Đề tài: Nghiên cứu quy trình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo cơ chế một cửa của huyện Lấp Vò
lượt xem 80
download
Tham khảo luận văn - đề án 'đề tài: nghiên cứu quy trình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo cơ chế một cửa của huyện lấp vò', luận văn - báo cáo, khoa học xã hội phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài: Nghiên cứu quy trình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo cơ chế một cửa của huyện Lấp Vò
- Lê Tr ng Ân Nghiên c u quy trình c p gi y ch ng nh n QSD ñ t theo cơ ch m t c a c a huy n L p Vò
- M CL C Trang Trang ph bìa………………………………………………………................... i Phi u ñánh giá k t qu th c t p t t nghi p ……………………………………. ii Nh n x t c a giáo vi n …………………………………………………............ iii L i cám ơn……………………………………………………………………… iv M ñ u…………………………………………………………………............. v M c l c ………………………………………………………………………... vi,vii Danh sách các ký hi u, ch vi t t t ………………………………………….... viii Danh sách hình ………………………………………………………………... ix Danh sách b ng………………………………………………………………… x Chương 1: T NG QUAN……………………………………………………... 1 1.1. ð a ñi m th c t p ……………………………………………………........ 1 1.2. N i dung liên quan ñ n ti u lu n …………………………………………. 4 1.3. Các quy ñ nh chung v vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t c a B Tài Nguyên và Môi Trư ng………………………………………………... 6 1.4. Nh ng trư ng h p ñư c c p và xem xét c p, ñ i, c p l i gi y ch ng nh n QSDð…………………………………………………………………………... 9 1.5. Th t c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t………………………….. 13 Chương 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U ………………………….......... 25 2.1. Th i gian và ñ a ñi m nghiên c u…………………………………............. 25 2.2. Phương ti n nghiên c u……………………………………………………. 25 2.3. Phương pháp………………………………………………………………. 25 Chương 3: K T QU VÀ TH O LU N ………………………………….... 27 3.1. Tình hình ñăng ký và c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t trong năm 2008 và các tháng ñ u năm 2009………………………………......................... 27 3.2. So sánh gi a quy trình c p gi y CN.QSDð m i và cũ………………….... 29 vi
- 3.3. Nh ng t n t i, vư ng m c và bi n pháp kh c ph c trong quá trình c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t…………………………………………………. 35 Chương 4: K T LU N VÀ KI N NGH …………………………………… 37 4.1. K t lu n……………………………………………………………………. 37 4.2. Ki n ngh ……………………………………………………………........... 38 Tài li u tham kh o……………………………………………………………... 39 vii
- DANH SÁCH B NG Trang B ng 1.1: B ng tóm t t quy ñ nh th i gian và m c thu l phí, l phí h sơ ñ t ñai thu c th m quy n c p huy n theo cơ ch m t c a, m t c a liên thông ngành Tài nguyên và Môi trư ng……………………………………………….. 24 B ng 3.1: Ti n ñ c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t các tháng ñ u năm 2009 c a huy n L p Vò………………......................................................... 27 x
- DANH SÁCH HÌNH Trang. Hình 1.1: B n ð Hành Chính Huy n L p Vò……………………………. 2 Hình 1.2: Sơ ð Cơ C u T Ch c VPðK QSDð huy n L p Vò……….... 3 Hình 3.1: Di n tích c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t c a các tháng ñ u năm 2009………………………………………………………………….... 28 Hình 3.2: H sơ ñã c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t c a các tháng ñ u năm 2009………………………………………………………………….... 28 Hình 3.3: Sơ ñ c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t cho t p th (c p t p trung)……………………………………………………………………………. 29 Hình 3.4: Sơ ñ c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t (c p l )………… 30 Hình 3.5: Sơ ñ quy trình c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t theo cơ ch “M t c a”………………………………………………………………....... 32 ix
- DANH SÁCH CÁC KÝ HI U-CH VI T T T Ch vi t t t Ghi chú 1. CN.QSDð Ch ng Nh n Quy n S D ng ð t 2. CD Chuyên dùng 3. CDK Chuyên dùng khác 4. CLN Cây lâu năm 5. DT Di n tích 6. HNK Hàng năm khác 7. HS H sơ 8. LUA Lúa 9. NTTS Nuôi tr ng th y s n 10. Nð-CP Ngh ð nh-Chính Ph 11. ODT ñô th 12. ONT nông thôn 13. PC Ph chú 14. Qð Quy t ð nh 15. Qð-BTNNT Quy t ð nh-B Tài Nguyên Môi Trư ng 16. Qð-UBND Quy t ð nh- y Ban Nhân Dân 17. QSDð Quy n S D ng ð t 18. TT-TCðC Thông Tư-T ng C c ð a Chính 19. TT Th tr n 20. TTLV Th tr n L p Vò 21. UBND y Ban Nhân Dân 22. SXKD S n xu t kinh doanh 23. VPðKQSDð Văn Phòng ðăng Ký Quy n S D ng ð t viii
- viii
- M ð U ð t ñai là ngu n tài nguyên vô cùng quý giá mà thiên nhiên ñã ban t ng cho con ngư i. Tuy nhiên ñ có ñ t ñai ngày càng có giá tr thì con ngư i c n ph i có tác ñ ng vào nó m t cách có khoa h c và phân b , quy ho ch s d ng ñ t theo ch ñ pháp lí c a nhà nư c có th m quy n. Nó ñư c coi là tư li u s n xu t ñ c bi t và là thành ph n quan tr ng c a môi trư ng s ng. ð t ñai có vai trò quan tr ng trong s t n t i và phát tri n kinh t xã h i c a ñ t nư c, là tư li u s n xu t trên n n Nông - Lâm - Ngư - Nghi p, là nhu c u c n thi t cho s ho ch ñ ng c a con ngư i, là ñ a bàn ñ phát tri n dân cư, kinh t công nghi p và d ch v . Do quá trình ñô th hóa ngày càng tăng nên nhu c u v vi c ñăng ký, chuy n m c ñích, gi i quy t tranh ch p ñ t ñai ngày càng cao, t ñó vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t là m t công vi c h t s c c n thi t hi n nay ñ i v i công tác qu n lí Nhà nư c v ñ t ñai. ð tài “NGHIÊN C U QUY TRÌNH C P GI Y CH NG NH N QUY N S D NG ð T THEO CƠ CH “M T C A” C A HUY N L P VÒ T NH ð NG THÁP”. ð nghiên c u quy trình c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t trên ñ a bàn huy n L p vò nh m: - Nghiên c u l i quy trình c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t trên ñ a bàn huy n - Xác ñ nh các nguyên nhân, nh ng thu n l i và khó khăn ñang t n t i trong th t c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t ñ t ñó ñ ra gi i pháp t t nh t ñ kh c ph c, ñ ng th i t o ñi u ki n cho Nhà nư c th c hi n hi u qu hơn trong công tác qu n lí Nhà nư c v ñ t ñai - Tìm hi u ñư c nguyên nhân gây ra vi c c p gi y ch ng nh n còn t n ñ ng t ñó ñ xu t phương pháp c p nhanh chóng và có th ng d ng cho th i gian t i. - T o ñi u ki n cho ngư i dân ít t n th i gian trong vi c ñi l i nhi u l n v
- CHƯƠNG 1: T NG QUAN 1.1. ð A ðI M TH C T P: Văn Phòng ðăng Ký Quy n S D ng ð t Huy n L p Vò 1.1.1. Vài nét sơ lư c v ñi u ki n t nhiên, v trí ñ a lý kinh t xã h i c a huy n L p Vò - T nh ð ng Tháp. * ði u ki n t nhiên: - Di n tích t nhiên: 244 km2. - Dân s năm 2008: 185 nghìn ngư i. - ðơn v hành chính: 12 xã và 01 th tr n L p Vò. - T c ñ tăng trư ng GDP bình quân giai ño n 2006 - 2010: 17%/năm. - Cơ c u kinh t năm 2010: Nông - lâm - thu s n 40,90%; công nghi p - xây d ng: 25,72%; thương m i - d ch v : 33,38%. - GDP bình quân ñ u ngư i năm 2010: 6,639 tri u ñ ng/năm (tương ñương 601 USD/năm). * V trí ñ a lý: Phía b c giáp thành ph Cao Lãnh, phía nam giáp huy n Lai Vung và huy n Th t N t (C n Thơ), phía ñông giáp th xã Sa ðéc, phía tây giáp huy n Ch M i (An Giang). Nh m phát tri n vùng ð ng Tháp Mư i - t giác Long Xuyên, Trung ương ñang và s tri n khai nh ng d án ñ u tư k t c u h t ng quan tr ng, trong ñó có m t s công trình n m trên ñ a bàn huy n L p Vò như: nâng c p và m r ng qu c l 80, hoàn ch nh qu c l 54, xây d ng ñư ng H Chí Minh; c u Cao Lãnh b c qua sông Ti n, c u Vàm C ng b c qua sông H u.., H i ñ ng nhân dân t nh ð ng Tháp ñã có ngh quy t ñ u tư nâng c p th tr n L p Vò tr thành ñô th lo i IV và 04 xã (ð nh Yên, Vĩnh Th nh, Tân Khánh Trung, M An Hưng B) lên ñô th lo i V vào năm 2010. ðón b t th i cơ, t n d ng ưu th , Ngh quy t ð i h i ð ng b huy n L p Vò l n th IX, nhi m kỳ 2005 - 2010 ñã xác ñ nh: “T p trung quy ho ch phát tri n ñô th ñi ñôi v i phát tri n các c m, tuy n công nghi p, ña d ng hoá các lo i hình thương m i - d ch v và xây d ng các vùng chuyên canh màu, vùng nuôi tr ng thu s n…” 1
- V i nh ng ñi u ki n t nhiên vô cùng thu n l i thì ð ng Tháp ñang là nơi thu hút s ñ u tư ñáng k c a các doanh nghi p trong và ngoài nư c….Cùng v i nh p phát tri n c a t nh và các huy n lân c n, thì huy n L p Vò cũng ñang có nh ng bư c chuy n mình quan tr ng góp ph n vào s phát tri n chung c a t nh ð ng Tháp. Hình 1.1: B n ñ hành chính huy n L p Vò 2
- 1.1.2. Sơ lư c v cơ quan: *Ngu n g c: Văn Phòng ðăng Ký Quy n S D ng ð t Huy n L p Vò T nh ð ng Tháp tr c thu c Phòng Tài Nguyên và Môi Trư ng Huy n,ñư c thành l p vào ngày 26 tháng 4 năm 2005 theo quy t ñ nh s 71/Qð c a U Ban Nhân Dân huy n L p Vò. 1.1.3. Cơ c u t ch c nhân s : * Cơ c u t ch c: Văn Phòng ðăng Ký Quy n S D ng ð t Huy n L p Vò T nh ð ng Tháp g m có: 1 Giám ð c,1 Phó Giám ð c và 30 cán b (2 lãnh ñ o và 28 nhân viên). + Giám ð c: Ngô Thành Phú + Phó Giám ð c: Nguy n Văn C u * Chia làm 7 phòng g m 4 t : + T ño ñ c + T văn phòng + T th m ñ nh + T d ch v . 1.1.4. Sơ ñ t ch c nhân s cơ quan: GIÁM ð C VPðK QSDð (Ngô Thành Phú) PHÓ GIÁM ð C (Nguy n Văn C u) T T T T ðO ð C VĂN TH M D CH V PHÒNG ð NH Hình 1.2: SƠ ð CƠ C U T CH C VPðK QSDð HUY N L P VÒ 3
- 1.1.5. Ch c năng và nhi m v : Văn Phòng ðăng Ký Quy n S D ng ð t là t ch c s nghi p thu c S Tài Nguyên và Môi Trư ng c a U Ban Nhân Dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh. Văn Phòng ðăng Ký Quy n S D ng ð t có ch c năng t ch c th c hi n ñăng ký s d ng ñ t, qu n lý h sơ ñ a chính, trong qu n lý s d ng ñ t ñai theo cơ ch “m t c a” Văn Phòng ðăng Ký Quy n S D ng ð t th c hi n vi c ñăng ký quy n s d ng ñ t ñ i v i trư ng h p thu c th m quy n quy t ñ nh c a U Ban Nhân Dân cùng c p. L p và qu n lý h sơ ñ a chính g c, b n sao h sơ bi n ñ ng ñ t ñai cho S Tài Nguyên Và Môi Trư ng Th c hi n nhi m v trích l c b n ñ ñ a chính, trích sao h sơ ñ a chính, d ch v cung c p thông tin ñ t ñai. Thu phí, l phí cho qu n lý s d ng ñ t ñai và các kho n thu khác có liên quan ñ n vi c ñăng ký quy n s d ng ñ t theo quy ñ nh c a pháp lu t và n p vào kho b c nhà nư c. 1.2. N I DUNG LIÊN QUAN ð N TI U LU N. 1.2.1. Khái ni m v ñ t ñai: ð t ñai là m t tài nguyên vô cùng quý giá, là tư li u s n xu t ñ c bi t, là thành ph n quan tr ng hàng ñ u c a môi trư ng s ng, là ñ a bàn phân b các khu dân cư, xây d ng các khu kinh t , văn hoá xã h i, an ninh qu c gia. (Nguy n ðoan H nh, 2004) 1.2.2. Khái ni m v quy n s d ng ñ t: Căn c theo ñi u 103 Lu t ñ t ñai 2003 c a nư c C ng Hoà Xã H i Ch Nghĩa Vi t Nam ñư c ban hành ngày 26/11/2001 ñã quy ñ nh. - Quy n s d ng ñ t là quy n c a các t ch c kinh t , ñơn v vũ trang nhân dân, cơ quan nhà nư c, t ch c chính tr xã h i (g i chung là t ch c), h gia ñình, cá nhân ñư c nhà nư c giao ñ t và cho s d ng vào m c ñích khác. - Tuy nhiên các t ch c h gia ñình, cá nhân khi s d ng ph i tuân th theo nh ng quy ñ nh c a lu t ñ t ñai ñã ñư c ban hành. 4
- - Như v y ngư i có quy n s d ng ñ t là nh ng t ch c, h gia ñình,cá nhân ñư c nhà nư c giao ñ t theo quy ñ nh c a lu t ñ t ñai và ñư c c p quy n s d ng ñ t. V phía nhà nư c có chính sách và có trách nhi m b o h quy n l i và l i ích h p pháp c a ngư i s d ng ñ t. Ngư c l i ngư i s d ng ñ t cũng ph i th c hi n toàn b nh ng nghĩa v ñ i v i nhà nư c theo quy ñ nh như th c hi n ñ y ñ các th t c ñ a chính, n p ñ thu , b o v c i t o và b i b , s d ng h p lý. 1.2.3. Gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t: Gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t là ch ng thư pháp lý xác nh n quy n s d ng ñ t h p pháp ñư c c p cho ngư i s d ng ñ t ñ h có cơ s pháp lý th c hi n các quy n và nghĩa v s d ng ñ t theo pháp lu t (Kim Oanh Na, 2001) 1.2.4. Ý nghĩa c a vi c c p gi y ch ng nh n: Vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t là d u hi u k t thúc quá trình ñăng ký quy n s d ng ñ t h p pháp ñ ng th i ñ t ñư c hai m c tiêu cơ b n. - Xây d ng h th ng h sơ ñ y ñ các m t t nhiên kinh t , xã h i c a ñ t ñai làm cơ s ñ nhà nư c th c hi n các bi n pháp qu n lý ch t ch , hi u qu b o v l i ích chính ñáng c a ngư i s d ng ñ t n m ch c ngu n tài nguyên ñ t ñai. - Ngư i s d ng ñ t yên tâm khai thác tài nguyên ñ t theo pháp lu t ñư c hư ng quy n và th c hi n ñ y ñ nghĩa v theo quy ñ nh c a pháp lu t. * Do ñó nó có ý nghĩa sau: - Gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t xác nh n m i quan h gi a nhà nư c và ngư i s d ng ñ t. - Gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t b o v quy n l i h p pháp cho ngư i s d ng ñ t. - Gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t là ho t ñ ng qu n lý nhà nư c ñ i v i ñ t ñai. 5
- 1.3. CÁC QUY ð NH CHUNG V VI C C P GI Y CH NG NH N QUY N S D NG ð T C A B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯ NG. 1.3.1. M c ñích yêu c u: Gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t là ch ng thư pháp lý xác nh n m i quan h h p pháp gi a nhà nư c và ngư i s d ng ñ t. Vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t ph i ñ t ñư c m c ñích và yêu c u sau ñây: - Xác l p căn c pháp lý ñ y ñ : Nhà nư c ti n hành các bi n pháp qu n lý nhà nư c ñ i v i ñ t ñai. Ngư i s d ng ñ t an tâm s d ng t i ña m i tìm năng c a ñ t ñai. - Thông qua vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t ñ nhà nư c n m ch c tài nguyên ñ t ñai và s d ng ñ t hi u qu và ch p hành ñúng pháp lu t ñ t ñai. - Vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t ph i ñ m b o các yêu 2c u sau: Th hi n ñ y ñ , ñúng quy cách các n i dung c a gi y ch ng nh n, n i dung không có thông tin ph i g ch b b ng m t nét ngang (-). Các n i dung vi t gi y ph i chính xác, th ng nh t nh t v i ñơn ñăng ký ñã ñư c duy t và quy t ñ nh c p gi y ch ng nh n, s ñ a chính. Trên trang 2 c a gi y ch ng nh n ch vi t m t ki u ch , m t lo i m c theo ngôn ng ti ng vi t, ch vi t rõ ràng, không s a ch a. 1.3.2. ð i tư ng Theo Lu t ñ t ñai 2003 thì m i t ch c, h gia ñình cá nhân s d ng ñ t h p pháp s ñư c cơ quan nhà nư c có th m quy n xem xét và c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t. Trong trư ng h p th a ñ t có nhi u cá nhân, h gia ñình và t ch c s c p ñ n t ng t ch c, h gia ñình, cá nhân. - Ngư i ñang có quy t ñ nh giao ñ t - Ngư i ñang có quy t ñ nh cho thuê ñ t - Ngư i ñang s d ng ñ t n ñ nh - Ngư i nh n quy n s d ng ñ t t ngư i khác. (Nguy n Th Thanh Xuân, 2004). 6
- * C p gi y ñ n t ng ñ i tư ng s d ng ñ t xác ñ nh ñư c m c ñích s d ng như: 1 C p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t trong trư ng h p có tài s n g n li n v i ñ t. 2 C p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t cho h gia ñình, cá nhân trong trư ng h p th a ñ t có vư n, ao. 3 C p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t ñ i v i ñ t xây d ng nhà chung cư, nhà t p th . 4 C p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t cho ngư i có nhà thu c s h u chung 5 C p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t cho h gia ñình, cá nhân ñang s d ng ñ t 6 C p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t cho t ch c s nghi p, doanh nghi p nhà nư c ñang s d ng ñ t nông nghi p. 7 C p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t ñ i v i ñ t s d ng cho kinh t trang tr i. 8 C p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t ñ i v i ñ t do doanh nghi p ñang s d ng làm m t b ng xây d ng cơ s s n xu t, kinh doanh. 9 C p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t ñ i v i ñ t do h p tác xã ñang s d ng. 10 C p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t ñ i v i ñ t có di tích l ch s - văn hoá, danh lam th ng c nh. 11 C p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t ñ i v i ñ t do cơ s tôn giáo ñang s d ng (Chính Ph , 2004). 1.3.3. ði u ki n c p: - Ph i có b n ñ ñ a chính (ñ i v i các xã vùng ñ ng b ng và b n ñ t ng quan ñ i v i các xã mi n núi). - Ph i có s ñ a chính nhà nư c. - Ph i có cán b ñ a chính xã. - Ngư i s d ng ñ t mu n ñư c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t ph i có hai ñi u ki n như sau: 7
- + Khu ñ t ñang s d ng ph i th hi n rõ trên b n ñ v hình th th a ñ t, v trí ranh gi i s d ng, lo i h ng ñ t. + Di n tích ñ t ñang s d ng ñã ñư c ghi vào s ñ a chính, ñ n nay v n chưa có bi n ñ ng, t c là ñã xác ñ nh quy n l i h p pháp ñ n th i ñi m c p gi y. 1.3.4. Th m quy n c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t. - U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ương c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t cho t ch c, cơ s tôn giáo, ngư i Vi t Nam ñ nh cư nư c ngoài, t ch c, cá nhân nư c ngoài, tr trư ng h p quy ñ nh t i kho n 2 ði u này. - U ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t cho h gia ñình, cá nhân, c ng ñ ng dân cư, ngư i Vi t Nam ñ nh cư nư c ngoài mua nhà g n li n v i quy n s d ng ñ t . - Cơ quan có th m quy n c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t quy ñ nh t i kho n 1 ði u này ñư c u quy n cho cơ quan qu n lý ñ t ñai cùng c p. 1.3.5. M u gi y ch ng nh n: Căn c theo quy t ñ nh s 24/2004/Qð-BTNMT gi y ch ng nh n ñư c quy ñ nh như sau: 1.3.5.1. Gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t do B Tài Nguyên Môi Trư ng phát hành theo m t m u th ng nh t và ñư c áp d ng trong ph m vi c nư c ñ i v i m i lo i ñ t. Gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t là m t (01) t có b n trang (04) trang, m i trang có kích thư c 190mm 265mm, bao g m các ñ c ñi m và n i dung sau ñây: a. Trang 1 là trang bìa ñ i v i b n c p cho ngư i s d ng ñ t thì trang bìa màu ñ g m Qu c huy và dòng ch “Gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t” màu vàng, s phát hành c a gi y ch ng nh n màu ñen, d u n i c a B Tài Nguyên Và Môi Trư ng; ñ i v i b n lưu thì trang bìa màu tr ng g m Qu c huy và dòng ch “Gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t”màu ñen, s phát hành c a gi y ch ng nh n màu ñen, d u n i c a B Tài Nguyên và Môi trư ng. b. Trang 2 và trang 3 có các ñ c ñi m và n i dung sau ñây: - N n ñư c in hoa văn tr ng ñ ng màu vàng tơ ram 35%. 8
- - Trang 2 ñư c in ch màu ñen g m Qu c hi u, tên U ban nhân dân c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t, in ch ho c vi t ch g m tên ngư i s d ng ñ t, th a ñ t ñư c quy n s d ng, tài s n g n li n v i ñ t, ghi chú. - Trang 3 ñư c in ch , in hình ho c vi t ch , v hình màu ñen g m sơ ñ th a ñ t, ngày tháng năm ký gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t và ch c v , h tên c a ngư i ký gi y ch ng nh n, ch ký c a ngư i ký gi y ch ng nh n và d u c a cơ quan c p gi y ch ng nh n, s vào s gi y ch ng nh n. c. Trang 4 màu tr ng in b ng, in ch ho c vi t ch màu ñen ñ ghi nh ng thay ñ i v s d ng ñ t sau khi c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t. Trư ng h p trang 4 c a gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t hét ch ghi thì l p trang b sung. Trang b sung gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t có kích thư c, n i dung như trang 4, in ho c vi t thêm s hi u th a ñ t, s phát hành gi y ch ng nh n và s vào s c p gi y ch ng nh n trên cùng c a trang; trang b sung ph i ñư c ñánh s th t và ñóng d u giáp lai v i trang 4 c a gi y ch ng nh n. d. N i dung quy ñ nh t i các ñi m a, b, c ñư c th hi n c th trên M u gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t ban hành kèm theo Quy t ñ nh này. 1.3.5.2. Gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t c p theo t ng th a ñ t g m hai b n, m t b n c p cho ngư i s d ng ñ t và m t b n lưu t i Văn Phòng ñăng ký quy n s d ng ñ t c a cơ quan Tài nguyên và môi Trư ng tr c thu c U Ban Nhân Dân c p có th m quy n c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t 1.4. NH NG TRƯ NG H P ðƯ C C P VÀ XEM XÉT C P, ð I, C P L I GI Y CH NG NH N QSDð. Theo bài gi ng c a Th y Nguy n Văn Hi u, ñ cương bài gi ng “th ng kê và ch nh lý bi n ñ ng ñ t ñai” 1.4.1. Nh ng trư ng h p ñư c c p gi y ch ng nh n QSDð: a) Ngư i s d ng ñ t có m t trong các lo i gi y t sau ñây thì ñư c c p gi y ch ng nh n QSDð: - Quy t ñ nh giao ñ t, cho thuê ñ t c a cơ quan nhà nư c có th m quy n theo quy ñ nh c a pháp lu t v ñ t ñai. 9
- - Nh ng gi y t ñư c cơ quan nhà nư c có th m quy n giao ñ t, cho thuê ñ t c p trong quá trình th c hi n các chính sách ñ t ñai trong t ng th i kì c a nhà nư c Vi t nam Dân ch C ng hoà, chính ph Cách M ng Lâm th i C ng Hoà Mi n Nam Vi t Nam, Nhà nư c C ng Hoà Xã H i Ch Nghĩa Vi t Nam mà ngư i giao ñ t, thuê ñ t v n liên t c s d ng ñ t t ñó ñ n nay. - Gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t t m th i do cơ quan nhà nư c có th m quy n c p ho c có tên trong s ñ a chính mà không có tranh ch p. - Gi y t do cơ quan có th m quy n thu c ch ñ cũ c p cho ngư i s d ng ñ t mà ngư i s d ng ñó v n s d ng ñ t liên t c t ñó ñ n nay và không có tranh ch p. - Gi y t th a k , t ng, cho nhà g n li n v i ñ t mà ñư c UBND c p xã nơi có ñ t xác nh n và ñ t ñó không có tranh ch p. -B n án ho c quy t ñ nh c a toà án nhân dân ñã có hi u l c pháp lu t ho c quy t ñ nh gi i quy t tranh ch p ñ t ñai c a cơ quan nhà nư c có th m quy n ñã có hi u l c pháp lu t. - Gi y t giao nhà tình nghĩa. - Gi y t chuy n như ng ñ t ñai, mua bán nhà kèm theo chuy n như ng QSDð ñư c UBND c p xã nơi có ñ t th m tra là ñ t ñó không có tranh ch p và ñư c UBND c p huy n xác nh n k t qu th m tra c a UBND c p xã. - Gi y t c a h p tác xã s n xu t nông nghi p c p ñ t cho h gia ñình, xã viên c a h p tác xã t trư c ñ n ngày 28 tháng 6 năm 1974 (ngày ban hành ngh quy t s 125-CP c a H i ð ng chính ph v vi c tăng cư ng công tác qu n lý ru ng ñ t). - Gi y t v thanh lý, hoá giá nhà theo quy ñ nh pháp lu t. b) Ngư i s d ng ñ t có m t trong các lo i gi y t quy ñ nh trên mà ñ t ñó n m trong quy ho ch xây d ng ñã ñư c cơ quan nhà nư c có th m quy n phê duy t nhưng chưa có quy t ñ nh thu h i ñ t ñ th c hi n quy ho ch ñó thì v n ñư c c p gi y ch ng nh n QSDð nhưng ph i ch p hành ñúng các quy ñ nh v xây d ng. c) Ngư i s d ng ñ t có m t trong các lo i gi y t quy ñ nh trên mà ñ t ñó n m trong ph m vi b o v an toàn công trình nhưng chưa có quy t ñ nh thu 10
- h i ñ t thì ñư c c p gi y ch ng nh n QSDð nhưng ph i ch p hành ñúng quy ñ nh v b o v an toàn công trình theo quy ñ nh c a pháp lu t. 1.4.2. Nh ng trư ng h p ñư c xem xét c p gi y ch ng nh n QSDð: - Ngư i s d ng ñ t có m t trong các lo i gi y t quy ñ nh t i m c1.1 nêu trên mà trên gi y t ñó ghi tên ngư i khác (do chưa làm th t c chuy n QSDð theo quy ñ nh c a pháp lu t), ñư c UBND c p xã nơi có ñ t xác nh n ñ t ñó không có tranh ch p. - Ngư i s d ng ñ t không có các lo i gi y t quy ñ nh t i m c 1.1 nêu ñư c U ban nhân dân xã, phư ng, th tr n xác nh n là ñ t không có tranh ch p, phù h p v i quy ho ch s d ng ñ t ñã ñư c cơ quan có th m quy n phê - Trong trư ng h p s d ng ñ t không có các lo i gi y t quy ñ nh t i m c 1.1 nêu trên mà ñ t ñó n m trong quy ho ch s d ng vào m c ñích khác ñã ñư c cơ quan nhà nư c có th m quy n phê duy t thì không ñư c c p gi y ch ng nh n QSDð Chú ý: Nh ng trư ng h p ñư c giao ñ t, thuê ñ t t sau ngày thông tư s 1990/2001/TT-TCðC ngày 30/11/2001 c a T ng c c ð a chính có hi u l c thì không ph i th c hi n kê khai QSDð, ngư i s d ng ñ t ñư c c p gi y ch ng nh n QSDð sau khi ñã hoàn t t th t c giao ñ t, cho thuê ñ t. 1.4.3. C p l i gi y ch ng nh n QSDð b m t: - Ngư i có gi y ch ng nh n QSDð b m t ph i ñ n UBND c p xã nơi có ñ t n p ñơn khai báo v vi c m t gi y ch ng nh n QSDð và ph i cam ñoan ch u trách nhi m trư c pháp lu t v vi c khai báo c a mình. - Sau khi nh n ñơn khai báo, cán b ñ a chính c p xã có trách nhi m th c hi n các công vi c sau: Xác ñ nh s vào s c p gi y ch ng nh n QSDð c a gi y ch ng nh n b m t, ghi vi c m t gi y ch ng nh n QSDð vào s ñ a chính. Chuy n ñơn khai báo len cơ quan ñ a chính thu c UBND c p có th m quy n c p gi y ch ng nh n QSDð. Niêm y t thông báo vi c m t gi y ch ng nh n QSDð t i tr s UBND c p xã nơi có ñ t. 11
- - Sau nh n ñư c khai báo m t gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t, cơ quan tài nguyên và môi trư ng c p có th m quy n c p gi y ch ng nh n ph i ghi vi c m t gi y ch ng nh n vào s ñ a chính và d ng vi c ñăng ký bi n ñ ng liên quan ñ n gi y ch ng nh n QSDð ñã m t. - Sau th i gian 60 ngày k t ngày nh n ñơn khai báo m t gi y ch ng nh n QSDð, n u không tìm th y gi y ch ng nh n QSDð thì cơ quan tài nguyên và môi trư ng thu c UBND c p có th m quy n trình UBND cùng c p ra quy t ñ nh hu b gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t ñã m t và c p gi y ch ng nh n QSDð m i, ch nh lý s ñ a chính, s c p gi y ch ng nh n QSDð, thông báo cho cơ quan qu n lý s ñ a chính, các c p ñ ch nh lý s ñ a chính, giao gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t cho ngư i s d ng ñ t. - Sau khi ñư c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t, n u ngư i s d ng ñ t tìm th y gi y ch ng nh n ñã m t thì ph i n p cho UBND c p xã nơi có ñ t chuy n v cơ quan tài nguyên và môi trư ng thu c c p có th m quy n c p gi y ch ng nh n QSDð ñ hu b 1.4.4. ðăng ký ñ i gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t: - Vi c ñăng ký ñ i gi y ch ng nh n QSDð th c hi n cho nh ng trư ng h p sau ñây: Gi y ch ng nh n QSDð b nhoè, , rách, m c nát ho c không th ghi bi n ñ ng ñ t ñai. Ngư i có nhu c u ñ i m t gi y ch ng nh n QSDð (c p cho nhi u th a ñ t) thành nhi u gi y ch ng nh n QSDð (c p cho t ng th a ñ t). - H sơ ñăng ký ñ i gi y ch ng nh n QSDð g m: ðơn xin ñ i gi y ch ng nh n QSDð. Gi y ch ng nh n QSDð c n ñ i - Trình t th c hi n như sau: Ngư i s d ng ñ t n p h sơ ñăng ký t i cơ quan tài nguyên và môi trư ng thu c UBND c p có th m quy n c p gi y ch ng nh n QSDð. UBND c p có th m quy n c p gi y ch ng nh n QSDð xem xét ký c p gi y ch ng nh n QSDð 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quy định hình thức trình bày đề cương chi tiết đề tài nghiên cứu khoa học và báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học
10 p | 5311 | 985
-
Đề tài: Nghiên cứu quy trình sản xuất sợi từ nguyên liệu xơ tre tạo ra sản phẩm phục vụ ngành dệt may
49 p | 590 | 80
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu lên men tỏi đen từ tỏi trắng xã Quảng Hòa - Quảng Trạch
27 p | 382 | 76
-
Đề tài: Nghiên cứu quy trình sản xuất sữa từ đậu nành nảy mầm
70 p | 508 | 75
-
Đồ án tốt nghiệp Đại học: Nghiên cứu quy trình sản xuất khoai tây dạng sợi đông lạnh phục vụ cho món khoai tây chiên - Bùi Thị Thảo
88 p | 513 | 73
-
Đề tài: Nghiên cứu sản xuất kẹo viên synbiotic
81 p | 227 | 56
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Quy trình tách chiết collagen từ da cá Tra ứng dụng trong công nghệ thực phẩm
19 p | 255 | 43
-
Báo cáo tổng kết đề tài: Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất vắcxin dại trên nuôi cấy tế bào vero ở quy mô phòng thí nghiệm
176 p | 160 | 38
-
Đề tài: Nghiên cứu quy trình xử lý nước cấp từ nguồn nước mặt cho các hộ gia đình tại ấp An Thuận, xã Hòa Bình, Chợ Mới
55 p | 153 | 37
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Phương pháp giải bài tập các quy luật di truyền của Men Đen trong dạy học và bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9 ở chương trình THCS
10 p | 157 | 33
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu quy trình sản xuất bột dinh dưỡng từ một số loại đậu nảy mầm
119 p | 166 | 18
-
Nghiên cứu quy trình công nghệ chế tạo vật liệu gốm Corund
62 p | 114 | 17
-
Báo cáo tổng kết đề tài: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý sản xuất chè búp tươi an toàn theo quy trình VietGAP tại Thái Nguyên
86 p | 126 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Nghiên cứu quy trình xác định hàm lượng chì trong một số mẫu son môi bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa FAAS
54 p | 81 | 14
-
Báo cáo tổng kết đề tài: Nghiên cứu ứng dụng quy trình sản xuất một số loại rau mầm hàng hoá theo hướng VietGAP phục vụ cho sản xuất và cung cấp rau sạch cho thành phố Hà Nội
49 p | 115 | 12
-
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường: Nghiên cứu xây dựng quy trình chẩn đoán xe Toyota Innova 2008
45 p | 51 | 12
-
Đề tài nghiên cứu: Quy trình Toán học hóa để phát triển các năng lực về thay đổi và các mối quan hệ của học sinh mười lăm tuổi
85 p | 116 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý khoa học và công nghệ: Đổi mới quy trình xét chọn đề tài nghiên cứu khoa học theo định hướng nhu cầu nhằm nâng cao khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu vào thực hiện ở tỉnh Bạc Liêu
97 p | 42 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn