
Ch ng 1:ươ
ĐI U KI N KINH T - XÃ H I Ề Ệ Ế Ộ
VÀ ĐI U KI N T NHIÊNỀ Ệ Ự
1.1.Gi i thi u chung v c ng Đình Vò - H i Phòng:ớ ệ ề ả ả
C ng H i Phòng là m t th ng c ng tr ng đi m Qu c Gia, m t c ngả ả ộ ươ ả ọ ể ố ộ ả
trung tâm hi n đ i nh t khu v c phía B c có l ch s hình thành và phátệ ạ ấ ự ắ ị ử
tri n g n li n v i tên tu i và l ch s phát tri n c a thành ph H i Phòng.ể ắ ề ớ ổ ị ử ể ủ ố ả
N m v trí c a ngõ Đông B c c a t qu c, C ng H i Phòng không ch làằ ở ị ử ắ ủ ổ ố ả ả ỉ
đ ng l c thúc đ y s phát tri n kinh t xã h i c a thành ph H i Phòng màộ ự ẩ ự ể ế ộ ủ ố ả
còn gi vai trò h t s c quan tr ng trong s nghi p phát tri n kinh t xã h i,ữ ế ứ ọ ự ệ ể ế ộ
b o v an ninh qu c phòng n c ta trong quá kh , hi n t i và t ng lai.ả ệ ố ướ ứ ệ ạ ươ
Chi m gi v trí đ a lý kinh t thu n l i, H i Phòng là đ u m i giaoế ữ ị ị ế ậ ợ ả ầ ố
thông quan tr ng c a h th ng đ ng thu n i đ a vùng châu th sôngọ ủ ệ ố ườ ỷ ộ ị ổ
H ng, sông Thái Bình và c a 2 tuy n Qu c lé l n QL5, QL10, là đi m cu iồ ủ ế ố ớ ể ố
c a tuy n đ ng s t Hà N i - H i Phòng, là c a ngõ thông ra bi n n i v iủ ế ườ ắ ộ ả ử ể ố ớ
các tuy n hàng h i trong n c và qu c t . B i v y trong g n 100 năm quaế ả ướ ố ế ở ậ ầ
tuy tuy n lu ng ra vào c ng có nhi u h n ch nh ng C ng H i Phòng v nế ồ ả ệ ạ ế ư ả ả ẫ
luôn là c a ngõ thông th ng quan tr ng nh t trong quan h trao đ i hàngử ươ ọ ấ ệ ổ
hoá th ng m i c a các t nh phía B c Vi t Nam v i các n c trong khuươ ạ ủ ỉ ắ ệ ớ ướ
v c và trên th gi i, v i t ng l ng hàng hoá thông qua riêng c ng H iự ế ớ ớ ổ ượ ả ả
Phòng hi n đ t trên 11,9tr.T/n, chi m kho ng 85% t ng l ng hàng t ngệ ạ ế ả ổ ượ ổ
h p thông qua các c ng bi n phía B c. Cùng v i chi n l c phát tri nợ ả ể ắ ớ ế ượ ể
vùng kinh t tr ng đi m mi n B c (Hà N i - H i Phòng - Qu ng Ninh) làế ọ ể ề ắ ộ ả ả
s hình thành và phát tri n hàng lo t các khu kinh t , công nghi p t pự ể ạ ế ệ ậ
trung, các Nhà máy v i quy mô l n Hà N i, H i Phòng, Qu ng Ninh, H iớ ớ ở ộ ả ả ả
D ng…và s phát tri n kinh t chung trong c vùng v i s chuy n đ iươ ự ể ế ả ớ ự ể ổ

sâu s c làm cho s luân chuy n hàng hoá qua c ng tăng nhanh, đây th c sắ ự ể ả ự ự
là m t c h i l n đ ng th i cũng là m t thách th c l n đ i v i vi c nângộ ơ ộ ớ ồ ờ ộ ứ ớ ố ớ ệ
c p, phát tri n c ng H i Phòng nói riêng và c m c ng phía B c nói chungấ ể ả ả ụ ả ắ
trong th i gian t i.ờ ớ
Đ đáp ng t c đ tăng hàng hoá thông qua c ng H i Phòng trongể ứ ố ộ ả ả
nh ng năm g n đây (giai đo n 1990-2000 đ t trên 15,8%/năm, giai đo nữ ầ ạ ạ ạ
2000-2003 đ t 14,0%/năm), c ng đã hoàn thành giai đo n c i t o kh n c pạ ả ạ ả ạ ẩ ấ
và đang th c hi n đ u t b c 1 – D án c i t o nâng c p c ng H i Phòngự ệ ầ ư ướ ự ả ạ ấ ả ả
giai đo n II; đ u t giai đo n I – khu c ng Đình Vũ đ chu n b cho nh ngạ ầ ư ạ ả ể ẩ ị ữ
năm ti p theo. Tuy v y theo m c tiêu c a các d án trên, năng l c toànế ậ ụ ủ ự ự
c ng H i Phòng (bao g m các khu V t Cách, Hoàng Di u, Đo n Xá, Chùaả ả ồ ậ ệ ạ
V cũng ch đ đáp ng nhu c u hàng hoá thông qua c ng đ n năm 2005 vàẽ ỉ ủ ứ ầ ả ế
m t vài năm sau đó. M t khác theo đ nh h ng quy ho ch phát tri n khôngộ ặ ị ướ ạ ể
gian thành ph đ n 2020, khu c ng chính Hoàng Di u n m ngay trung tâmố ế ả ệ ằ
thành ph H i Phòng cũng c n đ c chuy n đ i ch c năng, gi m d n quyố ả ầ ượ ể ổ ứ ả ầ
mô khai thác hàng hoá, tránh gây ô nhi m, ách t c giao thông vùng n i th .ễ ắ ộ ị
Nh v y đ t o c s v t ch t h u c n cho khai thác c ng n đ nh trongư ậ ể ạ ơ ở ậ ấ ậ ầ ả ổ ị
giai đo n sau năm 2005 đ n 2010, đ ng th i th c hi n m c tiêu lâu dài làạ ế ồ ờ ự ệ ụ
t ng b c di d i khu c ng chính – C ng H i Phòng ra khái trung tâm thànhừ ướ ờ ả ả ả
ph .ố
1.2. S c n thi t đ u t xây d ng c ng Đình Vò –H i Phòngự ầ ế ầ ư ự ả ả :
1.2.1.Vùng h p d n c a c ng H i Phòng:ấ ẫ ủ ả ả
Chi n l c phát tri n c ng bi n Vi t Nam đ n năm 2010 xác đ nhế ượ ể ả ể ệ ế ị
C ng H i Phòng là m t th ng c ng l n nh t mi n B c, có vai trò quanả ả ộ ươ ả ớ ấ ề ắ
tr ng trong vi c luân chuy n hàng hoá ph c v công cu c phát tri n kinhọ ệ ể ụ ụ ộ ể
t xã h i vùng kinh t B c B . Khu v c h p d n c a c ng H i Phòng baoế ộ ế ắ ộ ự ấ ẫ ủ ả ả
g m toàn b vùng kinh t B c B và Nam Trung Qu c, trong đó vùng h pồ ộ ế ắ ộ ố ấ
d n tr c ti p là các t nh thu c Đ ng b ng sông H ng (đ c bi t là vùngẫ ự ế ỉ ộ ồ ằ ồ ặ ệ

kinh t tr ng đi m Hà N i - H ng Yên- H i D ng- H i Phòng - Qu ngế ọ ể ộ ư ả ươ ả ả
Ninh), vùng h p d n gián ti p là các t nh thu c vùng Đông B c, Tây B c vàấ ẫ ế ỉ ộ ắ ắ
Nam Trung Qu c.ố
1.2.1. Hi n tr ng phát tri n kinh t xã h i vùng h p d n:ệ ạ ể ế ộ ấ ẫ HiÖn tr¹ng
ph¸t triÓn kinh tÕ x· héi vïng hÊp dÉn:
Khu v c h p d n c ng H i Phòng đ c xác đ nh g m ba ti u vùng:ự ấ ẫ ả ả ượ ị ồ ể
Vùng Đ ng B ng Sông H ng, Vùng Đông B c và Vùng Tây B c v i t ngồ ằ ồ ắ ắ ớ ổ
di n tích t nhiên trên 119 nghìn Km2, chi m 35% di n tích toàn qu c. Dânệ ự ế ệ ố
s năm 2002 là 28.943 nghìn ng i chi m 36% dân s c n c. T ng s nố ườ ế ố ả ướ ổ ả
ph m xã h i chi m 29% c a c n c. S n l ng l ng th c quy thócẩ ộ ế ủ ả ướ ả ượ ươ ự
chi m g n 30% s n l ng c a c n c. T c đ tăng tr ng kinh t bìnhế ầ ả ượ ủ ả ướ ố ộ ưở ế
quân giai đo n 1991- 2000 đ t 7,5%/ năm, b ng t c đ tăng tr ng bìnhạ ạ ằ ố ộ ưở
quân c a c n c cùng th i kỳ.ủ ả ướ ờ
V ti m năng và đ ng l c phát tri n c a khu v c nghiên c u :ề ề ộ ự ể ủ ự ứ
−Ti m năng đ t đai: t ng di n tích đ t t nhiên trên 119 nghìn Km2,ề ấ ổ ệ ấ ự
trong đó đ t nông nghi p chi m 17,4%, đ t lâm nghi p chi m 17%, đ tấ ệ ế ấ ệ ế ấ
chuyên dùng chi m 6%, đ t đ i tr c và ch a s d ng chi m 59,6%. ế ấ ồ ọ ư ử ụ ế
−Ti m năng khoáng s n: Khu v c nghiên c u có khoáng s n đa d ng,ề ả ự ứ ả ạ
phong phú, có vai trò then ch t trong công nghi p khai khoáng n c ta.ố ệ ở ướ
M t s khoáng s n l n ộ ố ả ớ nh sau :
+Than: t p trung ch y u Qu ng Ninh v i tr l ng trên 3 t t n.ậ ủ ế ở ả ớ ữ ượ ỷ ấ
Ngoài Qu ng Ninh than còn có B c Thái (Núi H ng), L ng S nả ở ắ ồ ạ ơ
(Na D ng) tr l ng c 100 tri u t n. Đ ng b ng B c B r i rácươ ữ ượ ỡ ệ ấ ở ồ ằ ắ ộ ả
còn có than nâu có th dùng cho s n xu t v t li u xây dùng .ể ả ấ ậ ệ
+Đá các lo i: t p trung h u h t các t nh trung du mi n núi và m t sạ ậ ầ ế ở ỉ ề ộ ố
t nh vùng đ ng b ng nh H i Phòng, H i D ng, Hà Nam, Ninhỉ ồ ằ ư ả ả ươ
Bình, Hà Tây v i tr l ng l n thu n ti n cho vi c phát tri n côngớ ữ ượ ớ ậ ệ ệ ể
nghi p s n xu t xi măng, đá p, đá xu t kh u, đá xây d ng.ệ ả ấ ố ấ ẩ ự
+Qu ng s t: có nhi u Cao B ng, Thái Nguyên, Yên Bái (Quý Sa). ặ ắ ề ở ằ

+Qu ng Apatit: t p trung Lào Cai v i tr l ng d báo kho ng 2 tặ ậ ở ớ ữ ượ ự ả ỷ
t n. ấ
Ngoài các lo i khoáng s n chính k trên còn có Mangan, thi c (Caoạ ả ể ế
B ng), Pyrit tr l ng 12 tri u t n Ba Tr i (Hà Tây) và nhi u lo iằ ữ ượ ệ ấ ở ạ ề ạ
khoáng s n quý hi m ả ế nh vàng, nhôm, đ ng .... đang đ c thăm dò vàồ ượ
khai thác.
−Ti m năng v thu năng: theo s tính toán c a ngành năng l ng thìề ề ỷ ự ủ ượ
ti m năng thu năng Mi n B c chi m t i 60% c a c n c, t p trungề ỷ ở ề ắ ế ớ ủ ả ướ ậ
ch y u sông Đà, sông Lô - Gâm, sông Ch y. Trên nh ng sông này cóủ ế ở ả ữ
th xây d ng nhi u nhà máy thu đi n ph c v cho s nghi p côngể ự ề ỷ ệ ụ ụ ự ệ
nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c.ệ ệ ạ ấ ướ
−Tài nguyên bi n: v i kho ng trên 470 km b bi n thu c các t nh Qu ngể ớ ả ờ ể ộ ỉ ả
Ninh, H i Phòng, Nam Đ nh, Thái Bình, Ninh Bình hàng năm có th khaiả ị ể
thác bình quân 300.000 t n cá các lo i, trong đó có 62 lo i h i s n có giáấ ạ ạ ả ả
tr xu t kh u cao.ị ấ ẩ
Trên d i b bi n còn có nhi u n i s n xu t mu i ăn, mu i công nghi pả ờ ể ề ơ ả ấ ố ố ệ
t p trung ch y u H i Phòng, Thái Bình, ậ ủ ế ở ả Nam Đ nh, hàng năm s nị ả
xu t bình quân 100.000 t n cung c p cho mi n B c.ấ ấ ấ ề ắ
Th m l c đ a Thái Bình, ề ụ ị ở Nam Đ nh còn có d u khí đã đ c thăm dòị ầ ượ
tr l ng ch a đ c xác đ nh.ữ ượ ư ượ ị
B bi n khu v c nghiên c u còn có ti m năng l n v du l ch ờ ể ự ứ ề ớ ề ị nh: Hạ
Long, Trà C , Bái T Long, Cát Bà, Đ ng Châu, H i Th nh… có khổ ử ồ ả ị ả
năng thu hót r t l n đ i v i khách trong và ngoài n c. ấ ớ ố ớ ướ
−Ti m năng lao đ ng: Lao đ ng bao g m con ng i và trình đ c aề ộ ộ ồ ườ ộ ủ
ng i lao đ ng. Khu v c nghiên c u có ba ti u vùng, m i ti u vùng cóườ ộ ự ứ ể ỗ ể
m t đ c đi m khác nhau.ộ ặ ể
V ng i trong đ tu i lao đ ng chi m kho ng 49 - 51% dân s . Cácề ườ ộ ổ ộ ế ả ố
t nh Đ ng b ng sông H ng t p trung các trung tâm văn hoá, khoa h c kỉ ồ ằ ồ ậ ọ ỹ
thu t t nhi u năm, trình đ dân trí cũng nh t l ng i đ c đào t oậ ừ ề ộ ư ỷ ệ ườ ượ ạ

cao. Đ i v i Trung du mi n núi đ t r ng ng i th a, công nghi p ch aố ớ ề ấ ộ ườ ư ệ ư
phát tri n, trình đ dân trí cũng nh t l ng i đ c đào t o th p h nể ộ ư ỷ ệ ườ ượ ạ ấ ơ
nhi u so v i Đ ng b ng sông H ng.ề ớ ồ ằ ồ
1.2.3.K t lu n s c n thi t đ u t :ế ậ ự ầ ế ầ ư
T các k t qu phân tích đánh giá v hi n tr ng, quy ho ch phát tri nừ ế ả ề ệ ạ ạ ể
c ng, tình hình khai thác c ng và d báo hàng hoá, đ i tàu ra vào c ng H iả ả ự ộ ả ả
Phòng giai đo n đ n 2010 cho th y trong nh ng năm g n đây l ng hàngạ ế ấ ữ ầ ượ
hoá thông qua c ng tăng v i t c đ cao, giai đo n 1990 - 2000 m c tăngả ớ ố ộ ạ ứ
tr ng đ t 15,8%năm, t 2000 – 2003 đ t 14%năm, g p 2 l n t c đ tăngưở ạ ừ ạ ấ ầ ố ộ
tr ng c a t ng s n ph m GDP, đ c bi t năm 2003 t ng l ng hàng hoáưở ủ ổ ả ẩ ặ ệ ổ ượ
thông qua các khu c ng đ t 11,9 tri u t n v t xa so v i d báo. Đ đápả ạ ệ ấ ượ ớ ự ể
ng nhu c u hành hoá thông qua, ph c v t t nhu c u phát tri n kinh t vàứ ầ ụ ụ ố ầ ể ế
an ninh qu c phòng khu v c, c ng đã hoàn thành giai đo n c i t o kh nố ự ả ạ ả ạ ẩ
c p, nâng c p c ng Đo n Xá và đang tri n khai th c hi n d án c i t o,ấ ấ ả ạ ể ự ệ ự ả ạ
nâng c p c ng H i Phòng giai đo n II, d án đ u t xây d ng c ng Đìnhấ ả ả ạ ự ầ ư ự ả
Vũ giai đo n I, song cũng ch đ đáp ng nhu c u hàng hoá thông quaạ ỉ ủ ứ ầ
kho ng 14,9tri u t n/năm. Theo k t qu d báo, đ n năm 2010 t ng kh iả ệ ấ ế ả ự ế ổ ố
l ng hàng hoá thông qua nhóm c ng bi n phía B c đ t 53,5tri u t n,ượ ả ể ắ ạ ệ ấ
trong đó l ng hàng t ng h p kho ng 31tri u t n/năm. C ng Cái Lân doượ ổ ợ ả ệ ấ ả
nh ng h n ch v v môi tr ng, quy mô c ng đ c gi i h n 7 b n choữ ạ ế ề ề ườ ả ượ ớ ạ ế
c t u 30.000 – 50.000DWT, l ng hàng thông qua 8 tri u t n/năm. Cácỡ ầ ượ ệ ấ
c ng t ng h p khác đ m nh n kho ng 3,6 tri u t n/năm. L ng hàng cònả ổ ợ ả ậ ả ệ ấ ượ
l i 19,6 tri u t n/năm do C ng H i Phòng đ m nh n trong khi năng l cạ ệ ấ ả ả ả ậ ự
toàn c ng theo các m c tiêu các d án đang th c hi n ch đ t công su tả ụ ự ự ệ ỉ ạ ấ
14,9tri u t n/năm. M t khác theo đ nh h ng phát tri n không gian thànhệ ấ ặ ị ướ ể
ph đ n 2020, khu c ng chính n m trong trung tâm thành ph nên vi c kinhố ế ả ằ ố ệ
doanh khai thác c ng Ýt nhi u gây tác đ ng đ n môi tr ng và an toàn giaoả ề ộ ế ườ
thông đô th (đ c bi t khi khu đo th B c sông C m và các tuy n c u, h mị ặ ệ ị ắ ấ ế ầ ầ
đ ng b phía h l u c ng chính đ c đ u t xây d ng). Đ t o c sườ ộ ạ ư ả ượ ầ ư ự ể ạ ơ ở
v t ch t h u c n cho khai thác c ng n đ nh giai đo n sau 2005 đ n 2010,ậ ấ ậ ầ ả ổ ị ạ ế

