intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài : Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông

Chia sẻ: Ha Dang Thong Thong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:86

1.309
lượt xem
179
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hiện nay, công nghệ thông tin được xem là một ngành mũi nhọn của các quốc gia, đặc biệt là các quốc gia đang phát triển, tiến hành công nghiệp hóa và hiện đại hoá như nước ta. Sự bùng nổ thông tin và sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ kỹ thuật số, yêu cầu muốn phát triển thì phải tin học hoá tất cả các ngành, các lĩnh vực. Cùng với sự phát triển nhanh chóng về phần cứng máy tính, các phần mềm ngày càng trở nên đa dạng, phong phú, hoàn thiện hơn và hỗ trợ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài : Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông

  1. Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông 2012 ---------- ĐỀ TÀI QUẢN LÝ ĐIỂM THƯỞNG HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Giáo viên hướng dẫn : Họ tên sinh viên : ---------- Hà Đăng Thông – Nguyễn Hoàng Kim 08T2 Trang 1
  2. Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông 2012 MỤC LỤC MỤC LỤC ................................................................................................................... 1 DANH SÁCH HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ............................................................................ 4 DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU, CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................. 5 NỘI DUNG CHÍNH ................................................................ ................................ .... 6 I. LÝ DO CHỌ N ĐỀ TÀI: ..................................................................................... 6 II. MÔ TẢ BÀI TOÁN: .......................................................................................... 7 1 . Chức năng: ........................................................................................................ 7 2 . Người dùng: ...................................................................................................... 7 3 . Tiêu chu ẩn đánh giá: ......................................................................................... 7 4 . Quy định: ................................................................ .......................................... 7 5 . Quản lý: ............................................................................................................ 8 6 . Nghiệp vụ:................................ ....................................................................... 12 7 . Hệ thống báo cáo:................................................................ ............................ 12 8 . Quản lý hệ thống: ................................................................ ............................ 12 III. PHÂN TÍCH H Ệ THỐ NG: ........................................................................... 13 1 . Sơ đồ use-case:................................................................................................ 13 a. Sơ đồ use-case tổng quát: ............................................................................. 13 b. Nhiệm vụ của actor “Ban giám hiệu”: .......................................................... 13 c. Nhiệm vụ củ a actor “Giáo vụ”:..................................................................... 