Đề tài: Nghiên cứu đánh giá tác động của công trình thủy điện sông Nam - sông Bắc đến môi trường khu vực dự án
lượt xem 6
download
Công trình thủy điện sông Nam - Sông Bắc được xây dụng trên sông Nam và sông Bắc thuộc lưu vực sông Cu Đê địa phận huyện Hòa Vang. thành phố Đà Nẵng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài: Nghiên cứu đánh giá tác động của công trình thủy điện sông Nam - sông Bắc đến môi trường khu vực dự án
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N NG C MINH NGHIÊN C U ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG C A CÔNG TRÌNH TH Y ĐI N SÔNG NAM - SÔNG B C Đ N MÔI TRƯ NG KHU V C D ÁN Chuyên ngành: Xây d ng công trình th y Mã s : 60.58.40 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Đà N ng, Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG. Ngư i hư ng d n khoa h c : PGS.TS TR N CÁT Ph n bi n 1: PGS.S. NGUY N THƯ NG Ph n bi n 1: TS. NGUY N VĂN MINH Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 10 tháng 12 năm 2011. Có th tìm hi u lu n văn t i : - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Trung tâm h c li u, Đ i h c Đà N ng.
- 3 M Đ U 1. Cơ s nghiên c u c a ñ tài Công trình th y ñi n sông Nam - sông B c ñư c xây d ng trên sông Nam và sông B c thu c lưu v c sông Cu Đê ñ a ph n huy n Hòa Vang, thành ph Đà N ng. Công trình có nhi m v chính là s n xu t ñi n cung c p lên lư i ñi n qu c gia, ngoài ra công trình còn có nhi m v c t lũ ch ng lũ quét và t o ngu n cung c p nư c ph c v sinh ho t, công nghi p, nông nghi p cho h du góp ph n c i thi n ñi u ki n kinh t khu v c d án, t o thêm công ăn vi c làm cho ngư i lao ñ ng, tăng ngu n thu ngân sách cho thành ph Đà N ng. Trong quá trình xây d ng cũng như khi v n hành công trình th y ñi n ña m c tiêu bao gi cũng gây ra m t s tác ñ ng ñ n môi trư ng t nhiên cũng như kinh t - xã h i trong khu v c. Các tác ñ ng này bao g m c tác ñ ng tích c c và tiêu c c. Do v y vi c nghiên c u ñánh giá tác ñ ng c a công trình th y ñi n sông Nam - sông B c ñ n môi trư ng khu v c d án ñ ñ ra các bi n pháp gi m thi u tác ñ ng tiêu c c, phát huy t i ña các ho t ñ ng tích c c là vi c làm c n thi t. 2. Đ i tư ng, ph m vi và phương pháp nghiên c u - Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u: Tác ñ ng c a d án th y ñi n sông Nam - sông B c ñ n môi trư ng t nhiên và kinh t - xã h i c a khu v c d án. - Phương pháp nghiên c u: + Thu th p, ñi u tra s li u.
- 4 + Phân tích logic và t ng h p các ho t ñ ng d án trên cơ s tài li u ñã có. + V n d ng các phương pháp ñánh giá tác ñ ng môi trư ng ñ c trưng ñang ñư c s d ng ph bi n hi n nay trên th gi i và Vi t Nam. 3. M c tiêu c a ñ tài - Mô t , phân tích hi n tr ng môi trư ng khu v c d án. Nh n d ng các v n ñ môi trư ng ñang x y ra t i khu v c d án. - Phân tích, d báo và ñánh giá tác ñ ng c a d án ñ i v i t ng thành ph n môi trư ng trong giai ño n xây d ng, giai ño n tích nư c h ch a và v n hành. - Đánh giá t ng h p tác ñ ng c a d án ñ i v i môi trư ng trên cơ s ñó ñ ra các bi n pháp gi m thi u các tác ñ ng tiêu c c và phát huy t i ña các tác ñ ng tích c c. 4. Ý nghĩa khoa h c c a ñ tài Cung c p thêm tư li u ñã ñư c cân nh c, phân tích, ch n l c m t cách khoa h c v nh ng l i ích và thi t h i do công trình gây nên; ñ xu t nh ng bi n pháp phòng tránh và x lý nh ng di n bi n tiêu c c, tăng cư ng nh ng m c tiêu cơ b n và yêu c u ñ i v i vi c xây d ng công trình. Xây d ng lu n c khoa h c nh m h tr cho các nhà ho ch ñ nh chính sách, c p quy t ñ nh ñ u tư ch n l a các m c tiêu phù h p phát tri n kinh t xã h i trong khu v c hư ng l i nói riêng và c khu v c d án nói chung, ñ ng th i t i ưu hóa hi u qu c a d án, gi m nh và phát huy các tác ñ ng hai m t ñ n môi trư ng.
- 5 5. C u trúc c a lu n văn Lu n văn g m có 4 chương: + Chương 1: T ng quan v công trình th y ñi n sông Nam - sông B c. + Chương 2: Đi u ki n t nhiên, môi trư ng và kinh t xã h i. + Chương 3: Đánh giá tác ñ ng c a công trình th y ñi n sông Nam - sông B c ñ n môi trư ng khu v c d án. + Chương 4: Nh n xét và ñ xu t m t s bi n pháp h n ch , ngăn ng a các tác ñ ng tiêu c c và phát huy các tác ñ ng tích c c c a d án.
- 6 CHƯƠNG 1 T NG QUAN V CÔNG TRÌNH TH Y ĐI N SÔNG NAM - SÔNG B C 1.1. Gi i thi u v công trình th y ñi n sông Nam - sông B c - Đ a ñi m xây d ng: V trí ñ a lý c a c a khu v c d án n m trong lưu v c sông Cu Đê, ñ a ph n huy n Hòa Vang, thành ph Đà N ng. 1.2. Nhi m v - Công trình thu ñi n sông Nam - sông B c có công su t 49,2MW, cung c p lư ng ñi n năng (151,62 tri u kWh/năm) cho h th ng lư i ñi n qu c gia. D án còn có tác d ng ñi u ti t dòng ch y, ñ y m n h lưu, t o c nh quan môi trư ng . 1.4. T ch c xây d ng và t ng m c ñ u tư 1.4.1. T ch c xây d ng - Ti n ñ thi công công trình là hơn 3 năm trong ñó 5 tháng chu n b và 3 năm thi công. 1.4.2. T ng m c ñ u tư xây d ng - T ng m c ñ u tư xây d ng : 1.400*106 (vnñ).
- 7 CHƯƠNG 2 Đ C ĐI M KHÍ H U, TÀI NGUYÊN MÔI TRƯ NG, TÌNH HÌNH KINH T - XÃ H I VÀ SƠ B TÁC Đ NG C A D ÁN 2.1. Đ c ñi m khí h u và ñ c trưng th y văn - Khu v c th c hi n d án n m trên ñ a bàn thành ph Đà N ng nên nhìn chung mang tính ch t khí h u Đà N ng - khí h u nhi t ñ i gió mùa. Khu v c th c hi n d án thu c ti u vùng 1, thu c vùng khí h u III v i nh ng ñ c trưng chung c a vùng cát Đà N ng như: t ng nhi t > 9000 ñ , t ng lư ng b c x năm > 140Kcal/cm2, t ng lư ng mưa là 2060mm và s gi n ng t 1800-2000 gi trong 1 năm. 2.2. Đ a hình - Lưu v c sông Cu Đê bao g m lưu v c sông B c n m phía B c và lưu v c sông Nam n m phía Nam. Hai lưu v c ñư c phân chia b i dãy núi th p Tà Lang ch y theo hư ng Tây Đông. Phía B c là dãy núi B ch Mã v i nhi u ng n núi cao trên 1000m, phía Nam c a lưu v c cũng là dãy núi cao n i ñ nh núi Mang v i dãy Ca Nhong - Khe Xương. 2.3. Hi n tr ng dân sinh kinh t - xã h i 2.3.1. Dân s , lao ñ ng và làm vi c - Hoà B c hi n có 2 dân t c ñang sinh s ng: Kinh và Cơ Tu (dân t c Cơ Tu s ng t i thôn Tà Lang và Giàn Bí). - T ng dân s Hoà B c g m 841 h v i 3.411 nhân kh u. Trong ñó dân t c Cơ Thu là 131 h v i 552 nhân kh u.
- 8 - Cơ c u kinh t : Ch y u là nông nghi p. S h làm nông nghi p: 730; s h phi nông nghi p: 111. 2.3.2. Hi n tr ng kinh t - Nhìn chung, tình hình kinh t - xã h i ñ a bàn xã Hoà B c còn r t khó khăn. Kinh t ch y u d a vào nông nghi p. Toàn xã có 841 h thì ñã có 336 h thu c di n h nghèo (~40%). Nhà h u như toàn b là nhà bán kiên c và nhà tranh, g . T l th t nghi p trong ñ tu i lao ñ ng trên ñ a bàn khá cao (43%). S h s d ng ñi n sinh ho t cũng r t th p (~12%). Do Hoà B c là xã mi n núi nên ñi u ki n phát tri n kinh t không ñư c thu n l i. - Khi xây d ng d án s là m t ñ ng l c ñ phát tri n n n kinh t khu v c xã Hoà B c.
- 9 CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG C A D ÁN TH Y ĐI N SÔNG NAM - SÔNG B C Đ N MÔI TRƯ NG KHU V C D ÁN 3.1. Khái quát v nh ng tác ñ ng c a d án - Xây d ng công trình th y ñi n sông Nam - sông B c s có nh ng tác ñ ng nh t ñ nh ñ n môi trư ng khu v c, bao g m môi trư ng t nhiên và môi trư ng kinh t - xã h i. 3.2. M c ñích c a vi c ĐTM c a d án - Báo cáo ĐTM là m t cơ s khoa h c giúp cho các cơ quan xét duy t có cơ s xem xét, l a ch n quy t ñ nh phương án xây d ng công trình phù h p v i m c tiêu phát tri n b n v ng môi trư ng, g n công trình v i b o v và phát tri n tài nguyên nư c, c i t o và b o v tài nguyên ñ t, phát tri n cây tr ng, v t nuôi, b o v và phát tri n môi trư ng sinh thái, tính ña d ng sinh h c, c nh quan thiên nhiên, hi n ñ i hóa nông nghi p và nông thôn. 3.3. Phân tích, l a ch n phương pháp ĐTM 3.3.1. Các phương pháp ĐTM Hi n nay có nhi u phương pháp ĐTM khác nhau như: 3.3.1.1. Phương pháp li t kê s li u 3.3.1.2. Phương pháp danh m c các ñi u ki n môi trư ng 3.3.1.3. Phương pháp ma tr n môi trư ng 3.3.1.4.. Phương pháp ch p b n ñ môi trư ng 3.3.1.5. Phương pháp sơ ñ m ng lư i
- 10 3.3.1.6. Phương pháp mô hình 3.3.1.7. Phương pháp phân tích l i ích - chi phí m r ng (LI-CPMR) 3.3.1.8. Phương pháp ñánh giá nhanh c a t ch c Y t Th gi i (WHO) 3.3.2. L a ch n phương pháp ĐTM cho d án th y ñi n sông Nam - sông B c - Xu t phát t các tính ch t và ñ c tính kinh t - k thu t công trình th y ñi n sông Nam - sông B c, cùng v i ngu n tài li u ñi u tra, thu th p ñư c trong khuôn kh c a m t lu n văn cao h c, v i ñi u ki n th i gian còn h n ch , tác gi ch n ba phương pháp ñánh giá tác ñ ng môi trư ng sau: Phương pháp “Đánh giá nhanh c a t ch c y t th gi i (WHO)”, phương pháp “Ma tr n môi trư ng” và phương pháp “ Phân tích l i ích chi phí” nh m xem xét ñánh giá tác ñ ng c a d án ñ n môi trư ng. 3.5. ĐTM d án th y ñi n sông Nam - sông B c theo các phương pháp ñã l a ch n 3.5.1. Theo phương pháp ñánh giá nhanh c a t ch c y t th gi i * Tác ñ ng ñ n môi trư ng không khí: Theo tài li u ñánh giá nhanh s ô nhi m môi trư ng c a t ch c y t th gi i, các thi t b ch y d u diezel v i hàm lư ng lưu huỳnh 1% (S=1%), t c ñ xe trung bình 25 km/h, t i tr ng 3,5 - 16 t n, c ly trung bình 8 - 10 km, thì lư ng các ch t th i ra c a m i xe như sau: - B i: 0,009 kg/10km ñư ng dài - SO2: 0,415 kg/10 km ñư ng dài - NO2: 0,144 kg/10 km ñư ng dài
- 11 - CO: 0,029 kg/10 km ñư ng dài - VOC: 0,008 kg/10 km ñư ng dài Trong th i kỳ thi công cao ñi m, trên công trư ng s d ng kho ng 120 xe, máy làm vi c 2 ca/ngày, v n chuy n 10 vòng/ca. Như v y, trong m i ngày ho t ñ ng, các xe, máy s th i ra xung quanh khu v c ho t ñ ng v i bán kính 4km m t lư ng ch t th i như sau: - B i: 0,009 kg/10km x 120 x 2ca x 10vòng = 21.6kg/10km ñư ng dài - SO2: 0,0415kg/10kmx120 x 2ca x 10vòng = 99.6kg/10km ñư ng dài - NO2: 0,144kg/10km x120 x 2ca x 10vòng = 345.6kg/10km ñư ng dài - CO: 0,029kg/10km x 120 x 2ca x 10vòng = 69.6kg/10km ñư ng dài - VOC: 0,008kg/10km x 120 x 2ca x 10vòng = 19.2kg/10km ñư ng dài N ng ñ các ch t ô nhi m do xe máy th i ra như k t qu b ng 3.1. B ng 3.1: N ng ñ các ch t ô nhi m trong khí th i (mg/l) TT Các ch t ô nhi m N ng ñ TCVN 5937-1995 1 B i khí ñ c h i 0,0033 2,0 2 CO 0,0107 30,0 3 NO2 0,0533 5,0 4 VOC 0,0030 300,0 5 SO2 0,0154 0,5 * Tác ñ ng ñ n môi trư ng nư c: Theo h s ñánh giá ô nhi m c a t ch c y t th gi i. kh i lư ng các ch t ô nhi m do m i ngư i th i ra h ng ngày khi chưa ñư c x lý như sau:
- 12 - BOD5 = 45 - 54g - COD = 72 - 120g - SS = 70 - 145g - Amoniac = 2,4 - 4,8g -D um = 10 - 30g - T ng nitơ = 6 - 12g - T ng ph t pho = 0,8 - 4g Trên công trư ng, thư ng xuyên có kho ng 1300 công nhân xây d ng. Hàng ngày m i công nhân s d ng kho ng 50 lít nư c. T ñó tính ñư c kh i lư ng các ch t th i sinh ho t và n ng ñ các ch t ô nhi m trong nư c th i sinh ho t chưa qua x lý (xem b ng 3.2) B ng 3.2: N ng ñ các ch t ô nhi m trong nư c th i sinh ho t (mg/l) Kh i lư ng TCVN 5945- TT Ch t ô nhi m (kg/ngày) N ng ñ (mg/l) 1995 (gi i h n B) 1 BOD5 64,35 990 50 2 COD 124,8 1920 100 3 SS 139,75 2150 100 4 D um 26 400 10 5 T ng Ni tơ 11,7 180 60 6 T ng Ph t pho 9 48 6 7 Amoniac 3,12 72 10 3.5.2. Theo phương pháp ma tr n môi trư ng 3.5.2.1. Phương pháp ma tr n theo ñi m s Trình t và phương pháp th c hi n:
- 13 a. Li t kê các hành ñ ng theo các giai ño n th c hi n d án. b. Li t kê và s p x p th t các v n ñ - thành ph n môi trư ng. c. L p ma tr n quan h gi a các hành ñ ng và nhân t môi trư ng. d. L p ma tr n xác ñ nh th t ưu tiên c a các giai ño n th c hi n. e. L p ma tr n ñi m s các ho t ñ ng phát tri n. f. S p x p th t quan tr ng c a các ho t ñ ng phát tri n. g. S p x p th t quan tr ng theo t ng nhóm ho t ñ ng. 3.5.2.2. Phương pháp ma tr n theo tr ng s Đ ñánh giá ñư c tác ñ ng c a d án ñ n các nhân t môi trư ng theo t ng vùng m t cách tích c c ho c tiêu c c, l p các ma tr n tr ng s như sau: a. Ma tr n quan h gi a nhân t môi trư ng và các hành ñ ng. b. Ma tr n quan h gi a các v n ñ /thành ph n môi trư ng. c. L p ma tr n tr ng s ñánh giá tác ñ ng môi trư ng c a d án ñ n vùng lòng h và h lưu công trình. d. K t qu ñánh giá tác ñ ng c a d án ñ n môi trư ng theo vùng. - Vùng lòng h : Giai ño n chu n b (-339,21 ñi m), giai ño n thi công (-1742,8 ñi m), giai ño n khai thác thì l i có tác ñ ng tích c c ñ n môi trư ng vùng lòng h (+1258,46 ñi m). - Vùng h lưu công trình: Các tác ñ ng tiêu c c c n lưu ý vùng h lưu là nư c th i sinh ho t c a công nhân và thi t b trong thi công s làm nh hư ng x u ñ n môi trư ng sinh ho t c a vùng h lưu (-97,63 ñi m).
- 14 Khi công trình th y ñi n sông Nam - sông B c hoàn thành ñưa vào s d ng khai thác thì cũng s có các tác ñ ng theo chi u hư ng tích c c ñ i v i môi trư ng vùng h lưu công trình (+436,9 ñi m). Các y u t môi trư ng thay ñ i theo chi u hư ng tích c c nh n th y rõ r t nh t là: môi trư ng không khí (+249,16 ñi m), c t gi m lũ h du (+160,38 ñi m), nâng cao năng lư ng ñi n và phát tri n cơ s h t ng (+153,31 ñi m). 3.7.3. Theo phương pháp phân tích l i ích - chi phí 3.7.3.1. Phương pháp tính toán Hi u ích ñ u tư ñư c xác ñ nh thông qua phân tích, so sánh gi a chi phí và l i ích c a d án có k ñ n s sinh l i c a ñ ng v n, bi u th qua m c lãi su t (h s chi t kh u i%). Các ch tiêu phân tích hi u ích ñ u tư: - T l sinh l i: BCR = B/C (ñ ng/ñ ng) Trong ñó: B, C là t ng l i ích và t ng chi phí quy v hi n t i năm tính toán. - L i ích thu n túy NPV thu ñư c sau th i gian ho t ñ ng: NPV = PVB - PVC (ñ ng) - T l n i hoàn IRR ñánh giá m c lãi su t có th ñ u tư trong th i gian khai thác công trình mà ñem l i hoàn v n (%). - Phân tích ñ nh y c a d án. - Th i gian hoàn v n T (năm). - Th i gian kinh t c a d án gi ñ nh là 30 năm.
- 15 3.7.3.2. Xác ñ nh l i ích c a d án L i ích do phát ñi n: V i ñi n lư ng trung bình hàng năm 151,62 tri u KWh. Giá ñi n bình quân bán ra trong th i ñi m tính toán là 891,4 ñ ng/KWh. V y l i ích do phát ñi n hàng năm sau khi có công trình là: 151,62 x 106 x 891,4 ñ = 135,154 x 106 ñ ng. 3.7.3.3. Xác ñ nh các chi phí c a d án Chi phí kinh t cho d án g m chi phí cho chu n b , ti n hành ñ u tư xây d ng công trình và chi phí v n hành b o dư ng hàng năm. a. Chi phí kinh t cho chu n b , ti n hành ñ u tư xây d ng công trình (v n ñ u tư kinh t ): chi phí này bao g m chi phí chu n b ñ u tư, chi phi xây l p, mua s m thi t b , ñ n bù tái ñ nh cư, chi phí thay th thi t b . - Ti n ñ th c hi n d án d ki n trong 3 năm + 5 tháng chu n b . b. Chi phí v n hành và b o dư ng h ng năm: Chi phí v n hành h ng năm bao g m lương công nhân viên qu n lý v n hành, chi phí tu s a thư ng xuyên và ñ nh kỳ cho công trình. 3.7.3.4. Tính toán các ch tiêu kinh t + Tính giá tr thu nh p th c NPV: NPV = Σ(Bt - Ct):(1+i)t = 281,852 t ñ ng Trong ñó: Bt: T ng hi u ích hàng năm v i h s i = 10% Ct: T ng chi phí hàng năm v i i = 10% t: Th i gian ho t ñ ng c a d án, l y t = 30 năm. + Tính t s l i ích trên chi phí B/C:
- 16 B/C = B:C = 802,696/520,844= 1,54 (ñ ng/ñ ng) Trong ñó: B: T ng hi u ích v i m c i = 10% C: T ng chi phí v i m c i = 10% Phương pháp tính NPV, B/C và k t qu th hi n b ng 3.15 + Tính h s n i hoàn IRR: Tính v i i% = IRR% sao cho sau th i gian ho t ñ ng c a d án mà l i ích b ng không. K t qu tính toán ñư c IRR = 16,446%. 3.7.3.5 Phân tích ñ nh y c a d án Trư ng h p gi ñ nh, chi phí c a d án tăng 10%, 20% ho c thu nh p gi m 10%, 20%. Phương pháp tính và k t qu th hi n chi ti t b ng 3.17 B ng 3.17: Phân tích ñ nh y c a d án Đơn v tính: T ñ ng TT Trư ng h p tính toán Ci% Bi% B-C B/C 1 Giá tr ban ñ u 520.844 802.696 281.852 1.541 2 L i ích gi m 10% 520.844 722.426 201.582 1.387 3 L i ích gi m 20% 520.844 642.157 121.313 1.233 4 Chi phí tăng 10% 572.928 802.696 229.768 1.401 5 Chi phí tăng 20% 625.013 802.696 177.683 1.284 6 B gi m 10%, C tăng 10% 572.928 722.426 149.498 1.261 7 B gi m 10%, C tăng 20% 625.013 722.426 97.414 1.156 8 B gi m 20%, C tăng 10% 572.928 642.157 69.228 1.121 9 B gi m 20%, C tăng 20% 625.013 642.157 17.144 1.027
- 17 3.7.3.6 Tính th i gian hoàn v n Th i gian hoàn v n c a công trình ñư c tính theo công th c: T = [logB0 - log(B0 - K*i)] : log(1+i) Trong ñó: B0: L i ích hàng năm, B0= 135,154 (t ñ ng) K: T ng chi phí = 850,71 (t ñ ng) i%: H s chi t kh u = 10% Ta ñư c T = 10 năm. 3.7.3.7. K t qu phân tích hi u ích ñ u tư - K t qu tính toán các ch tiêu kinh t c a d án th y ñi n sông Nam - sông B c cho th y ñây là m t d án có tính kh thi v m t kinh t . 3.7.4. Theo cơ ch phát tri n s ch CDM H ng năm nhà máy th y ñi n sông Nam - sông B c cung c p cho lư i ñi n qu c gia 151,62 tri u kWh/năm. Đ s n xu t 1kwh ñi n năng thì nhà máy th y ñi n th i ra không khí 5g và nhi t ñi n là 1000g khí CO2 . V y h ng năm nhà máy th y ñi n sông Nam - sông B c th i ra môi trư ng không khí m t lư ng CO2 tương ñương là: 151,62*106 *5 = 758,1 (t n) Đ s n xu t lư ng ñi n trên nhà máy nhi t ñi n s th i ra môi trư ng không khí lư ng CO2 tương ñương là: 151,62*106*1000 = 151620 (t n) V y so v i nhi t ñi n thì nhà máy th y ñi n sông Nam - sông B c s gi m ñư c lư ng khí th i CO2 vào môi trư ng là: 151620 - 758,1 = 150861,9 (t n)
- 18 Hi n nay, theo thông tin v giá buôn bán CO2 trên th trư ng Vi t Nam, giá CO2 ư c tính vào kho ng 11 USD/t n ( = 231.000 VNĐ/t n). V y so v i nhi t ñi n thì hàng năm nhà máy th y ñi n sông Nam - sông B c s làm l i cho n n kinh t : 150861,9 * 231.000 = 34.849.098.900 ñ ng.
- 19 CHƯƠNG 4 NH N XÉT VÀ Đ XU T M T S BI N PHÁP H N CH , NGĂN NG A CÁC TÁC Đ NG TIÊU C C VÀ PHÁT HUY CÁC TÁC Đ NG TÍCH C C C A D ÁN 4.1. Nh n xét các tác ñ ng c a d án D án th y ñi n sông Nam - sông B c ñư c xây d ng s có nh ng tác ñ ng tr c ti p trư c m t và lâu dài ñ n môi trư ng khu v c, t khi kh o sát thi t k ñ n giai ño n v n hành khai thác, bao g m c khu v c ñ u m i và lòng h , và khu hư ng l i. Tác ñ ng bao g m nh ng tác ñ ng tích c c và tác ñ ng tiêu c c. 4.1.1. Tác ñ ng tích c c Công trình th y ñi n sông Nam - sông B c hoàn thành s phát ñi n góp ph n ph c v ñ i s ng, s n xu t c a nhân dân vùng d án cũng như khu v c. Khi ngu n ñi n ñư c cung c p ñ y ñ thì s t o ñi u ki n thúc ñ y các ngành công nghi p, nông nghi p cũng như các ngành kinh t khác c a khu v c phát tri n nhanh chóng. 4.1.2 Tác ñ ng tiêu c c Quá trình xây d ng s làm nh hư ng r t l n ñ n ñ i s ng ngư i dân. H t ng chưa ñ y ñ , ñ t s n xu t chưa hình thành n ñ nh, ngư i dân chưa có vi c làm theo t p quán. Nhưng bên c nh ñó các h dân l i ñư c nh n ti n ñ n bù gi i t a, do v y s có m t b ph n không nh ngư i dân s d ng ñ ng ti n ñ n bù không ñúng m c ñích, tiêu xài lãng phí, th m chí m t s thanh niên s tham gia vào các t n n xã h i. Do ñó vi c ñ m b o an ninh l i càng khó khăn.
- 20 4.2. Đ xu t m t s gi i pháp h n ch , ngăn ng a các tác ñ ng tiêu c c và phát huy các tác ñ ng tích c c c a d án 4.2.1. Gi i pháp h n ch , ngăn ng a các tác ñ ng tiêu c c Đ làm gi m và ngăn ng a các tác ñ ng tiêu c c có th x y ra, ho c ñã và ñang x y ra c n ph i nghiên c u các gi i pháp sau ñây: 4.2.1.1. Trong giai ño n chu n b ñ u tư Giai ño n chu n b ñ u tư c n ph i rà soát tuân th ñúng các quy trình v kh o sát, ño ñ c ñ a hình, ñ a ch t tuy n công trình. C n ki m tra k các kh o sát v hang ñ ng, n t n khu v c ñ a ch t tuy n công trình và vung lòng h . Đ i v i các vùng c n ph i di d i gi i t a cũng c n ph i ñư c xác ñ nh chính xác, có k ho ch thông báo cho ngư i dân bi t và có k ho ch chu n b gi i t a. Chính sách ñ n bù gi i t a ph i ñư c xem xét ñ th c hi n theo ñúng các quy ñ nh c a trung ương và ñ a phương. 4.2.1.2. Trong giai ño n thi công Khu v c xây d ng công trình và trên các tuy n ñư ng v n chuy n v t li u ph i thư ng xuyên tư i nư c trong mùa n ng nóng ñ h n ch ch ng b i, h th ng ñư ng cũng ph i ñư c duy tu s a ch a thư ng xuyên, h n ch sình l y trong mùa mưa bão. Giáo d c, hư ng d n công nhân có ý th c b o v an ninh tr t t , b o v môi trư ng, b o v các công trình công c ng trong khu v c ñang ñóng quân. Không ñư c t ch c săn b n thú r ng và các loài ñ ng v t hoang dã. Đ c bi t lưu ý không làm nh hư ng ñ n các
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương nghiên cứu: Đánh giá chất lượng dịch vụ của cửa hàng thức ăn nhanh Lotteria khu vực TP. HCM
23 p | 1533 | 225
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Đánh giá chất lượng môi trường nước sông Thị Vải trong những năm gần đây (đoạn chảy qua huyện Tân Thành)
83 p | 717 | 123
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Thực trạng nhân sự và một số giải pháp cải thiện công tác quản lí nhân sự tại một số doanh nghiệp da giày ở Hải Phòng – nghiên cứu điển hình tại công ty TNHH Đỉnh Vàng
102 p | 516 | 97
-
Báo cáo Đề tài nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu phân tích và đánh giá các dữ liệu môi trường sử dụng phương pháp phân tích thống kê
22 p | 370 | 51
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Đánh giá năng lực làm việc của lao động giúp việc gia đình trên địa bàn thành phố Hà Nội - Ngụ ý cho đào tạo nghề
96 p | 236 | 48
-
BÁO CÁO "NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ Ô NHIỄM KIM LOẠI NẶNG TRONG HỒ CÔNG VIÊN 29/3 – TP ĐÀ NẴNG "
6 p | 198 | 37
-
Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các laoi5 hình biến địa chất trên lãnh thổ Việt Nam và các giải pháp phòng tránh
361 p | 173 | 34
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu khả năng sử dụng chỉ số tổ hợp sinh học Ibi để đánh giá chất lượng môi trường nước hạ lưu sông Thu Bồn, tỉnh Quảng Nam
26 p | 207 | 33
-
Nghiên cứu đánh giá tai biến xói mòn khu vực các tỉnh miền núi phía Bắc
148 p | 152 | 30
-
Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học sinh viên: Đánh giá hiện trạng công tác thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt và đề xuất giải pháp trên địa bàn thành phố Bảo Lộc
68 p | 167 | 22
-
Đề tài nghiên cứu: Đánh giá công tác thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn – Agribank chi nhánh huyện Vân Đồn – tỉnh Quảng Ninh
106 p | 114 | 21
-
Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường: Nghiên cứu tiêu chí đánh giá chất lượng hướng dẫn viên du lịch ở Việt Nam
105 p | 42 | 18
-
Đề tài: Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của ánh sáng, nhiệt độ và oxy không khí đến độ ổn định của rotundin sulfat - Đỗ Thế Khánh
19 p | 186 | 16
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Phân tích và đánh giá hàm lượng kim loại nặng trong một số nhóm sinh vật tại hai hồ Trúc Bạch và Thanh Nhàn của Thành phố Hà Nội
12 p | 129 | 11
-
Báo cáo tóm tắt: Nghiên cứu đánh giá tài nguyên sinh khí hậu phục vụ bảo tồn và phát triển đa dạng sinh học vùng trung du miền núi Bắc Bộ
58 p | 109 | 7
-
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường: Nghiên cứu sử dụng phần mềm AVL-BOOTS để đánh giá hiệu quả bộ xúc tác 4 thành phần
42 p | 32 | 7
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu đánh giá đặc tính nhiệt độ - hiệu suất của tấm pin mặt trời trong các điều kiện bức xạ và trao đổi nhiệt khác nhau bằng phương pháp mô phỏng
72 p | 20 | 7
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Đánh giá độ hấp dẫn khu du lịch chùa Tam Chúc tỉnh Hà Nam
70 p | 17 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn