SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
SSSSSS
ủ ề
ọ
ầ
SS T m quan tr ng, ý nghĩa c a đ tài:
ấ ướ ệ ạ ấ Đ t n ề ệ c ta đang trong quá trình Công nghi p hóa – Hi n đ i hóa, có r t nhi u
ầ ư ầ ộ ọ ế ự ề ọ ọ ự d án đ u t thu c m i thành ph n kinh t ể ự , m i ngành ngh và m i lĩnh v c. Đ th c
ượ ầ ư ự ệ ả ồ ố ề ế ứ ấ ệ hi n đ ả c các d án này thì vi c đ m b o ngu n v n đ u t là v n đ h t s c quan
ọ ườ ươ ầ ượ ầ ư ấ ề ố tr ng. Thông th ng các ph ự ng án, d án c n l ng v n đ u t ớ ố r t nhi u so v i v n
ủ ầ ư ủ ầ ư ỗ ợ ừ ế ả mà ch đ u t có. Do đó ch đ u t ồ ph i tìm ki m ngu n tài chính h tr t bên ngoài.
ầ ư ề ấ ộ ố ồ ố ừ ể Có r t nhi u cách đ huy đ ng v n đ u t , tuy nhiên ngu n v n vay t ngân hàng
ươ ế ạ ỷ ọ ớ ọ ươ th ng m i chi m t tr ng l n và quan tr ng. Và đ ng nhiên, khách hàng cá nhân
ả ườ ạ ệ ợ ườ ầ ư ố ồ cũng không ph i tr ng h p ngo i l ọ , m i ng i ai cũng mu n đ u t ề ngu n ti n nhàn
ặ ượ ứ ể ấ ớ ỗ r i vào ngân hàng đ sinh lãi v i m c lãi su t cao, ho c đ ố c phép vay v n đ đ u t ể ầ ư
ấ ừ ữ ứ ấ ớ ớ ả s n xu t kinh doanh hay tiêu dùng cá nhân v i nh ng m c lãi su t v a ý khách hàng v i
ứ ư ừ t ng m c ngân hàng đ a ra.
ạ ộ ủ ặ ươ ề ẩ ấ ạ M t khác, ho t đ ng cho vay c a ngân hàng th ề ng m i luôn ti m n r t nhi u
ể ả ồ ượ ả ố ể ả ủ r i ro. Đ đ m b o ngân hàng có th thu h i đ ẩ c c g c và lãi vay thì công tác th m
ả ượ ầ ặ ệ ế ị ẩ ị ị đ nh cho vay c n ph i đ ọ c chú tr ng đ c bi t. Công tác th m đ nh có tính quy t đ nh
ấ ượ ớ ạ ộ ủ ả ớ t i ch t l ủ ng cho vay c a ngân hàng, t i kh năng ho t đ ng c a ngân hàng.
ự ậ ạ ờ ố ồ ể Trong th i gian th c t p t i NHTMCP phát tri n thành ph H Chí Minh em
ư ầ ủ ụ ệ ề ả ấ ấ ấ th y nh c u tín d ng c a khách hàng cá nhân và c doanh nghi p là r t nhi u và v n
ượ ệ ự ề ậ ọ ị ề ẩ đ th m đ nh cho vay đ ặ c đ c bi t quan tâm. Vì v y em đã l a ch n đ tài: “ Nâng
ả ẩ ụ ệ ị ạ ươ ạ ổ cao hi u qu th m đ nh tín d ng t i Ngân hàng th ể ầ ng m i c ph n phát tri n
ố ồ ồ ị ị ở thành ph H Chí Minh – Chi nhánh s giao d ch Đ ng Nai – Phòng giao d ch
ề ự ậ ố ề ế ệ ắ ” làm đ tài cho chuyên đ th c t p t t nghi p. Quy t Th ng
ụ ụ ứ ệ SS M c đích và nhi m v nghiên c u
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) M c đích nghiên c u
ứ ụ
ơ ở ự ụ ệ ạ ẩ ị Trên c s phân tích đánh giá th c tr ng công tác th m đ nh tín d ng hi n nay
i ạ t
ươ ạ ổ ố ồ ể ề ấ ầ Ngân hàng th ộ ng m i c ph n phát tri n thành ph H Chí Minh, qua đó đ xu t m t
ấ ượ ợ ẩ ị ố ả s gi ằ i pháp thích h p nh m nâng cao ch t l ủ ng th m đ nh c a ngân hàng.
ứ ượ ặ ỏ Các câu h i nghiên c u đ c đ t ra:
ự ụ ạ ẩ ị ạ Th c tr ng công tác th m đ nh tín d ng t i ngân hàng ra sao ?
ư ệ ả ẩ ợ ọ ị Quy trình th m đ nh đã h p lý, khoa h c và hi u qu hay ch a ?
ả ấ ượ ụ ế ạ ắ ẩ ị Các gi i pháp kh c ph c h n ch và nâng cao ch t l ng công tác th m đ nh
ủ c a ngân hàng ?
(cid:0) Nhi m v nghiên c u ụ
ứ ệ
ạ ượ ằ ữ ụ ụ ứ ọ Nh m đ t đ ủ ệ c nh ng m c đích nêu trên, nhi m v nghiên c u tr ng tâm c a
ộ ố ộ ậ ề đ tài t p trung làm rõ m t s n i dung sau :
(cid:0) H th ng hóa m t s lý lu n chung v ch t l
ề ấ ượ ệ ố ộ ố ậ ẩ ị ng th m đ nh.
(cid:0) ấ ượ ự ạ ụ ẩ ị Phân tích và đánh giá th c tr ng ch t l ng th m đ nh tín d ng, làm rõ
ồ ạ ữ ế ể ờ nh ng t n t i và y u kém trong th i gian qua và tìm hi u nguyên nhân gây ra
ự ạ th c tr ng này.
(cid:0) Đ xu t m t s gi ấ
ộ ố ả ề ệ ệ ả ả ằ ả i pháp hi u qu và kh thi nh m c i thi n ch t l ấ ượ ng
ẩ ị th m đ nh
SS Ph
ươ ự ề ệ ng pháp th c hi n đ tài
ự ươ ậ ủ ủ ứ ệ ế ậ ợ ớ D a trên ph ệ ng pháp lu n c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng k p h p v i vi c
ươ ậ ố ử ụ s d ng ph ng pháp th ng kê, so sánh, phân tích, nh n xét.
ừ ự ộ ố ủ ể ệ ả ạ T th c tr ng c a ngân hàng, tìm hi u và tham kh o thêm m t s tài li u chuyên
ệ ụ ể ư ế ủ ữ ả ngành cùng ý ki n c a các nhà qu n lý có chuyên môn, nghi p v đ đ a ra nh ng gi ả i
ấ ượ ữ ệ ấ ằ ủ ẩ pháp h u hi u nh t nh m nâng cao ch t l ị ng công tác th m đ nh c a ngân hàng.
ệ ố ộ ố ấ ượ ẩ ị H th ng hóa m t s tiêu chí đánh giá ch t l ng th m đ nh cùng các kinh
ộ ố ủ ệ ướ ệ ụ ẩ ị nghi m c a m t s ngân hàng trong và ngoài n c trong nghi p v th m đ nh.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ự ệ ẩ ạ ị ạ Đánh giá th c tr ng công tác th m đ nh cho vay hi n nay t i Ngân hàng th ươ ng
ạ ổ ố ồ ể ầ m i c ph n phát tri n thành ph H Chí Minh.
ề ấ ị ả ự ễ ả ộ ố ế Đ xu t m t s ki n ngh , gi i pháp mang tính th c ti n và tính kh thi cao
ấ ượ ệ ằ ả ẩ ị nh m c i thi n và nâng cao ch t l ng th m đ nh trong Ngân hàng.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
SS Đ i t
ố ượ ứ ạ ng và ph m vi nghiên c u
(cid:0) Đ i t
ố ượ ứ ng nghiên c u:
ạ ộ ủ ế ứ ụ ẩ ậ ậ ị ạ Lu n văn t p trung ch y u nghiên c u ho t đ ng th m đ nh tín d ng t i Ngân
ươ ố ồ ạ ổ ể ầ hàng th ng m i c ph n phát tri n thành ph H Chí Minh.
(cid:0) ứ ạ Ph m vi nghiên c u
(cid:0) V không gian: Tình hình th m đ nh tín d ng c a
ụ ề ẩ ị ươ ủ Ngân hàng th ạ ng m i
ố ồ ể ầ ồ ổ c ph n phát tri n thành ph H Chí Minh – Chi nhánh SGD đ ng nai – PGD
ế ắ . Quy t Th ng
(cid:0) V th i gian: d n ch ng s li u cùng các thông tin khác t ố ệ
ề ờ ứ ẫ ừ ộ ộ n i b Ngân
ừ ế hàng t các năm 2011 đ n 2013.
SS K t c u c a chuyên đ th c t p:
ế ấ ủ ề ự ậ
ề ự ậ ố ồ Chuyên đ th c t p t ệ t nghi p g m:
(cid:0) ươ ề ơ ả ề ẩ ữ ụ ấ ị ạ Ch ng 1: Nh ng v n đ c b n v th m đ nh tín d ng t i ngân hàng
ươ ạ th ng m i.
(cid:0) ươ ự ủ ụ ạ ẩ ị ạ Ch ng 2: Th c tr ng c a công tác th m đ nh tín d ng t i Ngân hàng
ươ ạ ổ ể ầ th ồ ố ồ ng m i c ph n phát tri n thành ph H Chí Minh – Chi nhánh SGD đ ng
ế ắ nai – PGD Quy t Th ng
(cid:0) ươ ả ả ẩ ụ ệ ằ ị Ch ng 3: Gi i pháp nh m nâng cao hi u qu th m đ nh tín d ng t ạ i
ươ ố ồ ạ ổ ể ầ Ngân hàng th ng m i c ph n phát tri n thành ph H Chí Minh Chi nhánh
ế ắ ồ SGD đ ng nai – PGD Quy t Th ng
Ự Ậ Ộ Ế SAU ĐÂY LÀ N I DUNG CHI TI T BÁO CÁO TH C T P
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ƯƠ Ề Ơ Ả Ữ Ụ Ấ Ẩ Ề Ị CH Ạ NG 1: NH NG V N Đ C B N V TH M Đ NH TÍN D NG T I
ƯƠ NGÂN HÀNG TH Ạ NG M I
SSSS Khái ni m v tín d ng ngân hàng
SSSSSS Khái ni mệ
ụ ệ ề
ế ộ ố ờ ộ ề Trong n n kinh t hàng hóa, trong cùng m t th i gian luôn có m t s ng ườ ạ i t m
ừ ầ ạ ố ố ỗ ờ th i th a v n, có v n nhàn r i và có nhu c u cho vay. Bên c nh đó luôn có m t s ộ ố
ườ ạ ệ ượ ế ầ ố ờ ả ố ng i t m th i thi u v n, có nhu c u đi vay. Hi n t ng này làm n y sinh m i quan
ế ủ ộ ố ượ ể ừ ơ ạ ừ ờ ố ị ệ h kinh t mà n i dung c a nó v n đ c d ch chuy n t n i t m th i th a v n sang
ả ố ế ề ệ ề ớ ố ợ ượ ơ n i thi u v n v i đi u ki n hoàn tr v n và lãi ti n vay là l ậ i nhu n thu đ c do s ử
ụ ệ ố ụ d ng v n vay. Đây chính là quan h tín d ng.
ớ ự ủ ể ề ờ ỳ ừ ừ Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng, qua t ng th i k , t ng giai
ứ ụ ể ạ ầ ộ ớ ơ đo n phát tri n mà d n hình thành nên các hình th c tín d ng m i có trình đ cao h n,
ụ ứ ặ ươ ạ ướ đã có các hình th c tín d ng sau: n ng lãi, th ng m i, ngân hàng, nhà n c và tiêu
ấ ả ồ ạ ứ ề ẫ ổ dùng. Ngày nay, t ụ t c các hình th c tín d ng trên đ u còn t n t i và b sung l n nhau,
ự ể ọ và nó có vai trò quan tr ng trong s phát tri n kinh t ế .
ệ ữ ụ ộ Tín d ng ngân hàng là quan h gi a m t bên là ngân hàng còn bên kia là các tác
ề ể nhân và th nhân khác trong n n kinh t ế .
ớ ấ ả ượ ụ ữ ố ệ Tín d ng ngân hàng là m i quan h vay m n gi a ngân hàng v i t t c các cá
ổ ệ ị ứ ệ ả ộ nhân, t ch c và các doanh nghi p khác trong xã h i. Nó không ph i là quan h d ch
ế ừ ơ ạ ừ ố ự ể ế ố ố ờ ờ chuy n v n tr c ti p t ơ ạ n i t m th i th a v n sang n i t m th i thi u v n mà là quan
ộ ổ ế ể ố ị ứ ệ h chuy n d ch v n gián ti p thông qua m t t ch c trung gian, đó là ngân hàng. Tín
ấ ủ ượ ụ ệ ệ ả ụ d ng ngân hàng cũng mang b n ch t c a quan h tín d ng, đó là quan h vay m n có
ả ả ố ấ ị ể ệ ộ ờ ượ ạ hoàn tr c v n và lãi sau m t th i gian nh t đ nh, là quan h chuy n nh ờ ng t m th i
ề ử ụ ệ ẳ ả ố ợ quy n s d ng v n và là quan h bình đ ng c 2 bên cùng có l i.
ể ặ SSSSSS Đ c đi m
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) ụ ự ệ ướ ề ệ ằ Tín d ng ngân hàng th c hi n cho vay d ứ i hình th c ti n t ề : cho vay b ng ti n
ổ ế ọ ố ụ ứ ạ ạ ượ ệ t là lo i hình tín d ng ph bi n, linh ho t và đáp ng m i đ i dt ề ng trong n n
ế ố kinh t qu c dân.
(cid:0) ủ ế ụ ủ ầ ố ằ Tín d ng ngân hàng cho vay ch y u b ng v n đi vay c a các thành ph n trong
ộ ở ữ ủ ứ ả ộ ố xã h i ch không ph i hoàn toàn là v n thu c s h u c a chính mình.
(cid:0) Quá trình v n đ ng và phát tri n c a tín d ng ngân hàng đ c l p t ể ủ
ộ ậ ươ ụ ậ ộ ố ớ ng đ i v i
ủ ể ả ấ ộ ộ ườ ự ậ s v n đ ng và phát tri n c a quá trình tái s n xu t xã h i. Có tr ợ ng h p mà
ư ụ ư ấ ả ầ nhu c u tín d ng ngân hàng gia tăng nh ng s n xu t và l u thông hàng hóa
ờ ỳ ấ ế ế ủ ả ả ấ không tăng, nh t là trong th i k kinh t kinh t ư kh ng ho ng, s n xu t và l u
ư ụ ẹ ể ẫ ố ị ầ thông hàng hóa b co h p nh ng nhu c u tín d ng v n gia tăng đ ch ng tình
ạ ả ờ ỳ ế ư ệ ị tr ng phá s n. Ng ượ ạ c l i trong th i k kinh t h ng th nh, các doanh nghi p m ở
ư ư ụ ể ạ ả ấ mang s n xu t, hàng hóa l u chuy n tăng m nh nh ng tín d ng ngân hàng l ạ i
ệ ượ ứ ấ ườ ủ ề ế ị không đáp ng k p. Đây là hi n t ng r t bình th ng c a n n kinh t .
(cid:0) H n n a tín d ng ngân hàng còn có m t s u đi m n i b t sau:
ộ ố ư ơ ữ ổ ậ ụ ể
(cid:0) Tín d ng ngân hàng có th th a mãn m t cách t
ể ỏ ụ ộ ố ầ ề ố ủ i đa nhu c u v v n c a
ể ề ế ể ộ các tác nhân và th nhân khác trong n n kinh t ồ vì nó có th huy đ ng ngu n
ộ ướ ề ằ ỗ ố ượ ứ ề ố v n b ng ti n nhàn r i trong xã h i d i nhi u hình th c và kh i l ớ ng l n.
(cid:0) Tín d ng ngân hàng có th i h n cho vay phong phú, có th cho vay ng n ắ
ờ ạ ụ ể
ể ề ữ ạ ạ ỉ ồ ạ h n, trung h n và dài h n do ngân hàng có th đi u ch nh gi a các ngu n
ề ờ ạ ứ ể ầ ớ ố v n v i nhau đ đáp ng nhu c u v th i h n vay.
(cid:0) Tín d ng ngân hàng có ph m vi l n vì ngu n v n b ng ti n là thích h p ợ ớ
ụ ề ạ ằ ồ ố
ọ ố ượ ề ế ề ớ v i m i đ i t ng trong n n kinh t ể , do đó nó có th cho nhi u đ i t ố ượ ng
vay.
SSSSSS Quy trình c p tín d ng:
ụ ấ
ụ ủ ắ ấ ổ ợ ị Quy trình c p tín d ng là t ng h p các nguyên t c, quy đ nh c a Ngân hàng trong
ệ ấ ố ơ ụ ệ ồ ộ ự vi c c p tín d ng đ i v i khách hàng, bao g m các công vi c theo m t trình t ấ nh t
ể ừ ắ ầ ứ ụ ế ệ ấ ộ ị đ nh k t khi b t đ u cho đ n khi ch m d t qua nh tín d ng. Đây là m t quá trình
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ậ ự ề ấ ạ ồ ộ ấ ị bao g m nhi u giai đo n mang tính ch t liên hoàn, theo m t tr t t ồ nh t đ nh, đ ng
SSSSSSSS
ệ ặ ẽ ắ ờ ớ th i có quan h ch t ch và g n bó v i nhau.
ế Ti p xúc khách hàng:
ệ ố ụ ữ ể ề ố ệ M c tiêu là phát tri n b n v ng h th ng khách hàng t ụ t trong quan h tín d ng
ớ v i NHTM.
ể ẹ ả ả ờ ộ ợ ị ị ể Ph i lên l ch h n và đ a đi m h p lý đ có m t không gian và kho ng th i gian
ả ớ tho i mái v i khách hàng.
ữ ế ầ ắ ậ ậ Khi ti p c n, thu th p thông tin nhân viên QHKH c n năm b t nh ng thông tin
ư ơ ả c b n nh :
(cid:0) ỉ ố ệ ạ ị Tên khách hàng, đ a ch , s đi n tho i
(cid:0) ự ủ ự ự ậ Năng l c pháp lu t dân s và hành vi dân s c a khách hàng
(cid:0) ụ ố M c đích vay v n
(cid:0) ạ ộ ự ủ Lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng
(cid:0) ạ ộ ờ Tình hình ho t đ ng kinh doanh trong th i gian qua
(cid:0) ủ ề ề ầ Nhu c u vay c a khách hàng v món ti n vay
(cid:0) ả ả ả ợ Tài s n đ m b o n vay
(cid:0) ườ ồ ờ ườ ế ả ấ ườ Ng i vay đ ng th i là ng i th ch p tài s n hay ng i vay là ng ườ i
ế ấ ủ ể ả th ch p tài s n là hai ch th khác nhau.
(cid:0) ả Kh năng tài chính
SSSSSSSS
(cid:0) ế ố ư ấ ạ ả ỏ ả Các y u t ả nh : tranh ch p tài s n, quy ho ch hay gi i t a tài s n,…
ồ ơ ế ậ ố Ti p nh n h s vay v n:
ệ ủ ế ế ề ậ ấ ầ Sau khi ti p xúc khách hàng, n u nh n th y nhu c u và các đi u ki n c a khách
ủ ệ ề ợ ớ ướ hàng phù h p v i các đi u ki n cho vay c a ngân hàng thì nhân viên QHKH h ẫ ng d n
ệ ầ ấ ậ ế ể ụ ụ ẩ ị khách hàng l p và cung c p các tài li u c n thi t đ ph c v công tác th m đ nh.
(cid:0) ồ ơ H s pháp lý
(cid:0) ồ ơ ứ ầ ố H s ch ng minh nhu c u vay v n
(cid:0) ồ ơ H s tài chính
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) ồ ơ ả ả ả H s tài s n đ m b o
(cid:0) ộ ố ấ ờ ệ ế ế ặ ố M t s gi y t khác có liên quan đ n vi c vay v n ho c liên quan đ n tài
SSSSSSSS
ể ổ ả ả ả s n đ m b o (có th b sung sau)
ụ ẩ ị Th m đ nh tín d ng
ệ ạ ụ ả ọ ị ươ Hay g i là phân tích tín d ng là xác đ nh kh năng hi n t i và t ủ ng lai c a
ệ ử ụ ả ợ ố khách hàng trong vi c s d ng v n vay + hoàn tr n vay.
ụ M c tiêu:
(cid:0) ữ ế ố ể ả ế ủ ẫ Tìm ki m nh ng tình hu ng có ht x y ra d n đ n r i ro cho ngân hàng,
ể ủ ự ế ụ ữ ệ ả ả ắ ạ ự d đoán kh năng kh c ph c, d ki n nh ng bi n pháp gi m thi u r i ro và h n
ế ổ ấ ch t n th t cho ngân hàng.
(cid:0) ậ ủ ậ ừ ữ Phân tích tính chân th t c a nh ng thông tin đã thu th p t phía khách
ướ ừ ủ ậ ộ hàng trong b c 1 và 2, t ệ đó nh n xét thái đ và thi n chí c a khách hàng làm
SSSSSSSS
ế ị ệ ơ ở c s cho vi c ra quy t đ nh cho vay.
ụ ế Ra phán quy t tín d ng:
ế ị ặ ừ ố ồ ẽ Trong khâu này, ngân hàng s ra quy t đ nh đ ng ý ho c t ố ớ ch i cho vay đ i v i
ộ ộ ồ ơ ố ủ m t b h s vay v n c a khách hàng.
ế ị ườ ơ ả ắ ầ Khi ra quy t đ nh, th ng m c 2 sai l m c b n:
(cid:0) ồ ơ ồ ớ ộ ượ Đ ng ý cho vay v i m t khách hàng có h s không đ ế c khuy n khích
cho vay.
(cid:0) ừ ố ồ ơ ố ớ ộ T ch i cho vay v i m t khách hàng có h s t t.
ề ả ầ ả ưở ạ ộ ụ ế ậ C 2 sai l m đ u nh h ng đ n ho t đ ng kinh doanh tín d ng, th m chí sai
SSSSSSSS
ứ ả ưở ủ ế ầ l m th 2 còn nh h ng đ n uy tín c a ngân hàng.
ả Gi i ngân:
ẽ ế ứ ạ Ở ướ b ề c này, ngân hàng s ti n hành phát ti n cho khách hàng theo h n m c tín
ụ ế ồ ợ ụ d ng đã ký k t trong h p đ ng tín d ng.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) ắ ả ề ự ậ ả ắ ề ệ ớ ự ậ ộ Nguyên t c gi i ngân: ph i g n li n s v n đ ng ti n t ộ v i s v n đ ng
ử ụ ụ ụ ể ặ ố ị ằ hàng hóa ho c d ch v có liên quan, nh m ki m tra m c đích s d ng v n vay
ả ả ả ợ ủ c a khách hàng và đ m b o kh năng thu n .
(cid:0) ả ạ ậ ợ ư ự ồ ờ ề Nh ng đ ng th i cũng ph i t o ra s thu n l i, tránh gây phi n hà cho
SSSSSSSS
ệ ả ủ ấ công vi c s n xu t kinh doanh c a khách hàng.
ổ ứ T ch c giám sát:
ụ ườ ệ ử ụ ể ố Nhân viên tín d ng th ng xuyên ki m tra vi c s d ng v n vay th c t ự ế ủ c a
ủ ệ ả ả ạ ả ể ả khách hàng, hi n tr ng tài s n đ m b o, tình hình tài chính c a khách hàng,…đ đ m
ả ợ ả b o kh năng thu n .
ệ ả ấ ọ ưở ế ệ Đây là khâu quan tr ng nh t trong vi c nh h ồ ợ ng đ n vi c thu h i n :
(cid:0) ồ ợ ả ụ ấ Thu h i n x y ra sau khi đã c p tín d ng cho KH
(cid:0) ề ứ ạ ế N n kinh t ế ị ườ th tr ộ ng luôn bi n đ ng ph c t p
(cid:0) ơ ấ ủ ả ộ ệ Trình đ qu n lý, c c u c a doanh nghi p
SSSSSSSS
(cid:0) ầ ư ụ ớ ố M c tiêu đ u t ồ có đúng v i ngu n v n vay không
Thanh lý tín d ng:ụ
ướ ụ ụ ả ố ộ ộ Đây là b ấ c cu i cùng trong m t quy trình c p tín d ng. M t kho n tín d ng có
ể ượ ế ứ th đ ộ c k t th c theo m t trong hai cách:
(cid:0) ặ Thanh lý m c nhiên
(cid:0) ắ ộ Thanh lý b t bu c
SSSS HO T Đ NG TH M Đ NH TÍN D NG T I NGÂN HÀNG TH
Ộ Ụ Ạ Ẩ Ạ Ị ƯƠ NG
M IẠ
SSSSSS Khái ni m th m đ nh tín d ng:
ụ ệ ẩ ị
ử ụ ụ ụ ể ằ ậ ẩ ỹ ị Th m đ nh tín d ng là s d ng các công c và k thu t phân tích nh m ki m tra,
ứ ủ ủ ộ ộ ươ ự ặ ậ đánh giá m c đ tin c y và r i ro c a m t ph ng án ho c d án mà khách hàng đã
ụ ụ ớ ậ ế ị ụ ự ệ ấ ằ xu t trình nh m ph c v cho vi c ra quy t đ nh tín d ng. Khác v i l p d án đ u t ầ ư ,
ể ượ ụ ẩ ị ấ ả ố ắ th m đ nh tín d ng c g ng phân tích và hi u đ ự ự ủ ự c tính ch t kh thi th c s c a d án
ế ứ ộ ủ ề ặ v m t kinh t đ ng trên góc đ c a ngân hàng.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ự ậ ố ượ ể ổ ố ồ Khi l p d án, khách hàng mong mu n đ c vay v n nên có th th i ph ng và
ề ệ ạ ả ế ủ ự ế ả quá l c quan v hi u qu kinh t ẩ c a d án. Tuy nhiên, không ph i vì th mà th m
ụ ướ ượ ả ự ự ế ệ ộ ị đ nh tín d ng c l ị ả ng d án m t cách quá bi quan khi n cho hi u qu d án b gi m
ế ị ế ẫ sút d n đ n quy t đ nh cho vay.
SSSSSS M c đích và ý nghĩa c a th m đ nh tín d ng:
ụ ủ ụ ẩ ị
ụ ủ ụ ẩ ộ ị ự M c đích c a th m đ nh tín d ng là đánh giá m t cách chính xác và trung th c
ả ợ ủ ế ị ụ ể ẩ ả ị ộ kh năng tr n c a khách hàng đ làm quy t đ nh cho vay. Th m đ nh tín d ng là m t
ữ ụ ầ ấ ọ ộ ọ ủ trong nh ng khâu r t quan tr ng trong toàn b quy trình tín d ng. T m quan tr ng c a
ể ệ ở ữ ể nó th hi n nh ng đi m sau:
(cid:0) ượ ậ ủ ứ ộ ươ ự ả Giúp đánh giá đ c m c đ tin c y c a ph ầ ấ ng án s n xu t, d án đ u
ủ ệ ầ ư ủ t ậ c a khách hàng doanh nghi p hay nhu c u vay c a cá nhân khách hàng đã l p
ủ ụ ộ ố và n p cho ngân hàng khi làm th t c vay v n.
(cid:0) ượ ứ ộ ủ ủ ự ụ Phân tích và đánh giá đ c m c đ r i ro c a d án và m c đích vay khi
ế ị quy t đ nh cho vay.
(cid:0) ể ạ ụ ạ ộ ế ạ Giúp cho cán b tín d ng và lãnh đ o ngân hàng có th m nh d n quy t
ả ượ ạ ả ấ ầ ị đ nh cho vay và gi m đ ẩ c xác su t hai lo i s n ph m sai l m trong cho vay:
ượ ế ừ ố ố ớ ự cho vay d án không đ c khuy n khích cho vay và t ộ ch i cho vay đ i v i m t
ố ự d án t t.
ụ ộ ị ẩ SSSSSS N i dung th m đ nh tín d ng:
ế ị ụ ủ ụ ể ấ ẩ ị M c tiêu c a th m đ nh dín d ng là cung c p thông tin đ quy t đ nh cho vay và
ấ ủ ự ự ả ấ ầ ươ ơ ở gi m xác su t sai l m d a trên c s đánh giá đúng th c ch t c a ph ấ ả ng án s n xu t
ầ ư ự ụ ủ ặ kinh doanh, d án đ u t ho c m c đích vay c a khách hàng cá nhân và ướ ượ c l ng hay
ể ả ưở ớ ồ ợ ả ả ủ ki m soát r i ro nh h ng t i kh năng thu h i n khi cho vay. Kh năng thu h i n ồ ợ
ế ố ụ ộ vay ph thu c vào các y u t sau:
(cid:0) ư ủ ố T cách c a khách hàng vay v n
(cid:0) ủ Tình hình tài chính c a khách hàng
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) ủ ả ươ ầ ư ự ủ ụ ặ Tính kh thi c a ph ng án SXKD, d án đ u t ho c m c đích c a KH
cá nhân
(cid:0) ả ả ả ợ Tài s n đ m b o n vay
(cid:0) ủ ể ả ả Kh năng qu n lý và ki m soát r i ro
ả ượ ầ ậ ồ ợ ụ ụ ẩ ị ể ả Do đó, đ đ m b o đ c m c tiêu thu h i n , th m đ nh tín d ng c n t p trung
SSSSSSSS
ộ vào các n i dung chính sau:
ẩ ị ư ố Th m đ nh t cách khách hàng vay v n:
ư ứ ộ ấ ợ ố ớ ậ Đánh giá t ữ cách pháp nhân, tính ch t h p pháp và m c đ tin c y đ i v i nh ng
ủ ụ ả ủ th t c vay mà khách hàng ph i tuân th
(cid:0) ệ ẩ ố ị ề Th m đ nh đi u ki n vay v n:
ủ ế ố ố ả Theo quy ch cho vay c a các TCTD, khách hàng mu n vay v n ngân hàng ph i
ệ ề ỏ ồ th a mãn các đi u ki n vay bao g m:
(cid:0) Th nh t là có năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s và ch u ị
ự ứ ự ự ự ậ ấ
ủ ự ệ ị ậ trách nhi m dân s theo quy đ nh c a pháp lu t
(cid:0) Th hai là có m c đích vay v n h p pháp
ụ ứ ố ợ
(cid:0) Th ba là có kh năng tài chính đ m b o tr n trong th i h n cam k t ế ả
ờ ạ ả ợ ứ ả ả
(cid:0) Th t
ứ ư ươ ụ ự ầ ư ị ụ là có ph ng án SXKD, d ch v , d án đ u t , m c đích vay kh ả
ệ ả thi và có hi u qu
(cid:0) Cu i cùng là th c hi n các quy đ nh v b o đ m ti n vay theo quy đ nh ị
ề ả ự ề ệ ả ố ị
ủ ướ ẫ ủ ướ ệ ủ c a Chính Ph và h ng d n c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam
(cid:0) ậ ủ ồ ơ ứ ộ ẩ ị ố Th m đ nh m c đ tin c y c a h s vay v n
ử ề ấ ầ ố ố ị Khi có nhu c u vay v n, khách hàng g i cho TCTD gi y đ ngh vay v n và các
ệ ầ ế ủ ề ứ ệ ả ố ị tài li u c n thi ệ t ch ng minh đ đi u ki n vay v n. Khách hàng ph i ch u trách nhi m
ướ ậ ề ử ủ ệ ợ tr c pháp lu t v tính chính xác và h p pháp c a các tài li u g i cho TCTD. Thông
ườ ộ ồ ơ ồ ố th ng b h s vay v n g m có:
(cid:0) Gi y đ ngh vay v n ố
ề ấ ị
(cid:0) Gi y t
ấ ờ ứ ư ủ ch ng minh t cách pháp nhân c a khách hàng
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) ươ ế ạ ả ợ ự ầ ư ố Ph ng án SXKD và k ho ch tr n , d án đ u t ớ (đ i v i doanh
nghi p)ệ
(cid:0) H s tài chính c a khách hàng vay (b ng l
ồ ơ ủ ả ươ ươ ng, sao kê l ng hàng tháng,
ậ ả b ng thu nh p, báo cáo tài chính,…)
(cid:0) Các gi y t
ấ ờ ế liên quan đ n TSĐB
(cid:0) Các gi y t
ấ ờ ế ầ liên quan khách n u c n thi ế t
ứ ộ ậ ủ ồ ơ ự ẩ ố ị ữ Th m đ nh h s vay v n là xem xét tính chân th c và m c đ tin c y c a nh ng
SSSSSSSS
ồ ơ ệ ấ ố tài li u khách hàng đã cung c p cho ngân hàng khi làm h s vay v n.
SSSSSSSSSS
ự ủ ẩ ị Th m đ nh năng l c tài chính c a khách hàng
ẩ ị ả Th m đ nh kh năng tài chính
ố ớ ả ợ ả ả ả Đ i v i khách hàng, có kh năng tài chính đ m b o tr n giúp cho khách hàng
ả ượ ế ạ ợ ư ữ ế yên tâm tr đ c n khi đ n h n, do đó gi ữ ượ đ c uy tín cũng nh nh ng cam k t đã
ố ớ ề ả ả ậ ơ th o thu n. Đ i v i ngân hàng, kh năng tài chính giúp ngân hàng yên tâm h n v kh ả
ả ợ ủ năng tr n c a khách hàng.
ư ủ ề ả Tuy nhiên, do nhi u lý do khách quan cũng nh ch quan, b n thân khách hàng
ượ ả ậ ẩ ị ể không th đánh giá đ ủ c chính xác kh năng tài chính c a mình. Do v y, th m đ nh kh ả
ủ ầ ế ủ ụ ề ể năng tài chính c a khách hàng là c n thi t. Đ làm đi u này, khi làm th t c vay, ngân
ố ớ ỳ ầ ủ ấ ấ ầ hàng yêu c u khách hàng cung c p các BCTC c a các k g n nh t (đ i v i doanh
ệ ặ ả ươ ậ ả ươ ữ ầ nghi p) ho c b ng l ng, b ng thu nh p cá nhân, sao kê l ấ ng nh ng tháng g n nh t
SSSSSSSSSS
ố ớ (đ i v i khách hàng cá nhân),…
ẩ ị ả ợ ả Th m đ nh kh năng tr n :
ả ợ ả ươ ộ ấ ủ ề Kh năng tr n trong t ụ ng lai c a khách hàng ph thu c r t nhi u vào s kh ự ả
ươ ầ ư ụ ụ ặ ủ thi c a ph ng án SXKD, d án đ u t ủ ho c m c đích vay c a khách hàng. Do đó,
ả ợ ủ ệ ấ ụ ể ả ẩ ị ọ th m đ nh tín d ng là công vi c r t quan tr ng đ đánh giá kh năng tr n c a khách
SSSSSSSSSS
hàng.
ủ ể Ướ ượ c l ng và ki m soát r i ro:
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ệ ượ ẩ ị ế ướ ụ Th m đ nh tín d ng là công vi c đ c ti n hành tr ế ị c khi quy t đ nh cho vay,
ồ ợ ệ ượ ụ ự ệ ẩ ị thu h i n là công vi c đ c th c hi n sau khi cho vay, Do đó th m đ nh tín d ng, dù
ỹ ưỡ ự ệ ữ ể ế ệ ẫ có th c hi n k l ng và chuyên nghi p đ n đâu chăng n a v n không th hoàn toàn
ủ ụ ể ể ậ ỏ ỹ ụ tránh kh i sai sót. Các k thu t phân tích và ki m soát r i ro tín d ng có th áp d ng
SSSSSSSS
ạ ọ ồ ỏ ố bao g m phân tích đ nh y, phân tích tình hu ng và phân tích mô ph ng.
ẩ ươ ự ả ấ ị Th m đ nh ph ầ ng án s n xu t kinh doanh (PASXKD), d án đ u
ố ớ ệ ư t (DAĐT) – đ i v i khách hàng là doanh nghi p
ệ ườ ướ ổ ậ Các doanh nghi p khi l p PASXKD/DAĐT th ng có khuynh h ồ ng th i ph ng
ẻ ấ ả ả ớ doanh thu và gi m chi phí sao cho m i nhìn vào PASXKD/DAĐT có v r t kh thi và
ệ ẩ ả ả ậ ị ạ hi u qu . Vì v y Ngân hàng ph i phân tích và th m đ nh l ứ i PASXKD/DAĐT xem m c
ừ ủ ả ậ ộ đ tin c y và t ả ố đó đánh giá kh năng hoàn tr v n vay c a khách hàng. Thông th ườ ng
ệ ẩ ượ ư ế ị vi c phân tích th m đ nh PASXKD/DAĐT đ c ti n hành nh sau:
(cid:0) ủ ộ Đánh giá các n i dung chính c a PASXKD/DAĐT:
(cid:0) M c tiêu đ u t
ầ ư ủ ụ c a PASXKD/DAĐT là gì?
(cid:0) KH có th c s c n thi
ự ụ ầ ế ầ ư t đ u t hay không?
(cid:0) Quy mô v n đ u t
ầ ư ố là bao nhiêu?
(cid:0) C c u s n ph m và d ch v đ u ra c a PASXKD/DAĐT?
ơ ấ ả ụ ầ ủ ẩ ị
(cid:0) ươ ư ế ụ ả ẩ Ph ng án tiêu th s n ph m nh th nào?
(cid:0) Th i gian d ki n th c hi n ph ự ế
ự ệ ờ ươ ng án trong bao lâu?
(cid:0) ề ị ườ ụ ầ ụ ả ả ẩ ị Phân tích v th tr ủ ng và kh năng tiru th s n ph m, d ch v đ u ra c a
ươ ph ng án
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) ầ ả ẩ ủ Nhu c u s n ph m c a PASXKD/DAĐT:
(cid:0) Nhu c u trên th tr ầ
ị ườ ụ ầ ề ả ủ ẩ ươ ị ng v s n ph m, d ch v đ u ra c a ph ng án nh ư
ế th nào?
(cid:0) Tình hình s n xu t, tiêu th các s n ph m, d ch v thay th đ n th i ờ ả
ế ế ụ ụ ẩ ấ ả ị
ệ ạ ể đi m hi n t ư ế i nh th nào?
(cid:0) Kh năng s n ph m c a ph ả
ủ ẩ ả ươ ế ở ể ị ả ẩ ng án có th b thay th b i các s n ph m
khác có cùng công d ng?ụ
(cid:0) ề ả ẩ Đánh giá v cung s n ph m:
(cid:0) Năng l c s n xu t và cung c p đáp ng nhu c u trong n
ự ả ứ ầ ấ ấ ướ ệ ạ ủ c hi n t o c a
ư ế ẩ ả s n ph m nh th nào?
(cid:0) M c đ bi n đ ng d đoán c a th tr
ộ ế ị ườ ủ ự ứ ộ ươ ng trong t ng lai khi có các
ươ ố ượ ị ườ ả ị ph ng án khác, đ i t ng cùng tham gia vào th tr ẩ ng s n ph m, d ch v ụ
ư ế ầ đ u ra nh th nào?
(cid:0) T ng m c cung d ki n và t c đ tăng tr ự ế
ứ ổ ố ộ ưở ự ế ả ề ổ ng d ki n v t ng cung s n
ẩ ị ụ ph m, d ch v là bao nhiêu?
(cid:0) ị ườ ủ ả ụ ả ạ ẩ Th tr ng m c tiêu và kh năng c nh tranh c a s n ph m
ạ ượ ể ả ị ườ ụ ế ầ ề ` Đ đánh giá v kh năng đ t đ c các m c tiêu th tr ẩ ng c n ti n hành th m
ủ ả ẩ ả ạ ươ ố ớ ị đ nh kh năng c nh tranh c a s n ph m ph ng án đ i v i:
(cid:0) Th tr
ị ườ ị ế ộ ị ủ ẩ ả ợ ớ ườ ng n i đ a: S n ph m có phù h p v i th hi u c a ng i tiêu
ướ ụ dùng, xu h ng tiêu th hay không?
ấ ượ ứ ả ạ ả ẩ ạ ớ Giá c , hình th c, ch t l ng so v i các lo i s n ph m cùng lo i trên th ị
ườ tr ư ế ng nh th nào?
Ư ể ủ ả ẩ ị ụ u đi m c a s n ph m, d ch v ?
(cid:0) Th tr
ị ườ ướ ng n c ngoài:
ạ ượ ả ả ẩ ể ề ấ ầ ẩ S n ph m có kh năng đ t đ ẩ c các yêu c u v tiêu chu n đ xu t kh u
hay không?
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ạ ủ ả ẩ ệ ậ ượ ị ườ S n ph m cùng lo i c a Vi t Nam đã thâm nh p đ c vào th tr ấ ng xu t
ẩ ự ế ả ư ế ư ế kh u d ki n ch a? K t qu nh th nào?
(cid:0) ươ ứ ụ ạ ướ Ph ng th c tiêu th và m ng l ố i phân ph i
(cid:0) ủ ả ươ ự ế ượ ươ ẩ S n ph m c a ph ng án d ki n đ ụ c tiêu th theo ph ứ ng th c nào?
ệ ố ầ ố Có c n h th ng phân ph i không?
(cid:0) M ng l ạ
ướ ố ủ ả ẩ ươ ượ i phân ph i c a s n ph m ph ng án đã đ ậ c xác l p hay
ớ ặ ị ườ ư ủ ể ợ ch a? Có phù h p v i đ c đi m c a th tr ng hay không?
(cid:0) Ướ ế ậ ạ ướ ố c tính chi ti t l p m ng l i phân ph i là bao nhiêu?
(cid:0) ậ ệ ế ố ầ ấ ả Đánh giá kh năng cung c p nguyên v t li u và các y u t ủ đ u vào c a
ươ ph ng án
(cid:0) Khách hàng c n bao nhiêu nguyên v t li u đ u vào đê ph c v s n xu t?
ụ ụ ả ậ ệ ầ ấ ầ
(cid:0) Có bao nhiêu nhà cung c p nguyên v t li u đ u vào? Quan h tín d ng ụ
ậ ệ ệ ấ ầ
ấ ủ c a khách hàng và nhà cung c p
(cid:0) Bi n đ ng v giá mua nguyên v t li u ậ ệ
ế ề ộ
(cid:0) ươ ậ ố ớ ệ ỹ Đánh giá ph ng di n k thu t đ i v i DAĐT
(cid:0) Đ a đi m xây d ng
ự ể ị
ậ ợ ề ặ ể ị Xem xét, đánh gái đ a đi m có thu n l ầ i v m t giao thông hay không, có g n
ậ ệ ệ ấ ồ ướ ị ườ ngu n cung c p nguyên v t li u, đi n n c và th tr ụ ng tiêu th không, có
ạ ằ n m trong vùng quy ho ch hay không?
ơ ở ậ ệ ướ ầ ư ư ế ạ ầ ủ ệ ấ C s v t ch t, h t ng hi n có c a đi n n nh th nào, đánh giá c đ u t
ầ ư ề ự ớ ươ ự ở ị ể so sánh v chi phí đ u t so v i các d án t ng t ị đ a đi m khác. Đ a
ể ầ ả ưở ầ ư ủ ự ư ả ế ớ ố đi m đ u có nh h ng l n đ n v n đ u t c a d án cũng nh nh h ưở ng
ứ ạ ị ườ ế ậ ệ ế đ n giá thành, s c c nh tranh n u xa th tr ng nguyên v t li u, th tr ị ườ ng
tiêu thụ
(cid:0) Quy mô s n xu t và s n ph m c a d án:
ủ ự ả ẩ ả ấ
ấ ế ự ế ủ ự ả ợ ớ Công su t thi t kê d ki n c a d án là bao nhiêu, có phù h p v i kh năng
ị ườ ể ộ ị ụ ả tài chinh, trình đ qu n lý, đ a đi m th tr ng tiêu th hay không?
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ủ ự ị ườ ẩ ả ẩ ả ớ S n ph m c a d án là s n ph m m i hay đã có trên th tr ng?
ủ ả ư ế ẫ ẩ ẩ ấ Quy cách, ph m ch t, m u mã c a s n ph m nh th nào?
(cid:0) Công ngh , thi
ệ ế ị t b
ộ ệ ạ ủ ệ ớ ệ ợ Công ngh có phù h p v i trình đ hi n t i c a Vi t Nam không? Lý do
ệ ọ ch n công ngh này?
ươ ứ ệ ể ả ả ợ Ph ng th c chuy n giao công ngh có h p lý không? Có đ m b o cho ch ủ
ắ ậ ượ ẹ ầ ư ắ đ u t n m b t và v n hành đ c công ngh này hay không?
ề ố ượ ụ ủ ấ ế ị Đánh giá v s l ạ ng, công su t, ch ng lo i, danh m c, máy móc thi t b và
ề ả ộ ủ ồ ấ tính đ ng b c a dây chuy n s n xu t
ủ ế ộ ế ị ổ ả ả ầ ẩ Trình đ tiên ti n c a thi t b , khi c n ph i thay đ i s n ph m thì thi ế ị t b
ứ ượ này có đáp ng đ c không?
ế ị ươ ứ ợ ả Giá c thi t b và ph ng th c thanh toán có h p lý không?
ắ ặ ờ ế ị ộ ự ệ ợ Th i gian giao hàng và l p đ t thi ớ ế t b có phù h p v i ti n đ th c hi n d ự
ự ế án d ki n hay không?
ệ ế ị ể ế ề ặ Khi đánh giá v m t công ngh , thi ệ ự t b ngoài vi c d a vào hi u bi t và kinh
ế ủ ệ ả ầ nghi m c n tham kh o ý ki n c a các chuyên gia
(cid:0) Quy mô, gi
ả ự i pháp xây d ng
ự ả ớ ự ế ợ Xem xét quy mô xây d ng, gi i pháp ki n trúc có phù h p v i d án hay
ậ ụ ượ ơ ở ậ ệ ấ không, có t n d ng đ c c s v t ch t hi n có hay không?
ệ ế ấ ộ ợ ế ị ớ Ti n đ thi công có phù h p v i vi c cung c p máy móc thi ợ t b và phù h p
ự ế ớ v i th c t ra sao?
ề ề ạ ầ ơ ở ệ ướ ấ ấ ướ Các v n đ v h t ng c s : giao thông, đi n n c, c p thoát n c
(cid:0) ề ươ ệ ổ ứ ố ớ ự ệ ả Đánh giá v ph ng di n t ch c qu n lý th c hi n đ i v i DAĐT
ộ ổ ứ ậ ủ ầ ư ự ủ ệ Xem xét kinh nghi m, trình đ t ch c v n hành c a ch đ u t d án. Đánh giá
ế ố ớ ủ ệ ệ ế ề ậ ự ể s hi u bi ệ t, kinh nghi m c a khách hàng đ i v i vi c ti p c n, đi u hành công ngh ,
ế ị ủ ự thi t b c a d án
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) Xem xét năng l c, uy tín c a nhà th u: t
ự ủ ầ ư ấ ấ v n, thi công, cung c p thi ế ị t b
công nghệ
(cid:0) Đánh giá v ngu n nhân l c c a d án: s l
ự ủ ự ố ượ ề ồ ầ ộ ự ng lao đ ng d án c n, yêu
ề ế ầ ư ề ạ ộ ứ ả ầ c u v trình đ tay ngh , k ho ch đ u t ồ và kh năng cung ng ngu n
ự ự nhân l c cho d án
(cid:0) ầ ư ẩ ố ị ủ ự ả ổ Th m đ nh t ng v n đ u t và tính kh thi c a d án
ầ ư ệ ẩ ổ ố ị ự ể ệ ấ ọ Vi c th m đ nh t ng v n đ u t ệ là r t qua ntr ng đ tránh vi c khi th c hi n
ầ ư ớ ự ế ế ệ ầ ẫ ặ ả ớ ố v n đ u t tăng lên ho c gi m đi quá l n so v i d ki n ban đ u d n đ n vi c không
ồ ả ố ưở ả ợ ế ệ ả ả cân đ i ngu n, nh h ng đ n hi u qu và kh năng tr n
ệ ự ế ộ ự ơ ở ệ ế ệ ố ị ế ầ Vi c xác đ nh ti n đ th c hi n, nhu c u v n làm c s cho vi c d ki n ti n
ờ ờ ị ả ộ ả đ gi i ngân, tính toán lãi vay trong th i gian thi công và xác đ nh th i gian vay tr
(cid:0) ả ề ủ ệ Đánh giá hi u qu v tài chính c a DAĐT
ủ ự ỗ ợ ụ ệ ả M c đích h tr cho phân tích tính toán, đánh giá hi u qu tài chính c a d án có
ộ ấ ư ệ ả ị ề chính xác hay không tùy thu c r t nhi u vào vi c đánh giá và đ a ra các gi đ nh ban
đ uầ
(cid:0) V tính kh thi c a ngu n v n, c c u v n đ u t ồ
ơ ấ ầ ư ủ ề ả ố ố ể ệ ở ệ : th hi n vi c tính
ầ ư ử ữ ầ ấ ố toán chi phí đ u t ban đ u, chi phí v n, chi phí s a ch a TSCĐ, kh u hao
ả ả ợ TSCĐ, n ph i tr
(cid:0) V m t th tr ề ặ
ị ườ ụ ầ ụ ả ả ị ủ ự ẩ ng, kh năng tiêu th s n ph m, d ch v đ u ra c a d án
ươ ẽ ư ụ ả ể ẩ và ph ng án tiêu th s n ph m s đ a vào đ tính toán
(cid:0) Đánh giá v kh năng cung c p v t t ả
ậ ư ề ấ ậ ệ ầ ớ , nguyên v t li u đ u vào cùng v i
ệ ể ị ả ủ ề ơ ị ẩ ặ đ c tính c a dây chuy n công ngh đ xác đ nh giá thành đ n v s n ph m,
ấ ự ế ả ổ t ng chi phí s n xu t tr c ti p
(cid:0) Xác đ nh nhu c u v n l u đ ng, chi phí v n l u đ ng hàng năm
ố ư ộ ố ư ộ ầ ị
(cid:0) Xác đ nh trách nhi m c a ch d án đ i v i Ngân sách Nhà n
ố ớ ủ ự ủ ệ ị ướ c
(cid:0) Thi
ế ậ ẩ ị t l p báo cáo th m đ nh
(cid:0) ủ ự ủ Phân tích r i ro c a d án
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ạ ủ ụ ừ ể ả ấ Phân tích các lo i r i ro có th phát sinh trong t ng d án s n xu t, kinh doanh
ộ ự ố ớ ủ ữ ể ố ủ c a khách hàng vay v n. Đ i v i m t d án có th phát sinh nh ng r i ro khác nhau:
(cid:0) R i ro do nhu c u s n ph m gi m
ầ ả ủ ẩ ả
(cid:0) R i ro c nh tranh
ủ ạ
(cid:0) R i ro hoàn tr v n vay
ả ố ủ
(cid:0) R i ro kinh t
(cid:0) Các r i ro khác ủ
ủ ế ộ ủ ạ ố ủ ị vĩ mô: r i ro chính tr xã h i, r i ro ngo i h i,…
ầ ư ự ủ ể ẩ ị ố ớ ự Riêng đ i v i d án đ u t có th phân tích và th m đ nh r i ro d a trên phân
SSSSSSSS
ạ ố ộ ỏ tích đ nh y, phân tích tình hu ng và phân tích mô ph ng
ả ả ẩ ợ ị ả Th m đ nh tài s n đ m b o (TSĐB) n vay
ừ ủ ụ ệ ề ệ ằ ả ả B o đ m ti n vay là vi c TCTD áp d ng các bi n pháp nh m phòng ng a r i ro,
ế ồ ượ ể ả ợ ạ ơ ở t o c s kinh t và pháp lý đ thu h i đ ả c các kho n n đã cho khách hàng vay. B o
ể ự ụ ệ ế ề ằ ả ấ ả ằ ả ả ả đ m tín d ng có th th c hi n b ng nhi u cách: b o đ m b ng tài s n th ch p, b o
ố ả ằ ả ả ầ ả ằ ừ ố ả ả đ m b ng tài s n c m c , b o đ m b ng tài s n hình thành t ả v n vay và b o đ m
ứ ả ấ ỳ ứ ủ ề ả ặ ằ b ng hình th c b o lãnh c a bên th ba. Nói chung b t k tài s n ho c các quy n phát
ừ ể ạ ư ề ề ả ả ả sinh t ể tài s n có th t o ra ngân l u đ u có th dùng làm b o đ m ti n vay. Tuy nhiên
ườ ề ả ệ ề ề ả thông th ng đi u ki n v b o đ m ti n vay là:
(cid:0) ị ả ụ ượ ả ả ả ơ ả ớ Giá tr b o đ m ph i l n h n nghĩa v đ c b o đ m
(cid:0) ả ạ ả ả ợ ượ ư ả Tài s n dùng làm b o đ m n vay ph i t o ra đ c ngân l u
(cid:0) ủ ơ ở ể ầ ườ ử ề ả Có đ y đ c s pháp lý đ ng i cho vay có quy n x lý tài s n dùng
ề ả ả làm b o đ m ti n vay
ả ả ả ợ ượ ạ Tài s n đ m b o n vay đ c chia làm 2 lo i:
(cid:0) ấ ộ ấ ả ấ B t đ ng s n: nhà + đ t, đ t
(cid:0) ộ ươ ậ ả ệ ươ ư ệ ả Đ ng s n: ph ng ti n v n t i, ph ể ng ti n di chuy n nh xe máy, xe
ấ ờ ôtô, gi y t có giá,…
SSSS CÁC Y U T NH H
Ế Ố Ả ƯỞ Ấ ƯỢ Ụ Ẩ NG CH T L Ị NG TH M Đ NH TÍN D NG
SSSSSS Y u t
ế ố khách quan:
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) Khách hàng:
ố ượ ủ ế ế ệ Doanh nghi p là đ i t ố ớ ầ ng cho vay ch y u đ i v i h u h t các NHTM, nhu
ố ớ ữ ề ờ ậ ầ ử ụ c u s d ng v n l n và th i gian dài. Vì v y mà nh ng thông tin đi u tra, xác minh v ề
ẽ ả ưở ớ ấ ượ ầ ủ ồ ơ h s khách hàng không đ y đ và chính xác thì s nh h ng t i ch t l ủ ng c a công
ế ị ể ạ ụ ủ ẩ ố ị tác th m đ nh tín d ng và quy t đ nh cho vay c a Ngân hàng. Đ t o m i quan h t ệ ố t
ư ẩ ớ ị ượ ễ ẹ đ p và lâu dài v i Ngân hàng cũng nh giúp cho công tác th m đ nh đ c di n ra nhanh
ầ ủ ạ ộ ế ấ ầ ả ả ạ chóng đ m b o k ho ch ho t đ ng, khách hàng nên cung c p đ y đ các yêu c u theo
ị ủ quy đ nh c a Ngân hàng
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) ế ố Các y u t khác:
(cid:0) Môi tr
ườ ng pháp lý:
ế ề ả ơ ỉ ị ướ Các chính sách, c ch qu n lý đóng vai trò đi u ch nh, đ nh h ạ ộ ng ho t đ ng
ủ ể ề ế ế ế ợ ộ ơ ồ cho các ch th trong n n kinh t . N u c ch chính sách h p lý, đ ng b và có tính
ệ ự ậ ợ ệ ề ẽ ể ẩ ế hi u l c cao thì s là đi u ki n thu n l i thúc đ y phát tri n kinh t ẩ . Công tác th m
ằ ệ ị ự ề ụ ẩ ị ị đ nh cũng không n m ngoài thông l ể đó, công tác th m đ nh tín d ng ch u s đi u khi n
ố ủ ề ẩ ậ ả ơ và chi ph i c a các văn b n pháp lu t do các c quan có th m quy n ban hành. H ệ
ậ ả ố ướ ụ ệ ậ ị ị th ng các văn b n lu t và d ẩ i lu t trong vi c quy đ nh th m đ nh tín d ng và cho vay
ượ ự ế ả ủ ệ ẽ ầ ặ ị ủ c a NHTM đ ạ ộ c quy đ nh ch t ch góp ph n tác đ ng tích c c đ n hi u qu c a ho t
ả ợ ả ụ ể ộ đ ng cho vay, đ m b o l ủ i ích và m c tiêu phát tri n c a khách hàng và Ngân hàng,
ề ẩ ế ể thúc đ y n n kinh t phát tri n.
(cid:0) Môi tr
ườ ng kinh t ế :
ủ ụ ế ừ M c đích c a khâu phân tích kinh t là đánh giá PASXKD/DAĐT t ể quan đi m
ộ ề ế ự ệ ằ ị ươ ự ụ ủ c a toàn b n n kinh t nh m xác đ nh xem th c hi n ph ng án, d án, m c đích vay
ưở ư ế ế ề ế ư ầ ả có nh h ng nh th nào đ n n n kinh t , nhu c u cá nhân cũng nh xem xét và phân
ế ớ ự ư ế ộ ớ tích tình hình kinh t ế ủ ấ ướ c a đ t n c, khu v c và th gi i có tác đ ng nh th nào t i quá
ủ ự ộ ự ạ ộ ươ ụ ừ ế trình ho t đ ng, SXKD và ti n đ th c thi c a d án, ph ng án, m c đích vay t đó
ớ ả ộ tác đ ng t ả ợ ủ i kh năng tr n c a khách hàng.
(cid:0) Môi tr
ườ ủ ị ướ ng chính tr và chính sách c a Nhà n c:
ế ượ ầ ư ố ừ ự ế ố ề ị Chi n l c đ u t có s chi ph i t các y u t ủ v chính tr và chính sách c a
ướ ạ ộ ở ậ ố ợ ề ữ Nhà n c. B i v y trong su t quá trình ho t đ ng tài tr đ u bám theo nh ng ch ủ
ươ ướ ẫ ủ ướ tr ng và h ng d n c a Nhà n c.
(cid:0) Môi tr
ườ ộ ng văn hóa – xã h i:
ộ ừ ạ ả ưở ự ế ặ Khía c nh văn hóa – xã h i t lâu đã có nh h ng tr c ti p ho c gián ti p t ế ớ i
ặ ệ ả ưở ớ ự ư ạ ẳ quá trình SXKD và đ c bi t nh h ng t i các DAĐT: ch ng h n nh khi d án đ ượ c
ạ ộ ả ượ ể ớ ậ ụ ợ tri n khai và đi vào ho t đ ng thì nó ph i đ c xem xét là có phù h p v i t p t c văn
ề ệ ơ ậ ấ ộ ị hóa n i đó hay không, các đi u l và quy đ nh xã d i có ch p nh n nó hay không.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ế ố ữ ệ ự ộ ả ưở ớ Ngoài ra nh ng y u t ề ề thu c v đi u ki n t nhiên cũng nh h ng t ấ i ch t
ư ư ệ ẩ ạ ẩ ở ị ị ượ l ng th m đ nh nh m a gió, bão, lũ,…gây tr ng i trong vi c đi th m đ nh.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
SSSSSS Y u t
ế ố ủ ch quan:
(cid:0) ạ ứ ủ ộ ẩ ự ộ ị Trình đ , năng l c và đ o đ c c a cán b th m đ nh:
ế ố ườ ế ố ấ ế ị ế ọ Y u t con ng i là y u t r t quan tr ng có tính quy t đ nh đ n ch t l ấ ượ ng
ẩ ị ấ ả ướ ủ ẩ ị công tác th m đ nh. Trong t t c các b ụ c c a quy trình cho vay và th m đ nh tín d ng
ạ ứ ộ ẩ ự ế ề ậ ộ ị ệ ề đ u liên quan đ n cán b th m đ nh. Vì v y trình đ , năng l c và đ o đ c ngh nghi p
ả ượ ế ầ ộ ộ ph i đ ẩ c Ngân hàng quan tâm hàng đ u. N u đ i ngũ cán b làm sai quy trình, th m
ạ ặ ợ ẽ ẫ ế ề ệ ị đ nh qua loa, không chính xác ho c vi ph m l ế i ích ngh nghi p…s d n đ n các quy t
ặ ầ ổ ệ ố ớ ờ ớ ấ ị đ nh sai l m gây t n th t cho Ngân hàng, đ c bi ự t đ i v i các DAĐT l n, th i gian th c
ầ ả ệ ề ưở ế ớ ế hi n trong nhi u năm và có t m nh h ng l n đ n tình hình kinh t ố ộ ủ xã h i c a qu c
gia.
ự ủ ầ ọ ồ Chính vì t m quan tr ng c a ngu n nhân l c mà ngày nay các Ngân hàng không
ồ ưỡ ừ ộ ẩ ụ ệ ạ ộ ị ng ng b i d ớ ng, đào t o chuyên môn nghi p v cho các cán b th m đ nh c ng v i
ế ộ ộ ch đ đãi ng thích đáng.
(cid:0) ươ ẩ ị Quy trình và ph ng pháp th m đ nh
ươ ệ ả ẩ ọ ị Quy trình và ph ng pháp th m đ nh ph i khoa h c. Hi n nay các Ngân hàng
ừ ụ ữ ế ệ ệ ổ ớ ộ ọ ế không ng ng đ i m i công ngh , áp d ng nh ng ti n b khoa h c công ngh tiên ti n
ộ ẩ ồ ơ ấ ố ộ ị nh t giúp cho cán b th m đ nh đánh giá và phân tích h s vay v n m t cách nhanh
ữ ệ ế ệ ệ ẫ ả ả ờ ả chóng và hi u qu . Không nh ng ti t ki m th i gian, chi phí mà v n đ m b o vi c ra
ế ị ế ắ ươ ụ ẩ ị quy t đ nh đúng đ n. N u quy trình và ph ng pháp th m đ nh tín d ng không khoa
ủ ụ ườ ứ ạ ẽ ư ứ ề ấ ờ ọ h c, th t c r m rà, ph c t p s làm m t nhi u th i gian, công s c cũng nh chi phí
ấ ơ ộ ế ể ặ ẫ ạ ậ ợ và th m chí có th làm m t c h i tài tr khách hàng ho c d n đ n tình tr ng Ngân
ầ ư ộ ự hàng đ u t vào m t d án không thích đáng.
(cid:0) ơ ở ậ ấ ế ị ỹ ụ ụ ậ ẩ ị C s v t ch t, trang thi t b k thu t ph c v cho công tác th m đ nh.
(cid:0) ổ ứ ụ ể ể ị Công tác t ẩ ch c, ki m tra, ki m soát th m đ nh tín d ng khách hàng:
ẩ ả ỏ ị ổ ứ ể ả Th m đ nh đòi h i ph i chính xác nên công tác t ch c, ki m soát ph i nghiêm
ặ ể ị ữ ử ệ ệ ờ ờ ị ng t đ k p th i phát hi n ra nh ng sai sót và có bi n pháp x lý k p th i, xác đáng.
SSSS ĐÁNH GIÁ CH T L
Ấ ƯỢ Ụ Ẩ Ị NG TH M Đ NH TÍN D NG:
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
SSSSSS Khái ni m:ệ
ấ ượ ộ ấ ả ủ ụ ệ ề ẩ ị Ch t l ụ ng và hi u qu c a th m đ nh tín d ng ph thu c r t nhi u vào cán b ộ
ấ ượ ụ ể ệ ụ ẩ ị ướ ế ở ẩ ị tín d ng. Ch t l ng th m đ nh tín d ng th hi n tr c h t các báo cáo th m đ nh.
ự ự ả ả ẩ ở ị B i vì các báo cáo th m đ nh là s ph n ánh kh năng, năng l c đánh giá và phân tích
ấ ượ ụ ệ ẩ ị ụ ẩ ị khách hàng trong vi c áp d ng quy trình th m đ nh. Ch t l ng th m đ nh tín d ng còn
ể ệ ở ờ ủ ẩ ẩ ị ị th hi n th i gian th m đ nh và chi phí c a quá trình th m đ nh. Nói cách khác công
ấ ượ ụ ẩ ạ ị ủ tác th m đ nh tín d ng đ t ch t l ế ị ng khi nó giúp cho quy t đ nh c a Ngân hàng trong
ồ ợ ệ ả ả ạ ắ ả ợ vi c cho vay là đúng đ n, đ m b o kh năng thu h i n , không phát sinh n quá h n và
ả ợ ủ ư ấ ớ ợ ả ẫ v n đ m b o l i ích c a khách hàng v i lãi su t phù h p và các chính sách u đãi thích
đáng.
SSSSSS Ch tiêu đánh giá ch t l
ấ ượ ỉ ụ ẩ ị ng th m đ nh tín d ng
SSSSSSSS
ấ ượ ố ớ ụ ẩ ị ượ Ch t l ng th m đ nh tín d ng đ i v i khách hàng đ ể ệ c th hi n:
ả ẩ ủ ế ị K t qu th m đ nh tình hình tài chính c a khách hàng
(cid:0) ả ẩ ế ị ộ ẩ Các k t qu th m đ nh tình hình tài chính khách hàng giúp cán b th m
ượ ả ề ặ ế ề ệ ậ ắ ư ị đ nh đ a ra đ ả c k t lu n đúng đ n v tính kh thi, hi u qu v m t tài chính
ả ợ ụ ặ ả ố ồ ử ụ ủ c a PASXKD/DAĐT ho c m c đích s d ng v n vay; kh năng tr n , ngu n
ả ợ ủ ả ợ ờ ừ ư tr n và th i gian tr n c a khách hàng t ế đó giúp Ngân hàng đ a ra các quy t
ấ ợ ợ ố ị đ nh tài tr và cung c p v n vay chính xác, h p lý.
(cid:0) ả ẩ ế ị ị ượ ố ề K t qu th m đ nh tài chính giúp Ngân hàng xác đ nh đ c s ti n cho
ự ế ộ ả ế ồ ố ư ả vay bao nhiêu, d ki n ti n đ gi i ngân, kh năng thu h i v n cũng nh các
ề ệ đi u ki n cho vay khác.
(cid:0) ủ ế ầ ẩ ị Khi ti n hành th m đ nh tình hình tài chính c a khách hàng, c n chú ý t ớ i
ấ ượ ỉ ụ ẩ ị ể các ch tiêu đ đánh giá ch t l ng th m đ nh tín d ng là:
(cid:0) N quá h n so v i t ng d n
(cid:0) M c đ s d ng v n ố ứ ộ ử ụ
(cid:0) Vòng quay v n trung và dài h n ạ ố
ớ ổ ư ợ ạ ợ
(cid:0) Ch tiêu d n
ư ợ ỉ
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) ụ ụ ủ ủ ệ ẩ ả ị M c tiêu c a th m đ nh tín d ng là gi m r i ro, nâng cao hi u qu ả
ạ ộ ụ ệ ậ ẩ ị ủ c a ho t đ ng th m đ nh tín d ng vì v y vi c phân tích và đánh giá t ỷ ệ l
ỉ ế ạ ấ ọ ồ ố ả ợ n quá h n là r t quan tr ng, nó ch bi ủ t kh năng thu h i g c và lãi c a
ườ ỷ ệ ợ ấ ượ ạ Ngân hàng (thông th ng t n quá h n cao thì ch t l l ạ ộ ng ho t đ ng
ụ ấ tín d ng th p).
(cid:0) ứ ộ ự ề ệ ế ẩ ị ị M c đ th c hi n quy ch , các quy đ nh v công tác th m đ nh tín
ủ ậ ả ụ d ng, các văn b n pháp lu t khác có liên quan c a Ngân hàng và khách
SSSSSSSS
hàng.
ẩ ờ ị Th i gian th m đ nh
ả ộ ụ ế ẩ ẩ ờ ị ị ắ Công tác th m đ nh tín d ng là c m t quá trình. N u th i gian th m đ nh ng n
ượ ự ế ủ ế ế thì không đánh giá đ c h t tình hình th c t ư ư c a khách hàng nh ng n u quá dài, ch a
ộ ẩ ể ọ ệ ỉ ỉ ẩ ấ ậ ị ỡ ấ ẳ h n cán b th m đ nh làm vi c t m , c n th n mà r t có th h đã làm l m t m t c ộ ơ
ợ ố ơ ộ ồ ộ h i tài tr t t, c h i giúp Ngân hàng có thêm ngu n thu, thêm khách hàng,…Chính vì
ầ ự ả ụ ễ ả ả ẩ ị ậ v y mà công tác th m đ nh tín d ng ph i di n ra theo quy trình, tu n t đ m b o v ề
ợ ủ ủ ụ ế ả ả ạ ặ ả ả ờ m t th i gian đ m b o m c tiêu tài tr c a Ngân hàng và đ m b o k ho ch c a khách
SSSSSSSS
ớ ự ế hàng so v i d ki n.
ẩ ị Chi phí th m đ nh
ẩ ồ ị ạ ủ ụ ộ Chi phí cho công tác th m đ nh bao g m chi phí đi l i c a cán b tín d ng, công
tác phí,…
ấ ượ ụ ẩ ạ ị ắ ẩ ờ Th m đ nh tín d ng đ t ch t l ấ ị ng khi th i gian th m đ nh ng n, chi phí th p
ư ẩ ầ ả ả ẫ ị nh ng v n đ m b o các yêu c u th m đ nh.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
Ậ
Ế
ƯƠ
K T LU N CH
NG 1
ụ ể ệ ượ ố ừ Tín d ng ngân hàng là quan h chuy n nh ề ử ụ ng quy n s d ng v n t ngân hàng
ờ ạ ấ ị ấ ị ả ộ ớ ộ cho khách hàng trong m t th i h n nh t đ nh v i m t kho n chi phí nh t đ nh. Cũng
ứ ự ụ ư ụ ệ ộ nh quan h tín d ng khác, tín d ng ch a đ ng ba n i dung:
(cid:0) ự ể ượ ố ừ ườ ở ữ Có s chuy n nh ề ử ụ ng quy n s d ng v n t ng i s h u sang cho ng ườ ử i s
d ng.ụ
(cid:0) ự ể ượ ờ ạ ạ ờ S chuy n nh ng này mang tính t m th i hay có th i h n.
(cid:0) ự ể ượ S chuy n nh ng này kèm thêm chi phí.
ạ ộ ủ ụ ầ ọ ắ Tín d ng ngân hàng là 1 ph n quan tr ng trong ho t đ ng c a ngân hàng. N m
ủ ụ ụ ả ẩ ả ị ắ ầ b t đ y đ quy trình tín d ng căn b n, quy trình th m đ nh tín d ng căn b n chính là
ạ ộ ự ế ụ ế ậ ụ ậ chìa khóa giúp ti p c n ho t đ ng tín d ng trong th c t ế . V n d ng khung lý thuy t
ự ế ạ ự ố ả ả ữ ệ ả ấ vào th c t ệ đ t hi u qu đ m b o không sai l ch và có s th ng nh t gi a các b ộ
ứ ụ ệ ạ ậ ậ ấ ph n khi l p, xét duy t và c p h n m c tín d ng.
ủ ế ầ ướ ụ ả Khung lý thuy t đã nêu đ y đ các b ồ c quy trình tín d ng căn b n bao g m:
ồ ơ ề ế ị ị ấ ụ ụ ụ ồ ợ ậ l p h s đ ngh c p tín d ng, phân tích tín d ng, quy t đ nh và ký h p đ ng tín d ng,
ả ụ ụ ả ẩ ồ ợ ị gi i ngân và giám sát h p đ ng tín d ng; quy trình th m đ nh tín d ng căn b n bao
ồ ơ ủ ậ ầ ổ ế ồ g m: xem xét h s vay c a khách hàng, thu th p thông tin b sung c n thi ẩ t, th m
ươ ặ ự ầ ư ướ ượ ấ ả ụ ủ ị đ nh ph ng án s n xu t kinh doanh ho c d án đ u t c l ; ế ng r i ro tín d ng, k t
ồ ợ ề ậ ả lu n v kh năng thu h i n vay.
ạ ộ ấ ượ ư ệ ả ằ ụ Nh m đánh giá hi u qu ho t đ ng cũng nh ch t l ng tín d ng, khung lý
ế ả ế ượ ề ượ ữ ấ ọ thuy t cũng đã nêu ra và gi i quy t đ c nh ng v n đ đ c xem là quan tr ng trong
ợ ư ợ ạ ộ ụ ạ ố ố ợ ho t đ ng tín d ng: doanh s cho vay, doanh s thu n , d n cho vay, n quá h n, t ỷ
ộ ỷ ệ ư ợ ố ổ ồ ỷ ệ ư ợ ợ ệ ư ợ l ố d n trên v n huy đ ng, t d n trên t ng ngu n v n, t l d n trên n quá l
h n.ạ
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ƯƠ Ự Ủ Ụ Ạ Ẩ Ị CH Ạ NG 2: TH C TR NG C A CÔNG TÁC TH M Đ NH TÍN D NG T I
ƯƠ Ạ Ổ Ố Ồ Ầ Ể NGÂN HÀNG TH NG M I C PH N PHÁT TRI N THÀNH PH H CHÍ
Ị Ồ Ở Ị MINH CHI NHÁNH S GIAO D CH Đ NG NAI – PHÒNG GIAO D CH
Ắ Ế QUY T TH NG
SSSS Gi
ớ ệ ề ươ ạ ổ ể ầ i thi u v Ngân hàng th ng m i c ph n phát tri n thành ph H ố ồ
ế ắ ồ Chí Minh (HDBank) chi nhánh SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng
ự ể ờ SSSSSS S ra đ i và phát tri n
ể ồ ượ ậ Ngân hàng TMCP phát tri n nhà TP.H Chí Minh (HDBank) đ c thành l p vào
ế ị ữ ủ ố ố ộ ngày 04/01/1990 theo quy t đ nh c a Th ng đ c Ngân hàng. Là m t trong nh ng Ngân
ủ ệ ố ộ ộ ưở ầ hàng TMCP đ u tiên c a Vi t Nam, và là m t ngân hàng có t c đ tăng tr ề ng cao, b n
ố ướ ế ị ố v ng.ữ Ngày 19/9/2011, Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ấ c (NHNN) đã quy t đ nh ch p
ể ậ ổ ồ thu n đ i tên Ngân hàng TMCP Phát tri n Nhà TP.H Chí Minh thành ngân hàng TMCP
ể ồ Phát tri n TP.H Chí Minh.
ề ệ ạ ệ ể ố ố ị Hi n HDBank có 105 đi m giao d ch trên toàn qu c. Năm 2004 v n đi u l đ t 150 t ỷ
ạ ượ ứ ố ề ệ ỷ ồ ố ồ đ ng. Tháng 12/2005, HDBank đã đ t đ c m c v n đi u l là 300 t đ ng. Cu i năm
ạ ượ ứ ố ề ệ ỷ ồ 2010, HDBank đã đ t đ c m c v n đi u l là 3.000 t đ ng.
ể ồ ế Tên ti ng Vi t ệ : Ngân hàng TMCP phát tri n TP.H Chí Minh
Tên ti ngế Anh: Ho Chi Minh Development Joint Stock Commercial Bank
ể ồ Tên giao d chị : Ngân hàng TMCP phát tri n TP.H Chí Minh
ế ắ ế Tên vi t ti ng Anh t t : HDBank
ụ ở ế ễ ồ ị Tr s chính : 25Bis Nguy n Th Minh Khai P.B n Nghé Q.1 Tp.H Chí Minh
ĐT: (08) 6291 5916
Fax: (08) 6291 5900
Email: info@hdbank.com.vn
Website: http://www.hdbank.com.vn/
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ạ ượ ộ ố ả ưở ư ể ươ HDBank đã đ t đ c m t s gi i th ng tiêu bi u nh : Huân ch ộ ng lao đ ng
ướ ủ ướ ủ ằ ặ ủ ị do Ch t ch n c trao t ng; B ng khen c a Th t ủ ng Chính ph ; HDBank đ ượ c
ướ ế ạ ưở ệ ấ NHNN n c x p lo i A; Top 500 DN tăng tr ổ ng nhanh nh t; Top 50 nhãn hi u n i
ế ươ ố ế ự ễ ệ ọ ti ng; Th ng hi u uy tín Đông Nam Á (do Di n đàn khoa h c nhân l c qu c t trao
t ng)ặ
ố ế ế ớ ặ ạ ầ i h u h t các trung tâm kinh t Trên toàn qu c, HDBank có m t t
ồ ộ ầ ư l n c a c ấ
ọ ử ẵ ộ ố ị
ố ổ ủ
ồ ạ ướ ề ệ ủ ả ộ ướ n c nh TP.HCM, Hà N i, Đà N ng, Vũng Tàu, Đ ng Nai,… Và g n đây nh t, m t ệ ự s ki n quan tr ng, đánh d u c t m c l ch s cho Ngân hàng, đó chính là ngày ế ị công b quy t đ nh c a Ngân 23/11/2013 t hàng Nhà n
ị ắ ế ượ ậ ừ ệ ấ vi c nâng c p Qu ti
ườ ấ ứ ễ ch c l i Tp.H Chí Minh, HDBank đã t ạ ậ c v vi c sát nh p Ngân hàng TMCP Đ i Á (DaiABank) vào HDBank. c thành l p t ỉ i đ i ch : 152, đ
ế ắ ườ ồ ố ỉ
ể ạ ng Văn Xi n. Tr ọ ạ ạ ạ ắ ố ơ ướ c đây, n i đây đ
ế ậ ồ
ể ể ờ
ồ ệ ỹ ế t ki m Phòng giao d ch Quy t Th ng đ ạ ế ng Cách M ng Tháng Quy t Th ng vào ngày 21/7/2010. T a l c t Tám, ph ng Quy t Th ng, thành ph Biên Hòa, t nh Đ ng Nai. Giám đ c PGD là ông ượ ọ ươ Tr c g i là Ngân hàng TMCP Đ i Á chi nhánh ế ị ư ắ SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng, nh ng sau khi có quy t đ nh sát nh p DaiABank ệ ạ vào HDBank thì th i đi m hi n t i đã chuy n thành Ngân hàng TMCP HDBank chi ế nhánh SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng.
ơ ở ạ ầ
c m t v th t ườ ắ ắ ng Cách M ng Tháng Tám, ph
ộ ị ế ố ỉ đ a ch 152, đ ồ ể ạ ượ ể ừ ị ỉ ị
ươ ắ ng Quy t Th ng, thành ph
ạ ỉ ớ ị ườ ng Võ Th Sáu, ph ươ ứ ể ườ ạ ế ạ ộ ỉ ắ ế t và c s h t ng phát tri n nên PGD Quy t ế ng Quy t Th ng, ầ ng m i cao t ng Pegasus ố ng, đi vào ho t đ ng vào lúc 9h ngày
Vì đ đ t đ Th ng đã chuy n t ố thành ph Biên Hòa, t nh Đ ng Nai sang đ a ch m i Khu th ườ ị (Toàn Th nh Phát), góc B – 53–55 đ ồ Biên Hòa, t nh Đ ng Nai. Và chính th c khai tr 28/2/2014.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ạ ộ ự SSSSSS Lĩnh v c ho t đ ng:
ạ ạ ắ ạ ố ộ Huy đ ng v n ng n h n, trung h n, dài h n
ạ ạ ắ ạ Cho vay ng n h n, trung h n, dài h n
ầ ư ế ố ể ủ ổ ứ ộ ậ Ti p nh n v n đ u t và phát tri n c a các t ch c trong n i thành
ổ ứ ụ ố Vay v n các t ch c tín d ng khác
ế ươ ấ ờ ế ế Chi ấ t kh u th ng phi u, trái phi u và gi y t có giá
ố Góp v n và liên doanh
ự ệ ệ ề ệ ả ề ố ụ Th c hi n các nghi p v thanh toán ti n đi n, chi tr ki u h i, mua bán ngo i t ạ ệ ,
ề ể chuy n ti n…
ế ợ ớ ấ ấ ướ Slogan m i “Cam k t l ụ i ích cao nh t” nói lên m c đích cao nh t HDBank h ng t ớ i,
ộ ộ ộ ồ ố dành cho khách hàng, đ i tác, cán b nhân viên và c ng đ ng xã h i.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
SSSSSS C c u t
ơ ấ ổ ứ ạ ồ ch c t i Ngân hàng TMCP HDBank chi nhánh SGD Đ ng Nai
ế ắ – PGD Quy t Th ng:
ắ ế ưở ưở ồ ị
PGD Quy t Th ng g m 1 Tr ộ ể ố ồ
ụ ị ị
ượ ổ ứ ụ ụ ậ ả ướ ọ ơ ng phòng), khi còn DaiABank g i ộ là Giám Đ c, 1 Ki m soát viên, b ph n Quan h khách hàng g m có 2 nhân viên, b ph n D ch v khách hàng g m 1 giao d ch viên chính, 1 giao d ch viên ph và nhân viên Qu n lý tín d ng, đ ng đ n v (Tr ậ ệ ị ồ ư ơ ồ ch c nh s đ 2.1.3 d i đây c t
ơ ấ ổ ứ ạ ơ ồ ế ắ S đ 2.1.3: c c u t ch c t i PGD Quy t Th ng
ự ổ ồ Ngu n: t ợ t ng h p
SSSSSS K t qu ho t đ ng kinh doanh:
ạ ộ ế ả
ợ ố ệ ướ ủ ụ ế ắ ả ổ D i đây là b ng t ng h p s li u cho vay tín d ng c a PGD Quy t Th ng qua
ự ổ ợ ủ ễ ẫ các năm 2011, 2012, 2013 do t t ng h p d ướ ự ướ i s h ồ ị ng d n c a ch Nguy n H ng
ố ớ ụ ề ả Thúy (nhân viên Qu n lý tín d ng) v tình hình cho vay đ i v i khách hàng cá nhân, t ừ
ượ ự ưở ấ ượ ề ặ ả ạ ể đó có th so sánh đ c s tăng tr ng ho c gi m sút v ch t l ng cho vay t i PGD
ế ắ Quy t Th ng.
ơ ị ỉ ồ (đ n v tính: T đ ng)
So sánh 2013/2012
So sánh 2012/201 1 ỉ Ch tiêu 2011 2012 2013
ố ề S ti n % ố ề S ti n %
16,76 18,65 20,03 1,89 11,3 1,38 7,4 Vay SXKD
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
9,55 10,72 11,69 1,17 12,3 0,97 9,1 Vay TD
ộ ổ 26,31 29,37 31,72 3,06 11,6 2,35 8 T ng c ng
ạ ộ ủ ụ ế ả ắ B ng 2.1.4.1: ho t đ ng tín d ng c a PGD Quy t Th ng
ự ổ ồ Ngu n: t ợ t ng h p
(cid:0) ạ ộ ố ệ ả ụ Qua b ng s li u ho t đ ng tín d ng trong 3 năm 2011, 2012, 2013 cho
ạ ộ ủ ề ế ắ ấ ố th y doanh s các ho t đ ng c a ngân hàng đ u tăng, PGD Quy t Th ng đã hoàn
ố ạ ộ ạ ộ ừ ề ế ạ thành t ấ t các k ho ch đ ra, các ho t đ ng tăng theo t ng năm. Ho t đ ng c p
ế ổ ậ ủ ố ớ ụ ề ả ư tín d ng đ i v i khách hàng cá nhân là u th n i b t c a PGD. Đi u này ph n
ánh chính sách khách hàng đang đi theo đúng h ngướ
(cid:0) ế ế ắ ươ ệ ả PGD Quy t Th ng luôn có các công tác khu ch tr ẩ ng ti n ích s n ph m
ậ ợ ụ ụ ả ả ừ ướ ph c v khách hàng, đ m b o thu n l i cho khách hàng, t ng b ể c phát tri n
ự ụ ậ ậ ạ ị ưở các d ch v ngân hàng trên đ i bàn và các khu v c lân c n: nh n quà th ề ng li n
ử ề ễ ệ ề ẻ ư ấ tay khi g i ti n ki m, mi n phí phí rút ti n th ATM, t ố v n vay v n cá nhân và
ệ ệ ấ ả ố ư ấ doanh nghi p nhi t tình nh t và không t n kho n phí t v n nào,….
ủ ừ ể ế ế ạ ắ ố Doanh s cho vay c a PGD Quy t Th ng qua t ng giai đo n phát tri n đ n nay,
ố ộ ạ ộ ề ế ả ủ ở ộ ể ệ ả nó ph n ánh v k t qu c a vi c phát tri n, m r ng ho t đ ng cho vay và t c đ tăng
ưở ượ ổ ư ả ủ ụ ợ ướ tr ng tín d ng c a ngân hàng. Đ c t ng h p nh b ng d i đây:
ơ ị ỉ ồ (đ n v tính: T đ ng)
Giai đo nạ 2010 2011 2011 2012 2012 – 2013
11 20 30 ố Doanh s cho vay
ế ắ ừ ủ ố ả ạ B ng 2.1.4.2: doanh s cho vay c a PGD Quy t Th ng qua t ng giai đo n
ự ổ ồ Ngu n: t ợ t ng h p
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
Ở ố ả ị ố đây, doanh s cho vay ngày càng tăng, và gi đ nh các nhân t khác không thay
ạ ộ ở ộ ủ ệ ả ằ ố ổ đ i, thì các con s này đang ph n ánh r ng vi c m r ng ho t đ ng cho vay c a PGD
ế ắ ố Quy t Th ng là ngày càng t t.
ư ợ ủ ế ế ả ắ ố D n cho vay c a PGD Quy t Th ng đ n cu i năm 2013 là kho ng 21,3 t ỉ
đ ng.ồ
(cid:0) T ng d n cho vay cao h n cu i năm 2012 là g n 5,7 t đ ng và tăng ố
ư ợ ỉ ồ ầ ổ ơ
ưở ạ ộ ụ ệ ả ả ộ ố tr ầ ng nhìn chung ph n ánh m t ph n hi u qu ho t đ ng tín d ng t t, ngân
ạ ộ ở ộ ở ộ ầ ả ị hàng có kh năng m r ng ho t đ ng cho vay hay m r ng th ph n, kh ả
ế ố ị ủ năng ti p th c a ngân hàng t t.
ừ ế ế ả ạ ắ ậ ổ ợ T khi thành l p đ n nay, PGD Quy t Th ng có 2 kho n n quá h n. T ng s ố
ỉ ồ ề ệ ả ả ạ ợ ủ ư ư ợ d n quá h n hi n nay là 1,9 t đ ng, nh ng trong đó c 2 kho n n này đ u là c a
ư ể ề ệ ế ờ ơ doanh nghi p. V khách hàng là cá nhân, tính đ n th i đi m này, ch a có KH nào r i
ữ ề ế ắ ạ ạ ợ ấ vào tình tr ng n quá h n. Đi u này cho th y, PGD Quy t Th ng cũng đã có nh ng c ố
ỗ ự ề ừ ọ ọ ệ ẩ ớ ỹ ị ắ g ng n l c v t ng khâu, ch n l c, th m đ nh khách hàng k càng cùng v i vi c tuân
ố ớ ủ ẽ ả ạ ặ ợ th quy trình cho vay ch t ch nên không x y ra n quá h n đ i v i khách hàng cá
nhân.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
SSSS Th c tr ng công tác th m đ nh tín d ng khách hàng t
ự ụ ạ ẩ ị ạ i HDBank – chi
ồ ế ắ nhánh SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng:
ừ ạ ế ừ ả ự ậ Trong quá trình th c t p em v a xem l i lý thuy t v a tham kh o quy trình tín
ủ ươ ố ồ ạ ổ ể ầ ụ d ng c a Ngân hàng th ng m i c ph n phát tri n thành ph H Chí Minh l ạ ượ c i đ
ộ ố ướ ộ quan sát, tham gia vào m t s b c quy trình, sau đây em xin trình bày m t quy trình
ự ế ạ ẩ ươ ạ ổ ố ồ ể ầ ị th m đ nh th c t t i Ngân hàng th ng m i c ph n phát tri n thành ph H Chí
ế ắ ồ ị Minh – Chi nhánh SGD Đ ng Nai – Phòng giao d ch Quy t Th ng.
SSSSSS Quy trình th m đ nh:
ẩ ị
ượ ụ ả ạ ớ Quá trình cho vay đ ễ c so n th o v i m c đích giúp cho quá trình cho vay di n
ừ ủ ấ ượ ế ạ ấ ọ ố ụ ra th ng nh t, khoa h c, h n ch và phòng ng a r i ro, nâng cao ch t l ng tín d ng,
ộ ố ơ ầ ầ ả ả ố góp ph n đ m b o ngày m t t ẫ ủ t h n nhu c u vay v n c a khách hàng cá nhân l n
ắ ầ ừ ệ ồ ơ ụ ậ ộ doanh nghi p. Quy trình cho vay b t đ u t ế khi cán b tín d ng ti p nh n h s KH và
ụ ồ ượ ế ướ ợ ế k t thúc khi thanh lý h p đ ng tín d ng và đ c ti n hành theo các b c sau:
ướ ậ ướ ề ề ồ ơ ụ ẫ ố ế B c 1: Ti p nh n và h ệ ng d n khách hàng v đi u ki n tín d ng và h s vay v n
ướ ụ ể ố ồ ơ B c 2: Ki m tra h s và m c đích vay v n
ướ ề ề ậ ổ ợ ươ B c 3: Đi u tra, thu th p, t ng h p thông tin v khách hàng và ph ụ ng án m c đích
vay v nố
ướ ể B c 4: Ki m tra, xác minh thông tin
ướ B c 5: Phân tích ngành
ướ ị ố ẩ B c 6: Phân tích, th m đ nh KH vay v n
ự ế ợ ướ ế ả ượ B c 7: D ki n l i ích cho Ngân hàng n u kho n vay đ ệ c phê duy t
ướ ẩ ị B c 8: Phân tích, th m đ nh PASXKD/DAĐT
ướ ề ệ ả ả B c 9: Các bi n pháp b o đ m ti n vay
ộ ố ề ứ ộ ướ ứ ệ B c 10: M c đ đáp ng m t s đi u ki n tài chính
ướ ụ ể ế ạ ấ B c 11: Ch m đi m tín d ng và x p h ng KH
ậ ờ ướ ẩ B c 12: L p t ị trình th m đ nh cho vay
ướ ị ươ ứ ầ B c 13: Xác đ nh ph ng th c và nhu c u cho vay
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ướ ệ ả B c 14: Phê duy t kho n vay
ế ợ ấ ờ ướ ụ ề ả ả ậ ồ ợ ồ B c 15: Ký k t h p đ ng tín d ng, h p đ ng b o đ m ti n vay, giao nh n gi y t và
ả ả ả tài s n đ m b o
ướ ả B c 16: Gi i ngân
ướ ể ả B c 17: Ki m tra, giám sát kho n vay
ướ ử ữ ế ợ ố B c 18: Thu n lãi và g c, x lý nh ng phát sinh n u có
ướ ụ ợ ồ B c 19: Thanh lý h p đ ng tín d ng
ướ ả ả ấ ả B c 20: Gi ả i ch p tài s n đ m b o
ẩ ị ượ ế ướ Quá trình th m đ nh cho vay đ c ti n hành t ừ ướ b ế c 2 đ n b ẩ c 12. Quy trình th m
ạ ế ắ ồ ườ ư ễ ị đ nh t i HDBank – CN SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng th ng di n ra nh sau:
(cid:0) ồ ơ ụ ể ố Ki m tra h s và m c đích vay v n
ự ủ ồ ơ ụ ể ả ộ ố ơ Cán b tín d ng ph i ki m tra tính xác th c c a h s vay v n qua c quan phát hành
ặ ra chúng ho c qua các kênh thông tin khác:
(cid:0) ể ồ ơ Ki m tra h s pháp lý:
ợ ệ ủ ấ ờ ụ ể ộ ợ Cán b tín d ng ki m tra tính h p pháp, h p l c a các gi y t ả , văn b n trong h ồ
ơ s pháp lý:
(cid:0) ố ớ Đ i v i khách hàng cá nhân:
ứ ứ ế ặ ấ ậ ấ ộ ủ Ch ng minh nhân dân, gi y đăng ký k t hôn ho c gi y ch ng nh n đ c thân c a
ứ ề ậ ẩ ẩ ộ ườ ặ ợ ấ ồ ơ c quan có th m quy n ch ng nh n, h kh u th ng trú, gi y phép ho c h p đ ng lao
ấ ờ ộ đ ng, các gi y t liên quan khác.
(cid:0) ố ớ ệ Đ i v i doanh nghi p:
ậ ủ ơ ế ị ướ ề ẩ ấ Quy t đ nh thành l p c a c quan Nhà n c có th m quy n, gi y phép đ u t ầ ư
ậ ủ ề ấ ế ị ứ ệ ấ ẩ ậ ủ ấ c a c p có th m quy n c p, quy t đ nh thành l p c a doanh nghi p, gi y ch ng nh n
ề ố ớ ộ ố ề ấ ấ ấ đăng ký kinh doanh, gi y phép hành ngh đ i v i m t s ngành ngh c p gi y phép,
ế ả ả ố ố biên b n góp v n, danh sách thành viên, các tài khác liên quan đ n qu n lý v n và tài
ề ệ ạ ộ ế ị ủ ệ ệ ổ ả s n, đi u l ộ ồ ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, quy t đ nh b nhi m h i đ ng
ị ổ ế ả ố ưở ấ ờ ố qu n tr , t ng giám đ c (giám đ c), k toán tr ng, và các gi y t liên quan khác.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) ồ ơ ả ồ ơ ề ể ả ố Ki m tra h s vay v n và h s đ m b o ti n vay
ự ủ ừ ụ ể ầ ộ ạ ồ ơ Cán b tín d ng c n ki m tra tính xác th c c a t ng lo i h s :
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) ụ ồ ơ ố ớ ố Đ i v i danh m c h s vay v n:
ệ ố ố ớ ề ấ ố ị Thông tin khách hàng trên h th ng CIC, gi y đ ngh vay v n. Đ i v i cá nhân
ể ả ậ ầ ả ươ ữ ầ thì c n ki m tra b ng kê thu nh p cá nhân, b ng sao kê l ấ ng nh ng tháng g n nh t,
ạ ộ ồ ườ ệ ớ ấ ợ h p đ ng lao đ ng, gi y đăng ký t m trú th ầ ng trú. Còn v i doanh nghi p thì c n
ể ế ả ấ ạ ầ ờ ấ ki m tra k ho ch s n xu t kinh doanh, các báo cáo tài chính trong th i gian g n nh t,
ắ ớ ờ ả ự các báo cáo tài chính d tính cho th i gian s p t ạ i, b n kê các lo i công c n t ụ ợ ạ i
ế ắ ồ ổ ứ ụ HDBank – CN SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng và các t ả ch c tín d ng khác, b ng
ả ả ớ ả ả ợ ồ ế kê các kho n ph i thu ph i tr l n, các h p đ ng kinh t ố , PASXKD/DAĐT. Riêng đ i
ồ ơ ự ụ ầ ấ ộ ố ớ v i DAĐT, cán b tín d ng yêu c u khách hàng cung c p h s d án vay v n
ụ ự ề ề ể ộ ợ Ngoài ra, cán b tín d ng ki m tra s phù h p v ngành ngh ghi trong đăng ký
ệ ạ ủ ệ ừ ề ớ ự kinh doanh v i ngành ngh kinh doanh hi n t i c a doanh nghi p t đó xem xét s phù
ươ ầ ư ượ ạ ộ ớ ợ h p v i các ph ự ế ng án d ki n đ u t ề , ngành ngh kinh doanh đ c phép ho t đ ng,
ướ ể ủ ươ và xu h ng phát tri n c a ngành trong t ng lai.
(cid:0) ố ớ ề ả ụ ồ ơ ả Đ i v i danh m c h s b o đ m ti n vay:
ườ ợ ườ ữ ườ Tr ng h p cho vay không có TSĐB: thông th ng đây là nh ng tr ợ ng h p
ố ớ ủ ề ủ ả ả ỉ ị theo ch đ nh c a Chính ph v cho vay không có b o đ m đ i v i khách hàng.
ườ ượ ả ủ ừ ạ ằ ả ả Tr ợ ng h p đ ả c b o đ m b ng tài s n c a khách hàng: Tùy t ng lo i tài s n
ấ ờ ỹ ưỡ ụ ể ả ộ ấ ờ có các gi y t khác nhau mà cán b tín d ng ph i tìm hi u k l ng: Gi y t pháp lý
ề ở ữ ử ụ ứ ứ ủ ể ả ả ấ ậ ậ ả ch ng nh n quy n s h u và s d ng tài s n, gi y ch ng nh n b o hi m c a tài s n,
…
ườ ả ả ả ằ ợ ừ ố ế Tr ng h p b o đ m b ng tài s n hình thành t ấ v n vay: Gi y cam k t th ế
ấ ả ừ ố ả ầ ch p tài s n hình thành t v n vay trong đó yêu c u KH ph i nêu rõ quá trình hình thành
tài s n.ả
ườ ộ ụ ủ ứ ủ ẩ ả ằ ả ợ ị Tr ế ng h p b o lãnh b ng tài s n c a bên th ba: Th m đ nh n i d ng c a cam k t
ả ủ ứ ể ố ằ b ng tài s n c a bên th ba đ KH vay v n.
ề ử ụ ề ấ ồ ơ ế ấ Ngoài ra có th có h s th ch p quy n s d ng đ t.
(cid:0) ụ ể ố Ki m tra m c đích vay v n:
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ụ ủ ể ố ợ ớ Ki m tra xem m c đích vay v n c a KH có phù h p v i thông tin KH đã cung
ủ ể ế ầ ợ ố ố ố ụ ấ c p không. Ki m tra tính h p pháp c a m c đích vay v n (đ i chi u nhu c u vay v n
ụ ữ ằ ấ ầ ạ ư ớ v i yêu c u sinh ho t, tiêu dùng h ng ngày hay danh m c nh ng hàng hóa c m l u
ụ ươ ầ ư ị ấ ủ ị ị thông, d ch v th ạ ầ ng m i c n đ u t ố ớ ủ b c m theo quy đ nh c a Chính ph ). Đ i v i
ạ ệ ả ụ ể ả ả ố ợ ớ ị ằ kho n vay b ng ngo i t thì ki m tra m c đích vay v n đ m b o phù h p v i quy đ nh
ạ ố ả qu n lý ngo i h i.
(cid:0) ề ạ Đi u tra, xác minh l i thông tin:
ạ ằ ụ ệ ả ộ ơ Cán b tín d ng ph i đi th c t ự ế ạ ơ t ơ i n i sinh ho t h ng ngày, n i làm vi c, n i
ể ế ủ ấ ượ ủ ả s n xu t kinh doanh c a khách hàng đ bi t rõ đ ạ ộ c tình hình ho t đ ng c a doanh
ồ ơ ủ ệ ệ ể ả ố ố ướ nghi p và hoàn c nh sinh s ng c a cá nhân. Vi c ki m tra h s vay v n tr c đây và
ệ ạ ủ ệ ạ ề ượ ư ữ hi n t i c a doanh nghi p và cá nhân t i ngân hàng và các TCTD đ u đ c l u tr trên
ệ ố h th ng CIC.
(cid:0) ố ớ ụ ệ ẩ ị Phân tích ngành (đ i v i th m đ nh tín d ng doanh nghi p):
ể ể ọ ươ ủ ộ Đ đánh giá tình hình và tri n v ng trong t ng lai c a m t khách hàng thì cán
ệ ớ ụ ế ả ố ộ b tín d ng ph i phân tích trong m i quan h v i tình hình liên quan đ n th tr ị ườ ng
ệ ạ ướ ể ủ ả ế ề ế ấ ộ ỹ hi n t i: Xu h ậ ng phát tri n c a xã h i; các v n đ liên quan đ n c i ti n k thu t;
ủ ả ị ườ ẩ ẩ ả ạ ả s n ph m và kh năng c nh tranh c a s n ph m trên th tr ng trong và ngoài n ướ c;
ỏ ề ề ủ ả ữ ủ ệ ưở ộ nh ng thay đ i v đi u ki n lao đ ng; chính sách c a Chính ph nh h ế ự ng tr c ti p
ị ế ệ ạ ủ ế ộ ươ ả ấ hay gián ti p; v th hi n t i c a khách hàng trong xã h i; ph ng pháp s n xu t, công
ệ ệ ươ ạ ủ ệ ố ớ ngh , nhãn hi u th ng ứ ạ i c a công ty, đánh giá đ i tác v i vi c nâng cao m c c nh
ủ ệ tranh c a doanh nghi p.
(cid:0) ề ư ể ẩ ố ị Phân tích, th m đ nh khách hàng vay v n: tìm hi u, phân tích v t cách và
ự ự ự ề ả ậ năng l c pháp lu t, năng l c hành vi dan s , đi u hành và qu n lý,…
(cid:0) ụ ể ề ể ầ ọ Tìm hi u chung v khách hàng: cán b tín d ng c n tìm hi u v ề
ử ủ ữ ổ ố ị l ch s c a khách hàng, tình hình gia đình, nh ng thay đ i trong góp v n
ơ ế ữ ệ ả ệ ổ ố ớ đ i v i doanh nghi p, nh ng thay đ i trong c ch qu n lý doanh nghi p,
ữ ệ ề ả ẩ ạ ổ ệ nh ng thay đ i trong s n ph m, lo i hình kinh doanh hi n nay, đi u ki n
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ệ ạ ữ ề ả ư ị đ a lý,…Nh ng thông tin này đánh giá v kh năng hi n t i cũng nh tính
ủ ệ ộ ươ ề ầ ạ c nh tranh c a m t doanh nghi p trong t ng lai. Đi u này c n thi ế ể t đ
ế ệ ể ứ ữ ướ ữ bi t li u công ty có th đ ng v ng tr ổ c nh ng thay đ i bên ngoài cũng
ư ả ạ ộ ở ộ nh kh năng m r ng ho t đ ng.
(cid:0) ề ư ự Đi u tra, đánh giá t cách và năng l c pháp lý
(cid:0) ổ ứ ủ ệ ố ộ ộ Mô hình t ụ ch c, b trí lao đ ng c a doanh nghi p: cán b tín d ng
ệ ớ ạ ộ ự ủ ỏ đánh giá d a trên các câu h i: quy mô ho t đ ng c a doanh nghi p l n hay
ỏ ơ ố ượ ế ơ ấ ộ ộ ạ ộ nh ; c ch ho t đ ng SXKD; s l ng và trình đ lao đ ng; c c u lao
ổ ộ ưở ộ đ ng; tu i lao đ ng trung bình trong công ty; chính sách th ng và tăng
ầ ườ ậ ươ l ng; bình quân doanh thu đ u ng ộ ỹ i; trình đ k thu t…
(cid:0) ị ề ủ ể ả ạ ả Tìm hi u, đánh giá kh ăng qu n tr đi u hành c a ban lãnh đ o
(cid:0) ự ế ợ ủ ế ả ượ ệ D ki n l i ích c a ngân hàng n u kho n vay đ c phê duy t:
ụ ế ộ ợ ể Cán b tín d ng ti n hành tính toán lãi, phí và các l i ích khác có th thu đ ượ c
ượ ơ ở ủ ự ệ ơ ả ế n u kho n vay đ c phê duy t (c s tính toán d a trên đ n xin vay c a khách hàng).
ụ ộ ợ ế ậ ụ ệ ớ Cán b tín d ng cũng xem xét các l i ích khác khi thi t l p quan h tín d ng v i khách
ư ợ ạ ẳ ư ư ẽ ả ậ ố hàng. Ch ng h n nh l i nhu n kho n vay s không cao nh mong mu n nh ng bù l ạ i
ệ ề ử ở ứ ớ ồ ố KH luôn duy trì m i quan h ti n g i m c cáo v i HDBank – CN SGD Đ ng Nai –
ư ế ớ ế ắ ượ ữ ắ ố PGD Quy t Th ng. Nh th m i có đ ớ ệ ữ c nh ng m i quan h v ng ch c và lâu dài v i
KH.
(cid:0) ẩ ị Phân tích, th m đ nh PASXKD/DAĐT
ả ề ặ ể ư ủ ế ề ả ậ ệ Đ đ a ra k t lu n v tính kh thi, hi u qu v m t tài chính c a PASXKD/
ơ ở ể ả ợ ể ả ư ủ ả ị ố ề DAĐT, kh năng tr n cũng nh r i ro có th x y ra và làm c s đ xác đ nh s ti n
ự ế ộ ả ế ờ ứ ề cho vay, th i gian cho vay, d ki n ti n đ gi ệ ợ ợ i ngân, m c thu n h p lý, các đi u ki n
ạ ộ ụ ề ệ ề ả ả ả ạ cho vay t o ti n đ cho KH ho t đ ng có hi u qu và đ m b o m c tiêu đ u t ầ ư ủ c a
ượ ợ ố ả ạ ộ ngân hàng, thu đ ụ c n g c đúng h n; cán b tín d ng ph i phân tích và đánh giá c ụ
ể ế ủ th , chi ti t PASXKD/DAĐT c a khách hàng.
(cid:0) ề ẩ ị Th m đ nh TSĐG ti n vay
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ệ ủ ố ạ ề ả ả ồ B o đ m ti n vay là vi c c a KH vay v n t i HDBank – CN SGD Đ ng Nai –
ả ủ ể ầ ứ ế ặ ạ ắ ố ế ấ PGD Quy t Th ng dùng các lo i tài s n c a mình ho c bên th 3 đ c m c , th ch p,
ụ ố ớ ơ ở ể ự ệ ả ả ằ ả b o lãnh nh m b o đ m th c hi n nghĩa v đ i v i ngân hàng. TSĐB là c s đ xác
ệ ườ ấ ủ ụ ặ ả ả ậ l p trách nhi m ng ề i vay, gi m th p r i ro tín d ng, m c dù đây không ph i là đi u
ấ ể ế ị ệ ả ươ ấ ể ả ệ ki n duy nh t đ quy t đ nh cho vay, không ph i là ph ả ng ti n duy nh t đ đ m b o
ụ ế ệ ấ ả ậ ả ầ ộ ể an toàn. Khi nh n tài s n c m cô, th ch p, cán b tín d ng ph i có trách nhi m ki m
ự ế ủ ẩ ờ ồ ị ạ tra tình tr ng th c t c a TSĐB đ ng th i phân tích, th m đ nh TSĐB:
(cid:0) ố ớ ụ ả ả ả ộ ự Đ i v i cho vay không có đ m b o, cán b tín d ng ph i xem xét d a
trên:
(cid:0) ơ ở ủ ệ ả ả C s pháp lý c a vi c cho vay không có đ m b o
(cid:0) ề ệ ả ả ớ ị So sánh v i các đi u ki n cho vay không có đ m b o theo quy đ nh
ế ắ ồ ị ủ c a HDBank – CN SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng và các quy đ nh
khác có liên quan.
(cid:0) ế ư ợ ớ ả ạ ứ ả ố Đ i chi u d n v i m c cho vay không có đ m b o t i HDBank –
ế ắ ồ CN SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng.
(cid:0) ả ủ ố ớ ả ằ ả Đ i v i cho vay có b o đ m b ng tài s n c a KH:
(cid:0) ơ ở ấ ờ ọ ủ ả H và tên, c s pháp lý, gi y t pháp lý c a TSĐB, tài s n th ế
ấ ợ ị ớ ch p có phù h p v i quy đ nh không?
(cid:0) ở ữ ủ ự ể ả ấ ọ ồ Tri n v ng c a tài s n, s tranh ch p, đ ng s h u…
(cid:0) ị ướ ự ế ự ế ế ả ộ Tr giá, xu h ng bi n đ ng giá (d ki n tăng, gi m), d ki n tr ị
ị ườ ế ạ ả ả ợ giá phát mãi khi đ n h n tr n , kh năng phát mãi trên th tr ng. C s ơ ở
ủ ả ệ ị pháp lý c a vi c đ nh giá tài s n.
(cid:0) ả ươ Kh năng, ph ả ng án qu n lý TSĐB
(cid:0) ớ ư ợ ế ố ị ớ ả ả Đ i chi u v i d n vay, xác đ nh t ỷ ệ l % vay so v i b o đ m
(cid:0) ủ ụ ầ ố ế ả ả ả ờ ị Th t c c m c , k t qu đăng ký giao d ch b o đ m, th i gian và
ứ ả ả ể m c b o hi m tài s n
(cid:0) ố ớ ả ả ủ ứ ằ Đ i v i b o lãnh b ng tài s n c a bên th ba:
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) ế ố ề ả ủ ứ Nêu rõ các y u t v tài s n c a bên th ba
(cid:0) ệ ữ ố ườ ườ ả Nêu rõ m i quan h gi a ng i đi vay và ng i b o lãnh
(cid:0) ờ ạ ế ế ệ ề ộ ế N i dung cam k t, th i h n cam k t, đi u ki n cam k t
(cid:0) ố ớ ừ ố ả Đ i v i tài s n hình thành t v n vay:
(cid:0) ế ế ả ừ ố ấ Nêu rõ cam k t th ch p tài s n hình thành t ề v n vay và các đi u
ủ ệ ki n khác c a KH
(cid:0) ườ ố ằ ụ ầ ợ ộ Trong tr ng h p c m c b ng hàng hóa thì cán b tín d ng yêu
ể ạ ứ ợ ồ ị ầ c u KH nêu rõ h p đ ng thuê kho bên th ba hay đ t ơ i kho đ n v , kho
ngân hàng.
(cid:0) ồ ượ ử ụ ẩ ợ ị Các ngu n thông tin đ ủ c s d ng th m đ nh TSĐB n vay c a
ồ ơ ự ế ể ự ệ ả ấ KH là d a trên: h s tài li u do KH cung c p, kh o sát th c t ẳ đ kh ng
ạ ậ ừ ệ ấ ị đ nh l i các thông tin thu th p t ề ớ ầ ữ KH và phát hi n nh ng v n đ m i c n
ấ ờ ủ ơ ề ế ạ ẩ ị th m đ nh ti p, các lo i gi y t ẩ c a c quan có th m quy n liên quan t ớ i
ề ồ ị TSĐB; các ngu n thông tin trên báo chí, Internet, chính quy n đ a
ươ ườ ơ ở ể ph ng…các thông tin này th ng mang tính khách quan, là c s đ xác
ề ở ữ ị ị đ nh quy n s h u, giá r TSĐB.
(cid:0) ụ ả ộ ượ ề ề ấ Cán b tín d ng ph i làm rõ đ ả c các v n đ v tính pháp lý c u
ề ở ữ ấ ờ ứ ậ ấ gi y ch ng nh n quy n s h u và các gi y t ế liên quan đ n TSĐB. Sau
ị ượ ị ủ ủ ể ả ả ặ ố ồ khi xác đ nh đ c ngu n g c, đ c đi m c a tài s n, giá tr c a tài s n, các
ụ ệ ệ ả ả ả ộ bi n pháp qu n lý tài s n an toàn và hi u qu …cán b tín d ng l p t ậ ờ
ể ẩ ố ị ưở ặ ơ trình th m đ nh đ trình giám đ c chi nhánh, tr ị ng đ n v ho c ng ườ i
ề ượ ủ đ c y quy n.
(cid:0) ụ ể ế ạ ẩ ấ ị Th m đ nh ch m đi m tín d ng và x p h ng KH:
ụ ụ ế ể ạ ấ ộ ộ ướ Cán b tín d ng ch m đi m tín d ng và x p h ng KH theo n i dung h ẫ ng d n
ụ ế ế ạ ấ ả ượ ổ ể ủ c a HDBank. K t qu ch m đi m tín d ng và x p h ng KH đ ợ c t ng h p vào t ờ
ẩ ị trình th m đ nh cho vay.
(cid:0) ậ ờ ị L p t ẩ trình th m đ nh:
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ơ ở ế ả ẩ ụ ộ ộ ị Trên c s k t qu th m đ nh theo các n i dung trên, cán b tín d ng ph i l p t ả ậ ờ
ệ ạ ả ẩ ị trình th m đ nh cho vay (TTTĐCV). TTTĐCV là tài li u d ng văn b n trong đó nêu rõ,
ả ủ ụ ữ ế ố ị ặ ẩ ụ ể c th nh ng k t qu c a quá trình th m đ nh, đánh giá m c đích vay v n ho c
ấ ố ớ ị ủ ủ ư ế ề ề PASXKD/DAĐT c a KH cũng nh các ý ki n đ xu t đ i v i các đ ngh c a KH.
ụ ể ọ ự ừ ụ ộ ạ Tùy theo t ng PASXKD/DAĐT c th , cán b tín d ng ch n l a linh ho t
ữ ầ ộ ế ế ớ ự ệ ả nh ng n i dung chính, c n thi t, có liên quan tr c ti p t i hi u qu tài chính và kh ả
ả ợ ủ ể ư ủ năng tr n c a PASXKD/DAĐT c a KH đ đ a vào TTTĐCV.
ị ờ ầ ủ ụ ụ ả ẩ ị ủ Theo quy đ nh c a HDBank thì t trình th m đ nh tín d ng ph i có đ y đ các m c sau:
(cid:0) Thông tin khách hàng
(cid:0) Mô t
ả ử ụ ầ ậ ố ụ và nh n xét nhu c u/m c đích s d ng v n vay
(cid:0) ủ ị ị L ch s / ử uy tín giao d ch c a khách hàng
(cid:0) ợ ệ ờ Đánh giá l i ích quan h khách hàng trong th i gian t ớ i
(cid:0) ủ Tình hình tài chính c a khách hàng
(cid:0) ả ợ ồ Ngu n tr n
(cid:0) ế ậ ừ ồ ủ ơ ở ạ ộ Chi ti t ngu n thu nh p t ho t đ ng SXKD c a c s /doanh nghi p t ệ ư
nhân/cty...
(cid:0) ả ả ả Tài s n b o đ m
(cid:0) ế ị Ki n ngh
ụ ể ự ế ề
ủ
ề
C th th c t
v 1 khách hàng ti m năng c a ngân hàng HDBank – CN
ế
ắ
ồ
ở ụ ụ
SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng: xem thêm
ph l c trang
XX
ụ ị ẩ SSSSSS Công tác th m đ nh tín d ng:
ạ ộ ầ ộ ị ồ Là m t phòng giao d ch ho t đ ng cũng g n 4 năm, HDBank – CN SGD Đ ng
ở ộ ụ ế ầ ặ ắ ị Nai – PGD Quy t Th ng luôn đ t m c tiêu m r ng khách hàng, nâng cao th ph n cho
ư ợ ố ượ ừ ụ ế ổ ươ vay. T năm 2011 đ n nay, quy mô t ng d n tín d ng, s l ng các ph ng án, k ế
ả ạ ượ ừ ệ ượ ự ấ ho ch s n xu t kinh doanh đ c phê duy t không ng ng đ c nâng lên và có s tăng
ưở ố ượ ề ẽ ạ ớ ươ ế ạ ấ ả tr ng m nh m . Đi li n v i đó là s l ng các ph ng án, k ho ch s n xu t kinh
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ố ủ ụ ượ ẩ ị doanh hay m c đích vay v n c a cá nhân khách hàng đ c th m đ nh cũng tăng lên qua
các năm.
ụ ả ạ ồ B ng 2.2.2.1: Tình hình tín d ng t ế i HDBank – CN SGD Đ ng Nai – PGD Quy t
Th ngắ
ỉ Ch tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
ư ợ ỉ ồ ụ ổ T ng d n tín d ng (t đ ng) 810 1054 1.900
ố ượ ồ ơ ề ị S l ộ ng h s đ ngh vay (b ) 156 184 213
ố ượ ồ ơ ượ ệ S l ng h s đ ộ c duy t vay (b ) 132 153 187
ố ượ ồ ơ ượ ệ S l ng h s không đ ộ c duy t vay (b ) 24 31 26
ự ổ ồ Ngu n: t ợ t ng h p
ề ố ượ ồ ơ ề ắ ả ạ ố ồ ị Xét v s l ng các h s đ ngh vay v n (bao g m c vay ng n h n, trung
ạ ố ướ ặ ả ộ ạ h n và dài h n), các con s này có xu h ng tăng lên qua các năm, m t m t ph n ánh
ề ố ủ ệ ặ ầ nhu c u v v n ngày càng tăng c a các doanh nghi p, khách hàng cá nhân, m t khác
ố ớ ự ủ ệ ả ồ cũng ph n ánh s tín nhi m c a khách hàng đ i v i HDBank – CN SGD Đ ng Nai –
ố ượ ế ắ ồ ơ ượ ệ ỉ PGD Quy t Th ng. Ch riêng năm 2013 là s l ng h s không đ c duy t vay có
ồ ơ ấ ầ ẩ ả ớ ớ ổ ị ị ph n gi m b t do khâu th m đ nh h s khách hàng n đ nh nh t so v i các năm và
ế ừ ổ nhìn chung t ỷ ệ ồ ơ ượ h s đ l ệ c phê duy t chi m t 85% 89% trong t ng s h s đ ố ồ ơ ượ c
ẩ ị ấ ự ưở th m đ nh, t ỷ ệ l này ngày càng cao. Năm 2013 là năm đánh d u s tăng tr ạ ng m nh
ẽ ả ề ố ượ ồ ơ ượ ả ề ư ợ ụ ệ m c v s l ng h s đ c phê duy t cho vay và c v d n tín d ng. C th , s ụ ể ố
ồ ơ ề ố ớ ớ ị ượ l ng h s đ ngh vay v n tăng 13,6% so v i năm 2012 và tăng 26,7% so v i năm
ố ượ ồ ơ ượ ố ồ ơ ệ ế ổ ố 2011; s l ng h s đ ổ c duy t vay chi m 87,8% t ng s h s xin vay v n và t ng
ư ợ ỉ ồ ụ ủ ụ ế ạ ổ ầ ư ợ d n tín d ng đ t 1900 t đ ng, chi m g n 3,5% t ng d n tín d ng c a toàn b h ộ ệ
ố ớ ướ th ng ngân hàng, tăng 152% so v i năm tr c.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ộ ồ ơ ượ ườ Nguyên nhân các b h s không đ ệ c duy t vay th ng là vì:
(cid:0) ủ ầ ư ế ộ ậ ẽ ả ự ủ ự ệ Trình đ l p và th c hi n d án c a ch đ u t y u kém s nh h ưở ng
ấ ượ ủ ẩ ị ế ấ x u đ n ch t l ng th m đ nh c a ngân hàng.
(cid:0) ủ ầ ư ự ủ ấ Tính trung th c c a thông tin do ch đ u t cung c p cho ngân hàng v ề
ữ ệ ả ả ấ tình hình s n xu t kinh doanh và kh năng tài chính hi n có, nh ng thông s ố
ộ ấ ề trong PA, DA... cũng là m t v n đ .
(cid:0) ệ ấ ặ ẫ Các thông tin ho c tài li u khách hàng cung c p cho phía ngân hàng v n
ậ ự ư ự ẩ ị ch a th t s trung th c, gây khó khăn cho công tác th m đ nh.
(cid:0) ồ ơ ế ệ ộ ộ M t vài h s thu c di n không khuy n khích cho vay, TSĐB không đ ủ
ộ ẩ ứ ệ ề ể ả ả ả ị ả đi u ki n đ đáp ng kh năng đ m b o cho kho n vay thì cán b th m đ nh
ẽ ừ ố ộ ồ ơ cũng s t ch i b h s này.
(cid:0) ồ ơ ệ ậ ổ ồ Trong h s tài chính khách hàng có nêu t ng thu nh p < 5 tri u đ ng,
ụ ả ợ ổ ậ ậ nghĩa v tr n /t ng thu nh p > 70%, t ỷ ệ l thu nh p tích lũy < 10%.
(cid:0) ặ ừ ồ ơ ậ ồ Và do h s khách hàng không ghi rõ ngu n thu nh p chính, ho c t ng có
ế ụ ế ế ạ liên quan đ n khi u n i, khi u t ng,…
ồ ơ ượ ệ ạ ề ợ Các h s đ c duy t vay mang l i nhi u l ư i ích cho phía ngân hàng nh :
(cid:0) ố ượ ề ế Gia tăng s l ng khách hàng ti m năng, khách hàng thân thi t.
(cid:0) ầ ư ự ợ ừ Tài tr cho d án đ u t ả mang tính kh thi v a mang l ạ ợ i l ậ i nhu n cho
ừ ệ ậ doanh nghi p mà v a mang l ạ ợ i l i nhu n cho ngân hàng
(cid:0) ở ộ ớ ổ ứ ệ ạ M r ng ngo i giao v i các t ch c doanh nghi p.
(cid:0) ấ ượ ố ỳ ủ ạ ộ ế ả Tăng ch t l ng cho k t qu ho t đ ng kinh doanh cu i k c a ngân
hàng
ơ ấ ụ ữ ặ ợ ờ ổ ớ M t khác, c c u tín d ng trong th i gian qua đã có nh ng thay đ i phù h p v i
ể ủ ủ ư ị tiêu chí phát tri n c a ngân hàng cũng nh tình hình kinh doanh c a khách hàng trên đ a
bàn thành ph .ố
SSSS Đánh giá công tác th m đ nh tín d ng:
ụ ẩ ị
SSSSSS K t qu đ t đ
ả ạ ượ ế c:
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ệ ạ ụ ẩ ị Công tác th m đ nh tín d ng khách hàng cá nhân và doanh nghi p t i HDBank –
ạ ượ ế ắ ồ ả ố ữ ể CN SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng đã đ t đ c nh ng thành qu t ệ t, bi u hi n
ạ ộ ư ợ ỉ ồ ụ ế ả ố ớ qua ho t đ ng tín d ng: d n cho vay đ n cu i năm 2013 gi m còn 21,3 t đ ng so v i
ỉ ồ ố ươ ư ợ ứ ụ ả cu i 2012 là 26,8 t đ ng t ế ng ng gi m 20,5%. D n tín d ng tăng nhanh, đ n
ớ ầ ỉ ồ ứ ấ ạ ầ 31/12/2013 đ t 1900 t đ ng, tăng g p 1,8 l n so v i đ u năm. M c tăng trong năm 2013
ỉ ồ ươ ứ ứ ề ầ ạ ớ ỉ là 958 t đ ng t ế ng ng v i 2,5 l n m c tăng năm 2012, đ t 120% ch tiêu đ ra. N u
ấ ộ ư ợ ụ ấ ườ ạ trong năm 2012, d n tín d ng b t đ ng th t th ng thì năm 2013 luôn đ t tăng tr ưở ng
ứ ớ ơ ướ ươ d ng qua các tháng v i m c tăng tháng sau luôn cao h n tháng tr c. Trong đó tín
ệ ế ỷ ọ ư ợ ạ ỉ ồ ớ ổ ụ d ng doanh nghi p chi m t ạ tr ng l n là 88,3% t ng d n đ t 1677 t đ ng và đ t
ứ ưở ươ ứ ụ ế ầ ổ m c tăng tr ng t ư ợ ạ ng ng là 2,12 l n; tín d ng cá nhân chi m 11,35% t ng d n đ t
ể ợ ợ ấ ỉ ồ ế ể ờ 215 t đ ng. Tình hình n x u tính đ n th i đi m 31/12/2013 là không đáng k , n nhóm
ư ợ ệ ợ ồ ế 3 5 là không có, n nhóm 2 là 450 tri u, chi m 0.02%/d n . HDBank – CN SGD Đ ng
ể ố ế ắ Nai – PGD Quy t Th ng duy trì và phát tri n t t khách hàng.
ế ạ SSSSSS H n ch :
ộ ố ồ ạ ạ Bên c nh đó còn có m t s t n t ồ i: Ngân hàng TMCP HDBank – CN SGD Đ ng
ư ế ệ ẩ ắ ộ ị ờ Nai – PGD Quy t Th ng là m t PGD nên ch a có phòng th m đ nh riêng, hi n gi đang
ụ ề ế ệ ạ ẩ ộ ị thu c Chi nhánh SGD và là phòng tín d ng nên ít nhi u h n ch trong vi c th m đ nh
SSSSSS Nguyên nhân:
ư ế ị và đ a ra quy t đ nh cho vay.
ự ủ ả ế ưở ề ế ệ Do s kh ng ho ng kinh t ầ ả toàn c u nh h ng và lan truy n đ n Vi t Nam và
ướ ự các n c trong khu v c.
ư ệ ẩ ị Quy trình th m đ nh ch a hoàn thi n
ộ ố ườ ặ ệ ợ ượ M t khác, trong m t s tr ng h p, các doanh nghi p sau khi đ c ngân hàng
ả ử ụ ụ ữ ề ả ố ố gi i ngân còn c tình s d ng v n vay sai m c đích. Nh ng đi u này đã làm nh h ưở ng
ả ẩ ủ ế ế ế ờ ị gián ti p đ n k t qu th m đ nh c a PGD trong th i gian qua.
ư ổ ể ể ị ị ị ườ Ch a n đ nh sau khi chuy n đ a đi m PGD t ỉ ừ đ a ch 152, đ ạ ng Cách M ng
ườ ỉ ớ ế ắ ị Tháng Tám ph ồ ng Quy t Th ng Biên Hòa Đ ng Nai sang đ a ch m i Khu th ươ ng
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ạ ầ ườ ườ ế ắ m i cao t ng Pegasus, góc B – 53–55 đ ị ng Võ Th Sáu ph ng Quy t Th ng Biên
ộ ẩ ụ ẫ ẩ ồ ộ ị ị Hòa Đ ng Nai. Đ i ngũ cán b th m đ nh tín d ng v n còn quá ít, khâu th m đ nh tài
ẫ ườ ộ ớ ộ ố ả s n v n còn m t s khó khăn do đ ố ổ ng n i thành thành ph đ i tên còn khá m i m ẻ
ấ ộ ỉ ủ ế ệ ả ạ ả ặ ở ị ệ ấ nên vi c tìm ra đ a ch c a tài s n th ch p là b t đ ng s n g p tr ng i. Công vi c
ộ ố ư ổ ư ẫ ẩ ẩ ị ị ị ậ ủ c a m t s nhân viên th m đ nh v n còn ch a n đ nh, quy trình th m đ nh ch a th t
ế ề ự s nghiêm túc và còn nhi u thi u sót.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
Ậ
Ế
ƯƠ
K T LU N CH
NG 2
ị ướ ơ ả ộ ỉ ể ấ ở ồ ỉ Trong đ nh h ấ ng phát tri n, t nh Đ ng nai ph n đ u c b n tr thành m t t nh
ự ệ ằ ế ọ ể ự ệ ể công nghi p n m trong khu v c kinh t ụ ể tr ng đi m phía nam. Đ có th th c hi n m c
ấ ủ ấ ả ự ỗ ự ủ ộ ấ ả ỏ tiêu trên đòi h i ph i có s n l c cùng ph n đ u c a t ồ t c các ngành, c a c ng đ ng
ệ ể doanh nghi p và toàn th nhân dân.
ỗ ự ế ữ ỉ ể HDBank đã và đang n l c h t mình đ hoàn thành nh ng ch tiêu mà Ban lãnh
ữ ề ế ấ ấ ộ ươ ạ đ o đ ra, ph n đ u đ n năm 2015 là m t trong nh ng ngân hàng th ạ ạ ng m i m nh
ố ủ ạ ộ ụ ộ ượ ủ ả ướ c a c n c. Và ho t đ ng tín d ng – huy đ ng v n c a HDBank đ ọ c Ban lãnh đ a
ươ ề ả ữ ự ể ắ ố xem là x ộ ớ ng s ng, là n n t ng v ng ch c đóng góp vào s phát tri n ngày m t l n
ủ ề ệ ạ ạ ộ ồ m nh c a HDBank, t o ni m tin cho khách hàng và c ng đ ng doanh nghi p. Góp
ở ộ ầ ạ ướ ạ ộ ả ướ ph n m r ng m ng l i ho t đ ng trong c n ự c, đóng góp tích c c cho an sinh xã
ộ ủ ỉ h i c a t nh.
ạ ộ ụ ủ ệ ợ ộ ặ ự Ho t đ ng tín d ng c a HDBank đã th c hi n theo m t quy trình h p lý và ch t
ả ự ố ự ồ ẽ ả ấ ờ ấ ch , không có s ch ng chéo gây m t th i gian cho khách hàng, đ m b o s th ng nh t
ằ ế ượ ế ề ậ ờ ủ c a các khâu nh m ti ệ t ki m đ ố c nhi u th i gian và giúp khách hàng ti p c n v n
ạ ộ ụ ẩ ấ ị ạ nhanh chóng. Nh t là ho t đ ng th m đ nh tín d ng ngay t ồ i HDBank – CN GSD Đ ng
ắ ượ ự ừ ệ ướ ơ ả ế Nai – PGD Quy t Th ng luôn đ c th c hi n theo đúng quy trình, t ng b c c b n đã
ể ủ ề ế ả ẵ ượ đ ắ c đ ra s n, gi m thi u r i ro cho phía HDBank nói chung và PGD Quy t Th ng
ề ượ ạ ộ ế ạ ẩ ị nói riêng. Qua đó cũng đ ra đ c các h n ch , nguyên nhân trong ho t đ ng th m đ nh
ơ ở ể ề ụ ạ ả ụ ệ ằ ắ tín d ng và t o c s đ đ ra gi i pháp, cách kh c ph c nh m nâng cao hi u qu ả
ụ ụ ẩ ạ ẩ ị th m đ nh tín d ng và đ y m nh tín d ng.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ƯƠ Ả Ẩ Ả Ằ Ệ Ị CH NG 3: GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU TH M Đ NH TÍN
Ụ Ạ
Ồ
SGD Đ NG NAI –
D NG T I NGÂN HÀNG TMCP HDBANK CHI NHÁNH
Ắ
Ế PGD QUY T TH NG
ướ ủ ể ị SSSSĐ nh h ng phát tri n chung c a ngân hàng TMCP HDBank
ấ ự ế ấ ắ ồ Năm 2014, HDBank – CN SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng ph n đ u t cân
ấ ượ ụ ả ả ợ ố ượ ố đ i đ c v n kinh doanh, nâng cao ch t l ệ ng tín d ng đ m b o tài tr an toàn và hi u
ể ẩ ả ả ạ ạ qu , phát tri n đa d ng các lo i hình s n ph m
ấ ủ ụ ế ấ ắ ồ M c tiêu ph n đ u c a HDBank – CN SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng là:
ồ ổ ộ ừ ổ ứ ế ố T ng ngu n v n huy đ ng t ư dân c , các t ch c kinh t và các TCTD là 2500
ỷ ồ t đ ng
ư ợ ề ổ ế ỷ ồ T ng d n cho vay n n kinh t là 2500 t đ ng
Trong đó :
(cid:0) ư ợ ư ợ ế ổ ệ D n cho vay doanh nghi p chi m trên 55% t ng d n
(cid:0) ư ợ ư ợ ế ạ ổ D n cho vay trung và dài h n chi m 40% t ng d n
(cid:0) ỷ ệ ợ ấ ố ớ ợ ố ớ ổ ư ợ T l n x u đ i v i n nhóm 3, 4, 5 là 0% đ i v i t ng d n và n ợ
ướ nhóm 2 d ư ợ ớ ổ i 2% so v i t ng d n .
(cid:0) ỷ ệ ư ợ ế ổ T l cho vay không có TSBĐ chi m 45% t ng d n
(cid:0) ư ủ ậ ợ ỷ ồ ự L i nhu n ch a trích d phòng r i ro là 100 t đ ng
ệ ủ ề ố ượ ự ự ự ố ồ HDBank th c hi n c ng c xây d ng ngu n nhân l c tăng v s l ề ng, đ cao
ấ ượ ự ố ợ ườ ỏ ườ ch t l ồ ng, b trí h p lý ngu n nhân l c, thu hút ng i gi i, ng i tài.
ề ệ ậ ố ậ ự T p trung nâng cao năng l c tài chính: tăng v n đi u l ộ và t p trung huy đ ng
v n.ố
ể ả ự ụ ệ ả ả ộ ố Đ đ m b o huy đ ng v n hi u qu , HDBank đã xây d ng và áp d ng chính
ư ố ộ ươ ả ẩ ạ sách huy đ ng v n linh ho t cũng nh ban hành các ch ộ ng trình, s n ph m huy đ ng
ử ừ ề ể ấ ẫ ồ ụ ố v n h p d n đ duy trì và thu hút ngu n ti n g i t ớ khách hàng v i m c tiêu tăng
ưở ả ớ ọ tr ng khách hàng m i kho ng 15 – 20%. Ngoài ra, HDBank cũng chú tr ng các gi ả i
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ề ử ụ ứ ả ả ố ưở ấ ượ ụ ợ pháp v s d ng v n, đ m b o m c tăng tr ng tín d ng h p lý, duy trì ch t l ng tín
ố ớ ỷ ệ ợ ấ ướ ụ d ng t n x u d t v i t l i 2%.
ả ả ữ ữ ị ế ủ ạ ả Đ m b o duy trì gi v ng v th và nâng cao kh năng c nh tranh c a HDBank trên
ị ườ th tr ng.
SSSSM t s gi
ộ ố ả ả ẩ ụ ệ ị ạ i pháp nâng cao hi u qu th m đ nh tín d ng t i HDBank:
SSSSSS Nâng cao ch t l
ấ ượ ị ộ ẩ ng cán b th m đ nh
ườ ồ ưỡ ạ ụ ể ộ Tăng c ng công tác đào t o, b i d ng cán b tín d ng đ nâng cao trình đ ộ
ự ụ ụ ụ ệ ề ộ nghi p v và phân công các cán b tín d ng ph trách các ngành ngh , lĩnh v c kinh
ự ủ ộ ẩ ể ẳ ộ ị ị ộ doanh khác nhau. Có th kh ng đ nh trình đ năng l c c a cán b th m đ nh là m t
ế ố ả ưở ớ ấ ượ ẩ ị ữ trong nh ng y u t ọ quan tr ng nh h ng t i ch t l ng th m đ nh PASXKD và
ủ ế ặ ơ ị ướ ổ DAĐT. M t khác các c ch , chính sách, các quy đ nh c a Nhà n c thay đ i th ườ ng
ả ườ ổ ế ạ ớ ị xuyên nên các Ngân hàng ph i tăng c ng đào t o và ph bi n các quy đ nh m i, nâng
ắ ị ụ ự ể ế ệ ọ cao trình đ nghi p v chuyên môn, b t k p xu th phát tri n trong lĩnh v c Ngân hàng
ề ế ạ ả ườ ổ ứ nói riêng và n n kinh t nói chung. Bên c nh đó ph i th ng xuyên t ổ ch c các bu i
ứ ả ả ề ướ ấ ổ ứ ắ ộ h i th o, nghiên c u,…gi i đáp các v n đ v ng m c trong chuyên môn. T ch c các
ụ ộ ỏ ế ưở ộ ỏ ồ ộ cu c thi cán b tín d ng gi i, khuy n khích và khen th ng các cán b gi ờ i, đ ng th i
ứ ề ệ ạ ạ ạ ộ ị ộ đ ng viên các cán b có hành vi vi ph m quy đ nh, vi ph m đ o đ c ngh nghi p, vô
ứ ỷ ậ ệ ệ ệ ầ trách nhi m trong công vi c. Nâng cao tinh th n trách nhi m, ý th c k lu t trong công
ệ ủ ể ầ ộ ượ ọ ờ vi c c a cán b . Công tác ki m tra, giám sát cũng c n đ ể ị c chú tr ng đ k p th i phát
ụ ệ ấ ẩ ổ ị ể hi n các sai sót trong th m đ nh tín d ng đ không gây t n th t cho Ngân hàng và khách
hàng.
ạ ộ ệ ẩ ị ố SSSSSS Hoàn thi n quy trình th m đ nh trong ho t đ ng cho khách hàng vay v n
ủ ầ ụ ư ủ ả ộ Cán b tín d ng cũng nh khách hàng ph i tuân th đ y đ và nghiêm túc các
ụ ẩ ủ ệ ậ ị ạ ộ quy trình nghi p v th m đ nh trong ho t đ ng cho vay c a Ngân hàng. Nên t p trung
ế ằ ướ ủ ụ ấ ấ ộ ọ và bi t r ng các b c c a m t quy trình c p tín d ng là r t quan tr ng và không th ể
ể ả ế ưở ạ ộ ế ợ ủ ẫ thi u sót, vì có th nh h ng đ n ho t đ ng và l i ích c a khách hàng l n Ngân hàng.
SSSSSS Gi
ả ề ộ ị ố ẩ i pháp v n i dung th m đ nh cho vay v n
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
SSSSSSSS
ả ị ư Gi ề ẩ i pháp v th m đ nh t cách khách hàng:
ườ ụ ế ộ ố Thông th ng khi m t khách hàng đ n ngân hàng vay v n, danh m c các h s ồ ơ
ồ ơ ồ ơ ồ ố ồ ơ bao g m: h s pháp lý, h s tài chính, h s vay v n
ớ ợ ệ ủ ộ ồ ơ ự ủ ầ Ngân hàng quan tâm t i tính trung th c, đ y đ và h p l c a các b h s pháp
ị ườ ở ừ ả ữ ể ậ ố lý. B i vì trên th tr ng không ít nh ng công ty l a đ o thành l p nên đ vay v n ngân
ể ặ ườ ợ ừ ả ầ ủ ầ ầ ấ hàng. Đ tránh g p tr ng h p l a đ o, ngân hàng c n yêu c u cung c p đ y đ thông
ự ủ ế ị ữ ể tin khách hàng, xác minh tính trung th c c a các thông tin đó đ tránh nh ng quy t đ nh
ầ sai l m trong cho vay.
ệ ị ư ự ế ể ầ ấ ỏ ẩ Vi c th m đ nh t cách khách hàng c n thông qua ph ng v n tr c ti p, ki m tra
ợ ệ ủ ấ ờ ầ ợ ế ệ tính h p pháp, h p l c a các gi y t c n thi t. Qua vi c phân tích và đánh giá v ề
ệ ẽ ượ ế ề ệ ậ ả doanh nghi p, ngân hàng s có đ ề c k t lu n v phong cách làm vi c, qu n lý đi u
ứ ộ ự ủ ể ậ ộ ả hành, m c đ chính xác và trung th c c a khách hàng. Ngân hàng có th l p ra m t b n
ế ỏ ầ ư ề ể ề ấ ặ chi ti t các v n đ ho c các câu h i c n tìm hi u v khách hàng và đ a ra các ph ươ ng
ả ờ ả ờ ủ ẽ ượ ố ế ẩ ớ án tr l i, câu tr l i c a khách hàng s đ c đ i chi u và so sánh v i tiêu chu n đánh
ứ ể ư ẵ ủ ư ậ ụ ẽ ế ậ ộ giá có s n c a Ngân hàng. Nh v y cán b tín d ng s có căn c đ đ a ra k t lu n v ề
SSSSSSSS
ủ ộ ủ ơ ư t ễ cách c a khách hàng d dàng và ch đ ng h n.
ả ề ẩ ị Gi i pháp v th m đ nh tình hình tài chính:
(cid:0) Đ i v i khách hàng cá nhân:
ố ớ
ầ ắ ế ả ậ ả C n phân tích và n m rõ chi ti t các b ng khai thu nh p, chi phí, b ng l ươ ng
ặ ươ ữ ầ ậ ộ ị ho c sao kê l ng nh ng tháng g n đây,…toàn b giá tr thu nh p gi ữ ạ l ợ i có phù h p
ả ợ ủ ể ư ế ị ả ớ ớ v i kh năng tr n c a khách hàng v i ngân hàng không đ đ a ra quy t đ nh sáng
ế ị ố su t trong khâu ra quy t đ nh cho vay.
(cid:0) Đ i v i khách hàng là doanh nghi p:
ố ớ ệ
ộ ồ ơ ủ ệ ầ ồ ế C n phân tích b h s Báo cáo tài chính c a doanh nghi p g m: báo cáo k t
ố ế ư ể ả ả qu SXKD, B ng cân đ i k toán, Báo cáo l u chuy n ti n t ề ệ .
(cid:0) Đ i v i b ng cân đ i k toán: cán b tín d ng c n xem xét, đánh giá các
ố ớ ả ố ế ụ ầ ộ
ụ ủ ả ả ả ả ồ ố kho n m c bên tài s n, bên ngu n v n. Bên tài s n c a B ng cân đ i k ố ế
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ế ệ ể ậ ả ả ờ ộ ị toán ph n ánh giá tr toàn b tài s n hi n có đ n th i đi m l p cáo cáo
ử ụ ủ ề ệ ả ộ ồ ả ư thu c quy n qu n lý và s d ng c a doanh nghi p bao g m: Tài s n l u
ố ị ữ ề ả ả ồ ố ộ đ ng, tài s n c đ nh h u hình và vô hình, tài s n tài chính. B n ngu n v n
ủ ở ữ ạ ắ ạ ợ ố ợ xem xét n ng n h n, n dài h n, v n ch s h u
ề ặ ế ế ấ ả ả ạ V m t kinh t ả , bên tài s n ph n ánh quy mô và k t c u các lo i tài s n,
ợ ơ ấ ơ ấ ư ả ả ố ồ ố ộ bên ngu n v n ph n ánh c c u tài tr , c c u v n cũng nh kh năng đ c
ề ệ ủ ậ l p v tài chính c a doanh nghi p.
ố ế ộ ẩ ự ả ị D a vào B ng cân đ i k toán, cán b th m đ nh phân tích và đánh giá đ ể
ề ạ ộ ự ứ ệ ậ ủ ế k t lu n v lo i hình doanh nghi p, quy mô, m c d t ủ ch tài chính c a
ố ế ộ ư ệ ệ ậ ấ ả doanh nghi p. B ng cân đ i k toán là m t t li u quan trong b c nh t giúp
ị ả ằ ả ộ ẩ cho cán b th m đ nh bi ế ượ t đ c kh năng cân b ng tài chính, kh năng
ố ố ủ ệ ả thanh toán và kh năng cân đ i v n c a doanh nghi p.
(cid:0) ụ ế ầ ả ộ ữ Báo cáo k t qu kinh doanh: Cán b tín d ng c n xem xét nh ng
ủ ế ượ ụ ả ả ả kho n m c ch y u đ ế c ph n ánh trên báo cáo k t qu kinh doanh: doanh
ừ ạ ộ ấ ườ ươ ạ ộ ớ ừ ứ thu t ho t đ ng b t th ng và chi phí t ng ng v i t ng ho t đ ng đó.
ơ ở ụ ộ ố Trên c s đó, cán b tín d ng phân tích BCTC: doanh thu ròng, giá v n
ộ ợ ướ ế ế hàng bán, lãi g p, chi phí lãi vay, l ậ i nhu n tr c thu và sau thu , các
ẽ ượ ử ụ ể ỷ ố ơ ở ố thông s này s đ c s d ng đ tính toán các t s tài chính làm c s cho
ơ ở ể ệ ệ ư vi c phân tích tình hình tài chính doanh nghi p, là c s đ ngân hàng đ a
ế ị ắ ợ ra quy t đ nh tài tr đúng đ n.
(cid:0) ề ệ ư ể ể ệ ộ Báo cáo l u chuy n ti n t ả : Đ đánh giá m t doanh nghi p có đ m
ượ ể ầ ả ộ ả b o đ ụ c chi tr hay không, cán b tín d ng c n tìm hi u tình hình ngân
ỹ ủ ơ ở ự ệ ề ậ ỹ ề qu c a doanh nghi p. Trên c s dòng ti n th c nh p qu và dòng ti n
ỹ ớ ố ư ự ụ ự ệ ấ ố ộ ỹ th c xu t qu , cán b tín d ng th c hi n cân đ i ngân qu v i s d ngân
ố ỳ ừ ố ư ỳ ể ỹ ầ ể ỹ ị qu đ u k đ xác đ nh s d ngân qu cu i k . T đó có th thi ế ậ t l p
ỹ ự ứ ố ụ ể ằ m c ngân qu d phòng t ả ệ i thi u cho doanh nghi p nh m m c tiêu đ m
ả ả b o chi tr .
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
SSSSSSSS
ả ề ẩ ủ ệ ị Gi ố i pháp v th m đ nh PASXKD, DAĐT c a doanh nghi p (đ i
ệ ớ v i khách hàng là doanh nghi p)
ẽ ậ ề ệ ẩ ị ạ Vi c th m đ nh PASXKD, DAĐT s t p trung phân tích, đánh giá v khía c nh
ả ề ặ ả ợ ủ ệ ệ ả ả ộ hi u qu tài chính và kh năng tr n c a PASXKD, DAĐT; hi u qu v m t xã h i,
ế ẽ ụ ầ ủ ể ặ ộ kinh t s ph thu c vào đ c đi m và yêu c u c a PASXKD, DAĐT.
ẩ ươ ệ ấ ệ ệ ả ọ ị Th m đ nh ph ủ ng di n hi u qu tài chính c a doanh nghi p r t quan tr ng,
ế ị ệ ệ ệ ả ợ quy t đ nh vi c ngân hàng có nên tài tr hay không. Vi c đánh giá hi u qu tài chính có
ộ ấ ụ ư ề ệ ả ị chính xác hay không ph thu c r t nhi u vào vi c đánh giá và đ a ra các gi đ nh ban
ộ ẩ ị ầ ủ đ u c a cán b th m đ nh.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
SSSSSSSS
ả ề ẩ ề ả ả ả ị Gi i pháp v th m đ nh tài s n b o đ m ti n vay:
ố ớ ế ị ưở ộ ẩ ả ị Đ i v i TSĐB là máy móc thi t b , nhà x ng,…cán b th m đ nh ph i th ườ ng
ồ ơ ả ả ạ ể ể ề ườ ể ị ả xuyên ki m tra trên h s đ m b o ti n vay và ki m tra tài s n t ệ i hi n tr ng đ k p
ư ấ ờ ử ư ỏ ề ả ấ ị th i x lý các v n đ phát sinh nh m t mát, h h ng, hao mòn, gi m giá tr , có s ự
ườ ở ữ ườ ử ụ ử ụ ụ ả ả ổ ể chuy n ng i s h u, ng ữ i s d ng, b o qu n; m c đích s d ng thay đ i. Nh ng
ị ườ ế ề ả ộ ị ử ụ ả bi n đ ng v giá tr TSĐB do tăng gi m giá th tr ả ng, do khai thác s d ng, b o qu n
tài s n.ả
ố ớ ườ ụ ủ ứ ả ả ả ợ ộ Đ i v i tr ả ng h p đ m b o là b o lãnh c a bên th ba, cán b tín d ng ph i
ườ ủ ự ể ườ ả ể ả th ng xuyên ki m travà theo dõi năng l c tài chính c a ng ả i b o lãnh đ đ m b o
ụ ủ ự ứ ệ ầ th c hi n nghĩa v c a bên th ba khi có yêu c u.
ế ố ế ề ả ộ ờ TSĐB luôn có kh năng bi n đ ng giá theo th i gian do nhi u y u t ộ tác đ ng
SSSSSSSS
ệ ị ệ ộ ứ ạ ả nên vi c đ nh giá tài s n là m t vi c ph c t p
ả Các gi i pháp khác:
(cid:0) ườ Tăng c ể ng công tác ki m tra, giám sát
(cid:0) Giám sát s tuân th chính sách và pháp lu t c a Nhà n
ậ ủ ủ ự ướ ế ạ c liên quan đ n ho t
ụ ộ đ ng tín d ng ngân hàng
(cid:0) Ki m tra, giám sát vi c tuân th chính sách và quy ch th m đ nh tín d ng c a ủ
ế ẩ ụ ủ ể ệ ị
HDBank
(cid:0) Giám sát b o đ m ti n vay và ng ả
ề ả ườ ả i b o lãnh
(cid:0) Ki m tra h p đ ng vay v n ố ợ
ể ồ
(cid:0) Ki m tra vi c th c hi n quy trình th m đ nh tín d ng
ự ụ ệ ệ ể ẩ ị
(cid:0) Ki m tra vi c qu n lý và l u tr h s tín d ng
ữ ồ ơ ụ ư ể ệ ả
(cid:0) ệ ợ Phân công công vi c h p lý
ệ ế ằ ẩ ị ị ạ ộ ả SSSSKi n ngh nh m nâng cao hi u qu công tác th m đ nh trong ho t đ ng
ụ ạ
ồ
ế
ắ
Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng
cho vay tín d ng t i HDBank – CN SGD
SSSSSS Ki n ngh v i NHTMCP Phát tri n Thành ph H Chí Minh
ố ồ ị ớ ế ể
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ứ ế ắ ầ ồ HDBank – CN SGD Đ ng Nai –PGD Quy t Th ng c n nghiên c u và nhanh
ệ ẩ ộ ị ướ ụ ể ơ ụ chóng hoàn thi n n i dung, quy trình th m đ nh theo h ế ng c th h n, áp d ng ti n
ạ ể ế ệ ệ ậ ọ ỹ ỉ ộ đ khoa h c k thu t tiên ti n hi n đ i đ phân tích và đánh giá các ch tiêu hi u qu ả
ị ơ ở ỉ ố ừ ồ ờ ớ ự ơ h n; đ ng th i tính toán và so sánh v i giá tr c s và các ch s ngành t ng lĩnh v c
ụ ể ạ ạ ụ ể c th , phát tri n đa d ng các lo i hình tín d ng thu hút khách hàng.
ườ ồ ưỡ ấ ạ ộ ẩ ị Tăng c ậ ng đào t o, t p hu n, b i d ng cho cán b th m đ nh trong toàn ngân
ườ ậ ợ ặ ộ ệ ạ hàng. T o môi tr ệ ng làm vi c thu n l i cho cán b , nhân viên đ c bi ứ t làm tăng s c
ộ ẩ ữ ề ộ ị ệ ụ ạ c nh tranh gi a các cán b th m đ nh thông qua các cu c thi v chuyên môn nghi p v ,
ự ừ ế ọ ộ khuy n khích h phát huy năng l c và không ng ng nâng cao trình đ chuyên môn.
ườ ổ ọ ứ ể ậ ả ộ Th ứ ả ng xuyên tri n khai các bu i t a đàm, th o lu n h i th o, nghiên c u,…đáp ng
ủ ứ ệ ạ ạ ầ ờ ớ ị k p th i yêu c u c a quá trình hi n đ i hóa ngân hàng, tăng s c c nh tranh v i các
ệ ố ự ể ề NHTM khác trên toàn h th ng Ngân hàng. Xây d ng HDBank ngày càng phát tri n b n
ệ ả ữ v ng, an toàn và hi u qu .
ự ụ ề ệ ả ụ Nâng cao năng l c qu n lý, đi u hành công tác tín d ng thông qua vi c xây d ng
ụ ứ ươ ụ ụ ụ ề ả ả và ng d ng ch ng trình qu n lý tín d ng ph c v cho công tác qu n lý, đi u hành t ừ
ụ ở ế ụ ệ ậ ị tr ọ ậ s đ n các chi nhánh, phòng giao d ch, c p nh t và áp d ng công ngh khoa h c,
ằ ế ậ ệ ố ữ ệ ụ ố ụ ẩ ị thông tin nh m thi t l p h th ng d li u ph c v t ể t cho công tác th m đ nh. Tri n
ự ệ ệ ạ khai nhanh chóng và thành công d án hi n đ i hóa công ngh thông tin.
ộ ẩ ự ụ ụ ể ẻ ổ ị Tuy n d ng và b sung các cán b th m đ nh tín d ng tr , có năng l c và s ự
ớ ứ ư ử ẻ ẽ ử ộ ố năng đ ng cùng v i s c tr s khai thác và x lý thông tin cũng nh x lý tình hu ng
ạ ạ ứ ạ ộ ụ ụ ạ ậ nhanh nh y t o s c b t cho ho t đ ng tín d ng ngân hàng, t o đà cho m c tiêu phát
ể ủ tri n c a ngân hàng.
ế ị ớ SSSSSS Ki n ngh v i Ngân hàng Nhà n ướ c
ướ ủ Ngân hàng Nhà n ầ c (NHNN) là Ngân hàng c a các ngân hàng, do đó NHNN c n
ệ ố ứ ừ ươ ớ ị ươ ướ ậ ổ t ch c h th ng NHNN t trung ng t i đ a ph ng theo h ng t p trung, tránh
ớ ơ ấ ổ ứ ủ ệ ố ự ứ ổ ồ ệ ch ng chéo, th c hi n đ i m i c c u t ch c và ch c năng c a h th ng NHNN
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ụ ể ủ ệ ậ ầ ộ NHNN c n hoàn thi n và c th hóa các n i dung c a Lu t ngân hàng, h ướ ng
ả ị ự ệ ồ ờ ị ờ ử ổ ẫ d n các NHTM và TCTD th c hi n các quy đ nh đó. Đ ng th i ph i k p th i s a đ i
ể ề ệ ả ợ ặ ạ các đi m không phù h p trong văn b n cũ, t o đi u ki n cho các ngân hàng không g p
ỡ ượ ự ữ ệ ề ấ ặ ả ph i khó khăn trong vi c th c thi, g p nh ng v n đ phát sinh không tháo g đ c.
ầ ườ ạ NHNN cũng c n th ng xuyên giúp các NHTM trong công tác đào t o và nâng
ụ ẩ ụ ệ ặ ị ệ ố ớ ệ ẩ ị cao nghi p v th m đ nh tín d ng, đ c bi t đ i v i th m đ nh DAĐT. Vì hi n nay nhu
ể ầ ư ạ ố ự ầ ầ c u vay v n trung và dài h n đ đ u t ố vào các d án ngày càng cao. Do nhu c u v n
ự ỗ ợ ấ ớ ủ ầ ờ ự ớ l n, th i gian vay dài nên r i ro r t l n, NHNN c n có s h tr ố ớ tích c c đ i v i
ự ệ ị ẩ NHTM trong vi c th m đ nh tài chính d án.
ự ệ ệ ệ ế ẩ ằ NHNN có bi n pháp khuy n khích, thúc đ y vi c th c hi n thanh toán b ng
ổ ệ ứ ạ ớ ồ VNĐ trên toàn lãnh th Vi ủ t Nam, tăng s c c nh tranh c a VNĐ so v i đ ng ngo i t ạ ệ ,
ườ ề ệ ứ ụ ơ ị ạ ậ t o l p môi tr ng kinh doanh ti n t và cung ng d ch v ngân hàng theo c ch th ế ị
ườ tr ng.
ạ ệ ố ề ố ề ề ấ ị Rà soát l i các quy đ nh v an toàn h th ng NHTM, TCTD v các v n đ v n đi u l ề ệ ,
ế ộ ử ề ể ả ố ợ ớ ề ệ ố h s an toàn v n, ch đ báo cáo tài chính, b o hi m ti n g i,…phù h p v i đi u
ệ ế ệ ố ế ự ki n kinh t Vi ẩ t Nam và chu n m c qu c t
ườ ạ ộ Tăng c ủ ng thanh tra, giám sát ho t đ ng c a các NHTM và các TCTD khác đ ể
ắ ượ ạ ộ ắ n m b t đ ự ự c tình hình ho t đ ng ngân hàng th c s .
ắ ơ ộ ệ ợ ố ế ắ ằ ơ N m b t c h i trong quan h h p tác qu c t nh m kh i thông các quan h ệ
ầ ư ụ ể ậ ồ ố ừ ngân hàng đ thu hút và t n d ng các ngu n v n đ u t ệ , công ngh thông tin t các
ổ ố ế ứ ự ệ ể ổ ướ n c và các t ch c qu c t , trao đ i và chuy n giao công ngh trong lĩnh v c ngân
hàng.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
Ậ
Ế
ƯƠ
K T LU N CH
NG 3
ể ủ ộ ự ủ ệ ồ ổ ứ ệ S phát tri n c a c ng đ ng nhân dân, c a doanh nghi p, t ch c là nhi m v ụ
ự ể ề ọ ế ệ ạ ẩ ộ quan tr ng trong s phát tri n n n kinh t ệ xã h i, đ y m nh công nghi p hóa, hi n
ấ ướ ế ệ ỷ ọ ớ ữ ọ ạ đ i hóa đ t n c. Các doanh nghi p chi m t tr ng l n, gi vai trò quan tr ng trong
ế ạ ướ ạ ộ ố ượ ộ ị ề n n kinh t , có m ng l ắ i ho t đ ng r ng kh p trên đ a bàn, là đ i t ng đóng góp
ệ ạ ọ ở ị ươ quan tr ng vào thu ngân sách, t o công ăn vi c làm đ a ph ng.
ướ ạ ộ ầ Đi kèm là ngân hàng Nhà n ỗ ợ c c n có chính sách h tr ho t đ ng cho các t ổ
ế ủ ớ ừ ứ ụ ễ ể ạ ờ ợ ch c tín d ng linh ho t và phù h p v i t ng th i đi m, tình hình và di n bi n c a th ị
ườ ữ ề ế ầ ả ơ ổ ỉ ộ tr ng. Nh ng đi u ch nh, thay đ i trong c ch chính sách c n ph i có l ự trình th c
ạ ộ ủ ệ ể hi n đ tránh gây khó khăn cho ho t đ ng c a các ngân hàng.
ặ ườ ứ ệ ố ớ M t khác v i vai trò là ng i cung ng v n cho các doanh nghi p, các t ổ ứ ch c,
ư ế ắ ồ ổ ứ cá nhân, HDBank – CN SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng cũng nh các t ch c tín
ố ầ ổ ứ ạ ộ ự ủ ệ ị ụ d ng ho t đ ng trên đ a bàn toàn thành ph c n t ầ ch c th c hi n đ y đ , đúng, chính
ữ ợ ướ ỗ ợ ố ấ xác và h p lý nh ng chính sách mà Nhà n c đã ban hành. H tr t t nh t cho các
ử ụ ụ ủ ị khách hàng có s d ng d ch v c a HDBank.
ề ượ ướ ể Qua đó cũng đ ra đ ộ ị c m t đ nh h ng phát tri n chung cho Ngân hàng TMCP
ơ ở ể ẩ ạ ộ ủ ể ạ ồ phát tri n TP.H Chí Minh, làm c s đ đ y m nh công tác ho t đ ng c a PGD t ạ i
ồ ố thành ph Biên Hòa – Đ ng Nai.
ụ ạ ế ệ ắ ẩ ị Nêu lên và làm rõ các bi n pháp kh c ph c h n ch trong quy trình th m đ nh tín
ấ ượ ệ ả ầ ả ị ụ d ng, góp ph n nâng cao hi u qu ch t l ể ẩ ng cho công tác th m đ nh, gi m thi u
ề ướ ữ ề ấ ượ đ c các chi u h ng x u, và nh ng đi u không mang l ạ ợ i l ế i ích cho PGD Quy t
Th ng.ắ
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
Ậ
Ế
K T LU N
SSSSSS
ề ế ứ ộ ấ ứ ạ ụ ạ ẩ ộ ị Th m đ nh tín d ng cho vay là m t v n đ h t s c ph c t p, tác d ng m nh m ẽ
ể ủ ặ ệ ố ớ ầ ư ự ớ ự ồ ạ t i s t n t i và phát tri n c a Ngân hàng, đ c bi t là đ i v i các d án đ u t có nhu
ố ớ ư ữ ả ờ ưở ủ ự ế ề ế ầ c u v n l n và th i gian dài cũng nh nh ng nh h ng c a d án đ n n n kinh t , xã
ờ ố ấ ượ ủ ệ ẩ ả ị ộ h i và đ i s ng c a nhân dân. Khi công tác th m đ nh có hi u qu , ch t l ả ng ph n
ợ ầ ư ủ ế ị ắ ạ ề ợ ánh quy t đ nh tài tr , đ u t c a Ngân hàng là đúng đ n, mang l i nhi u l i ích cho
ư ầ ả ươ ệ ủ Ngân hàng cũng nh khách hàng, góp ph n qu ng bá th ng hi u c a ngân hàng thêm
ị ườ ạ ụ ư ế ả ẩ ặ ị ữ v ng m nh trên th tr ữ ng. Nh ng n u công tác th m đ nh tín d ng g p ph i nh ng
ế ị ầ ư ế ẫ ắ ầ ệ ạ ầ ướ v ng m c, sai sót d n đ n quy t đ nh đ u t sai l m thì thi t h i đ u tiên là ngân
ồ ượ ị ả ả hàng gánh ch u: Ngân hàng không thu h i đ ủ c kho n cho vay, làm gi m uy tín c a
ử ề ể ế ấ ngân hàng, gây ti ng x u, có th làm cho khách hàng g i ti n có tâm lý hoang mang, lo
ẫ ạ ậ ấ ế ợ s , không an tâm vào ngân hàng và d n đ n tình tr ng m t khách hàng. Vì v y, nâng
ấ ượ ạ ộ ụ ẩ ọ ị cao ch t l ấ ng công tác th m đ nh tín d ng là r t quan tr ng trong ho t đ ng cho vay
ủ c a ngân hàng.
ự ậ ạ ờ ế ồ Trong th i gian th c t p t ắ i HDBank – CN SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng
ề ự ậ ứ ệ ượ và qua nghiên c u tài li u, em đã hoàn thành chuyên đ th c t p và đã nêu lên đ c các
ộ n i dung:
ề ơ ả ữ ụ ẩ ấ ị ề Khái quát nh ng v n đ c b n v công tác th m đ nh tín d ng, ch t l ấ ượ ng
ế ố ả ẩ ị ưở ớ ấ ượ ẩ ị ạ ụ th m đ nh tín d ng và các y u t nh h ng t i ch t l ng th m đ nh t i ngân hàng
ươ ạ th ng m i.
ự ủ ụ ẩ ạ ị ạ ươ Khái quát và th c tr ng c a công tác th m đ nh tín d ng t i Ngân hàng th ng m i c ạ ổ
ể ế ắ ầ ồ ồ ph n phát tri n TP.H Chí Minh Chi nhánh SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng.
ơ ở ự ủ ạ ẩ ị ạ Trên c s phân tích th c tr ng c a công tác th m đ nh cho vay t i Ngân hàng
ươ ạ ổ ể ầ ồ ồ th ng m i c ph n phát tri n TP.H Chí Minh Chi nhánh SGD Đ ng Nai – PGD
ộ ố ả ế ề ắ ấ ấ ượ ằ Quy t Th ng, em có đ xu t m t s gi i pháp cũng nh m nâng cao ch t l ẩ ng th m
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ạ ộ ụ ạ ộ ờ ồ ị đ nh tín d ng trong ho t đ ng cho vay t ế i PGD. Đ ng th i, em cũng có m t vài ki n
ị ớ ướ ngh v i Ngân hàng Nhà n c và HDBank.
ứ ạ ự ậ ả ẩ ờ ị ắ ộ Công tác th m đ nh cho vay là m ng r ng ph c t p và th i gian th c t p ng n,
ề ự ậ ủ ư ế ạ ộ ơ trình đ còn h n ch nên chuyên đ th c t p c a em còn s sài, ch a đi sau vào nghiên
ề ủ ữ ữ ữ ư ề ấ ỏ ớ ế ứ c u nh ng v n đ c a đ tài, không tránh kh i nh ng sai sót. Nh ng v i nh ng ki n
ứ ượ ự ố ắ ể ệ ả ỏ ị th c đã đ ọ c trang b và s c g ng tìm hi u, h c h i qua các tài li u tham kh o cũng
ự ậ ạ ư ế ắ nh quá trình th c t p t ồ i HDBank Chi nhánh SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng đã
ự ế ự ữ ế ấ ậ ượ ự giúp em có s so sánh gi a lý thuy t và th c t . Em r t mong nh n đ c s tham gia
ế ủ ề ủ ệ ể ạ ầ đóng góp ý ki n c a các th y cô giáo, các b n đ em hoàn thi n chuyên đ c a mình
h n.ơ
ả ơ ự ướ ộ ầ ữ ẫ ủ ễ M t l n n a em xin chân thành c m n s h ị ồ ng d n c a cô Nguy n Th H ng
ộ ủ ủ ụ ể ị Hà cùng toàn th các anh ch cán b c a phòng tín d ng c a HDBank Chi nhánh SGD
ự ế ệ ồ ượ ề ự ậ ắ Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng đã giúp em th c hi n đ ủ c chuyên đ th c t p c a
mình.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
Ụ Ụ PH L C
ụ
ẩ
ị Công tác th m đ nh tín d ng th c t
ự ế :
ồ ơ ự ệ ả ố Xem xét h s vay v n th c hi n SXKD năm 2012 c công ty TNHH MTV xăng
ầ d u Tín Nghĩa:
(cid:0) ầ Tên công ty: công ty TNHH MTV xăng d u Tín Nghĩa
Đăng ký kinh doanh: 4703000608 Ngày 08/12/2008
ỉ ị ườ ế ắ ồ Đ a ch : 96, Hà Huy Giáp – ph ng Quy t Th ng Biên Hòa Đ ng Nai
ệ ạ Đi n tho i: 061.3.842.434 3.840.057 Fax: 061.3.941.024
ườ ạ ệ ứ ụ Ng i đ i di n: Ông Lê Văn Danh ố Ch c v : Giám đ c
ộ ồ ả ủ ủ ề Theo văn b n y quy n 02/BB – TCA ngày 17/9/2011 c a H i đ ng Thành viên
(cid:0) ố ề S ti n vay: 2.000.000.000đ
(cid:0) ờ ạ ố ỗ ầ ả Th i h n vay: t ố ớ i đa 6 tháng đ i v i m i l n gi i ngân
(cid:0) ấ Lãi su t vay: 1,1%/tháng
ấ ạ ạ ấ Lãi su t quá h n 150% lãi su t trong h n
ươ ấ ế ứ ụ ầ ằ ổ ệ Ph ng th c áp d ng: thay đ i 3 tháng/ l n b ng lãi su t ti t ki m 12 tháng cao
ấ ủ nh t c a HDBank + 0,32%/tháng
(cid:0) ạ ộ ử ụ ụ ụ ụ ộ ổ ố ố ư M c đích s d ng v n: b sung v n l u đ ng ph c v ho t d ng kinh
ủ ơ ị doanh c a đ n v
(cid:0) ươ ứ ạ Ph ứ ng th c vay: H n m c
(cid:0) ể ừ ờ ồ ợ ố Th i gian rút v n: 12 tháng k t ngày ký h p đ ng
(cid:0) ứ ề ặ ả ố ặ ể Hình th c rút v n: chuy n kho n ho c ti n m t
(cid:0) ả ợ ố ờ ạ ỳ ạ K h n tr n g c: Trong th i h n vay
ả ợ ỳ ạ ừ K h n tr n lãi: Hàng tháng (t 26 – 30 hàng tháng)
ề ệ ả ả ế ấ Bi n pháp b o đ m ti n vay: th ch p
(cid:0) Quy n s d ng đ t và quy n s h u nhà
ử ụ ở ữ ề ề ấ ở ạ ố ố i s 45/10, khu ph 3 – t
ườ ồ ph ng Tân Phong – Biên Hòa – Đ ng Nai
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) Quy n s d ng đ t và quy n s h u nhà x
ử ụ ở ữ ề ề ấ ưở ạ ng t i Lô 12 – ph ườ ng
ả ồ Tr ng Dài – Biên Hòa – Đ ng Nai
(cid:0) T ng giá tr TSĐB t
ổ ị ạ ể ợ ồ ờ ồ i th i đi m ký h p đ ng: 3.665.000.000đ bao g m
ở ị ưở ị giá tr nhà là 2.615.000.000đ và giá tr nhà x ng là 1.050.000.000đ
ồ ơ ế ấ ả ạ ố H s vay v n kèm theo BCTC năm 2011, k ho ch s n xu t kinh doanh năm
ế ấ ộ ồ ệ ủ ụ ả 2012 có phê duy t c a H i đ ng Thành viên; danh m c các tài s n th ch p.
ụ ế ộ Khi đó cán b tín d ng ti n hành đánh giá và phân tích:
ệ ề SS Khái quát v doanh nghi p:
ớ ệ A1. Gi i thi u khách hàng:
(cid:0) ệ ầ Tên doanh nghi p: công ty TNHH MTV xăng d u Tín Nghĩa
(cid:0) ệ ạ ệ Đ i di n doanh nghi p: Ông Lê Văn Danh
ứ ụ ố Ch c v : Giám đ c
(cid:0) ụ ở ườ ế ắ ồ Tr s : 96, Hà Huy Giáp – ph ng Quy t Th ng Biên Hòa Đ ng Nai
(cid:0) Mã s thu : 3601038204 ế
ố
(cid:0) ậ ố ế ị Quy t đ nh thành l p s : 4703000608 Ngày 08/12/2008
(cid:0) ế ị Quy t đ nh đăng ký kinh doanh: 4703000608
(cid:0) ề ệ ố V n đi u l : 213.437.600.000 đ
(cid:0) ề ẻ ử ệ ơ ộ Ngành ngh kinh doanh: Bán l nhiên li u đ ng c trong các c a hàng chuyên
ẻ ứ ầ ỏ ớ ỡ ỏ doanh : Bán l ầ xăng, d u nh t, m bò và khí d u m hóa l ng (không ch a hàng
ệ ắ ẩ ả ỏ ạ ụ ở t i tr s ); bán buôn nhiên li u r n, l ng, khí và các s n ph m liên quan: Bán
ứ ầ ớ ỏ ỡ ỏ ầ buôn xăng, d u nh t, m bò và khí d u m hoá l ng ( không ch a hàng t ạ ụ i tr
s )ở
ủ ệ ụ A2. Quan h tín d ng c a khách hàng:
ệ ạ ế ể ư ụ ị ờ Tính đ n th i đi m hi n t ệ i công ty ch a có quan h tín d ng nào trên đ a bàn
ồ Biên Hòa – Đ ng Nai
ệ ề ộ ị ệ A3. N i dung đ ngh phê duy t cho doanh nghi p
(cid:0) ứ ạ ổ ụ T ng h n m c tín d ng: 2.000.000.000đ
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ụ ể ạ ắ C th : cho vay ng n h n là 2.000.000.000đ
(cid:0) ế ầ Chi ti t nhu c u:
(cid:0) Cho vay ng n h n ạ
ắ
(cid:0) M c đích b sung V n l u đ ng
ố ư ộ ụ ổ
(cid:0) Đi u ki n: ề
ệ
(cid:0) ạ ấ ấ ượ ạ Lãi su t: lãi su t cho vay trong h n và gia h n là 1,1%/tháng và đ c thay
ằ ấ ầ ỳ ế ệ ổ ị đ i đ nh k 3 tháng/l n b ng lãi su t ti ấ ủ t ki m 12 tháng cao nh t c a
HDBank +0,32%/tháng
ấ ạ ấ ạ Lãi su t quá h n 150% lãi su t trong h n
(cid:0) Đi u ki n khác:
ề ệ
ờ ạ ố Th i h n t i đa: 6 tháng
ệ ề ả ặ ằ ể ề ả Đi u ki n gi ặ i ngân chuy n kho n ho c b ng ti n m t
ờ ạ ả ố ả Tr lãi hàng tháng và tr g c trong th i h n vay
(cid:0) ả ả ả Tài s n đ m b o:
(cid:0) Quy n s d ng đ t và quy n s h u nhà
ử ụ ở ữ ề ề ấ ở ạ ố ố i s 45/10, khu ph 3 – t
ườ ồ ph ng Tân Phong – Biên Hòa – Đ ng Nai
(cid:0) Quy n s d ng đ t và quy n s h u nhà x
ử ụ ở ữ ề ề ấ ưở ạ ng t i Lô 12 – ph ườ ng
ả ồ Tr ng Dài – Biên Hòa – Đ ng Nai
(cid:0) Tr giá TSĐB: 3.665.000.000đ
ị
(cid:0) H s tín d ng: 70%
SS Thông tin doanh nghi pệ
ệ ố ụ
B1. Thông tin pháp lý:
ồ ơ ầ ủ H s pháp lý đ y đ :
(cid:0) Quy t đ nh thành l p, gi y phép thành l p: 4703000608 ấ
ế ị ậ ậ
(cid:0) Đăng ký kinh doanh: gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh công ty c ph n do S
ứ ậ ấ ầ ổ ở
ầ ư ỉ ạ ồ ế k ho ch và đ u t ấ t nh Đ ng Nai c p ngày 08/12/2008
(cid:0) Gi y ch ng nh n đăng ký thu : Mã s thu 3601038204
ứ ế ế ậ ấ ố
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) Đi u l
ề ệ ộ ồ ầ : Do H i đ ng thành viên công ty TNHH MTV xăng d u Tín Nghĩa thông
qua ngày 14/11/2008
(cid:0) Năng l c qu n lý c a Ban lãnh đ o: Ban lãnh đ a có trình đ và năng l c pháp lý
ự ủ ự ạ ả ọ ộ
ề ủ ở ữ B2. Thông tin v ch s h u:
ề ệ ở ố ố Thành viên góp v n 10% v n đi u l tr lên:
(cid:0) Ông Lê Văn Danh: 46%
(cid:0) ủ ễ ị Bà Nguy n Th Th y: 27%
(cid:0) ầ ỳ ị Bà Tr n Th Qu nh Tâm: 21%
ụ ệ ố ố ả ề ả ẩ ẩ ị B3.Thông tin v s n ph m, d ch v , h th ng phân ph i s n ph m
(cid:0) ị ườ ề ể ẩ ả ề Ti m năng: S n ph m có ti m năng phát tri n trên th tr ng
(cid:0) ả ạ ẩ ả ạ Kh năng c nh tranh: S n ph m có tính c nh tranh cao
(cid:0) ế ượ ở ộ ể ế ả ạ ẩ Chi n l ạ c phát tri n s n ph m: Công ty có k ho ch m r ng m ng
ả ướ ắ ố ỉ ướ l i phân ph i trên kh p các t nh thành trong c n c
ề ổ ứ ả ồ B4. Thông tin v t ự ch c, qu n lý, ngu n nhân l c
ự ủ ệ ề ệ ạ ớ ộ ạ Ch doanh nghi p có năng l c lãnh đ o v i nhi u kinh nghi m, có trình đ Đ i
ơ ọ h c. Toàn công ty có h n 25 nhân công
ề ự ủ ệ ị ậ B5. Thông tin v th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t
ụ ố ớ ự ệ ầ ướ ấ ọ ị ủ Công ty th c hi n đ y đ nghĩa v đ i v i Nhà n c, ch p hành m i quy đ nh
pháp lu t.ậ
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
B6. Tình hình tài chính doanh nghi pệ
(cid:0) ố ế ả B ng Cân đ i k toán
(cid:0) ả ầ Ph n tài s n
ả ủ ả ầ B ng 4.1: Tài s n c a Công ty TNHH MTV Xăng d u Tín Nghĩa
ơ ị ồ (đ n v tính: đ ng)
Năm 2011 Chênh l chệ ỷ ọ T tr ng ỉ Ch tiêu Năm 2012 ố ề S ti n T lỷ ệ Năm 2011 Năm 2012
18.623.731.202 16.186.124.511 2.437.606.691 13% 99,8% 88,7% I. TSLĐ
2.599.383.686 2.453.040.316 146.343.370 6% 13,9% 13,4% 1. Ti nề
ả ả 2.810.738.131 3.588.544.470 777.816.339 28% 15,1% 19,7% 2. Các kho n ph i thu
ồ 3. Hàng t n kho 13.213.609.385 10.174.529.725 3.039.079.660 23% 70,8% 55,8%
4. TSLĐ khác
33.858.280 2.056.331.073 2.022.472.793 59,73% 0,2% 11,3% II. TSCĐ
ữ 1. TSCĐ h u hình 33.858.280 2.056.331.073 2.022.472.793 59,73% 0,2% 11,3%
2.TSCĐ vô hình
ổ ả 18.657.589.482 18.242.455.584 415.133898 2% 100% 100% T ng tài s n
ố ế ủ ầ ả ồ ( Ngu n B ng cân đ i k toán c a Công ty TNHH MTV xăng d u Tín Nghĩa)
ể ả ạ ờ ố ổ T i th i đi m cu i năm 2011, t ng tài s n là 18.657.589.482đ trong đó TSLĐ
ơ ấ ế ế ỉ ư chi m 99,8% (18.623.731.202đ), TSCĐ ch chi m 0,2%. C c u TSLĐ và TSCĐ ch a
ế ạ ớ ố ộ ồ ỷ ọ cân đ i do công ty m i đi vào ho t đ ng, hàng t n kho chi m t tr ng cao
ươ ươ ế ả ổ ố (13.213.609.385đ t ng đ ng 70,8%). Đ n cu i năm 2012, t ng tài s n là
ươ ươ 18.242.455.584đ, TSLĐ 16.186.124.511đ t ng đ ng 88,7% trong khi đó TSCĐ là
ế ớ 2.056.331.073đ chi m 11,3%. TSCĐ trong năm 2012 tăng so v i năm 2011 là do công ty
ầ ư ề ớ ồ ơ ấ ữ đã bán b t hàng t n kho và rút ti n vào đ u t TSCĐ. C c u gi a TSLĐ và TSCĐ năm
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ạ ộ ủ ả ợ ớ ổ ơ 2012 phù h p v i ho t đ ng và quy mô h n năm 2011. T ng tài s n c a công ty năm
ả ớ ướ ứ ộ ả ư ở ỉ 2012 gi m so v i năm tr ổ c nh ng m c đ gi m ch có 2% (415.133.898đ). S dĩ t ng
ủ ế ả ả tài s n gi m nguyên nhân ch y u là do TSLĐ tăng 5973% (2.022.472.793đ)
(cid:0) ầ ồ ố Ph n ngu n v n
ồ ố ủ ả ầ B ng 4.2: Ngu n v n c a Công ty TNHH MTV xăng d u Tín Nghĩa
ơ ị ồ (đ n v tính: đ ng)
Năm 2011 Chênh l chệ ỷ ọ T tr ng
ỉ Ch tiêu Năm 2012 ố ề S ti n Năm 2011 Năm 2012
ợ ả ả I. N ph i tr 7.740.459.411 5.352.537.307 2.387.922.104 41,5% 29,3%
ắ ợ ạ 1. N ng n h n 7.740.459.411 5.352.537.307 2.387.922.104 41,5% 29,3%
ạ ợ 2. N dài h n
ợ 3. N khác
ố II. V n CSH 10.917.130.071 12.889.918.217 1.972.788.146 58,5% 70,7%
ồ ố ổ T ng ngu n v n 18.657.589.482 18.242.455.584 415.133.958 100% 100%
ố ế ầ ả ồ (Ngu n B ng cân đ i k toán Công ty TNHH MTV xăng d u Tín Nghĩa)
ế ả ả ổ ồ ố ợ T ng ngu n v n năm 2011 là 18.657.589.482 trong đó n ph i tr chi m 41,5%
ế ả ợ ả ả ỉ trong khi VCSH chi m 58,5%. Năm 2012 n ph i tr gi m ch còn 29,3% trong khi
ế ỷ ọ ồ ổ ồ VCSH tăng chi m 70,7% (t ố ơ ấ tr ng VCSH cao trong c c u ngu n). T ng ngu n v n
ả ớ ướ ổ ủ c a công ty năm 2012 gi m so v i năm tr ả c nguyên nhân chính là do t ng tài s n
ả ả ả ả ủ ả ợ ổ ả gi m, n ph i tr gi m 31% (1.972.788.146đ)Nhìn chung t ng tài s n c a công ty gi m
ố ủ ồ ướ ố ơ ể ệ ở ỗ ợ song tình hình ngu n v n c a công ty có xu h ng t t h n th hi n ch n ph i tr ả ả
ả ố ạ ủ c a công ty gi m m nh và V n CSH tăng.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) ỉ Phân tích các ch tiêu tài chính
(cid:0) B ng tóm t
ả ắ ỉ ố t các ch s tài chính
ả ả ỉ ố
STT Năm 2011 Năm 2012 Chênh l chệ ỉ Ch tiêu B ng 4.3: B ng các ch s tài chính Đ nơ vị
ỷ ố ệ T s thanh toán hi n hành l nầ 2,4 3 0,6 1
ỷ ố T s thanh toán nhanh l nầ 0,3 0,5 0,2 2
ả ả ợ ổ N ph i tr / T ng TS % 41,5 29,3 12,2 3
ả ả ố ợ N ph i tr / V n CSH % 70,9 41,5 29,4 4
ổ ố V n CSH / T ng TS % 58,5 70,7 12,2 5
ư ợ ạ ợ ổ N quá h n / T ng d n % 0 0 0 6
Vòng quay ti nề 2,1 3,98 1,88 7
ồ Vòng quay hàng t n kho vòng 2,9 5,3 2,4 8
ề ỳ K thu ti n bình quân ngày 25,9 17,8 9
ệ l nầ ấ ử ụ Hi u su t s d ng TSCĐ 1.154,37 31,36 1.123,01 10
ấ ử ụ ệ ổ Hi u su t s d ng T ng TS l nầ 2,09 3,54 1,45 11
ế ậ ợ L i nhu n sau thu /Doanh thu % 2,6 2,5 0,1 12
ROA % 5,5 8,7 3,2 13
ROE % 9,4 12,3 2,9 14
ẩ ờ ồ ế ắ ồ ạ (Ngu n T trình th m đ nh KH t i HDBank – CN SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng) (cid:0) Phân tích t ị ỷ ố s tài chính
SS T s kh năng thanh toán:
ỷ ố ả
(cid:0) ỷ ố ệ ả T s kh năng thanh toán hi n hành:
ỷ ố ệ ả ơ ớ ề T s kh năng thanh toán hi n hành năm 2012 cao h n so v i năm 2011. Đi u
ứ ự ữ ể ấ ấ ớ ơ này cho th y m c d tr năm 2012 th p h n so v i năm 2011 có th do công ty tiêu th ụ
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ạ ủ ự ữ ả ắ ợ ượ đ ệ c hàng hoá (d tr hàng hoá gi m 23%) trong khi đó n ng n h n c a doanh nghi p
cũng gi m.ả
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) ỷ ố ả T s kh năng thanh toán nhanh:
ỷ ố ơ ỷ ố ủ ả T s kh năng thanh toán nhanh c a công ty năm 2012 cao h n t ả s kh năng
ự ữ ủ ả ứ thanh toán nhanh năm 2011. Nguyên nhân là vì m c d tr c a công ty gi m đáng k ể
ả ắ ộ c ng v i t ớ ỷ ệ ợ l ạ n ng n h n cũng gi m
ỉ Ngoài ra còn có ch tiêu VLĐ ròng:
Ợ
Ổ
Ổ
Ắ
Ạ
NWC = T NG TSLĐ T NG N NG N H N
NWC = 18.627.731.202 7.740.459.411 = 10.887.271.791đ
SS Kh năng đ c l p tài chính:
ộ ậ ả
(cid:0) ả ả ả ợ ổ N ph i tr / T ng tài s n
ỷ ố ợ ả ả ơ ợ T s n năm 2012 cao h n năm 2011. Nguyên nhân là do gi m các kho n n
ắ ạ ợ ố ớ ớ ỷ ố ợ ỷ ố ợ ng n h n. T s n năm 2012 có l i đ i v i Ngân hàng. V i t s n là 29,3% thì công
ụ ả ợ ố ớ ẽ ả ả ty s đ m b o nghĩa v tr n đ i v i Ngân hàng.
(cid:0) ả ổ ố V n CSH / T ng tài s n
ư ỷ ố ế ế ế N u nh t s này trong năm 2011 là 58,5% thì đ n năm 2012 đã tăng lên đ n
ể ệ ỷ ố ự ự ủ ủ ệ ề 70,7%. T s cao th hi n năng l c t ch tài chính c a doanh nghi p là cao. Đi u này
ả ượ ả ố ấ ố ố ớ r t t t đ i v i Ngân hàng vì đ m b o đ c an toàn v n vay
(cid:0) ả ả ợ ố N ph i tr / V n CSH
ỷ ố ứ ươ ứ ủ ớ T s này trong năm 2011 là 70,9% t c là t ố ng ng v i 100đ v n do ch doanh
ả ả ố ệ ấ ợ ợ nghi p cung c p thì Ngân hàng tài tr 70,9đ. Năm 2012, N ph i tr /V n CSH là 41,5%
ươ ủ ệ ấ ố ớ ươ t ng đ ợ ng v i trong 100đ v n do ch doanh nghi p cung c p thì Ngân hàng tài tr
ạ ộ ệ ề ấ ơ ệ ố ộ 41,5đ. Đi u này cho th y doanh nghi p ho t đ ng an toàn h n, ít l thu c vào v n vay
Ngân hàng
SS Kh năng ho t đ ng
ạ ộ ả
(cid:0) Vòng quay ti n:ề
ề ủ Vòng quay ti n c a công ty trong năm 2011 là 2,1 và tăng lên 3,98 trong năm 2012
ỏ ệ ủ ả ố ơ ứ ch ng t hi u qu kinh doanh c a công ty t t h n.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) ự ữ Vòng quay d tr :
ự ữ ứ ề ề ấ ố ơ ớ S vòng quay d tr năm 2011 th p h n nhi u so v i năm 2012. Đi u này ch ng
ự ữ ủ ạ ộ ệ ả ấ ả ỏ ự ợ t ả s h p lý và hi u qu trong ho t đ ng qu n lý d tr c a công ty, khâu s n xu t và
ạ ế ụ ả ả ố ẩ tiêu th s n ph m đ t k t qu t t.
(cid:0) ề ỳ K thu ti n bình quân
ứ ề ỳ K thu ti n bình quân năm 2012 là 17,8 ngày còn năm 2011 là 25,9 ngày t c là
ỉ ấ ồ ượ ể ả ả trong năm 2012 công ty ch m t kho ng 17,8 ngày đ thu h i đ ả c các kho n ph i thu
ứ ế ề ầ ỏ ậ ợ ữ trong khi năm 2011 c n đ n nh ng 25,9 ngày; đi u đó ch ng t ặ công ty g p thu n l i
ữ trong khâu thanh toán gi a công ty và khách hàng.
(cid:0) ấ ử ụ ả ố ị ệ Hi u su t s d ng tài s n c đ nh:
ấ ử ụ ấ ử ụ ệ ệ ầ ấ ớ Hi u su t s d ng TSCĐ năm 2011 g p 36,8 l n so v i hi u su t s d ng TSCĐ
ệ ả ệ ử ụ năm 2012 không có nghĩa là doanh nhi p s d ng TSCĐ không có hi u qu trong năm
ầ ư ấ ề ừ 2012, nguyên nhân là do năm 2012 công ty đ u t r t nhi u vào TSCĐ (t 33.858.280đ
ừ ặ lên 2.056.331.073đ) m c dù doanh thu tăng (t 39.084.955.837đ lên 64.485.407.773đ)
ố ộ ố ộ ư ủ ằ nh ng t c đ tăng doanh thu không b ng t c đ tăng c a TSCĐ.
(cid:0) ấ ử ụ ệ ả ổ ộ Hi u su t s d ng t ng tài s n (Vòng quay toàn b TS)
ế ạ ố N u năm 2011 1đ TS đem l i 2,09đ doanh thu thì con s tăng lên là 3,54 trong
ấ ử ụ ứ ệ ổ ơ ỏ ệ năm 2012. Hi u su t s d ng t ng TS có năm 2012 cao h n năm 2011 ch ng t hi u
ả ử ụ ủ ố qu s d ng TSLĐ c a công ty t t.
SS Kh năng sinh lãi
ả
(cid:0) ợ ẩ Doanh l ụ ả i tiêu th s n ph m
ứ ợ ụ ả ẩ ả ớ M c doanh l ả i tiêu th s n ph m năm 2012 gi m 0,1% so v i năm 2011 (gi m
ư ể ả không đáng k ). Trong năm 2012, doanh thu tăng nh ng chi phí mua hàng, chi phí qu n
ớ ố ộ ớ ứ ể ơ ợ lý và các chi phí liên quan khác tăng v i t c đ l n h n. Đ tăng m c doanh l ụ i tiêu th
ệ ầ ệ ả ẩ ả s n ph m thì doanh nghi p c n có bi n pháp gi m chi phí
(cid:0) ROE
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ừ ả ả T 9,4% trong năm 2011 ROE tăng lên 12,3% trong năm 2012. Ph n ánh kh năng
ợ ủ ố sinh l i c a V n CSH tăng.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) ROA
ợ ả ủ ả ở ấ ử ụ ệ Doanh l i tài s n c a công ty cao c năm 2011 và 2012. Do hi u su t s d ng
ợ ụ ả ẩ ổ t ng TS tăng và doanh l i tiêu th s n ph m cao
SS Phân tích nhu c u tín d ng c a công ty
ủ ụ ầ
ầ ủ C1. Nhu c u c a khách hàng:
(cid:0) ạ ầ ổ ố ắ T ng nhu c u v n ng n h n là 2.000.000.000đ
(cid:0) ế ắ ố ồ V n xin vay HDBank – CN SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng là
2.000.000.000đ
(cid:0) ử ụ ố Ngoài ra, công ty s d ng V n CSH tham gia vào PASXKD/DAĐT
(cid:0) ủ ụ ệ ậ ổ M c đích xin vay c a doanh nghi p là b sung TSLĐ, mua nguyên v t
ướ ậ ụ ụ ạ ộ ố ế ủ ể ệ li u, c c v n chuy n, b c x p hàng …ph c v ho t đ ng SXKD c a công ty
ụ ầ C2. Phân tích nhu c u tín d ng:
(cid:0) ắ ạ Cho vay ng n h n
(cid:0) ề ệ ệ ụ Đi u ki n nghi p v :
(cid:0) ố ề S ti n vay: 2.000.000.000đ
(cid:0) Th i h n vay: t ờ ạ
ố ỗ ầ ả ố ớ i đa 6 tháng đ i v i m i l n gi i ngân
(cid:0) Lãi su t vay: 1,1%/ tháng
ấ
ấ ạ ằ ạ ấ Lãi su t quá h n b ng 150% lãi su t trong h n
ươ ấ ế ứ ụ ằ ầ ổ ệ Ph ng th c áp d ng: thay đ i 3 tháng/ l n b ng lãi su t ti t ki m 12 tháng
ấ ủ cao nh t c a Ngân hàng TMCP HDBank + 0,32%/tháng
SD TSĐB và bi n pháp qu n lý TSĐB
ệ ả
(cid:0) ứ ả ế ấ ề ả ả ả ằ ả Hình th c b o đ m ti n vay: Cho vay có b o đ m b ng tài s n th ch p
(cid:0) ồ ơ H s TSĐB
ề ử ụ ề ở ữ ứ ả ố ở Các b n g c ch ng minh quy n s h u và quy n s d ng nhà và nhà x ưở ng
ủ ầ ợ h p pháp c a ông Lê Văn Danh và công ty TNHH MTV xăng d u Tín Nghĩa
ứ ể ả ậ ấ ưở Gi y ch ng nh n b o hi m nhà x ng
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) ớ ạ ứ ứ ớ ị ố Gi i h n m c cho vay so v i giá tr TSĐB: M c cho vay t ố ớ i đa đ i v i
ở ưở ề ử ụ ị ủ ấ TSĐB là nhà , nhà x ứ ng và quy n s d ng đ t là 70% giá tr c a TSĐB. T c
ứ ố ố ớ ầ là m c cho vay t i đa đ i v i công ty TNHH MTV xăng d u Tín Nghĩa là:
70% * 3.665.000.000 = 2.565.500.000đ
(cid:0) ệ ả Bi n pháp qu n lý TSĐB:
ườ ư ự ể ế ế ặ Th ng xuyên ki m tra tr c ti p ho c gián ti p TSĐB, nh ng không đ ượ ả c c n
ạ ộ ố ớ ở ưở tr quá trình ho t đ ng SXKD (đ i v i TSĐB là nhà x ng)
ụ ệ ả SS Hi u qu tín d ng
ạ ộ ừ ệ ả ờ E1. Hi u qu ho t đ ng trong th i gian v a qua:
ạ ộ ủ ề ướ ưở ố Tình hình ho t đ ng SXKD c a công ty có chi u h ng tăng tr ng t t: doanh
ạ ế ươ ậ thu năm 2011 đ t 39.084.955.837đ mang l ạ ợ i l i nhu n sau thu t ứ ng ng là
ự ế 906.472.287đ. Sang đ n năm 2012 doanh thu tăng lên 64.485.407.773đ và th c hi n v ệ ượ t
ứ ế ề ợ ề ế ậ ạ m c k ho ch đ ra v l i nhu n sau thu là 1.472.788.206đ
ả ố ả ợ ả ả ả Kh năng thanh toán t ả ố t, công ty có kh năng đ m b o tr n ngân hàng c g c
ờ ố ệ ệ ả ậ ạ ộ và lãi, t o công ăn vi c làm, tăng thu nh p và c i thi n đ i s ng cho cán b , nhân viên.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ự ế ủ ệ ả E2. ạ ộ D ki n hi u qu ho t đ ng c a công ty năm 2013:
ả ươ ả ủ ầ B ng 4.4: Ph ấ ng án s n xu t kinh doanh c a công ty TNHH MTV xăng d u Tín
Nghĩa năm 2013
ươ ấ ả Ph ng án s n xu t kinh doanh năm 2013
ị ồ Giá tr (đ ng) ỉ Ch tiêu STT
1 Doanh thu 68.134.587.000
ả 2 ấ Chi phí s n xu t kinh doanh 62.292.982.383
ậ ệ Chi phí nguyên v t li u 39.318.431.711
Chi phí nhân công 2.901.693.446
ấ Chi phí kh u hao máy móc thi ế ị t b 4.160.397.025
ả ệ Chi phí qu n lý doanh nghi p 4.344.000.180
Chi phí lãi vay 264.000.000
ụ ị Chi phí d ch v mua ngoài 10.006.708.707
ằ ề Chi phí khác b ng ti n 299.751.293
ậ ợ ướ ế 3 L i nhu n tr c thu 5.841.604.617
ệ ế ậ 4 Thu thu nh p doanh nghi p (25%) 1.460.401.154
ợ ế 5 ậ L i nhu n sau thu 4.381.203.463
ẩ ờ ồ ị ạ ế ắ ồ (Ngu n T trình th m đ nh KH t i HDBank – CN SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng)
ủ ậ ị ừ SF Nh n đ nh r i ro và phòng ng a
ạ ộ ộ ớ ừ ế ố Là m t công ty m i đi vào ho t đ ng kinh doanh t cu i năm 2008 đ n nay
ư ặ ượ ệ ề nh ng Tín Nghĩa đã g t hái đ c nhi u thành công và đã có không ít kinh nghi m trong
ấ ớ ự ứ ệ ề ấ ạ lĩnh v c này. Tuy nhiên hi n nay do s c ép c nh tranh là r t l n, có r t nhi u công ty
ổ ừ ề ệ ầ ị ườ ờ ủ ự chuyên v xăng d u, nhiên li u có tên tu i t lâu trên th tr ề ng và s ra đ i c a nhi u
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
ấ ượ ả ố ơ ậ ậ ừ ạ ớ công ty v i ch t l ng và giá c t t h n, thêm vào đó tình tr ng xăng nh p l u t các
ị ườ ệ ẩ ầ ế ớ ế ử c a kh u, giá tr n và giá sàn nhiên li u trên th tr ng Th gi ụ i khi n giá xăng liên t c
ạ ộ ữ ả ấ ậ ộ ả ỗ ự ơ ị b dao đ ng. Chính vì v y, công ty ph i n l c h n n a trong ho t đ ng s n xu t kinh
ệ ầ ư ả ạ ạ ằ doanh nh m t o thêm uy tín, nâng cao kh năng c nh tranh thông qua vi c đ u t thêm
ươ ệ ế ị ệ ạ ộ ả ạ ạ các lo i ph ng ti n, máy móc trang thi ệ ả t b hi n đ i; đ m b o ho t đ ng có hi u
ư ả ẳ ị ươ ị ườ ệ ở qu , tăng uy tín cũng nh kh ng đ nh th ng hi u trên th tr ng. Năm 2013 Vi ệ t
ữ ấ ườ ế ệ ợ ướ ệ Nam xu t hi n nh ng tr ng h p ti p nhiên li u không đúng vì có pha n ặ c ho c còn
ằ ộ ắ ớ ậ ắ ồ n ng đ chì cao nh m thu l ợ ướ i tr c m t mà không cân nh c t ả ề i h u qu v sau; làm
ả ưở ủ ế ệ ầ ả ấ nh h ng x u đ n hình nh c a ngành kinh doanh nhiên li u xăng d u trong đó không
ừ ư ữ ầ ọ l ai tr Công ty TNHH MTV xăng d u Tín Nghĩa. Chính vì nh ng khó khăn nh trên
ị ế ủ ẳ ả ơ ị mà công ty càng ph i kh ng đ nh v th và uy tín c a mình h n.
SH Quan h tín d ng v i Ngân hàngvà các TCTD khác:
ụ ớ ệ
ệ ạ ế ể ớ ổ ụ ư ệ ờ Tính đ n th i đi m hi n t i công ty ch a có quan h tín d ng v i t ứ ch c tài
ư ạ ố ị chính nào trên đ a bàn thành phô Biên Hòa cũng nh trên ph m vi toàn qu c.
SH X p lo i doanh nghi p
ệ ế ạ
ể ế ầ ả ổ ợ T ng h p k t qu tính đi m cho năm 2012, Công ty TNHH MTV xăng d u Tín
ự ượ ư ể ẩ ạ ớ ượ ế Nghĩa đ t 100 đi m. So v i chu n m c đ c đ a ra thì công ty đ ạ c x p h ng A (t ừ
ạ ạ ả ế ể ạ ượ ớ ế 98 – 116 đi m đ t h ng A). V i k t qu x p lo i này công ty đ ạ c đánh giá là ho t
ủ ể ệ ề ạ ả ộ đ ng có hi u qu , tình hình tài chính lành m nh, có ti m năng phát tri n và r i ro tín
ấ ụ d ng th p.
ụ ộ ế ậ ề ấ ủ SS K t lu n và đ xu t c a cán b tín d ng
(cid:0) ứ ế ấ ầ ạ ả ố Căn c vào k ho ch s n xu t kinh doanh, nhu c u vay v n ngân hàng
(cid:0) ự ế ứ ụ ệ ể ệ ấ Căn c vào tình hình th c t trong quan h tín d ng, ch m đi m doanh nghi p
(cid:0) ứ ụ ề ấ ộ ộ ồ ợ Căn c vào tình hình tài chính, TSĐB n vay, cán b tín d ng đ xu t H i đ ng
ệ ấ ụ ụ tín d ng xem xét, trình HDBank phê duy t c p tín d ng cho Công ty TNHH MTV
(cid:0) Cho vay có TSĐB
ệ ầ ị ề xăng d u Tín Nghĩa. Đ ngh phê duy t cho vay:
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) ươ ứ ứ ụ ạ Ph ng th c cho vay: Cho vay theo h n m c tín d ng
(cid:0) Th i h n cho vay: t
ờ ạ ố ỗ ầ ả ố ớ i đa 6 tháng đ i v i m i l n gi i ngân
(cid:0) ố ề ấ S ti n cho vay cao nh t (HMTD = 2.000.000.000đ)
(cid:0) Lãi su t vay: 1,1%/tháng
ấ
ấ ạ ấ ạ ằ Lãi su t quá h n b ng 150% lãi su t trong h n
ươ ấ ế ứ ụ ầ ằ ổ ệ Ph ng th c áp d ng: thay đ i 3 tháng/ l n b ng lãi su t ti t ki m 12 tháng
ấ ủ ộ ớ cao nh t c a HDBank c ng v i 0,32%/tháng
(cid:0) Th i gian rút v n : Chuy n kho n ho c rút ti n m t ặ ể
ề ả ặ ờ ố
(cid:0) K h n tr n g c: trong th i h n vay
ả ợ ố ờ ạ ỳ ạ
(cid:0) K h n tr n lãi: hang tháng (t
ả ợ ỳ ạ ừ 26 30 hàng tháng)
JS K t lu n và đ xu t c a Tr
ề ấ ủ ế ậ ưở ụ ng phòng tín d ng
(cid:0) ị ộ ồ ư ụ ế ề ậ Đ a ra k t lu n: Đ ngh H i đ ng tín d ng xem xét và trình HDBank –
ồ SGD Đ ng Nai
(cid:0) ề ệ ị Đ ngh duy t cho vay
ưở ượ ụ ề ệ ả ấ ố Vì tr ng PGD đ c quy n phê duy t các kho n c p tín d ng t ố ớ i đa đ i v i
ế ả ấ ộ ạ m t khách hàng là 500.000.000đ, n u trên 500.000.000đ thì ph i do c p lãnh đ o
ộ ồ ơ ụ ệ ộ ố ờ SGD phê duy t, nên cán b tín d ng trình toàn b h s vay v n và t ẩ trình th m
ưở ơ ị ưở ơ ị ị đ nh khách hàng cho tr ng đ n v PGD và sau đó tr ng đ n v PGD trình lên
ố ệ Giám đ c SGD phê duy t
ứ ờ ộ ồ ẩ ả ọ ị Sau khi nghiên c u t trình th m đ nh khách hàng và biên b n h p H i đ ng tín
ồ ơ ế ắ ồ ụ d ng HDBank – CN SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng và h s kèm theo
ố ồ ồ ưở ơ ị giám đ c HDBank – CN SGD Đ ng Nai đ ng ý giao cho Tr ng đ n v PGD
ế ị ự ế ệ ệ ẩ ắ ị ệ ị Quy t Th ng ch u trách nhi m th m đ nh, quy t đ nh cho vay, th c hi n bi n
ế ộ ụ ề ệ ả ả ợ ớ pháp b o đ m ti n vay, theo dõi và thu n theo ch đ tín d ng hi n hành v i
ớ ộ ầ công ty TNHH MTV xăng d u Tín Nghĩa v i n i dung:
(cid:0) T ng m c d n cho vay và b o lãnh ng n h n cao nh t là
ư ợ ứ ả ắ ạ ấ ổ
2.000.000.000đ
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
(cid:0) Bi n pháp b o đ m ti n vay: Cho vay có TSĐB (th ch p quy n s h u ề ở ữ
ệ ế ề ả ấ ả
ử ụ ở ưở và s d ng nhà và nhà x ng)
(cid:0) Th i gian áp d ng: đ n 15/07/2013 ụ
ế ờ
ự ệ ầ ờ ố Trong su t th i gian 1 năm th c hi n PASXKD, công ty TNHH MTV xăng d u Tín
ế ớ ư ợ ự ụ ệ ồ Nghĩa luôn th c hi n đúng nh h p đ ng tín d ng đã ký k t v i HDBank CN SGD
ế ạ ả ắ ồ Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng và đã hòan tr món vay đúng h n.
SVTTS TR N S SU SSN Ầ
S H ĐỨ
H
H HD H
V S N UY N T N S HỊ HỒ H H
Ễ
Ụ
Ả
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
SSSSSS
ề ễ ụ ệ ươ Nghi p v Ngân hàng th ng m i SS TS.Nguy n Minh Ki u (2008), Giáo trình ạ ,
ố NXB Th ng Kê, TP.HCM
ế ắ ồ SS Ngân hàng TMCP HDBank – CN SGD Đ ng Nai PGD Quy t Th ng (2011),
ạ ộ ế ả ồ Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh , Đ ng Nai
ế ắ ồ SS Ngân hàng TMCP HDBank – CN SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng (2012),
ạ ộ ế ả ồ Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh , Đ ng Nai
ế ắ ồ SS Ngân hàng TMCP HDBank – CN SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng (2013),
ạ ộ ế ả ồ Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh , Đ ng Nai
ế ắ ồ SS Ngân hàng TMCP HDBank – CN SGD Đ ng Nai – PGD Quy t Th ng (2013),
ệ Tài li u n i b ồ ộ ộ, Đ ng Nai
ồ ơ ủ ầ ố ạ SS H s vay v n c a công ty TNHH MTV xăng d u Tín Nghĩa t i ngân hàng
ế ắ HDBank – PGD Quy t Th ng (2013)
ầ ồ SS Công ty TNHH MTV xăng d u Tín Nghĩa (2012), Báo cáo tài chính, Đ ng Nai
nSS uSSSSSSs S on SS oS
ệ ấ ừ Tài li u l y t trang web
ie
h
c
hdba da
e cg b
t uon S uS mo Ss uSs pSn pSSSSSSSSSSSS tm a a h
g hiei
h
a
h
S nSS o St nSt n S n
nS
SS ttpSSSv tsto SSvnSSSSSSSSS
i cH
ba
h
D ad i e h
n S a h ga ha g
S tStr nSTS SSSSSSSSSSSSSSS pS ha
ie
ei
H
nSS omSvnS
SS ttpSSSwwwS omo S omS
h
hdba c
SSS ttpsSSSwwwS