14 d. Nhiệm vụ của actor “Giáo viên”:................................ ................................ .. 14 2 . Đặc tả mộ t số u se-case: ................................................................................... 15 a. Đặc tả u se-case Quản lý người dùng:................................ ............................ 45 b. Đặc tả use-case Đăng nhập:.......................................................................... 46 c. Đặc tả u se-case Đổi mật kh ẩu:...................................................................... 47 d. Đặc tả use-case Tìm kiếm giáo viên: ................................ ............................ 47 e. Đặc tả u se-case Tìm kiếm họ c sinh:.............................................................. 48 f. Đặc tả use-case Phân công giáo viên:................................ ............................ 48 g. Đặc tả use-case Tiếp nhận học sinh: ............................................................. 50 h. Đặc tả use-case Quản lý điểm: ..................................................................... 51 Hà Đăng Thông – Nguyễn Hoàng Kim 08T2 Trang 2
  3. Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông 2012 3 . Sơ đồ tương tác đối tượng (Sơ đồ tuần tự ): ...................................................... 53 a. Quản lý người dùng: (Thêm người dùng) ................................ ..................... 54 b. Đăng nhập: (Đăng nhập thành công) ................................ ............................ 54 c. Đổi mật kh ẩu: (Đổi thành công) ................................................................ ... 55 d. Tìm kiếm giáo viên: ................................ ................................ ..................... 56 e. Tìm kiếm họ c sinh:....................................................................................... 57 f. Phân công giáo viên: (Thêm giáo viên vào bảng phân công) ......................... 57 g. Tiếp nhận học sinh: (Thêm học sinh) ................................ ........................... 58 h. Quản lý điểm: (Thêm điểm) ................................................................ ......... 59 4 . Sơ đồ lớp:................................................................ ........................................ 60 a. Chi tiết các đố i tượng: .................................................................................. 60 b. Sơ đồ lớp tổng quát: ................................ ................................ ..................... 61 IV. THIẾT KẾ:..................................................................................................... 62 1 . Thiết kế cơ sở dữ liệu : ................................ ................................ ..................... 62 a. Chi tiết các bảng:.......................................................................................... 70 b. Quan h ệ giữa các bảng: ................................................................................ 71 2 . Thiết kế giao diện:................................ ................................ ........................... 71 a. Giao diện Chính: .......................................................................................... 71 b. Giao diện Đăng nh ập: .................................................................................. 76 c. Giao diện Đổi m ật khẩu: ................................ .............................................. 77 d. Giao diện Tiếp nh ận học sinh: ...................................................................... 77 e. Giao diện Phân lớp: ...................................................................................... 78 f. Giao diện Phân công giáo viên:..................................................................... 78 g. Giao diện Nh ập điểm: .................................................................................. 79 h. Giao diện Thống kê danh sách họ c sinh: ...................................................... 79 V. TỔNG KẾT: .................................................................................................... 80 1 . Hướng phát triển: ................................................................ ............................ 80 2 . Nhận xét:................................................................................................ ......... 80 TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................... 86 Hà Đăng Thông – Nguyễn Hoàng Kim 08T2 Trang 3
  4. Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông 2012 DANH SÁCH HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ Hình 1: Sơ đồ use-case tổng quát ................................................................ ............... 13 Hình 2: Nhiệm vụ của actor "Ban giám hiệu" ................................ ............................ 13 Hình 3: Nhiệm vụ của actor “Giáo vụ” ...................................................................... 14 Hình 4: Nhiệm vụ của actor “Giáo viên”.................................................................... 15 Hình 5: Lược đồ tu ần tự Thêm mới người dùng thành công ....................................... 54 Hình 6: Lược đồ tu ần tự Đăng nhập thành công ......................................................... 55 Hình 7: Lược đồ tu ần tự Đổi mật kh ẩu thành công ................................ ..................... 56 Hình 8: Lược đồ tu ần tự Tìm kiếm giáo viên ............................................................. 57 Hình 9: Lược đồ tu ần tự Tìm kiếm họ c sinh ............................................................... 57 Hình 10: Lược đồ tuần tự thêm Phân công giáo viên .................................................. 58 Hình 11: Lược đồ tuần tự thêm Học sinh ................................................................ ... 59 Hình 12: Lược đồ tuần tự thêm Điểm................................................................ ......... 60 Hình 13: Sơ đồ lớp tổng quát ................................ .......Error! Bookmark not defined. Hình 14: Quan hệ giữa các bảng ................................................................................ 71 Hình 15: Giao diện chính, phần qu ản lý ..................................................................... 73 Hình 16: Giao diện chính, phần thống kê ................................................................ ... 75 Hình 17: Giao diện chính, nút start ............................................................................ 72 Hình 18: Dialog đăng nhập ........................................................................................ 76 Hình 19: Dialog đổ i mật khẩu ................................ .................................................... 77 Hình 20: Form tiếp nh ận họ c sinh ................................ .............................................. 77 Hình 21: Form phân lớp ............................................................................................. 78 Hình 22: Form phân công giáo viên ........................................................................... 78 Hình 23: Form nhập điểm .......................................................................................... 79 Hình 24: Form report danh sách học sinh ................................................................ ... 79 Hà Đăng Thông – Nguyễn Hoàng Kim 08T2 Trang 4
  5. Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông 2012 DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU, CÁC TỪ VIẾT TẮT Danh sách các ký hiệu: KHÁI NIỆM KÝ HIỆU Ý NGHĨA Mộ t ngườ i / nhóm người hoặc một thiết Tác nhân bị hoặc hệ thống tác đ ộng hoặc thao tác (Actor) đến chương trình. Mộ t chuỗ i các hành độ ng mà hệ thống Use-case thực hiện mang lại một kết quả quan sát (“Ca” sử dụ ng) được đố i với actor. S ystem Biểu hiện phạm vi củ a hệ thố ng. Các use-case được đặt trong khung hệ thố ng. (Hệ thống) L ớp Là mộ t sự trừu tượng củ a các đố i tượng trong thế giới thực. (Class) Nắm giữ sự tương tác giữa phần bên Boundary class ngoài với phần bên trong của hệ thống (Lớp biên) (giao diện chương trình). Control class Thể hiện trình tự xử lý củ a hệ thống trong mộ t hay nhiều use-case. (Lớp điều khiển) Mô hình hóa các thông tin lưu trữ lâu Entity class dài trong hệ thống, nó thường độc lập (Lớp thực thể) với các đ ối tượng khác ở xung quanh. Procedure Là mộ t phương thức của B mà đố i tượng A gọi thực hiện. (Phương thứ c) Message Là mộ t thông báo mà B gởi cho A. (Thông điệp) Danh sách các từ viết tắt: TỪ VIẾT TẮT Ý NGHĨA ĐTB Điểm trung bình ĐTBKT Điểm trung bình kiểm tra ĐTBMHK Điểm trung bình môn học k ỳ ĐTBMCN Điểm trung bình môn cả năm ĐTBCMHK Điểm trung bình chung các môn họ c k ỳ ĐTBCMCN Điểm trung bình chung các môn cả năm Hà Đăng Thông – Nguyễn Hoàng Kim 08T2 Trang 5
  6. Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông 2012 NỘI DUNG CHÍNH I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI: Hiện nay, công nghệ thông tin đư ợc xem là một ngành mũi nhọn của các quố c gia, đặc biệt là các quốc gia đang phát triển, tiến hành công nghiệp hóa và hiện đại hoá như nước ta. Sự bùng nổ thông tin và sự phát triển mạnh mẽ của công ngh ệ kỹ thu ật số, yêu cầu muốn phát triển thì phải tin học hoá tất cả các ngành , các lĩnh vực. Cùng với sự phát triển nhanh chóng về phần cứ ng máy tính, các ph ần m ềm ngày càng trở nên đa dạng, phong phú, hoàn thiện h ơn và hỗ trợ hiệu quả cho con người. Các phần m ềm hiện nay ngày càng mô phỏng đư ợc rất nhiều nghiệp vụ khó khăn, hỗ trợ cho ngư ời dùng thuận tiện sử dụng, thời gian xử lý nhanh chóng, và mộ t số n ghiệp vụ được tự độ ng hoá cao. Do vậy mà trong việc phát triển ph ần mềm, sự đòi hỏ i không ch ỉ là sự chính xác, xử lý đ ược nhiều nghiệp vụ thự c tế mà còn phải đáp ứng các yêu cầu khác như về tố c độ, giao diện thân thiện, mô hình hoá được thực tế vào máy tính để người sử dụng tiện lợi, quen thuộ c, tính tương thích cao, bảo mật cao (đối với các dữ liệu nhạy cảm),… Các phần mềm giúp tiết kiệm mộ t lượng lớn thời gian, công sức của con người, và tăng độ chính xác và hiệu quả trong công việc (nhất là việc sử a lỗi và tự động đồng bộ hoá). Ví dụ như việc quản lý điểm số học sinh trong trường trung học phổ thông. Nếu không có sự hỗ trợ của tin học, việc quản lý này phải cần khá nhiều người, chia thành nhiều khâu, mới có th ể qu ản lý được toàn bộ hồ sơ h ọc sinh (thông tin, điểm số, họ c bạ,…), lớp học (sỉ số, giáo viên chủ nhiệm ,…), giáo viên,… cũng như các nghiệp vụ tính điểm trung bình, xếp lo ại học lực cho học sinh toàn trường (số lượng học sinh có thể lên đến h àng ngàn ). Các công việc này đòi hỏi nhiều thời gian và công sức, mà sự chính xác và hiệu qu ả không cao, vì đa số đều làm b ằng thủ công rất ít tự động. Một số nghiệp vụ như tra cứu, thống kê, và hiệu chỉnh thông tin khá vất vả. Ngoài ra còn có mộ t số khó khăn về vấn đ ề lưu trữ khá đồ sộ , dễ bị thất lạc, tốn kém,… Trong khi đó, các nghiệp vụ này hoàn toàn có th ể tin họ c hoá một cách dễ dàng. Với sự giúp đ ỡ của tin học, việc quản lý học vụ sẽ trở n ên đơn giản, thuận tiện, nhanh chóng và hiệu quả hơn rất nhiều. Hà Đăng Thông – Nguyễn Hoàng Kim 08T2 Trang 6
  7. Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông 2012 II. MÔ TẢ BÀI TO ÁN: 1 . Chức năng: Phần m ềm sẽ giúp việc quản lý điểm học sinh trung học phổ thông được dễ dàng và hiệu quả, nh ất là ở các trường học lớn, số học sinh đông, từ việc tiếp nhận học sinh (quản lý hồ sơ học sinh) cho đến quản lý điểm, kết quả học tập, xuất báo cáo thống kê. 2 . Người dùng: Giáo viên, ban giám hiệu, giáo vụ - Giáo vụ đóng vai trò user: Tiếp nhận họ c sinh, lập danh sách phân lớp. - Giáo viên đóng vài trò user: Nh ập bảng điểm, lập báo cáo tổng kết. - BGH đóng vai trò admin: Lập bảng phân công giáo viên, thay đổi quy định. 3 . Tiêu chuẩn đánh giá: - Tiêu chuẩn phân lo ại học lực: + Loại GIỎI: ĐTB các môn từ 8 .0 trở lên, không có môn nào dưới 6.5 + Loại KHÁ: ĐTB các môn từ 6 .5 đ ến 7.9, không có môn nào dưới 5.0 + Loại TB: ĐTB các môn từ 5 .0 đ ến 6.4, không có môn nào dưới 3.5 + Loại YẾU: ĐTB các môn từ 3 .5 đ ến 4.9, không có môn nào dưới 2.0 + Loại KÉM: Nh ững trường h ơp còn lại. - Tiêu chu ẩn phân lo ại hạnh kiểm: (thường do cảm tính của người xét dự a vào quá trình họ c tập và ho ạt động các phong trào của học sinh. Có 4 mức xếp loại hạnh kiểm: TỐT, KHÁ, TRUNG BÌNH, YẾU). - Tiêu chuẩn xét kết qu ả cuố i năm: + Lên lớp: Họ c lực và hạnh kiểm từ TB trở lên + Thi lại: Ph ải thi lại môn có ĐTB dưới 3.5 + Rèn luyện trong hè: Học lực từ TB trở lên, hạnh kiểm YẾU + Lưu ban: Học sinh bị xét ở lại lớp nếu vi phạm một trong các kết quả: Học lực KÉM; Họ c lự c YẾU, hạnh kiểm YẾU; Điểm một môn thi lại thi lại dư ới 3.5; Kết quả rèn luyện trong hè không đạt; Tổng số ngày ngh ỉ cả n ăm vư ợt quá 45 ngày. 4 . Quy định: - Tuổ i họ c sinh phải từ 15 đ ến 20. - Mỗi lớp không quá 40 họ c sinh. - Điểm số được lấy theo thang điểm 10 Hà Đăng Thông – Nguyễn Hoàng Kim 08T2 Trang 7
  8. Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông 2012 - Điểm kiểm tra miệng và 15 phút hệ số 1, điểm kiểm tra 1 tiết hệ số 2, điểm thi học k ỳ h ệ số 1. - Điểm trung bình môn họ c k ỳ 1 hệ số 1 , điểm trung bình môn họ c k ỳ 2 hệ số 2 . - Môn Văn và môn Toán hệ số 2, các môn còn lại hệ số 1. 5 . Quản lý: - Năm họ c: Một năm họ c có 9 tháng (từ tháng 9 năm này đến hết tháng 5 năm sau). Thông tin cần lưu trữ: Mã năm học, Tên năm học. - Học kỳ: Một năm họ c thường có 2 học kỳ, họ c k ỳ 1 h ệ số 1, học k ỳ 2 hệ số 2. Thông tin cần lưu trữ: Mã học kỳ, Tên họ c k ỳ, Hệ số. - Khối lớp: Có 3 khối lớp 10, 11, 12. Thông tin cần lưu trữ: Mã khố i, Tên khối. - Lớp: Một lớp có 1 giáo viên chủ nhiệm, sỉ số củ a lớp không vượt quá quy định. Thông tin cần lưu trữ: Mã lớp, Tên lớp, Mã khố i, Mã năm học, Sỉ số , Mã giáo viên chủ nhiệm. Hà Đăng Thông – Nguyễn Hoàng Kim 08T2 Trang 8
  9. Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông 2012 - Môn họ c: Môn Văn và môn Toán h ệ số 2, các môn còn lại hệ số 1. Thông tin cần lưu trữ: Mã môn học, Tên môn, Số tiết (Số tiết trong b ảng chưa đúng với thực tế), Hệ số. - Điểm: Có các loại điểm cần lưu trữ: Điểm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra 1 tiết  Điểm trung bình kiểm tra, Điểm thi học kỳ (h ệ số 1)  Điểm trung bình môn học kỳ  Điểm trung bình môn cả năm. Hệ số và thang điểm phải theo quy định. Hà Đăng Thông – Nguyễn Hoàng Kim 08T2 Trang 9
  10. Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông 2012 + Điểm trung bình kiểm tra: là trung bình cộng củ a điểm kiểm tra miệng, 15 phút và 1 tiết: + Điểm trung bình môn học kỳ: là trung bình cộng của điểm thi họ c kỳ và điểm trung bình kiểm tra: + Điểm trung bình môn cả năm: là trung bình cộng củ a điểm trung bình môn học k ỳ 1 và điểm trung bình môn học kỳ 2 : + Điểm trung bình chung các môn học k ỳ: là trung bình cộng của điểm trung bình môn họ c kỳ (ĐTBMHK) của tất cả các môn nhân với hệ số (a, b,…) của từng môn: + Điểm trung bình chung các môn cả năm: là trung bình cộng của điểm trung bình chung các môn học kỳ 1 (ĐTBCMHK1) và điểm trung bình chung các môn học kỳ 2 (ĐTBCMHK2): Ho ặc: Bằng trung bình cộng của điểm trung bình môn cả năm (ĐTBMCN) củ a tất cả các môn nhân với hệ số (a, b,…) của từng môn: - Kết quả: Dựa theo tiêu chuẩ n đánh giá , ta có bảng kết qu ả cuố i năm học dành cho học sinh. Thông tin cần lưu trữ: Mã kết quả, Tên kết quả. - Học lực: Dự a theo tiêu chuẩn xếp lo ại học lực. Thông tin cần lưu trữ: Mã họ c lực, Tên học lực, Điểm cận trên, Điểm cận dưới. Hà Đăng Thông – Nguyễn Hoàng Kim 08T2 Trang 1 0
  11. Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông 2012 - Hạ nh kiểm: Dự a theo tiêu chu ẩn xếp lo ại hạnh kiểm. Thông tin cần lưu trữ: Mã hạnh kiểm, Tên hạnh kiểm. - Học sinh: Thông tin học sinh gồm có: Mã họ c sinh, Tên học sinh, Giới tính, Ngày sinh, Nơi sinh, Dân tộc, Tôn giáo, Họ tên cha, Nghề n ghiệp cha, Họ tên m ẹ, Nghề nghiệp m ẹ. - Giáo viên: Thông tin cần lưu trữ: Mã giáo viên, Tên giáo viên, Địa ch ỉ, Điện tho ại, Chuyên môn giảng dạy. - Người dùng: Nh ững ngư ời có tên trong bảng người dùng mới có thể đăng nhập vào hệ thống. Thông tin cần lưu trữ: Mã ngư ời dùng, Tên người dùng, Lo ại người dùng, Tên đăng nhập, Mật khẩu. Hà Đăng Thông – Nguyễn Hoàng Kim 08T2 Trang 1 1
  12. Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông 2012 6 . Nghiệp vụ: - Tiếp nhận học sinh: Khi họ c sinh đ ến làm thủ tục nhập học, g iáo vụ sẽ lưu thông tin học sinh trong bảng Học sinh, học sinh không thuộ c trong quy định sẽ không tiếp nhận. - Lập danh sách phân lớp: Giáo vụ phân bổ học sinh đến các lớp học. Sỉ số mỗi lớp không vượt quá quy định. - Nh ập bảng điểm môn: Giáo viên hoặc g iáo vụ sẽ nhập điểm cho họ c sinh sau mỗ i đợt kiểm tra. Thang điểm ph ải theo quy định. - Lập b ảng phân công giáo viên: BGH có nhiệm vụ phân công giáo viên giảng dạy từ ng lớp học. - Tra cứu họ c sinh. - Tra cứu giáo viên. - Lập báo cáo tổng kết. - Thay đ ổi quy định: BGH - Thay đ ổi tên trường, sỉ số tố i đa, độ tuổi giới hạn,… 7 . Hệ thố ng báo cáo: - Kết quả họ c k ỳ theo lớp học. - Kết quả họ c k ỳ theo môn học. - Kết quả cuối năm theo lớp học. - Kết quả cuối năm theo môn họ c. 8 . Quản lý hệ thống: Ban giám hiệu có quyền: - Phân quyền người dùng. - Thiết lập đường d ẫn tới CSDL. - Sao lưu và phục hồ i dữ liệu. Hà Đăng Thông – Nguyễn Hoàng Kim 08T2 Trang 1 2
  13. Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông 2012 III. PHÂN TÍCH H Ệ THỐNG: 1 . Sơ đồ use-case: a. Sơ đ ồ u se-case tổng quát: Hình 1: Sơ đồ use-case tổng quát b. Nhiệm vụ củ a actor “Ban giám hiệu”: Hình 2: Nhiệm vụ của actor "Ban giám hiệu" Hà Đăng Thông – Nguyễn Hoàng Kim 08T2 Trang 1 3
  14. Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông 2012 c. Nhiệm vụ củ a actor “Giáo vụ”: Hình 3: Nhiệm vụ của actor “Giáo vụ” d. Nhiệm vụ củ a actor “Giáo viên”: Hà Đăng Thông – Nguyễn Hoàng Kim 08T2 Trang 1 4
  15. Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông 2012 Hình 4: Nhiệm vụ của actor “Giáo viên” 2 . Đặc tả một số use-case: Hà Đăng Thông – Nguyễn Hoàng Kim 08T2 Trang 1 5
  16. Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông 2012 D. PHÂN TÍCH I. Sơ đồ Use Case 1. Sơ đồ Use Case tổng quát cho tất cả các Actor Hình 3: Sơ đồ Use Case tổng quát Hà Đăng Thông – Nguyễn Hoàng Kim 08T2 Trang 1 6
  17. Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông 2012 2. Sơ đồ Use Case cho Actor quản lý Hình 4: Sơ đồ Use Case cho Actor quản lý 3. Sơ đồ Use Case cho Actor g iáo viên Hình 5: Sơ đồ Use Case cho Actor ng ười dùng II. Đặc tả Use Case Hà Đăng Thông – Nguyễn Hoàng Kim 08T2 Trang 1 7
  18. Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông 2012 1. Đặc tả Use Case Đăng nhập Mô tả: Người dùng đăng nh ập vào h ệ thống. Điều kiện tiên quyết: Hệ thống chưa được đăng nhập. Trình tự thực hiện: 1 . Từ giao diện chính, người dùng chọn đăng nhập vào hệ thống. 2 . Hệ thống yêu cầu nh ập thông tin đăng nhập (tên đăng nhập và m ật khẩu). 3 . Người dùng nhập thông tin đăng nhập. 4 . Người dùng nhấn nút Đăng Nhập. [Ngoại lệ a] 5 . Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập. [Ngoại lệ b] 6 . Hệ thống thông báo đăng nh ập thành công. 7 . Use case kết thúc. Ngoại lệ a: Người dùng nhấn nút Hủ y Bỏ. a.4. Ngư ời dùng nhấn nút Hủ y Bỏ khi không muốn đăng nhập nữa . a.5. Use case kết thúc. Ngoại lệ b: Thông tin không h ợp lệ. b.5. Thông tin đăng nhập không h ợp lệ. b.6. Hệ thống thông báo thông tin đăng nh ập không hợp lệ, đ ăng nh ập không thành công. b.7. Use case kết thúc. Kết quả : Đăng nh ập thành công 2. Đặc tả Use Case Quản lý người dùng Mô tả : Chức năng này cho phép quản trị viên quản lý thông tin người dùng bao gồm thêm, cập nhật và xóa người dùng thông tin ngư ời dùng. Điều kiện tiên quyết: Người dùng phải đăng nh ập vào h ệ thống với quyền là người quản trị (Admin). Trình tự thực hiện: 1 . Từ giao diện chính n gười dùng chọn quản lý người dùng. 2 . Hệ thống hiển thị giao diện quản lý người dùng. a . Thêm người dùng: Quản trị viên muốn thêm người dùng mới. a.3. Quản trị viên chọn nút Thêm Mới. a.4. Hệ thống yêu cầu nhập thông tin người dùng cần thêm. a.5. Quản trị viên nhập thông tin ngư ời dùng cần thêm. a.6. Quản trị viên chọn Lưu. [Ngoại lệ d ] a.7. Hệ thống kiểm tra thông tin người dùng. [Ngoại lệ e] a.8. Thêm thành công, kết thúc use case Thêm người dùng. Ngoại lệ d: Qu ản trị viên không muốn thêm nũa. d.6. Quản trị viên không chọn nút Bỏ qua. d.7. Người dùng không được thêm, u se case Thêm người dùng kết thúc. Ngoại lệ e: Thông tin người dùng không hợp lệ. e.7. Hệ thống thông báo thông tin người dùng cần thêm không hợp lệ, Hà Đăng Thông – Nguyễn Hoàng Kim 08T2 Trang 1 8
  19. Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông 2012 yêu cầu người dùng nhập lại. e.8. Trở lại bước a.5. K ết quả: Mộ t người dùng được thêm vào hệ thống. b. Cập nhật người dùng: Quản trị viên muốn cập nh ật thông tin người dùng. b.3. Quản trị viên chọn người dùng cần cập nhật. b.4. Quản trị viên nhập lại thông tin người dùng cần cập nhật. b.5. Quản trị viên chọn nút Lưu.[Ngoại lệ f] b.6. Hệ thống kiểm tra thông tin người dùng. [Ngoại lệ g] b.7.Cập nh ật thành công, use case Cập nh ật người dùng kết thúc. Ngoại lệ f: Quản trị viên không muốn cập nh ật thông tin người dùng nữa. f.5. Qu ản trị viên chọn nút Bỏ qua. f.6. Qu ản trị viên không cập nhật người dùng nữa, use case Cập nhật n gười dùng kết thúc. Ngoại lệ g : Thông tin người dùng không h ợp lệ. g.6. Hệ thống thông báo thông tin người dùng cần thêm không hợp lệ, yêu cầu người dùng nhập lại. g.7. Trở lại bước b.4. K ết quả: Thông tin củ a một ngư ời dùng trong hệ thống đư ợc cập nhật. c. Xóa người dùng: Quản trị viên muốn xóa người dùng. c.3. Quản trị viên chọn người dùng cần xóa. c.4. Quản trị viên chọn nút xoá. c.5. Hệ thống yêu cầu xác nhận lại có th ật sự muốn xóa hay không. c.6. Quản trị viên xác nh ận là muốn xóa. [Ngoại lệ h ] c.7. Hệ thống kiểm tra các mố i ràng buộc. [Ngo ại lệ i] c.8 Người dùng được chọn bị xóa ra kh ỏi h ệ thống, use case Xóa ngư ời dùng kết thúc. Ngoại lệ h: h.6. Quản trị viên xác nh ận là không muố n xóa. h.7. Không xóa người dùng, use case Xóa người dùng kết thúc. Ngoại lệ i: Có sự ràng buộ c i.7. Hệ thống thông báo có sự ràng buộc, không th ể xoá, use case xoá kết thúc. Kết quả: Mộ t người dùng b ị xóa khỏi hệ thống. 3. Đặc tả Use Case Đổi mật khẩu Mô tả: Chức năng này cho phép người dùng thay đ ổi m ật khẩu đang sử dụng Hà Đăng Thông – Nguyễn Hoàng Kim 08T2 Trang 1 9
  20. Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông 2012 Điều kiện tiên quyết: Người dùng phải đăng nh ập vào h ệ thống. Trình tự thực hiện: 1 . Từ giao diện chính người dùng chọn đổi m ật khẩu. 2 . Hệ thống hiển thị giao diện đổi m ật khẩu. 3 . Hệ thống yêu cầu nh ập thông tin: mật kh ẩu cũ, mật khẩu m ới, xác nh ận mật kh ẩu mới. 4 . Người dùng nhập thông tin yêu cầu 5 . Người dùng chọn nút Đồng ý.[Ngoại lệ a] 6 . Hệ thống kiểm tra thôn tin. .[Ngoại lệ b] 7 . Đổ i mật khẩu thành công. Ngoại lệ a: Người dùng không muốn đổi m ật kh ẩu. a.5. Ngư ời dùng ch ọn hủ y bỏ . a.6. Kết thúc use case Đổ i m ật khẩu Ngoại lệ b: Mật kh ẩu không hợp lệ b.6. Hệ thống thông báo sai m ật khẩu, yêu cầu nhập lại thông tin mật khẩu. b.7. Trở lại bước 4. K ết quả: đổi mật kh ẩu thành công. 4. Đặc tả Use Case Quản lý năm học Mô tả: Chức năng này cho phép người qu ản lý quản lý năm học bao gồm thêm, cập nhật, xóa thông tin n ăm họ c. Điều kiện tiên quyết: Người dùng phải đăng nh ập vào h ệ thống với quyền là người quản lý. Trình tự thực hiện: 1 . Từ giao diện chính người dùng chọn quản lý năm học. 2 . Hệ thống hiển thị giao diện quản lý năm học. a. Thêm năm học: Người dùng muốn thêm năm học mới. a.3. Ngư ời dùng ch ọn nút Thêm Mới. a.4. Hệ thống yêu cầu nhập thông tin năm học cần thêm. a.5. Ngư ời dùng nhập thông tin năm học cần thêm. a.6. Ngư ời dùng ch ọn Lưu. [Ngoại lệ d] a.7. Hệ thống kiểm tra thông tin năm họ c [Ngoại lệ e] a.8. Thêm thành công, kết thúc use case thêm năm học. Ngoạ i lệ d: Ngư ời dùng không muốn thêm năm họ c mới. d.5. Người dùng chọn nút Bỏ qua. d.6. Người dùng không muốn thêm năm học nữa, kết thúc use case thêm năm học. Ngoạ i lệ e: Thông tin năm học không h ợp lệ. e.7. Hệ thống thông báo thông tin năm họ c cần thêm không hợp lệ, yêu cầu ngư ời dùng nh ập lại. Hà Đăng Thông – Nguyễn Hoàng Kim 08T2 Trang 2 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2