Đề tài “Nghiên cứu quy trình kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá Vền Megalobrama terminalis”
lượt xem 74
download
Đối với sinh sản vô tính, một cá thể mới có thể được tạo ra mà không liên quan gì đến một cá thể khác của loài đó. Sự phân chia của một tế bào vi khuẩn thành 2 tế bào là một ví dụ điển hình về kiểu sinh sản này. Tuy nhiên, sinh sản vô tính không bị giới hạn đối với sinh vật đơn bào mà hầu hết thực vật đều cũng có khả năng sinh sản theo phương thức này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài “Nghiên cứu quy trình kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá Vền Megalobrama terminalis”
- TRƯ NG I H C NÔNG NGHI P HÀ N I KHOA CHĂN NUÔI & NUÔI TR NG TH Y S N KHÓA LU N T T NGHI P (Báo cáo k t qu tài nghiên c u khoa h c) Tên tài: “Nghiên c u quy trình k thu t sinh s n nhân t o cá V n Megalobrama terminalis” Ngư i th c hi n: Lương M nh Hi u L p: Th y s n Khóa: 50 a i m th c hi n: Phòng Di truy n, Vi n Nghiên c u Nuôi tr ng Th y s n I - B c Ninh Ngư i hư ng d n: KS. Nguy n Công Th ng Vi n Nghiên c u Nuôi tr ng Th y s n I - B c Ninh KS. Nguy n Th Mai B môn Nuôi tr ng Th y s n – i h c Nông Nghi p Hà N i HÀ H I - 2009
- THÔNG TIN CHUNG V TÀI Tên tài: “Nghiên c u quy trình k thu t sinh s n nhân t o cá V n Megalobrama terminalis” Ngư i th c hi n: Lương M nh Hi u L p: Th y s n Khóa: 50 a i m th c hi n: Phòng Di truy n, Vi n Nghiên c u Nuôi tr ng Th y s n I - B c Ninh Ngư i hư ng d n: KS. Nguy n Công Th ng Vi n Nghiên c u Nuôi tr ng Th y s n I - B c Ninh KS. Nguy n Th Mai B môn Nuôi tr ng Th y s n – i h c Nông Nghi p Hà N i
- L I C M ƠN hoàn thành b n Khóa lu n t t nghi p này, tôi xin g i l i c m ơn sâu s c t i KS. Nguy n Công Th ng, KS. Nguy n Th Mai ã r t t n tình hư ng d n, ch b o tôi trong su t th i gian th c t p và th c hi n tài. Tôi xin chân thành c m ơn KS. Nguy n Anh Hi u, KS. Nguy n Văn i cùng các cán b thu c phòng Di truy n, Vi n Nghiên c u Nuôi tr ng Th y s n I – B c Ninh ã tr c ti p giúp , t o i u ki n v cơ s v t ch t và trang thi t b chuyên ư c hoàn thành. Tôi xin bày t lòng bi t ơn t i các th y cô B môn Nuôi tr ng Th y s n, Trư ng i h c Nông Nghi p Hà N i, ã t n tình d y d , ào t o chúng em trong t t c nh ng năm h c i h c. Tôi xin c m ơn gia ình chú Th nh-Yên Bái, gia ình chú Kh c-Phú Th ã t o i u ki n ăn , giúp tôi th c hi n tài. Cu i cùng tôi xin chân thành c m ơn các b n ng nghi p, nh ng ngư i thân trong gia ình ã giúp , ng viên tôi trong su t th i gian h c t p và th c hi n tài t t nghi p. Hà N i, ngày 10/08/2009 Sinh viên Lương M nh Hi u
- DANH M C CÁC CH VI T T T • tsd: Tuy n sinh d c • TB: Trung bình • KDT: Kích d c t • CT: Công th c • PG: Pituitary glands • HCG: Human Chorionic Gonadotropin • LRH-A: Luteinizing hormone-releasing hormone analogue • Dom: Domperidone • L: Chi u dài toàn thân • D: S tia vây lưng • A: S tia vây h u môn • P: Kh i lư ng cá • V: S tia vây b ng • L1: V y d c ư ng bên • L0: Chi u dài cá b uôi • H: Chi u cao thân l n nh t • T: Chi u dài u • O: ư ng kính m t • OO: Kho ng cách 2 m t • Vi n NCNTTS1: Vi n Nghiên c u Nuôi tr ng th y s n I
- M CL C M C L C ................................................................................................................. i DANH M C CÁC B NG......................................................................................iii DANH M C CÁC HÌNH .......................................................................................iii I. TV N ....................................................................................................... 1 II. T NG QUAN TÀI LI U:................................................................................... 4 2.1. Nghiên c u trong nư c v h th ng phân lo i, phân b và m t s c i m sinh h c c a cá V n (Megalobrama termilalis): ..................................................... 4 2.1.1. V trí phân lo i:........................................................................................... 4 2.1.2. Phân b : ...................................................................................................... 4 2.1.3. c i m hình thái: .................................................................................... 5 2.1.4. Sinh trư ng: ................................................................................................ 5 2.1.5. Dinh dư ng:................................................................................................ 6 2.1.6. Sinh s n: ..................................................................................................... 6 2.2. Tình hình nghiên c u trên th gi i: ................................................................... 7 2.2.1. M t s nghiên c u v c i m sinh h c: .................................................. 7 2.2.2. Tình hình nuôi thương ph m cá V n (Megalobrama terminalis): ............. 7 2.2.3. Tình hình sinh s n nhân t o cá V n (Megalobrama terminalis):............... 8 III. V T LI U VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U............................................ 9 3.1. Th i gian và a i m nghiên c u:.................................................................... 9 3.2. V t li u: ............................................................................................................. 9 3.3. Phương pháp nghiên c u:.................................................................................. 9 3.3.1. Xác nh các ch tiêu sinh s n: ................................................................... 9 3.3.2. Nghiên c u k thu t sinh s n nhân t o..................................................... 10 3.3.2.1. Xác nh lo i kích d c t và li u lư ng kích d c t gây chín và r ng tr ng (LRH-A, HCG). ........................................................................................ 10 3.3.2.2. K thu t cho và p tr ng .................................................................. 11 3.3.3. Ương cá b t lên hương ............................................................................. 12 3.4. X lý s li u: ................................................................................................... 13 i
- IV. K T QU NGHIÊN C U: ............................................................................. 14 4.1. Cá b m thành th c:....................................................................................... 14 4.1.1. D u hi u cá thành th c: ............................................................................ 14 4.1.2. T l thành th c:....................................................................................... 14 4.1.3 H s thành th c: ....................................................................................... 16 4.2. K t qu s d ng kích d c t kích thích sinh s n nhân t o cá V n: ................. 17 4.2.1. K t qu th nghi m kích d c t LRH-A + Dom kích thích sinh s n nhân t o cá V n: .......................................................................................................... 17 4.2.1.1. K t qu sinh s n nhân t o khi s d ng KDT LRH-A v i li u lư ng 6mg Dom + 40µg LRH-A/kg cá cái:.......................................................................... 17 4.2.1.2. K t qu sinh s n nhân t o khi s d ng KDT LRH-A v i li u lư ng 4mg DOM + 30µg LHRH-A: ..................................................................................... 19 4.2.2. K t qu thăm dò s d ng kích d c t HCG kích thích sinh s n nhân t o cá V n: .................................................................................................................... 21 4.3. K thu t p tr ng:............................................................................................ 23 4.4. Quá trình phát tri n phôi cá V n: .................................................................... 24 4.5. K t qu ương cá b t lên cá hương:.................................................................. 28 V. K T LU N VÀ NGH ............................................................................... 31 5.1. K t lu n: .......................................................................................................... 31 5.2. ngh : ........................................................................................................... 31 VI. TÀI LI U THAM KH O................................................................................ 33 PH L C: ................................................................................................................. i ii
- DANH M C CÁC B NG B ng 1: Kh i lư ng và t l thành th c c a cá V n (cá cái):................................. 15 B ng 2: K t qu v h s thành th c: ..................................................................... 16 B ng 3: K t qu sinh s n nhân t o khi s d ng KDT LRH-A v i li u lư ng 6mg Dom + 40µg LRH-A/kg cá cái:.............................................................................. 18 B ng 4: K t qu sinh s n nhân t o khi s d ng KDT LRH-A v i li u lư ng 4mg Dom + 30µg LRH-A/kg cá cái:.............................................................................. 20 B ng 5: K t qu thăm dò KDT HCG v i li u tiêm 1.500UI/ kg cá cái: ................ 22 B ng 6: Th i gian phát tri n c a các giai o n phôi cá V n ( nhi t 28-30oC) ................................................................................................................................ 28 B ng 7: K t qu v chi u dài, kh i lư ng cá V n 45 ngày tu i:............................ 28 B ng 8: K t qu t l s ng c a cá V n ương trên b xi măng: .............................. 29 DANH M C CÁC HÌNH Hình 1: Sông Lô - Nơi thu gom cá V n b m ch y u......................................... 14 Hình 2: Tr ng cá V n giai o n IV........................................................................ 15 Hình 3: Cá V n có bu ng tr ng giai o n IV ..................................................... 17 Hình 4: Tr ng b v v ........................................................................................... 24 Hình 5: Cá b t ang n ........................................................................................... 24 Hình 6: Giai o n phôi dâu .................................................................................... 25 Hình 7: ĩa phôi ..................................................................................................... 26 Hình 8: Giai o n phôi v ....................................................................................... 26 Hình 9: Quá trình khép kín mi ng phôi.................................................................. 26 Hình 10: Hình thành t m th n kinh ........................................................................ 26 Hình 11: Giai o n hình thành b c m t và túi tai .................................................. 27 Hình 12: Phôi chuy n ng .................................................................................... 27 Hình 13: Cá b t m i n .......................................................................................... 27 Hình 14: B ương cá V n:...................................................................................... 29 Hình 15: Cá V n 45 ngày tu i................................................................................ 30 iii
- I. TV N Trong nhi u th p k qua, do môi trư ng b ô nhi m, chính sách qu n lý ngu n l i và a d ng sinh h c chưa h p lý như khai thác quá m c, ánh b t b ng hình th c mang tính h y di t, ánh mìn, i n, hóa ch t. ng th i, do áp l c c a s gia tăng dân s , nhu c u th c ph m c a con ngư i ngày càng tăng. S n lư ng khai thác không nh ng không tăng mà ngư c l i có xu hư ng gi m sút. Nhi u lo i cá kinh t là i tư ng khai thác truy n th ng là ngu n th c ph m ã b t n thương nghiêm tr ng, tr nên d n khan hi m và khó ánh b t ư c. Vì v y, vi c nghiên c u, b o t n a d ng sinh h c, thu n dư ng và phát tri n các loài cá có giá tr kinh t , các loài cá quý hi m có nguy cơ tuy t ch ng ang tr nên r t c n thi t i v i toàn c u. gi i quy t tình tr ng ó, nhi u nư c ã c g ng nghiên c u th c nghi m nh m tìm ra các bi n pháp khôi ph c, tái t o và phát tri n ngu n l i và b o v tính a d ng sinh h c. Nhi u d án khôi ph c qu n àn t nhiên b ng nhi u cách ti p c n khác nhau, trong ó có hai hư ng chính là: (i) quy ho ch b o v ngu n l i t nhiên (quy ho ch b o v bãi cá , bãi gi ng, xây d ng các khu b o t n. Khuy n khích và t o cơ ch thu n l i cho s tham gia c a c ng ng vào qu n lý và b o v ngu n l i th y s n…) ng th i (ii) áp d ng các bi n pháp ti n b công ngh sinh s n nhân t o phát tri n nuôi tr ng th y s n và th gi ng tr l i th y v c t nhiên khôi ph c qu n àn ã suy ki t góp ph n b o t n a d ng sinh h c và phát tri n ngu n l i ã tk t qu cao. Cá V n là loài cá quý hi m, phân b trên m t s h th ng sông l n mi n B c Vi t Nam, th t thơm ngon. Cá V n có giá tr kinh t cao, giá th trư ng c a cá dao ng t 40.000 – 80.000 ng/kg. Cá V n ư c ghi trong sách Vi t Nam có nguy cơ di t ch ng m c V (Vulnerable - c n ư c b o v và tái t o) (B Khoa h c Công ngh và Môi trư ng, 2007) [4]. Nư c 1
- ta, cá V n có hai loài Megalobrama terminalis (Richardson 1845) và Megalobama skolkovii (Dybowski 1872) (Nguy n Văn H o và Ngô S Vân, 2000). Trong ó i n hình và có giá tr kinh t hơn ó là loài cá V n Megalobrama terminalis Richardson 1845 [6]. Theo Ngô S Vân, ây là i tư ng có th thu n hoá thành i tư ng cá nuôi kinh t và có th nuôi ư c trong ao [7]. Các công trình nghiên c u v cá V n nư c ta còn r t h n ch , ch y u m i các khâu mô t c i m hình thái, phân lo i và m t s c i m sinh h c. Chưa có tài li u nào v sinh s n nhân t o cá V n ư c công b . Do ó, vi c nghiên c u sinh s n nhân t o cá V n góp ph n vào vi c b o v ph c h i ngu n l i là m t yêu c u c p thi t. Vì v y, chúng tôi ti n hành tài: “Nghiên c u quy trình k thu t sinh s n nhân t o cá V n Megalobrama terminalis”. M c tiêu c a tài: + Sinh s n thành công cá V n Megalobrama terminalis b ng phương pháp sinh s n nhân t o. + Ương nuôi thành công cá V n t giai o n cá b t lên cá hương + Bư c u làm quen v i công tác nghiên c u khoa h c. N i dung c a tài: + Xác nh mùa v thành th c c a cá V n trong t nhiên + Th nghi m xác nh lo i và li u lư ng kích d c t s s d ng là LRH-A + Dom và HCG. + Th nghi m phương pháp p n tr ng cá V n b ng bình Weis 300 lít. + Th nghi m ương nuôi cá V n giai o n t cá b t lên cá hương trên b xi măng. + Xác nh m t s ch tiêu sinh s n: 2
- • T l cá • S c sinh s n h u hi u • T l th tinh • T l n • Năng xu t cá b t + Nghiên c u k thu t ương cá b t lên cá hương, xác nh ch tiêu: • T l s ng • Kh i lư ng và chi u dài 3
- II. T NG QUAN TÀI LI U: 2.1. Nghiên c u trong nư c v h th ng phân lo i, phân b và m t s c i m sinh h c c a cá V n (Megalobrama termilalis): 2.1.1. V trí phân lo i: Theo h th ng phân lo i c a Mai ình Yên (1978), v trí phân lo i c a cá V n như sau: B cá Chép Cypriniformes Phân b cá Chép Cyprinoidei H cá Chép Cyprinidae Phân h cá Mương Cultrinae Gi ng cá V n Megalobrama Dybowsky, 1872 Loài cá V n Megalobrama terminalis (Richardson, 1846) Tên ti ng Anh: Black Amur Bream Tên ti ng Vi t: Cá V n [7] 2.1.2. Phân b : Vi t Nam, cá V n phân b m t s t nh mi n B c [2], trung và h lưu trong các sông thu c h th ng sông H ng và sông Thái Bình, ngoài ra còn th y xu t hi n sông Lam (Nguy n Thái T , 1983), sông Thu B n (Nguy n H u D c, 1995) và m t s ao h s d ng ngu n gi ng t t nhiên (Ngu n l i thu s n Vi t Nam, 1996) [6]. Ngoài ra, cá V n còn phân b m t s h t nhiên. Theo B Tài nguyên Môi trư ng (2003), trư c ây, trên h th ng sông à vùng Tây B c, cá V n là m t trong nh ng loài có giá tr thương m i cao nhưng hi n vi c ánh b t tr nên r t khó khăn mà nguyên nhân là vi c di cư c a các loài cá b c n tr , con ngư i s d ng các phương pháp ánh b t có tính h y di t, ánh b t quá m c và ánh b t vào mùa sinh s n ngay c nh ng bãi [13]. 4
- 2.1.3. c i m hình thái: Cá V n Megalobrama terminalis Nguy n Văn H o và Ngô S Vân (2000) ã nghiên c u v c i m hình thái cá V n và thu ư c các k t qu như sau: Thân dài và d p hai bên. u bé, mõm tù, ng n; mi ng hư ng v phía trư c, không có râu. M t l n, 2 bên u, kho ng cách 2 m t r ng. Vây lưng có kh i i m sau kh i i m vây b ng, gi a vây b ng và vây h u môn, cách mút mõm b ng t i g c vây uôi. Vây ng c mút sau ch m g c vây b ng. Vây b ng ng n, chưa t i vây h u môn. Vây h u môn dài. H u môn g n g c vây h u môn. Vây uôi phân thùy sâu, mút cu i nh n, thùy dư i dài hơn. Lư n b ng không hoàn toàn. ư ng bên hoàn toàn, hơi cong v phía b ng. Màu s c: Cá có màu xám, lưng en. Các vây xám, b ng tr ng b c. [2] 2.1.4. Sinh trư ng: Theo nghiên c u c a Nguy n Văn H o (1993) v ngư lo i h c, cá V n là loài cá có kích c trung bình, c cá t i a có th t 4-5kg, dài kho ng 60cm. 5
- Cá có tu i th th p, c u trúc tu i th àn ơn gi n. h lưu sông nơi có nhi u dinh dư ng, th c ăn nên cá có kích thư c l n hơn. Cá 1 tu i có chi u dài kho ng 20cm, nh ng năm sau t c sinh trư ng gi m [3]. 2.1.5. Dinh dư ng: i u tra c a B Th y s n v dinh dư ng c a cá V n cho th y: Th c ăn ch y u c a cá V n là th c v t, mùn bã h u cơ, t o và m t s ng v t không xương s ng. Th c ăn là th c v t như c , r cây và các lo i rong a bào. Th c ăn là ng v t như copepoda, amphipoda, và côn trùng trư ng thành. Cá s ng t p trung, ôi khi di chuy n thành àn l n trong i u ki n y th c ăn. Tính ăn c a cá con và cá trư ng thành khác nhau. Cá con ăn th c ăn là ng v t phù du, u trùng côn trùng, nhuy n th và th c v t nư c. Cá trư ng thành ăn rong, nhuy n th , m nh v n áy thu v c, t l th c ăn ng v t cao cá con và gi m d n cá trư ng thành. Phân tích th c ăn trong ru t cho th y: t o chi m 10-20%, th c v t thư ng ng 60%, mùn bã h u cơ và u trùng côn trùng 20-30%, chi u dài ru t g p 2-2,5 l n chi u dài thân. Cá ki m ăn ven b , nơi nư c ch y y u và nhi u th c v t. béo c a cá thay i t 1,37 n 1,88. Trong th i kỳ u mùa ông cá có m cao nh t, sau ó gi m d n liên quan n cư ng b t m i và gi m nhi t nư c trong mùa ông [6]. 2.1.6. Sinh s n: Cá V n thành th c và b t u tham gia sinh s n t năm th 2 (tu i 1+) có chi u dài 17cm kh i lư ng 400g, s c sinh s n tuy t i tăng theo tu i cá dao ng t 34.125-139.990 tr ng. S c sinh s n tương i 5700 tr ng 6
- (Nguy n Văn H o và Ngô S Vân, 2000). Tr ng có kích thư c nh và trôi n i, d b dòng nư c cu n trôi [2]. Cá V n tr ng m nh vào nh ng ngày mưa to, nư c sông dâng lên và có lưu t c nư c tương i l n. Vùng cá có áy cát s i, nư c ch y m nh u. Cá tr ng sáng s m. Mùa v sinh s n sông H ng t tháng 5-7. Bãi thư ng t p trung trung lưu và ho c ti p giáp gi a trung lưu và h lưu. Cu i tháng 5-6 cá con theo nư c v h lưu và th y xu t hi n trong t p oàn cá nuôi ư c v t t sông H ng [6]. 2.2. Tình hình nghiên c u trên th gi i: 2.2.1. M t s nghiên c u v c i m sinh h c: Cá V n (Megalobrama terminalis) s ng trong môi trư ng nư c ng t, t ng áy và t ng gi a, là loài cá ăn t p nhưng thiên v th c v t và mùn bã h u cơ, cá nh ăn ng v t n i, c cá trung bình. Con l n nh t t 4-5kg, chi u dài 60cm; c thư ng g p là 0,5-1,0kg. Cá có t c l n khá nhanh năm u. B nhi m s c th n=24 (2n=48). pH thích h p t 6,8-7,8 [11]. Mùa v sinh s n c a cá V n (Megalobrama terminalis) t tháng 5-7. n mùa sinh s n, cá V n thư ng di cư v t p trung các bãi vùng trung lưu sông, nơi nư c ch y có nhi u th c v t thu sinh. Tr ng hơi dính, khi m i thư ng bám vào các giá th , nhưng không ch t, d rơi. Mùa ông, cá V n thư ng di cư t sông nhánh ra sông chính, tìm n các v c nư c sâu tránh rét [18]. 2.2.2. Tình hình nuôi thương ph m cá V n (Megalobrama terminalis): Theo nghiên c u c a FAO (2007), cá V n không ư c nuôi r ng rãi trên th gi i mà m i ch nuôi Trung Qu c theo hình th c nuôi ăng và l ng, năng su t bình quân 33,2kg/m2, t l s ng khi nuôi 83%, c cá thu 7
- ho ch t 0,5-0,7kg/con. Dùng nguyên li u b t u tương là chính s n xu t th c ăn viên cho nuôi cá V n v i m t th gi ng 7,5con/m2, t l s ng khi thu ho ch là 78,6%, h s chuy n i th c ăn là 1,24 [17]. 2.2.3. Tình hình sinh s n nhân t o cá V n (Megalobrama terminalis): Trên th gi i ch có Trung Qu c ã ti n hành th nghi m và hoàn thi n quy trình s n xu t gi ng cá V n (Megalobrama terminalis). Lin, Chen (2004) ã ti n hành kích thích sinh s n nhân t o 30 c p cá V n, s d ng LHRH-A k t h p v i Dom v i li u lư ng 20µg LRH-A + 2mg Dom cho 1kg cá cái, s d ng dung d ch kh dính theo t l nư c/th ch cao/mu i = 100kg/15kg/7kg. K t qu cho th y t l cá là 83,33%, tr ng n ra cá b t trong ao t nhi t nư c 26-28oC sau 30-26 gi . Ương cá b t lên cá hương, trong kho ng tháng 5 thì có th có con gi ng ph bi n c 4,5cm/con, t l s ng khi ương t 80-90% [10]. 8
- III. V T LI U VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 3.1. Th i gian và a i m nghiên c u: Th i gian: T tháng 3/2009 n tháng 7/2009. a i m: Nghiên c u ư c ti n hành t i Vi n Nghiên c u Nuôi tr ng Th y s n I, ình B ng – T Sơn – B c Ninh. 3.2. V t li u: Cá V n (Megalobrama terminalis) thu gom t m t s sông, h ch a mi n B c Vi t Nam, ch y u là thu sông Lô, thu c xã Phú M - huy n Phù Ninh - Phú Th do ngư dân khai thác. Ch n nh ng con có s c kh e t t, không b d t t và xây sát. Các trang thi t b thư ng dùng trong sinh s n nhân t o các loài cá nư c ng t truy n th ng t i Vi n Nghiên c u Nuôi tr ng Th y s n I: • Kích d c t LRH-A+Dom, HCG • Bình Weis, bát nh a • Giai, lư i… 3.3. Phương pháp nghiên c u: 3.3.1. Xác nh các ch tiêu sinh s n: Cá ánh b t ư c t t nhiên, ti n hành xác nh các ch tiêu sinh s n: + Xác nh mùa v thành th c + Xác nh t l thành th c: ki m tra s thành th c c a cá b m sau m i t thu gom b ng quan sát ngo i hình và s d ng que thăm tr ng. S cá thành th c T l thành th c(%) = x 100% S cá ki m tra 9
- + Xác nh h s thành th c: m i tháng ti n hành m m u 5 cá cái, xác nh kh i lư ng thân, kh i lư ng cá b n i quan và kh i lư ng bu ng tr ng. Kh i lư ng bu ng tr ng H s thành th c(%) = x 100% Kh i lư ng cá cái b n i quan 3.3.2. Nghiên c u k thu t sinh s n nhân t o Qua vi c thu gom, v n chuy n cá V n, chúng tôi nh n th y cá V n là cá y u, d b xây xát, tu t v y, ng th i, có nhi u cá th mang s n ph m sinh d c nên r t khó v n chuy n v Vi n NCNTTS1 có th ti n hành các thí nghi m sinh s n nhân t o nên chúng tôi ã ti n hành ch n l c nh ng cá th kh e m nh, thành th c t t và cho t i ch . 3.3.2.1. Xác nh lo i kích d c t và li u lư ng kích d c t gây chín và r ng tr ng (LRH-A, HCG). Ti n hành tiêm kích d c t LRH-A, th nghi m hai li u lư ng là: • Li u A: tiêm 6mg Dom + 40µg LRH-A/kg cá cái • Li u B: tiêm 4mg Dom + 30µg LRH-A/kg cá cái Thăm dò tác d ng c a HCG trong kích thích sinh s n nhân t o cá V n v i li u lư ng: • 1.500UI/kg cá cái. Tiêm kích d c t làm 2 l n, li u sơ b và li u quy t nh. Li u sơ b b ng ⅓ t ng li u, th i gian tiêm li u sơ b và li u quy t nh cách nhau 6 gi và tiêm vào bu i t i. Cá c tiêm 1 li u duy nh t, tiêm v i li u b ng ⅓ li u tiêm cá cái và tiêm cùng th i i m v i tiêm li u quy t nh c a cá cái. V trí tiêm là g c vây ng c. Các thí nghi m ư c ti n hành 3 l n, m i l n s d ng 5 c p cá V n b m . 10
- 3.3.2.2. K thu t cho và p tr ng Do i u ki n cho t i ch không các trang thi t b , chúng tôi s d ng phương pháp cho nhân t o, t l ghép c/cái là 1/1. Cá sau khi tiêm ư c th vào giai. Theo dõi th i gian hi u ng thu c. Ki m tra s r ng tr ng làm tương t như i v i cá Chép, khi vu t nh vào b ng cá v phía l sinh d c th y tr ng ch y ra thì ti n hành vu t tr ng và th tinh nhân t o. Tr ng ư c vu t vào bát men khô sau ó vu t s vào bát tr ng, dùng lông gà tr n u tr ng v i s , sau 1-2 phút cho thêm m t ít nư c s ch (50-100ml) khu y u trong 2 phút, sau ó khu y u trong dung d ch kh dính (nư c d a n ng 1,5%) n khi tr ng h t dính. Tr ng ư c chuy n v Vi n NCNTTS1 trong túi nilon có bơm ôxy và p trong bình Weis 300 lít. Xác nh m t s ch tiêu: S cá T l cá (%) = x 100% S cá thành th c S tr ng S c sinh s n h u hi u = Kg cá cái T ng s tr ng th tinh T l th tinh (%) = x 100% T ng s tr ng quan sát T ng s tr ng n T l n (%) = x 100% T ng s tr ng th tinh 11
- T ng s tr ng d hình T l d hình (%) = x 100% T ng s tr ng n T ng s cá b t Năng xu t cá b t (tr ng/kg cá cái) = T ng kh i lư ng cá cái 3.3.3. Ương cá b t lên hương + Ương trên 3 b xi măng, b có mái che, di n tích m i b 25m2, m c nư c ư c duy trì 70-80cm và ch y s c khí trên c 3 b liên t c trong su t quá trình ương, áy b có r i m t l p cát m n, dày kho ng 5cm. +M t ương 100 con/m2. + Th c ăn ư c s d ng cho cá trong 1 tu n u tiên là lòng tr ng gà. Cho cá ăn 2 l n/ngày vào lúc sáng s m và chi u mát, cho cá ăn 1 qu tr ng/v n cá/ngày. + Cá sau 1 tu n tu i cho ăn th c ăn là cám công nghi p nghi n nh , cho ăn 2 l n/ngày vào lúc sáng s m và chi u mát, lư ng th c ăn là 25-30g cám công nghi p/b /ngày. + Theo dõi các bi n ng v nhi t , ôxy hòa tan trên m i b , 3 ngày theo dõi 1 l n. + T ng th i gian ương 45 ngày. + Cân kh i lư ng (g), o chi u dài (mm) 15 m u m i b , xác nh kh i lư ng và chi u dài trung bình. + Xác nh t l s ng: S cá thu ư c sau khi ương T l s ng (%) = x 100% T ng s cá th 12
- 3.4. X lý s li u: S li u thu th p trong quá trình nghiên c u ư c phân tích, t ng h p và ánh giá k t qu qua ph n m m Excel 2003. 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quy định hình thức trình bày đề cương chi tiết đề tài nghiên cứu khoa học và báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học
10 p | 5316 | 985
-
Đề tài: Nghiên cứu quy trình sản xuất sợi từ nguyên liệu xơ tre tạo ra sản phẩm phục vụ ngành dệt may
49 p | 594 | 80
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu lên men tỏi đen từ tỏi trắng xã Quảng Hòa - Quảng Trạch
27 p | 385 | 76
-
Đề tài: Nghiên cứu quy trình sản xuất sữa từ đậu nành nảy mầm
70 p | 510 | 75
-
Đồ án tốt nghiệp Đại học: Nghiên cứu quy trình sản xuất khoai tây dạng sợi đông lạnh phục vụ cho món khoai tây chiên - Bùi Thị Thảo
88 p | 519 | 73
-
Đề tài: Nghiên cứu sản xuất kẹo viên synbiotic
81 p | 227 | 56
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Quy trình tách chiết collagen từ da cá Tra ứng dụng trong công nghệ thực phẩm
19 p | 255 | 43
-
Báo cáo tổng kết đề tài: Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất vắcxin dại trên nuôi cấy tế bào vero ở quy mô phòng thí nghiệm
176 p | 161 | 38
-
Đề tài: Nghiên cứu quy trình xử lý nước cấp từ nguồn nước mặt cho các hộ gia đình tại ấp An Thuận, xã Hòa Bình, Chợ Mới
55 p | 153 | 37
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Phương pháp giải bài tập các quy luật di truyền của Men Đen trong dạy học và bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9 ở chương trình THCS
10 p | 158 | 33
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu quy trình sản xuất bột dinh dưỡng từ một số loại đậu nảy mầm
119 p | 178 | 18
-
Báo cáo tổng kết đề tài: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý sản xuất chè búp tươi an toàn theo quy trình VietGAP tại Thái Nguyên
86 p | 129 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Nghiên cứu quy trình xác định hàm lượng chì trong một số mẫu son môi bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa FAAS
54 p | 88 | 14
-
Báo cáo tổng kết đề tài: Nghiên cứu phục tráng và xây dựng quy trình VietGAP đối với một số giống rau đặc sản: Cải bẹ Đông Dư, cải củ Thái Bình và cải cúc Gia Lâm cho vùng đồng bằng sông Hồng
115 p | 68 | 12
-
Báo cáo tổng kết đề tài: Nghiên cứu ứng dụng quy trình sản xuất một số loại rau mầm hàng hoá theo hướng VietGAP phục vụ cho sản xuất và cung cấp rau sạch cho thành phố Hà Nội
49 p | 116 | 12
-
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường: Nghiên cứu xây dựng quy trình chẩn đoán xe Toyota Innova 2008
45 p | 51 | 12
-
Đề tài nghiên cứu: Quy trình Toán học hóa để phát triển các năng lực về thay đổi và các mối quan hệ của học sinh mười lăm tuổi
85 p | 117 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý khoa học và công nghệ: Đổi mới quy trình xét chọn đề tài nghiên cứu khoa học theo định hướng nhu cầu nhằm nâng cao khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu vào thực hiện ở tỉnh Bạc Liêu
97 p | 43 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn