intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài: Phương pháp chỉ số trong phân tích thống kê và vận dụng vào tính chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam hiện nay

Chia sẻ: Le Dinh Thao | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:37

316
lượt xem
51
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo luận văn - đề án 'đề tài: phương pháp chỉ số trong phân tích thống kê và vận dụng vào tính chỉ số giá tiêu dùng ở việt nam hiện nay', luận văn - báo cáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài: Phương pháp chỉ số trong phân tích thống kê và vận dụng vào tính chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam hiện nay

  1. BÁO CÁO TỐT NGHIỆP Đề tài Phương pháp chỉ số trong phân tích thống kê và vận dụng vào tính chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam hiện nay
  2. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU. ................................ ................................ ................................ ................. 5 PHẦN I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ CHỈ SỐ. .................................................................. 7 I.Khái niệm, đặc điểm, và tác dụng của chỉ số trong thống kê. ..................................... 7 pq 1 V í d ụ: Chỉ số tổng hợ p giá cả: CPI= .................................................... 8 p q 0 II. Phương pháp phân tích chỉ số. ................................................................................... 9 1.2.1. Chỉ số tổng hợp giá cả. ......................................................................................... 10 p q L 10 Ip ................................ ................................ ................................ ............... 10 = p q 0 0 L T ro ng cô ng th ức tr ên: I p : l à ch ỉ số tổng hợp g iá cả Laspayres ....... 10 pq p 11 Ip ............................................................................................................. 11 p q = 01 p T ro ng cô ng th ức tr ên: I p : là ch ỉ số tổng hợp giá cả Paache ................. 11 pq pq F 10 11 Ip ......................................................................................... 11 = p q p q 0 0 01 i p q pq L p 0 0 1 0 Ip ...................................................................................... 12 = = p q p q 0 0 0 0 pq pq P 1 1 11 Ip ......................................................................................... 12 = = pq p q i 1 1 01 p i m p Ip ................................................................................................................ 12 = m 1.2.2. Chỉ số tổng hợp lượng hàng hoá tiêu thụ (Iq). ................................ .................... 12  q p ................................................................................................................. 13 1 Iq = q p 0 pA Ip ................................................................................................................... 13 A/ B = pB l à ch ỉ số đ ơn giá ................................ ................................ ...... 13 T ro ng đó: Ip A/B qA Iq ................................................................................................................... 14 A/ B = qB T ro ng đó : I q A / B l à ch ỉ số đ ơn s ố l ư ợng ti êu th ụ ......................................... 14 2.2.1 Chỉ số không gian về lượng hàng tiêu thụ............................................................ 14
  3. q p A C ông th ức tính: ................................ ................................ ...... 14 Iq A/ B = q p B 2.2.2. Chỉ số không gian về giá bán. .............................................................................. 14 p Q A C ông th ức tính: ................................ ................................ ...... 14 Iq A/ B = p Q B III. Hệ thống chỉ số. ....................................................................................................... 14 1.1. Khái niệm. ................................ ................................ ................................ ............... 14 V í d ụ: CS sản l ư ợng = CS NSLĐ* CS qu y môLĐ ......................................... 14 1.2. Cấu thành của hệ thống chỉ số. .............................................................................. 14 3.1.1. Đặc điểm của phương pháp liên hoàn:................................................................ 15 p q pq pq 01 11 10 T heo La spa yres: ............................................ 16 = * p q p q p q 0 0 0 0 0 0 3 .2 .2. Các b ư ớc xâ y dựng hệ t h ống chỉ số: ................................ ........................ 17 pq p q 11 0 0 .......................................................................... 17 T ro ng đó k = . pq p q 10 0 1 4.2. Hệ thống chỉ số phân tích biến động tổng lượng biến tiêu thức. ........................... 19  X f -  X f ( X - X )  f 1 + (  f -  f 0 ) X 0 ....................... 19 Δ = 0= 11 0 0 1 1  X f -  X f ( X 1 - X )  f +( X - X )  f +(  f -  f ) X 0 . 19 Δ= 0= 11 01 01 0 0 1 1 1 0  q p 100%  D . pt .100 ..................................................................... 21 0 t Ip = . = p0 0 q p 0 0 P t l à g iá k ỳ báo cáo ................................................................ ................................ .. 21 3. Lập quyền số kỳ gốc. ................................ ................................................................. 22 4. Chọn danh mục mặt hàng đại diện. .......................................................................... 23 5. Mạng lưới thu thập giá. ................................ ................................ ............................. 25 5.1. Lựa chọn số lượng khu vực điều tra, điểm điều tra. ............................................. 25 S ố l ư ợng các k hu vực điểu tra đ ư ợc quy định nh ư sa u: .............................. 25 S ố đ iểm điều tra, điều tra vi ên qu y đ ịnh nh ư sau: ....................................... 25 B ản g quy đ ịnh số l ư ợng k hu vực điều tra v à đi ều ......................................... 26 5.2. Phương pháp điều tra giá tiêu dùng. ..................................................................... 26 6.1. Tính giá bình quân từng kỳ điều tra của các mặt hàng và dịch vụ đại diện theo hai khu vực nông thôn và thành thị. ............................................................................. 28 6.2. Tính giá bình quân tháng của các mặt hàng và dịch vụ đại diện theo hai khu vực nông thôn và thành thị. ................................ ................................................................. 29 6.3. Tính giá bình quân tháng cho cả tỉnh, thành phố của các mặt hàng và dịch vụ đại diện................................................................................................................................. 30 6.4. Tính chỉ số giá tiêu dùng hàng thàng riêng cho khu vực thành thị và nông thôn. 30 I I I D p 0 IpAB ................................................................ ................................ ........... 34 = I D 0
  4. I D pAB 0 AB I pc ................................ ................................ ................................ ...... 35 = D 0 AB I pk / 2000 .100 ......................................................................................... 36 I pk / k 1 = I pk 1 / 2000 I tp/ 0 t / t 1 .100 .................................................................................................... 36 Ip = I tp1 / 0 6 .4 .3. Tính ch ỉ số giá ti êu dùng cho c ả năm. ................................ .................... 36 B ảng số liệu chỉ số giá h à ng tháng năm 2000 và 2004 . ................................ 37 Đơn vị tính : % .............................................................................................................. 37 B ảng số liệu chỉ số giá ti êu d ùng hàng t h áng năm 2000 và 2004 . ............. 38 Đ ơn v ị tính :% ................................................................ ................................ ........... 38 2. Về việc lựa chọn thời kỳ của quyền số. ..................................................................... 39 KẾT LUẬN ................................................................................................................... 40 H à n ội n gà y 30 tháng 11 năm 2007 ..................................................................... 40 MỤC LỤC................................. ................................ ................................ .................... 41 Trang ................................ ................................ ................................ ............................. 41 TÀI LIỆU THAM KHẢO. ......................................................................................... 43
  5. L ỜI MỞ ĐẦU. N hư chúng ta đ ã bi ết to àn c ầu hoá, hợp tác quốc tế l à m ột xu t h ế tất yếu khách quan của thời đại, nhận thức đúng đắn đ ư ợc đ i ều n ày Đ ảng v à N hà nư ớc ta, đặc b iệt trong những năm g ần đây, l uôn đ ẩy mạnh v à th ực hiện các chính sách mở cửa, tăng c ư ờng h ợp tác quốc tế nhằm đ ưa n ền kinh tế n ư ớc ta hội nhập c ùng n ền k inh t ế thế giới. K hi chúng ta chuyển từ nền kinh tế kế hoạch hoá t ập trung sang nền kinh tế h àng hoá nhi ều th à nh ph ần có s ự quản l ý c ủa N h à nư ớc, th ì n ền kinh tế của chúng ta sẽ hoạt động theo n h ững quy luật vốn có của nền kinh tế thị tr ư ờng nh ư quy lu ật c ung c ầu, quy luật giá cả, quy luật cạnh tranh vv...V à khi đó vai t rò c ủa chính phủ lại c àng đư ợc khẳng định trong việc đị nh hư ớng n ền kinh tế, khắc phục những khuyết tật m à kinh t ế thị tr ư ờng gây r a, đ ặc biệt trong quá tr ình h ội nhập hiện nay, khi m à n ền kinh tế n ư ớc ta chịu sự tác động trức tiếp bởi những biến động của nền k inh t ế to àn c ầu, th ì vi ệc ổn định vĩ mô nền kinh t ế đ ã tr ở th ành y ếu tố quyết định đảm bảo cho các đ ơn v ị sản xuất kinh doanh t rong nư ớc cũng nh ư các nhà đ ầu t ư t ừ n ư ớc ngo ài yên tâm ho ạt đ ộng một cách có hiệu quả. Nh ưng làm th ế n ào mà chính ph ủ có t h ể nhận biết đ ư ợc những dấu hiệu bất ổn của nền kinh t ế? Sự bất ổ n đó đang ở mức độ n ào ? Xu hư ớng biến động của nó ra sao?.Có m ột chỉ ti êu có th ể giúp chính phủ đánh giá đ ư ợc mức ổn định của n ền kinh tế, đó l à ch ỉ số giá ti êu dùng. C h ỉ số giá l à m ột công cụ phản ánh thực trạ ng của nền kinh t ế, thông qua mức l ạm phát cao hay thấp l à ta có th ể đánh giá đ ư ợc mức ổn định của nền kinh tế đó. C húng ta có th ể đánh giá đúng đắn sự biến động về l ư ợng c ủa nhiều chỉ ti êu kinh t ế thông qua việc sử dụng chỉ số giá để l o ại trừ sự biến động của giá cả trong các chỉ ti êu đó, đ ặc biệt l à k hi ta tính các ch ỉ ti êu đánh giá m ức sông thực tế của các tầng lớp d ân cư. N h ờ sử dụng chỉ số giá m à ta có th ể đánh giá chính xác trị g iá c ủa các loại t ài s ản để từ đó đ ưa các đi ều chỉnh ph ù h ợp trong c ác quan h ệ kinh tế. V à ch ỉ số giá c òn là c ơ s ở để các c ơ quan qu ản lý vĩ mô của N hà nư ớc xây dựng kế hoạch v à chi ến l ư ợc phát triể n kinh tế, đặc b i ệt l à các k ế hoạch t ài chính và ổ n định giá cả. X u ất phát từ tính cấp thiết v à t ầm quan trọng nh ư trên em đ ã l ựa chọn đề t ài nghiên c ứu mang t ên: “ P hương pháp ch ỉ số trong p hân tích th ống k ê và v ận dụng v ào tính ch ỉ số giá ti êu dùng ở V i ệ t Nam h i ện nay ”.
  6. M ục đích của việc nghi ên c ứu tr ư ớc hết l à đ ể nâng cao tr ình đ ộ cũng nh ư nh ận thức về ph ương pháp ch ỉ số tr ên phương di ện lý l u ận cũng nh ư th ực tiễ n, s au đó em mong mu ốn có thể góp một p h ần nhỏ bé n ào đó vào vi ệc ho àn thi ện h ơn phương pháp tính ch ỉ s ố giá ti êu dùng c ủa n ư ớc nh à. Q ua đây em c ũ ng xin chân thành c ảm ơ n ThS. Chu Bích N g ọc GV k hoa Th ống k ê kinh t ế_Đ HKTQD đ ã h ư ớng dẫn v à giúp đ ỡ em trong quá t rình th ực hiện đề án của m ình.
  7. P H ẦN I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ CHỈ SỐ. T rong các quá trình kinh t ế x ã h ội nói chung v à trong ho ạt đ ộng sản xuấ t kinh doanh h àng ngày nói riêng,chúng ta thư ờng p h ải so sánh, phân tích, đánh giá c ác đ ại l ư ợng khác nhau trong n h ững điều kiện không gian v à th ời gian khác nhau c ũng nh ư ph ải t ìm ra đ ư ợc các nguy ên nhân, các nhân t ố tác động đến từng đại l ư ợng đó để có thể điều chỉnh, xây dựng các chiến l ư ợc v à k ế h o ạch h ành đ ộng hợp lý trong t ương lai. T rong th ực tế ph ương p háp ch ỉ số có ý nghĩa thiết thực nhất, v à ngư ời ta th ư ờng sử d ụng ph ương pháp ch ỉ số l àm công c ụ phân tích, nh ưng đ ể thực h i ện công việc n ày không ph ải đ ơn gi ản, nhất l à khi có nhi ều đai l ư ợng khó có thể đo l ư ờng đ ư ợc hay các đại l ư ợng không có c hung đơn v ị tính. Vậy thực chất c ủa ph ương pháp ch ỉ số l à gì? N ó đư ợc vận dụng nh ư th ế n ào? C húng ta s ẽ đi sâu v ào nghiên c ứu để có câu trả lời một cách đầy đủ, v à trư ớc hết ta h ãy tìm h i ểu nhữ ng vấn đề về chỉ số. I .Khái ni ệm, đặc điểm, v à t ác d ụng của chỉ số trong thống k ê. 1 .Khái ni ệm về chỉ số. C h ỉ số l à ch ỉ ti êu tương đ ối biểu hiện quan hệ so sánh giữa h ai m ức độ của một hiện t ư ợng nghi ên c ứu. 2 . Đ ặc điểm của ph ương pháp ch ỉ số trong thống k ê. - Đ ây là phương pháp phân tích th ống k ê n ghiên c ứu sự biến đ ộng của những hiện t ư ợng kinh tế phức tạp bao gồm nhiều đ ơn v ị, nhiề u phần tử m à các đ ại l ư ợng không thể trực tiếp cộng đ ư ợc v ới nhau. N hư v ậy khi xây dựng chỉ số đối với các hiện t ư ợng kinh tế p h ức tạp th ì nh ững biểu hiện về mặt l ư ợng c ủa các phần tử phải đ ư ợc chuyển về dạng chung để có thể trực tiếp cộng đ ư ợc với n hau d ựa tr ên cơ s ở mối quan hệ giữ a nhân tố nghi ên c ứu với các n hân t ố khác. K hi có nhi ều nhân tố tham gia tro ng công thức chỉ số th ì v i ệc phân tích sự biến động của một nhâ n t ố phải đ ư ợc đặt ra t rong đi ều kiện giả định l à các nhân t ố khác không đổi. 3 . Phân lo ại chỉ số. C ó nhi ều ti êu th ức m à chúng ta có th ể dựa v ào đó đ ể phân l o ại chỉ số: - N ếu căn cứ v ào vi ệc thiết lập quan hệ so sánh theo thời g ian hay không gian thì ta c ó các lo ại chỉ số sau: + C h ỉ số phát triển: l à ch ỉ số biểu hiện quan hệ so sánh theo t h ời gian.
  8. + C h ỉ số không gian: l à ch ỉ số biểu hiện quan hệ so sánh t heo không gian. - N ếu căn cứ v ào ph ạm vi tính toán ta có: + C h ỉ số đ ơn: nêu lên bi ến động của từng đ ơn v ị , phần tử t rong m ột tổng thể. + C h ỉ số chung: l à ch ỉ số n êu lên bi ến động của cả tổng thể n ghiên c ứu. - N ếu căn cứ v ào tính ch ất của chỉ ti êu nghiên c ứu ta lại có c ác lo ại chỉ số sau: + C h ỉ số chỉ ti êu s ố l ư ợng: l à ch ỉ số đ ư ợc thiết lập đối với c h ỉ ti êu s ố l ư ợng, l à ch ỉ ti êu bi ểu hiện quy mô, số l ư ợng hiện t ư ợng nghi ên c ứu. + C h ỉ số chỉ ti êu ch ất l ư ợng: l à ch ỉ số đ ư ợc thiết lập đối với c h ỉ ti êu ch ất l ư ợng, l à ch ỉ ti êu bi ểu hiện mối li ên h ệ so sánh, mức đ ộ phổ biến, mối li ên h ệ của hiện t ư ợng so sánh. - N ếu căn cứ v ào phương pháp tính toán ta có: + C h ỉ số tổng hợp: l à lo ại chỉ số đ ư ợc vận dụng để tính chỉ s ố chung tr ên cơ s ở xác định tổng các mức độ của từng đ ơn v ị, p h ần tử trong tổng thể. + C h ỉ số b ình quân: là lo ại chỉ số đ ư ợc vận dụng để tính chỉ s ố chu ng t ừ các chỉ số đ ơn theo công th ức số b ình quân. 4 . Quy ền số của chỉ số thống k ê. - K hái ni ệm về quyền số: Q uy ền số của chỉ số l à nhân t ố đ ư ợc giữ cố định trong công t h ức chỉ số chung.  p1q V í d ụ: Chỉ số tổng hợp giá cả: CPI=  p0 q T rong công t h ức tr ên kh ối l ư ợng ti êu th ụ q giữ vai tr ò là q uy ền số. Q uyền số có thể l à m ột nhân tố hay nhiều nhân tố. - Ý n gh ĩa của quyền số: + Q uy ền số nói l ên t ầm quan trọng hay vai tr ò c ủa mỗi phần t ử trong tổng thể. + Q uy ền số chuyển các phần tử vốn không trực ti ếp cộng đ ư ợc với nhau th ành d ạng chung để có thể tổng hợp đ ư ợc từ đó t hi ết lập quan hệ so sánh. - L ựa chọn quyền số cho chỉ số chung: + T rư ớc hết ta phải chọn các nhân tố có li ên quan. + S a u đó ph ải xác định thời kỳ c ho quyền số: điều n ày ph ụ t hu ộc v ào n hi ều yếu tố li ên quan, tu ỳ thuộc v ào đi ều kiện dữ liệu, y êu c ầ u thông tin phân tích, thời kỳ quyền số của chỉ số chung có t h ể đ ư ợc xác định ở kỳ gốc, kỳ báo cáo hoặc một thời kỳ n ào đó t hích h ợp.
  9. 5 . Tác d ụng của chỉ số trong phân tích thống k ê. - P hươ ng pháp ch ỉ số nghi ên c ứu sự động về mức độ của h i ện t ư ợng qua thời gian. - N ó so sánh s ự khác biệt, ch ênh l ệch về mức độ của hiện t ư ợng theo không gian. - P hương pháp này cho phép ta phân tích t ình hình th ực hiện k ế hoạch về các chỉ ti êu kinh t ế. - V à nó c òn giúp ta xác đ ịnh vai tr ò và ả nh h ư ởng biến động c ủa các nhân tố khác nhau đối với sự biến động của hiện t ư ợng p h ức tạp đ ư ợc cấu th ành t ừ nhiều nhân tố. I I. Phương pháp phân tích ch ỉ số. T rong phân tích kinh t ế chỉ số thống k ê đư ợc vận dụng đối v ới n hi ều chỉ ti êu, nhi ều lĩnh vực nh ư : ch ỉ số giá ti êu dùng, ch ỉ s ố giá th ành, ch ỉ số năng xuất lao động vv... Ta h ãy ti ếp tục n ghiên c ứu kỹ h ơn các lo ại chỉ số để hiểu cụ thể về nó. 1 .Ch ỉ số phát triển. 1 .1.Ch ỉ số đ ơn. C h ỉ số đ ơn là t ỷ lệ giữa trị số của h i ện t ư ợng kỳ nghi ên c ứu v ới kỳ gốc n ào đó. - C h ỉ số đ ơn giá: là lo ại chỉ số biểu hiện so sánh giữa hai m ức giá của một mặt h àng ở h ai thời gian khác nhau. p1 ip = p0 T rong công th ức tr ê n: p 1 : l à giá ở k ỳ nghi ên c ứu P 0: l à giá ở k ỳ gốc i p p h ản ánh biến động giá cả của từng mặt h àng trên th ị t rư ờng ở kỳ gốc so với kỳ nghi ên c ứu. - C h ỉ số đ ơn v ề khối l ư ợng h àng tiêu th ụ: đây l à lo ại chỉ s ố biểu hiện quan hệ so sánh khối l ư ợng ti êu th ụ của từ n g m ặt h àng qua th ời gian. q1 iq = q 0 T rong công th ức tr ê n: q 1 : l à kh ối l ư ợng h àng hoá k ỳ báo cáo q 0 : l à kh ối l ư ợng h àng hoá k ỳ gốc i q p h ản ánh biến động khối l ư ợng của từng loại h àng hoá ở k ỳ n ghiên c ứu so với kỳ gốc. - C ác đ ặc tính của chỉ số đ ơn: + T ính ngh ịch đảo: N ếu ta hoán vị kỳ gốc v à k ỳ nghi ên c ứu, k ết quả thu đ ư ợc sẽ l à gia tr ị nghịch đảo của chỉ số cũ.
  10. + T ính liên hoàn: Tích c ủa các chỉ số li ên hoàn ho ặc tích c ủa các chỉ số định gốc l iên ti ếp sẽ bằng chỉ số định gốc t ương ứ ng. + T ính thay đ ổi gốc: Ta có thể suy ra các chỉ số gốc của kỳ d ài hơn khi bi ết các chỉ số gốc của những kỳ ngắn h ơn trong k ỳ đ ó. C ác ch ỉ số đ ơn có công d ụng rất lớn trong việc phản ánh sự t hay đ ổi các hi ên tư ợng đ ơn gi ản, đồng nhất. Ngo ài ra chúng còn q uan tr ọng do tác dụng hỗ trợ cho việc tính các c hỉ số tổng hợp, k hi các ch ỉ số n ày không th ể tính đ ư ợc trực tiếp. 1 .2. Ch ỉ số chung. C ác ch ỉ số đ ơn ch ỉ cho ta so sánh mức biến động từng loại h àng hoá, chưa cho ta có đ ư ợc một cái nh ìn chung v ề sự biến đ ộng của to àn b ộ các loại h àng hoá trên th ị tr ư ờng, do đó ta phải s ử dụng chỉ số chung ha y c òn g ọi l à ch ỉ số tổng hợp. 1 .2.1. Ch ỉ số tổng hợp giá cả. * . Ch ỉ số tổng hợp giá cả phản ánh mức biến động giá chung c ủa một nhóm h àng hoá nào đó ở k ỳ nghi ên c ứu so với kỳ gốc. N ếu ta d ùng phương pháp trung b ình gi ản đ ơn c ủa các chỉ số đ ơn đ ể tính ra chỉ số tổng hợp th ì s ẽ không hợp lý v ì nó ch ưa p h ản ánh đ ư ợc khối l ư ợng h àng hoá trên th ị tr ư ờng, ta cần phải c h ọn quyền số để d ưa vào c ông th ức chỉ số, từ đó có thể tính đ ư ợc c h ỉ số tổng hợp một cách chính xác h ơn. * .V ề quyền số của chỉ sổ tr ên: Nhân t ố đóng vai tr ò làm q uy ền số cho từng loại h àng hoá là kh ối l ư ợng h àng hoá (q). Th ời k ỳ của quyền số có thể đ ư ợc xác định ở kỳ gốc, k ỳ nghi ên c ứu h ay k ỳ cố định n ào đó. C ũng chính v ì v ậy m à chúng ta có th ể có c ác lo ại chỉ số tổng hợp giá cả sau: - C h ỉ số tổng hợp giá cả Laspayres: C h ỉ số n ày s ử dụng khối l ư ợng ti êu th ụ h àng hoá q 0 ở k ỳ g ốc l àm quy ền số. p q L 10 Ip= p q0 0 L T rong công th ức tr ê n: I p : l à ch ỉ số tổng hợp giá cả La spayres q 0 : l à kh ối l ư ợng của mặt h àng nào đó k ỳ gốc p 1 , p 0 l à giá c ủa mặt h àng đó tương ứ ng ở kỳ nghi ên c ứu v à k ỳ gốc.  p1 q 0 ch ỉ mang ý nghĩa giả định c òn  p0 q0 mang ý T a th ấy n gh ĩa thực tế.
  11. pq -p q : P h ản ánh mức tăng hay giảm doanh thu giả định 10 0 0 ở k ỳ nghi ên c ứu do ảnh h ư ởng biến động giá bán các mặt h àng g i ữa hai kỳ. - C h ỉ số tổng hợp giá cả Paache: C h ỉ số n ày s ử dụng khối l ư ợng ti êu th ụ h àng hoá q 1 ở k ỳ n ghiên c ứu l àm quy ền số. pq p 11 Ip= p q 01 p T rong công th ức tr ê n: I p : là ch ỉ số tổng hợp giá cả Paache q 1: l à kh ối l ư ợng của mặt h àng nào đó k ỳ nghi ên c ứu p 1: p 0 l à giá c ủa mặt h àng đó tương ứ ng ở kỳ nghi ên c ứu v à k ỳ g ốc. T a th ấy  p 0 q1 ch ỉ mang ý nghĩa giả định c òn  p1 q1 mang ý n gh ĩa thực tế.  p1q1 -  p0 q1 : P h ản ánh mức tăng hay giảm doanh thu thực t ế ở k ỳ nghi ên c ứu do ảnh h ư ởng biến động giá bán các mặt h àng gi ữa h ai k ỳ. - Ch ỉ số tổng hợp giá cả Fisher: Đ ây chính là s ố b ình quân nhân c ủa hai chỉ số tổng hợp giá cả L aspayres và c h ỉ số tổng hợp giá cả Paache có hai quyền số khác n hau, nó k ết h ợp cả hai quyền số q 0 v à q 1 : C ông th ức : pq pq F 10 11 Ip= p q p q 0 0 01 C h ỉ số Fisher đ ư ợc vận dụng trong tr ư ờng hợp có sự ch ênh l ệch q uá l ớn giữa chỉ số Laspayres v à ch ỉ số Paache do sự ảnh h ư ởng c ủa c ơ c ấu ti êu th ụ các mặt h àng. T heo cách tính này ta không xác đ ịnh đ ư ợc giá trị tuyệt đối của d oanh thu. M ặt khác chỉ số g iá là m ột chỉ ti êu kinh t ế, nó đự ơc x ây d ựng tr ên cơ s ở lý luận kinh tế, có đối t ư ợng l à hi ện t ư ợng k inh t ế phức tạp chứ không phải l à ch ỉ ti êu bình quân nên không t h ể giải thích c hỉ số theo quan điểm xác suất, không chỉ có xuất p hát t ừ những ti êu chu ẩn t oán h ọc m à quên đi n ội dung kinh tế. H ơn n ữa trong thực tế việc tính toán hệ thống quyền số kỳ báo c áo ở p hạm vi rộng khó thực hiện, v à nó c ũng không có ý nghĩa k inh t ế n ên nó không thi ết thực. - C h ỉ số tổng h ợp giá cả theo ph ương th ức số b ình quân: Đ ư ợc sử dụng để tính chỉ số tổng hợp giá cả I p t ừ các chỉ số đ ơn v ề giá bán của từng mặt h àng i p .
  12. + X ét trư ờng hợp chỉ số giá Laspayres: i p q pq L p 0 0 1 0 I p= = p q p q 0 0 0 0 T rong đó i p l à ch ỉ số đ ơn giá t ừng mặt h àng. T a có th ể thấy rằng chỉ số tổng hợp giá cả l à trung bình c ộng gia q uy ền của các chỉ số đ ơn v ề giá bán từng mặt h àng trong đó p 0 q 0 đ óng vai tr ò là quy ền số. Ý nghĩa của quyền số n ày là ph ản ánh d oanh thu t ừng mặt h àng ở k ỳ gốc. N ếu biết tỷ trọng doanh thu từ ng mặt h àng trong k ỳ gốc d 0 : i d L p 0 q0 p 0 d0 = I T hì ta l ại có : p=  p 0 q0 d 0 T rong công th ức tr ên d 0 đ óng vai tr ò là quy ền số. + X ét trư ờng hợp chỉ số Paache: pq pq P 1 1 11 I p= = pq p q i 1 1 01 p T heo công th ức tr ên thì ch ỉ số tổng hợp giá cả l à trung bình đ i ều ho à gia quy ền của chỉ số đ ơn v ề giá bán của từng mặt h àng v ới quyền số l à doanh thu t ừng mặt h àng c ủa kỳ nghi ên c ứu. N ếu biết tỷ trọng doanh thu từng mặt h àng k ỳ nghi ê n c ứu d 1 d p1q1 i P d 1= I T a có: d p=  p1q1 i i p - C h ỉ số tổng hợp giá cả theo công thức b ình quân v ới trọng số: T rong trư ờng hợp không cập nhật trực tiếp về doanh thu các m ặt h àng, thì y ếu tố trọng số đ ư ợc sử dụng để thể hiện sự khác b i ệt hay vai tr ò c ủa từng mặt h àng ho ặc nhóm mặt h àng. i m p Ip = m T rong đó m là tr ọng số t ương ứ ng đ ối với mặt h àng th ứ i. 1 .2.2. Ch ỉ số tổng hợp l ư ợng h àng hoá tiêu th ụ (I q ).
  13. C h ỉ số tổng hợp số l ư ợng cũng có tầm quan trọng rộng lớn. K hi quan sát s ự biến động của tổng sản phẩm trong n ư ớc(GD P) h o ặc sản l ư ợng sản phẩm hiện vật (của từng ng ành), ta ph ải d ùng g iá so sánh (ch ọn từ một mốc thời gian n ào đó) đ ể loại trừ ảnh h ư ởng của biến động giá cả, đó chính l à ch ỉ số tổng hợp số l ư ợng L aspayres. Ch ỉ số n ày c ũng d ùng đ ể so sánh các đại l ư ợng bằng t i ền khác, khi muốn loại trừ ảnh h ư ởng của giá cả. C ô ng th ức:  q1 p Iq = q p 0 C h ỉ số tổng hợp số l ư ợng cũng có thể dung trọng số, t ương t ự n hư đ ối với chỉ số tổng hợp giá cả. Lúc n ày ch ỉ cần có chỉ số đ ơn c ủa số l ư ợng ( sản phẩm, h àng hoá...) và tr ọng số thích hợp l à có t h ể có chỉ số tổng hợp số l ư ợng. T rong công th ức tr ên quy ền số l à nhân t ố q : l à giá bán tương ứ ng của c ác mặt h àng, nó mang ý ngh ĩa công ư ớc chung v à gi ữ v ai trò trong vi ệc chuyển các mặt h àng có đơn v ị tính khác nhau v ề c ùng m ột đ ơn v ị tính. p có t h ể x ác định ở kỳ nghi ên c ứu, kỳ g ốc hay kỳ cố định. C ông th ức tính chỉ số tổng hợp số l ư ợng h àng tiêu th ụ: S ự khác biệt C h ỉ số Laspayres C h ỉ số C h ỉ số v ề quyền số P ass che F isher G iá bán p F I q =  q1 p0 q p Iq I qL I qP L P = 1 1 I = q q p q p 0 0 0 1 D oanh thu pq P i p q q p Iq F I I qL I qP L Iq= = 1 1 q 0 0 = q qp p q i1 1 0 0 q 2 .Ch ỉ số không gian. L à lo ại chỉ số biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai mức độ của h i ện t ư ợng nghi ên c ứu ở hai điều kiệ n không gian khác nhau. 2 .1. Ch ỉ số đ ơn. L à lo ại chỉ số biểu hiện quan hệ so sánh từng mặt h àng ở h ai t h ị tr ư ờng: - C h ỉ số đ ơ n giá: I p A/B = p A pB T rong đó: I p A/ B l à ch ỉ số đ ơn giá P A l à giá c ủa h àng hoá ở t hị tr ư ờng A
  14. P B l à giá c ủa h àng hoá ở t hị tr ư ờng B - C h ỉ số l ư ợng ti êu th ụ: qA I q A/B = qB T rong đó : I q A/ B l à ch ỉ số đ ơn s ố l ư ợng ti êu th ụ q A l à lư ợng h àng hoá ở t hị tr ư ờng A q B l à lư ợng h àng hoá ở t hị tr ư ờng B 2 .2. Ch ỉ số tổng hợp. 2 .2.1 Ch ỉ số không gian về l ư ợng h àng tiêu th ụ. I q A/B =  A qp C ông th ức tính: q p B  pB qB pAqA p= T rong đó l à quy ền số, phản ánh giá b ình quân  qB qA t ừng mặt h àng tính chung ở h ai thị tr ư ờng. q A , q B l à lư ợng của h àng hoá ở h ai thị tr ư ờng t ương ứ ng A v à B 2 .2.2. Ch ỉ số k h ông gian v ề giá bán. I q A/B =  A pQ C ông th ức tính : p Q B T rong đó Q p h ản ánh tổng khối l ư ợng ti êu th ụ t ương ứ ng từng m ặt h àng p A , p B l à giá c ủa h àng hoá ở h ai thị tr ư ờng t ương ứ ng Av à B I II. H ệ thống chỉ số. T rong th ực tế có nhiều các nhân tố nguy ên nhân khác nhau c ùng ả nh h ư ởng đến một nhân tố kết quả, khi ta phân tích mối q uan h ệ n ày b ằng ph ương pháp ch ỉ số ta phải d ùng nhi ều các chỉ s ố nhân tố để phân tích, tức l à ta ph ải d ùng m ộ t h ệ thống chỉ số. 1 .Khái ni ệm v à c ấu th ành c ủa hệ thống chỉ số. 1 .1. Khái ni ệm. H ệ thống chỉ số l à m ột d ãy các ch ỉ số có li ên h ệ với nhau hợp t hành m ột ph ương tr ình cân b ằng. V í d ụ: CS sản l ư ợng = CS NSLĐ* CS quy môLĐ C S doanh thu = C S g iá bán đơn v ị* CS l ư ợng h àng tiêu th ụ C S CFSX = CS giá thành đơn v ị * CS khối lượng sản phẩm 1 .2. C ấu th ành c ủa hệ thống chỉ số.
  15. - C h ỉ số to àn b ộ: l à ch ỉ số n êu lên bi ến động cuả hiện t ư ợng p h ức tạp do ảnh h ư ởng của tất cả các nhân tố cấu th ành - C ác ch ỉ số nhân tố: bao gồm từ hai chỉ số nhân tố trở l ên, t rong đó m ỗi chỉ số n êu lên bi ến động của một nhân tố v à ả nh h ư ởng biến động của nhân tố đó đối với hiện t ư ợng đ ư ợc cấu t hành t ừ nhiều nhân tố. 2 . Tác d ụng của hệ thống chỉ số. - X ác đ ịnh v ai trò và m ức độ ảnh h ư ởng biến động của các nhân t ố đối với sự biến động của hiện t ư ợng phức tạp, trong đó ảnh h ư ởng của từng nhân tố có thể đ ư ợc biểu hiện bằng số t ương đ ối h ay s ố tuyệ t đối. - D ựa v ào h ệ thống chỉ số có thể nhanh chóng xác định đ ư ợc mộ t c h ỉ số ch ưa bi ết khi đ ã bi ết các chỉ số khác trong hệ thống. 3 . Phương pháp xác đ ịnh hệ thống chỉ số. 3 .1. Phương pháp liên hoàn. 3 .1.1. Đ ặc điểm của ph ương pháp liên hoàn: - M ột chỉ ti êu t ổng hợp của hiện t ư ợng phức tạp có bao nhi êu n hân t ố c ấu th ành thì h ệ thống chỉ số có bấy nhi êu ch ỉ số nhân tố. - T rong h ệ thống chỉ số, chỉ số to àn b ộ bằng tích các chỉ số n hân t ố v à m ẫu số của chỉ số nhân tố nhân tố đứng tr ư ớc t ương ứ ng l à t ử số của chỉ số nhân tố đứng sau. - C hênh l ệch tuyệt đ ối giữa tử số v à m ẫu số của chỉ số to àn b ộ bằng tổng các ch ênh l ệch tuyết đối giữa tử số v à m ẫu số của c ác ch ỉ số nhân tố, đặc điểm n ày dùng đ ể phân tích biến động t rong m ối li ên h ệ giữa các chỉ ti êu. 3 .1.2. Các bư ớc xây dựng hệ thống chỉ số. - P h ân tích ch ỉ ti êu t ổng hợp hay chỉ ti êu nghiên c ứu ra các n hân t ố cấu th ành. - S ắp xếp các nhân tố theo thứ tự tính chất l ư ợng giảm dần v à tính s ố l ư ợng tăng dần. - V i ết hệ thống chỉ số trong đó các chỉ số nhân tố đ ư ợc thiết l ập theo nguy ên t ắ c: + Đ ối với nhân tố chất l ư ợng sử dụng quyền số l à nhân t ố số l ư ợng kỳ nghi ên c ứu. + Đ ối v ơi nhân t ố số l ư ợng sử dụng quyền số l à nhân t ố chất l ư ợng ở kỳ gốc. * . Ta hãy xét m ối quan hệ sau: D oanh thu =  ( giá c ả h àng hoá*s ố h àng hoá tiêu th ụ) N hìn chung quan h ệ n ày đ ự ơc bi ểu hiện bằng: G iá tr ị =  ( giá * lư ợng) T ừ đây ta cũng có: C h ỉ số giá trị = Chỉ số giá* Chỉ số số l ư ợng
  16. T uy nhiên, do các cách x ây d ựng chỉ số giá cả v à ch ỉ số số l ư ợng khác nhau, n ên ta c ũng có các hệ thống chỉ số khác nhau: p q pq p q 01 11 10 T heo Laspayre s: = * p q p q p q 0 0 0 0 0 0 pq pq pq T heo Pass che : 11 11 11 = * p q p q p q 10 0 0 01 H ai h ệ thống tr ên không cho ta đ ẳng thức để đảm bảo quan hệ t ích s ố đ ã nêu ở p hần đầu. T heo cách c ủa Fisher, ta có đẳng thức, nh ưng cách tính toán r ất p h ức tạp:  p1q1  p1q0  p1q1  p1q1  p0 q1 . . . . = p q pq p q p q p q 0 0 10 0 0 00 01 T rong th ực tế ta c òn có cách tính đ ơn gi ản nh ư sau: p q pq pq 01 11 11 = * p q p q p q 0 0 0 0 01 T rong công th ức n ày, ch ỉ số tổng hợp giá cả l à c ủa Paache, c òn c h ỉ số tổng hợp số l ư ợng l à c ủa Laspayres. Trong một thời gian d ài trư ớc đây, ở n ư ớc ta đ ã dùng h ệ thống chỉ số n ày đ ể phân tích k inh t ế v à sau này c ũng c òn ti ếp tục d ùng vì nó có nhi ều ư u đi ểm: + B ảo đảm đẳng thức về mặt toán học, thuận tiện c ho việc t ính toán trong phân tíc h. + C ó th ể d ùng đ ể tính một chỉ số khi đ ã bi ết các chỉ số khác t rong h ệ thống. H ệ thống chỉ số tổng hợp đ ư ợc d ùng đ ể phân tích ảnh h ư ởng của c ác nhân t ố cấu t hành đ ối với một hiện t ư ợng phức tạp, cho ta các t hông tin m ới về sự biến động của hiệ t ư ợng theo sự tác động của c ác nhân t ố cấu th ành đó. V ì v ậy, hệ thống n ày còn đ ư ợc d ùng c ho nhi ều quan hệ khác. H ệ thống n ày c ũng có các biến đổi để d ùng trong phân t ích trình đ ộ ho àn thành k ế hoạch của một doanh nghiệp, của một v ùng lãnh t h ổ...  p1q1  p1q1  p k q k = * p q p q p q 0 0 0 0 k k T ức l à : C h ỉ số phát triển = Chỉ số ho àn thành k ế hoạch* Chỉ số kế ho ạch
  17. N ếu d ùng ch ỉ số tổng hợp giá cả v à ch ỉ số tổng hợp có trọng số, k hi ghép thành h ệ thống chỉ số cần chú ý sử dụng các trọng số g i ống nhau để đảm bảo đẳng thức toán học của hệ thống. 3 .2. Phương pháp bi ểu hiện ảnh h ư ởng biến động ri êng bi ệt. 3 .2.1. Đ ặc điểm của ph ương pháp: - L à phương pháp nêu lên ả nh h ư ởng biến động ri êng c ủa mỗi n hân t ố đối với sự biến động của hiện t ư ợng phức tạp, trong đó c ác ch ỉ số phản á nh biến động ri êng c ủa mỗi nhân tố đ ư ợc thiết l ập với quyền số kỳ gốc. - T rong h ệ t h ống chỉ số ngo ài ch ỉ số nhân tố c òn có ch ỉ số li ên h ệ biểu hiện ảnh h ư ởng chung của các nhân tố c ùng bi ến động h o ặc c ùng tác đ ộng lẫn nhau. 3 .2.2. Các bư ớc xây dựng hệ thống chỉ số: - P hân tích ch ỉ ti êu t ổng hợp ra các nhân tố cấu th ành. - S ắp xếp các nhân tố theo thứ tự tính chất l ư ợng giảm dần, t ính s ố l ư ợng tăng dần. - V i ết hệ thống chỉ số trong đó mỗi chỉ số nhân tố sử dụng q uy ền số kỳ gốc v à ch ỉ số li ên h ệ - l à ch ỉ số đảm bảo cân bằng của h ệ thống chỉ số. * . Ví d ụ ta h ã y phân tích t ổng doanh thu theo ph ương pháp bi ểu h i ện biến động ri êng bi ệt: T a có ch ỉ số to àn b ộ: pq p q .k pq 11 0 1 10 = . p q p q p q 0 0 0 0 0 0 pq p q 11 0 0 k T rong đó = . pq p q 10 0 1 pq - p q Δ + + (p  (q  p0 )q0  q0 ) p0 = = 11 1 1 0 0  ( p  p ).(q  q ) 1 0 1 0  p1q1 -  p0 q0 : là ch ỉ số to àn b ộ n êu lên bi ến động của tổng d oanh thu do ả nh h ư ởng của tất cả các nhân tố.  ( p1  p0 )q0 : ph ản ánh biến động ri êng cua giá bán các m ặt h àng ả nh h ư ởng đến tổng doanh thu.  (q1  q0 ) p0 : ph ản ánh biến động ri êng c ủa l ư ợng ti êu th ụ các mặt h àng ả nh h ư ởng đến tổng doanh thu.
  18. ( p  p0 ).(q1  q0 ) : ph ản ánh kết quả c ùng bi ến động v à cùng tác 1 đ ộng của giá v à lư ợng h àng tiêu th ụ ảnh h ư ởng đến tổng doanh t hu. T a th ấy trong tr ư ờng hợp có nhiều nhân tố cấu th ành thì ta k hông th ể xác định chính xác các chỉ số, đây cũng chính l à h ạn c h ế c ủa ph ương pháp này. 4 . H ệ thống chỉ số phân tích biến động của chỉ ti êu bình quân v à t ổng l ư ợng biến ti êu th ức. 4 .1. H ệ thống chỉ số phân tích biến động của chỉ ti êu bình q uân. H ệ thống chỉ số của số trung b ình có tác d ụng rất r õ r ệt trong p hân tích k inh t ế - x ã h ội. Bất kỳ một sự thay đổi c ơ c ấu n ào trong t ổng thể hiện t ư ợng cũng đều tác dụng ( có lợi hoặc có hại, tuỳ t heo chi ều h ư ớng chuyển dịch của c ơ c ấu) đến các chỉ ti êu ph ản á nh các m ặt của hiệ n t ư ợng. V ì v ậy cần có hệ thống chỉ số n ày đ ể h i ểu r õ c ơ ch ế của ảnh h ư ởng đó v à có cách x ử lý cần thiết. Ta có m ô hình phân tích nh ư sau:  X 1 f1  X 0 f1  X 1 f1  f1  f1  f1 X1 .  =  X 0 f1  X 0 f 0  X 0 f0 Xo  f1  f0  f0 X1 X 01 X1 . I( X ) I ( X) . I (f)  h ay = X 01 X0 Xo B i ến động tuyệt đối: ∆ - X0 ( X1 - X 01 ) + ( X 01 - X 0 ) X1 = = ( 1) (2) (3) T rong đó: X 0 , X 1 l à các ch ỉ ti êu bình quân t ương ứ ng của kỳ gốc v à k ỳ báo c áo. X 1 , X 0 l à các lư ợng biến của ti êu th ức t ương ứ ng kỳ báo cáo v à k ỳ gốc. X 01 l à ch ỉ ti êu bình quân k ỳ báo cáo giả định các l ư ợng biến k hông thay đ ổi so với kỳ gốc. f 1 , f 0 l à các tr ọng số t ương ứ ng của các l ư ợng biến ở kỳ báo cáo v à k ỳ gốc. Ý n gh ĩa:
  19. ( 1) là ch ỉ số cấu th ành kh ả biến: n êu lên bi ến động của chỉ ti êu ả nh h ư ởng của các nhân tố cấu th ành. b ình quân do ( 2) là ch ỉ số cấu th ành c ố định: n êu lên bi ến động của chỉ ti êu ả nh h ư ởng biến động của l ư ợng biến ti êu th ức trong b ình quân do đ i ều kiện kết cấu tổng thể theo ti êu th ức nghi ên c ứu không đổi. ( 3) là ch ỉ số ảnh h ư ởng kết cấ u: nêu lên bi ến động của chỉ ti êu ả nh h ư ởng biến động kết cấu tổng thể. b ình quân do 4 .2. H ệ thống chỉ số phân tích biến động tổng l ư ợng biến t iêu th ức. T ổng l ư ợng biến ti êu th ức đ ư ợc biểu hiện theo công thức chung:  Xf = X .  f T ừ đó ta có các mô h ình phân tích nh ư sau: - X ét mô hình 1: Phân tích t ổng l ư ợng biến theo hai nhân tố l à l ư ợng biến v à quy mô c ủa từng bộ phận:  X 1 f1  X 1 f 1  X 0 f1 = * X  X 0 f1  X 0 f 0 f0 0 C ách phân tích mô hình này t ư ợng tự nh ư phân tích mô h ình t ổng d oanh thu ở t r ên. - X ét mô hình 2: có th ể có các dạng sau: + M ô hình do ả nh h ư ởng của hai nhân tố:  X 1 f1 = X 1  f1 * X 0  f1  X 0 f 0 X 0  f1 X 0  f0 D ạng rut gọn:  X 1 f1 = X 1 .  f 1  X 0 f0 X 0  f0 T ừ đó ta có biến động tuyệt đối : Δ =  X 1 f1 -  X 0 f 0 = ( X 1 - X 0 )  f 1 + (  f 1 -  f 0 ) X 0 + M ô hình do ả nh h ư ởng của ba nhân tố :  X 1 f1 = X 1  f1 * X 01  f 1 * X 0  f1  X 0 f 0 X 01  f1 X 0  f1 X 0  f 0 ( 1) (2) (3) (4) T a có bi ến động tuyệt đối: Δ =  X 1 f1 -  X 0 f 0 = ( X 1 - X 01 )  f 1 +( X 01 - X 0 )  f 1 +(  f 1 -  f 0 ) X 0 Ý n gh ĩa: ( 1) ph ản ánh biến động của tổng l ư ợng biến ti êu th ức do ảnh h ư ởng của các nhân tố cấu th ành.
  20. ( 2) ph ản ánh biến động của tổng l ư ợng b i ến ti êu th ức do ảnh h ư ởng biến động của nhân tố l ư ợng biến. ( 3) ph ản ánh biến động của tổng l ư ợng biến ti êu th ức do ảnh h ư ởng biến động của kết cấu tổng thể theo ti êu th ức nghi ê n c ứu. ( 4) ph ản ánh biến động của tổng l ư ợng biến ti êu th ức do ảnh h ư ởng biến đ ộng của quy mô tổng thể. 5 . H ệ thống chỉ số phân tích trong tr ư ờng hợp tổng thể bao gồm c ác b ộ phận không so sánh đ ư ợc. B ộ phân không so sánh đ ư ợc l à nh ững bộ phận trong tổng thể c h ỉ xuất hiện ở kỳ gốc hoặc kỳ nghi ên c ứu. V í d ụ ta phân tích c ơ c ấu d oanh thu các m ặt h àng trong đó có: + C ác m ặt h àng thu ộc bộ phận so sánh đ ư ợc có khối l ư ợng l à q s v ới giá p s . + C ác m ặt h àng thu ộc bộ phận không so sánh đ ư ợc bao gồm: C ác m ặt h àng xu ất hiện ở kỳ gốc nh ưng m ất đi ở kỳ nghi ên c ứu v à c ác m ặt h àng không xu ất hiện ở kỳ gốc nh ưng xu ất hiện ở kỳ n ghiên c ứu. T a có mô hình phân tích t ổng hợp doanh thu:  p1 q1 =  p s1q s1 *  p s0 q s1 *  p1q1 *  ps 0 qs 0  p0 q0  ps 0 qs1  ps 0 qs 0  p s1q s1  p0 q0 T rong đó: p 1 , p 0 l à gía c ủa các mặt h àng tương ứ ng ở kỳ nghi ên c ứu v à k ỳ g ốc. q 1 , q 0 l à lư ợng các mặt h àng tương ứ ng ở kỳ nghi ên c ứu v à k ỳ gốc. p s 1 , p s 0 l à gía c ủa các mặt h àng tương ứ ng ở kỳ nghi ên c ứu v à k ỳ g ốc thuộc bộ phận so sánh đ ư ợc. q s 1 , q s0 l à lư ợng các mặt h àng tương ứ ng ở kỳ nghi ên c ứu v à k ỳ g ốc thuộc bộ phận so sánh đ ư ợc. pq 11 p h ản ánh biến động tổng d oanh thu do ả nh h ư ởng xuất p q s1 s1 h i ện của các mặt h àng m ới.  p s0 q s 0 p h ản ánh biến động của tổng doanh thu do ảnh h ư ởng  p0 q 0 c ủa việc mất đi các mặt h àng c ũ thuộc bộ phận không so sánh đ ư ợc.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2