. Trang 17 SVTT: NGUYỄN THỊ ANH CHI LỚP: CĐ_KTDN K3B
  18. BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP GVHD: NGUYỄN THỊ NGA BẢNG 1.2: BẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH Q UA HAI NĂM CỦA CÔNG TY TNHH MTV CẢNG NHA TRANG ĐVT: Đồng VN So sánh 2009/2008 Mã CHỈ TIÊU số 2008 2009  % 1.DT BH và CCDV 01 34.623.124.887 40.004.454.775 5.381.329.890 15.54 2. Khoản giảm trừ DT 02 19.393.660 179.300.807 159.907.147 824.5 3.DTT về bán hàng và CCDC (10=01- 02) 10 34.603.731.227 39.825.153.968 5.221.422.740 15 4.Giá vốn hàng bán 11 29.357.991.770 31.709.600.638 2.351.608.860 8 5.LN gộp về bán hàng và CCDV (20=10- 11) 20 5.245.739.457 8.115.553.330 2.869.813.873 55 6.Doanh thu hoạt động tài chính 21 2.910.354.774 2.561.085.209 -349.269.565 -12 7.Chi phí tài chính 22 18.098.783 69.786.450 51.687.667 285.6 - Trong đó: chi phí lãi vay 23 8.Chi phí bán hàng 24 153.636.001 188.200.911 34.564.910 22.5 9.Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 6.676.032.073 7.819.660.637 1.143.628.564 17 10.LNT từ hoạt động kinh doanh 30 1.308.327.374 2.598.990.541 1.290.663.167 99 {30=20+(21(24+25)} - 1.994.480.210 11.Thu nhập khác 31 2.227.742.832 233.262.622 -89.5 12.Chi phí khác 32 78.912.983 206.856 -78.706.073 -99.7 - 13.Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 2.148.829.849 233.055.757 1.915.774.092 -89 14.LNTT (50=30+40) 50 3.457.157.223 2.832.046.298 -625.110.925 -18 15.Thuế TNDN phải nộp 51 869.709.937 490.947.061 -378.762.912 -43.6 16.LNST(60=50-51) 60 2.587.447.250 2.341.099.237 -246.348.013 -9.5 Lợi nhuận 2008 đã bao gồm tiền đền bù giải tỏa đất của tỉnh Khánh Hòa 2.000.000.000 đồng Trang 18 SVTT: NGUYỄN THỊ ANH CHI LỚP: CĐ_KTDN K3B
  19. BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP GVHD: NGUYỄN THỊ NGA Nhận xét: Qua bảng phân tích báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh cho thấy : Doanh thu tăng ,lợi nhuận giảm vì trong năm 2008 lợi nhuận dã bao gồm tiền đ ền bù giải tỏa đất n ên lợi nhuận 2009 thấp hơn. Điều này ch ứng tỏ công ty hoạt động kinh doanh có hiệu quả và ký kết được nhiều hợp đồng kinh tế lớn Cùng với sự gia tăng của doanh thu thì giá vốn hàng bán cũng tăng. Năm 2009 giá vốn h àng bán của công ty là 31.709.600.638 đồng, tăng 2.351.608.860 đồng so với n ăm 2008 tương đương tăng 8 %.Do sự gia tăng của doanh thu và giá vốn kéo theo sự gia tăng về lợi nhuận gộp. Năm 2009 lợi nhuận gộp tăng 2.869.813.873 đồng so với năm 2008 tương đương 55%. Doanh thu ho ạt động tài chính n ăm 2009 giảm 349.269.565 tương đương giảm 12 % so với năm 2008. Bên cạnh đó còn phải kể đến sự gia tăng của chi phí tài chính năm 2009 tăng 51.687.667 đồng so với năm 2008. Ngoài ra còn có sự gia tăng của chi phí quản lý doanh nghiệp ( tăng 1.143.628.564 đồng) .Chính những yếu tố trên tác động gây ra sự thay đổi về lợi nhuận của công ty qua các năm 2008 và 2009 Điều n ày ch ứng tỏ tình hình kinh doanh của công ty ngày càng tốt hơn . Qua việc phân tích báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh cho thấy tình tình kinh doanh của công ty có h iệu quả hơn. 2. Phân tích sự biến động tài sản Bảng 1.3 : Phân tích tình hình biến động tài sản qua các năm tại Công Ty TNHH MTV Cảng Nha Tra ng ĐVT : Đồng Việt Nam So sánh 2009/2008 TÀI SẢN 2008 2009 Số tiền % A.TÀI SẢN NGẮN HẠN 35.822.775.882 40.005.864.649 4.183.088.760 12 (100=110+120+130+140+150) I.Tiền 5.430.065.165 4.373.024.305 -1.057.040.860 19.5 1.Tiền 5.430.065.165 4.373.024.305 -1.057.040.860 19.5 2.Các khoản tương đương tiền II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 26.194.509.350 31.680.372.581 5.906.092.163 22.5 1.Đầu tư ngắn hạn 26.194.509.350 31.680.372.581 5.906.092.163 22.5 2.Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn III.Các khoản phải thu ngắn hạn 3.666.139.315 3.748.715.546 82.576.231 2.25 1.Phải thu khách hàng 3.968.123.104 3.870.053.673 -98.069.431 -2.5 2.Trả trước cho người bán 83.000.000 244.790.000 161.790.000 195 3.Phải thu nội bộ ngắn hạn 4.Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 5.Các khoản phải thu khác 201.435.888 242.622.350 41.186.462 20.5 6.Dự phòng phải thu ngắn hạn có đòi (586.419.677) (608.750.477) (22.330.800) 3.9 IV.Hàng tồn kho 372.291.148 192.113.717 -180.177.431 -48 1.Hàng tồn kho 372.291.148 192.113.717 -180.177.431 -48 Trang 19 SVTT: NGUYỄN THỊ ANH CHI LỚP: CĐ_KTDN K3B
  20. BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP GVHD: NGUYỄN THỊ NGA 2.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho V.Tài sản ngắn hạn khác 159.770.904 11.638.500 -148.132.404 -9.3 1.Chi phí trả trước ngắn hạn 2.Thuế GTGT được khấu trừ 3.Thuế và các khoản phải thu nhà nước 133.046.404 4.Tài sản ngắn hạn khác 26.724.500 11.638.500 -15.086.000 -56.4 B.TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260) 65.462.388.541 63.203.479.547 -2.258.909.000 -3.5 I.Các khoản phải thu dài hạn 1.Phải thu dài hạn của khách hàng 2.Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 3.Phải thu dài hạn nội bộ 4.Phải thu dài hạn khác 5.Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi II.Tài sản cố định 64.786.401.041 62.599.237.784 -2.187.163.260 -3.4 1.Tài sản cố định hữu hình 64.786.401.041 62.579.959.602 -2.187.163.260 -3.4 - Nguyên giá 100.552.767.991 102.714.938.321 2.162.170.400 2.2 - Giá trị hao mòn (*) (35.766.366.950) (40.134.978.719) (4.368.611.760) 12.2 2.Tài sản cố định thuê tài chính - Nguyên giá -Giá trị hao mòn (*) 3.Tài sản cố định vô hình - Nguyên giá -Giá trị hao mòn (*) 4.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 19.278.182 III. Bất động sản đầu tư IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 675.987.500 275.250.000 -400.737.500 -59 1. Đầu tư vào công ty con 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 3.Đầu tư dài hạn khác 675.987.500 275.250.000 -400.737.500 -59 4.Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn V.Tài sản dài hạn khác 328.991.763 1.Chi phí trả trước dài hạn 328.991.763 2.Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 3. Tài sản dài hạn khác CỘNG TÀI SẢN(270=100+200) 101.285.164.423 103.209.344.196 1.924.179.700 2 Nhận xét: Qua bảng phân tích trên ta có một vài nhận xét sau : Trang 20 SVTT: NGUYỄN THỊ ANH CHI LỚP: CĐ_KTDN K3B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0