intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài: Tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh

Chia sẻ: đoàn Quang Hà Hà | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:83

286
lượt xem
92
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ngày nay cả thế giới nói chung và việt nam nói riêng đang chuyển mình đi lên và phát triển những thành tựu khoa học kỹ thuật. Bên cạnh đó nền kinh tế cũng thay đổi và đi lên theo bước tiến mới, với chính sách của nhà nước và sự đầu tư của nước ngoài nền kinh tế nước ta đã và đang phát triển nhanh chóng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài: Tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh

  1. Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: Hồ Thị Hải ĐỀ TÀI “TIÊU THỤ HÀNG HÓA VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH” Giáo viên hướng dẫn : Hồ Thị Hải Sinh viên thực hiện : Phạm Thị Thu  SVTH: Phan Thị Thu – Lớp K1-08 Trang 1
  2. Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: Hồ Thị Hải MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ................................................................ ................................ 1 PHẦN I: C Ơ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ HÀNG HÓA VÀ XÁC Đ ỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP ........... 7 I. ..... Một số vấn đề chung về tiêu thụ hàng hóa và xác đ ịnh kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại. ......................................................................... 7 1.CÁC KHÁI NIỆM ....................................................................................... 7 1.1. Tiêu thụ hàng hóa: ............................................................................... 7 1.2. Hàng hóa: ............................................................................................. 7 1.3. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: ................................ ............ 7 1.4. Gía vốn hàng bán: . ............................................................................... 7 1.5. Chiết khấu thương mại: ........................................................................ 7 1.6. Giảm giá hàng bán: .............................................................................. 7 1.7. Hàng bán bị trả lại: …........................................................................... 7 1.8. Chiết khấu thanh toán: ......................................................................... 8 1.9. Doanh thu thuần: ................................................................................. 8 1.10. Lợi nhuận: .......................................................................................... 8 2.Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh. ................... 8 II.TÍNH GIÁ HÀNG HÓA .............................................................................. 8 1.KHÂU NHẬP ................................ .............................................................. 8 1.1. Hàng hóa được cấp ............................................................................... 8 1.2.Hàng hóa mua ngoài. ............................................................................. 8 1.3.Hàng hóa nhập từ gia công chế biến. ..................................................... 9 1.4 Hàng hóa được biếu tặng. ................................................................ .. 9 1.5 hàng hóa liên doanh. ................................ .......................................... 9 2.KHÂU XUẤT ................................ .............................................................. 9 2.1. Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO): ......................................... 9 2.2. Phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO):. ........................................... 9 2.3. Phương pháp bình quân Gia quyền: ................................................... 10 2.4. Phương pháp hệ số: ............................................................................ 10 II. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH MUA HÀNG ................................ .................... 10 1. Chứng từ sử dụng. ................................ .................................................. 10 2. Phương pháp mua hàng hóa ................................................................... 11 3. K ế toán nghiệp vụ mua hàng theo phương pháp kê khai thường xuyên. .... 11 3.1. Tài khoản sử dụng. ............................................................................. 11 3.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................... 13 3.3 Kế toán giá mua hàng hóa .................................................................... 13 4. K ế toán nghiệp vụ mua hàng theo phương pháp kiểm kê định kỳ.............. 17 4.1. Tài khoản sử dụng .............................................................................. 17 4.2. Trình tự hạch toán .............................................................................. 17 III. K Ế TOÁN QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG ................................ .................... 18 1. Phạm vi và thời điểm xác định tiêu thụ hàng hóa. ..................................... 18 SVTH: Phan Thị Thu – Lớp K1-08 Trang 2
  3. Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: Hồ Thị Hải 2. Các phương thức tiêu thụ hàng hóa. .......................................................... 18 3. K ế toán tổng hợp về tiêu thụ hàng hóa ...................................................... 19 3.1. Ch ứng từ sử dụng: .............................................................................. 19 3.2. Tài khoản sử dụng .............................................................................. 19 3.3. Phương pháp hạch toán ...................................................................... 22 3.3.1. Hạch toán doanh thu và giá vốn ........................................................... 22 3.3.2. Hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu.............................................. 25 3.3.3. Kế toán chi phí bán hàng ...................................................................... 27 3.3.4. Kế toán chi phí q uản lý doanh nghiệp .................................................. 28 3.3.5. Chi phí hoạt động tài chính và doanh thu tài chính ............................... 29 PHẦN II: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NHẬT- ĐỨC ................................ ............................................................ 38 I.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NHẬT-ĐỨC . .................................. 38 II. CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ TAI DOANH NGHIỆP NH ẬT-ĐỨC .................................................................................................... 39 1.Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý. ................................................................... 39 2.Chức năng và nhiện vụ:.............................................................................. 39 III. TH ỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI V À D ỊCH VỤ NHẬT – ĐỨC........................... 40 1.Tổ chức bộ máy kế toán : ............................................................................ 40 2. Chức năng của các phần hàng kế toán ................................ .................... 40 3. Hình thức kế toán tại công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Nhật-Đức. .. 41 IV. CÔNG TÁC K Ế TOÁN TIÊU THỤ HÀNG HOÁ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NHẬT-ĐỨC. ................................................................................. 42 1. Kế toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại và dịch vụ Nhật-Đức. ..................................................... 42 2.K ế toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại và dịch vụ Nhật-Đ ức: ................................................................. 43 2.1 Chứng từ sổ sách kế toán sử dung tại công ty TNHH thương mại và dịch vụ NHật Đức. ................................ ............................................................ 43 2.2 Tài khoản sử dung tại công ty TNHH Nhật Đức liên quan đến tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh................................................... 43 2.3 Phương pháp hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại và dịch vụ Nhật-Đức ...................................... 43 PHẦN III: NHỮNG ĐÓNG GÓP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI ĐƠN VỊ........................................................ 78 I. ... Một số ý kiến về công tác hạch toán tại công ty TNHH thương mại và dịch vụ NHẬT-ĐỨC................................................................................................ 78 1. Nhận xét chung về hoạt động kinh doanh tại Doanh nghiệp. .................. 78 1.1. Thuận lợi: ........................................................................................ 78 1.2. Khó khăn: ........................................................................................ 78 SVTH: Phan Thị Thu – Lớp K1-08 Trang 3
  4. Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: Hồ Thị Hải 2. Nhận xét chung về bộ máy kế toán: ........................................................ 78 3. Nhận xét chung về tình hình hạch toán tiêu thụ và xác đ ịnh kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại và dịch vụ Nhật-Đức. ......................... 79 3.1. Ưu điểm:............................................................................................. 79 II. .. Một số ý kiến nhằm ho àn thiện công tác hạch toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại và dịch vụ Nhật-Đ ức. . 79 KẾT LUẬN .................................................................................................. 82 SVTH: Phan Thị Thu – Lớp K1-08 Trang 4
  5. Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: Hồ Thị Hải LỜI MỞ ĐẦU Ngày nay cả thế giới nói chung và việt nam nói riêng đang chuyển mình đi lên và phát triển những thành tựu khoa học kỹ thuật. Bên cạnh đó nền kinh tế cũng thay đổi và đi lên theo bước tiến mới, với chính sách của nhà nước và sự đầu tư của nước ngoài nền kinh tế nước ta đã và đang phát triển nhanh chóng. Nhà nước ta đã khẳng định nền kinh tế nước ta là một nền kinh tế vận động theo cơ chế thị trường. Vì vậy trong hoạt động kinh doanh thương nghiệp, tiêu thụ hàng hóa là một vấn đề hết sức quan trọ ng, có tiêu thụ hàng hóa doanh nghiệp mới đạt đựơc doanh thu trang trả các chi phí bỏ ra trong quá trình kinh doanh, thực hiện các nghĩa vụ với nhà nước và tạo tích lũy tái tạo sản xuất mở rộng. Những năm qua với sự chuyển biến của nền kinh tế thị trường, sự xuất hiện của nhiều lọai hình hoạt động kinh doanh ngày càng trở nên gay gắt. Để làm được điều này doanh nghiệp phải theo dõi thường xuyên tình hình biến động của thị trường, đ ưa ra những chiến lược tiêu thụ dể điều chỉnh kịp thời. Thị trường luôn biến động, nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao, để đáp ứng nhu cầu đó giúp doanh nghiệp có thể đứng vững và cạnh tranh trên thị trường thì việc hạch toán nói chung và hạch toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh nói riêng là không thể thiếu trong doanh nghiệp thương m ại tại một kỳ hạch toán. Qua nhận thức như vậy,dựa trên lý thuyết và thời gian tiếp xúc thực tế tại doanh nghiệp em đã đi sâu tìm hiểu và chọn đề tài “TIÊU THỤ HÀNG HÓA VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH” làm chuyên đề thực tập của mình. SVTH: Phan Thị Thu – Lớp K1-08 Trang 5
  6. Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: Hồ Thị Hải Nội dung chuyên đề gồm có 3 phần Phần I: Cơ sở lý luận về kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp thương mại Phần II: Thực trạng hoạt động kinh doanh và công tác tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI V À D ỊCH VỤ NH ẬT-ĐỨC. Phần III: Những đóng góp nhằm hoàn thiện công tác hạch toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI V À DỊCH VỤ NHẬT-ĐỨC. Đà Nẵng, ngày 10 tháng 06 năm 2010 Sinh viên thực hiện Phan Thị Thu SVTH: Phan Thị Thu – Lớp K1-08 Trang 6
  7. Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: Hồ Thị Hải PHẦN I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ HÀNG HÓA VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP I. Một số vấn đề chung về tiêu thụ hàng hóa và xác đ ịnh kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại. 1.CÁC KHÁI NIỆM 1.1. Tiêu thụ hàng hóa: Là quá trình trao đổi giữa người bán và người mua để thực hiện giá trị của hàng hóa. Nghĩa là chuyến đổi vốn của doanh nghiệp từ hình thái hiện vật sang hình thái giá trị. 1.2. Hàng hóa: Là những sản phẩm được chế tạo ở giai đoạn chế b iến của quá trình sản xuất, đặc biệt là công tác trao đổi hàng hoá nhằm phục vụ cho sản xuất và tiêu dùng, được kiển tra chất lượng, mẫu mã, quy cách…để nhập kho hoặc đưa ra thị trường tiêu thụ. 1.3. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là tổng giá trị đạt được từ việc bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ cho khách hàng. 1.4. Gía vốn hàng bán: Là giá vố n thực tế của hàng hóa. Đối với hàng hóa mua ngoài giá vốn bao gồm giá trị mua hàng hóa và các khoản chi phí liên quan khi hàng hóa được nhập kho của doanh nghiệp. 1.5. Chiết khấu thương mại: Là số tiền người bán giảm trừ cho người mua do người mua mua hàng hóa, dịch vụ với số lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đ ã nghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc đã cam kết mua bán hàng. 1.6. Giảm giá hàng bán: Lá số tiền doanh nghiệp giảm trừ cho người mua trên giá thỏa thuận do hàng bán kém phẩm chất hoặc không đúng quy cách, thời hạn đã quy định trên hợp đồng. 1.7. Hàng bán bị trả lại: Là số hàng hóa đã đươc tiêu thụ bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân vi phạm hợp đồng, hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng lo ại… SVTH: Phan Thị Thu – Lớp K1-08 Trang 7
  8. Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: Hồ Thị Hải 1.8. Chiết khấu thanh toán: Là số tiền người bán giảm trừ cho người mua do người mua thanh toán tiền mua hàng hóa, d ịch vụ của mình trước thời hạn thanh toán đã quy định rõ trên hóa đơn bán hàng hoặc hợp đồ ng kinh tế. 1.9. Doanh thu thuần: Là số chêch lệch giữa doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ với các khoản giảm trừ doanh thu như chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại. 1.10. Lợi nhuận:Là kết quả tài chính cuối cùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. 2.Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh. - Tổ chức theo dõi phản ánh chính xác kịp thời đầy đư các biến động tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ và hàng hóa tồn trong kho của doanh nghiệp. - Phản ánh đánh giá tình hình thực hiện định mức dự trữ hàng hóa, tình hình chấp hành chế độ bảo quản và quản lý hàng hóa trong kho. II.TÍNH GIÁ HÀNG HÓA 1.KHÂU NH ẬP 1.1. Hàng hóa được cấp Giá vốn G iá ghi trên biên Chi phí liên quan = + hàng hóa bản cấp vốn đến hàng được cấp 1.2.Hàng hóa mua ngoài. Giá thực tế Giá mua Thuế nhập khẩu, Các CPliên quan hàng hóa = ghi trên + tiêu thụ đặc biệt + đ ến hàng cấp mua ngoài hóa đơn (nếu có) Trong đó. .Trường hợp hàng hóa thuộ c đồi tượng nộp thuế G TGT theo phương pháp khấu trừ khi giá mua ghi trên hóa đơn và chi phí bao gồm thuế GTGT SVTH: Phan Thị Thu – Lớp K1-08 Trang 8
  9. Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: Hồ Thị Hải .Trường hợp hàng hóa không thuộc đối tượng nộp thuế GTGT hoặc nộp theo phương pháp trực tiếp thì giá mua ghi trên hóa đơn và chi phí bao gồm thuế GTGT. .Chi phí phát sinh trong khâu mua là những chi phí như vận chuyển,b ốc dỡ,chi phí bảo hiểm… .Các kho ản giảm trừ như giảm giá hàng mua,hàng bán bị trả lại,chiết khấu thương mại… 1.3.Hàng hóa nhập từ gia công chế biến. Chi phí vận G iá trị hàng Chi phí G iá vốn chuyển bốc hóa đem đi = gia công + + hàng hóa dỡ gia công 1.4 H àng hóa được biếu tặng. Chi liên quan Giá trị hàng hóa trên G iá vốn đến hàng hóa thị trường tại thời điểm = + hàng hóa b iếu tặng biếu tặng 1.5 hàng hóa liên doanh. Chi liên quan đến hàng Giá trị hàng hóa do hội Giá vốn hóa được liên doanh + đồng liên quan đánh giá = hàng hóa 2.khâu xuất Để xác định giá mua của hàng hóa xuất bán kế toán có thể áp dụng các phương pháp sau: 2.1. Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO):Theo giả định hàng hóa nào nhập vào kho trước thì đ ược ưu tiên xuất ra kho trước, xuất hết số nhập trước mới xuất số nhập tiếp theo theo giá thực tế. 2.2. Phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO):Theo giả định hàng hóa nào nhập vào kho sau thì được ưu tiên xuất ra trước theo giá thực tế. SVTH: Phan Thị Thu – Lớp K1-08 Trang 9
  10. Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: Hồ Thị Hải 2.3. Phương pháp b ình quân Gia quyền: Theo phương pháp này ta co thể tính giá mua của hàng hóa xuất kho theo đơn giá bình quân cuối tháng, cuối quý, hoặc theo đ ơn giá bình quân sau mỗi lần nhập. Đơn gía bình quân giá mua hh tồn đầu kỳ +giá mua hh nhập trong kỳ Cuối tháng = Số lượng hh tồn đầu kỳ +số lượng hh nhập trong kỳ Phương pháp bình quân sau mỗi lần nhập. Đơn giá bình quân Gía mua hàng hóa sau mỗi lần nhập Sau mỗi lần nhập = Số lượng hàng hóa có sau mỗi lần nhập Gía mua hàng hóa xuất kho = số lượng hh xuất kho * đ ơn giá bình quân 2.4. Phương pháp hệ số: Theo phương pháp này có thể theo dõi hàng hoá theo hai loại giá: Gía thực tế và giá hạch toán. Giá hạch toán của HH = Số lượng hàng hoá * đơn giá Gía thực tế HH tồn đầu kỳ + Gía thực tế HH nhập trong kỳ Hệ số giá = G ía hạch toán HH tồn đầu kỳ + Gía hạch toán HH nhập kho Hệ số giá được xác định theo nhóm hoặc từng loại hàng hoá. Gía thực tế xuất trong kỳ được tính theo công thức Gía thực tế của HH xuất kho = giá hạch toán HH xuất kho *Hệ số giá II. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH MUA HÀNG 1. Chứng từ sử dụng. - Hóa đơn GTGT (Nếu người bán nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) - Hóa đơn bán hàng thông thường (Nếu người bán không nộp thuế GTGT hoặc nộp thuế theo phương pháp trực tiếp.) SVTH: Phan Thị Thu – Lớp K1-08 Trang 10
  11. Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: Hồ Thị Hải - Hóa đơn thu mua hàng hóa (hóa đơn này do doanh nghiệp tự lập trong trường hợp người bán là các hộ sản xuất cá thể). - Biên bản kiểm nhận hàng hóa. - Phiếu nhập kho hàng hóa. - Hóa đơn bán hàng và hóa đơn GTGT do người bán gửi đến. - Hóa đơn bán hàng do doanh nghiệp lập thành 3 liên. Liên 1: Lưu Liên 2: Giao cho người m ua Liên 3: lưu hành nội bộ -Phiếu thu, Phiếu chi. - N ếu nhận hàng để bán hộ giữ hộ cần phải lập biên bản như: Biên bản nhận giữ hộ, biên bản nhận hàng ký gửi … nhưng không lập phiếu nhập kho. Mua hàng là nghiệp vụ đầu tiên có vị trí quan trọng trong quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thương mại. Mục đích cung ứng cho nhu cầu bán ra và cho người tiêu dùng. 2. Phương pháp mua hàng hóa  Có hai phương pháp mua hàng hóa  Phương thức chuyển hàng : Phương thức này doanh nghiệp nhận hàng trực tiếp tại doanh nghiệp do người bán do người bán chuyển đến hoặc doanh nghiệp ký hợp đồng với bên bán, bên bán căn cứ vào hợp đồng sẽ chuyển giao cho doanh nghiệp theo địa chỉ đã quy định trong hợp đồng  Phương thức nhận hàng (mua hàng trực tiếp). Là hình thức mua hàng mà doanh nghiệp phải cử nhân viên của mình đến trực tiếp tại kho của người bán hoặc một địa điểm nào đó người bán quy định nhận hàng chuyển về doanh nghiệp bằng phương tiện tự có hoặc thuê ngoài . 3. K ế toán nghiệp vụ mua hàng theo p hương pháp kê khai thường xuyên. 3.1. Tài khoản sử dụng. Tài khoản 151: H àng hóa mua đang đi trên đường. Tài khoản 151: Hàng hóa mua đang đi trên đường. SVTH: Phan Thị Thu – Lớp K1-08 Trang 11
  12. Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: Hồ Thị Hải TK: 151 SDĐK:Gía trị hàng mua tồn đầu kỳ - Giá trị hàng đi trên đường đ ã kiểm - Giá trị hàng mua đang đi trên đường nhận nhập kho tháng trước vẫn chưa về nhậ kho. SDCK: Giá trị hàng đã mua vẫn chưa về nhập kho  Tài kho ản 156: H àng hóa TK: 156 SDĐK: Giá mua hàng hóa tồn đầu kỳ PST: Giá mua hàng hóa tăng do nhập PSG: Giá mua hàng hóa giảm do: kho kiểm kê thừa đánh giá tăng xuất kho, kiểm kê thiếu, chiết khấu hàng thương mại giảm giá hàng SDCK:Gía mua hàng hoá tồn cuối kỳ mua Tài khoản 156 có hai tài khoản cấp hai.  TK 1561: Giá mua hàng hóa.  TK 1562: Chi phí mua hàng hóa.  Tài khoản 157: H àng gửi đi bán TK: 157 SDĐK:Gía trị hàng tồn đầu kỳ - Trị giá HH, TP gởi đi bán, dịch vụ - Trị giá HH, TP gởi cho khách hàng, đã cung cấp được xác định là đã bán. hoặc gởi bán đại lý, ký gởi, gởi cho - Trị giá HH, TP, dịch vụ đ ã gởi đi các đơn vị cấp d ưới hạch toán phụ nhưng bị khách hàng trả lại. thuộc. - Trị giá dịch vụ đ ã cung cấp cho khách hàng nhưng chưa được xác định là bán. - Trị giá HH, TP đã gởi đi, dịch vụ đã cung cấp chưa được xác định là SVTH: Phan Thị Thu – Lớp K1-08 Trang 12
  13. Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: Hồ Thị Hải đã bán trong kỳ. SDCK:Gía trị HH dịch vụ đã cung cấp chưa được xác định là đã bán trong kỳ. 3.2. Chứng từ sử dụng  H óa đơn GTGT (Nếu người bán nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ).  H óa đơn bán hàng thông thường (Nếu người bán không nộp thuế GTGT hoặc nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp).  Hóa đơn thu mua hàng hóa (hóa đơn này do doanh nghiệp tự lập trong trường hợp người bán là các hộ sản xuất cá thể).  Biên bản kiểm nhận hàng hóa.  Phiếu nhập kho hàng hóa.  Hóa đơn bán hàng và hóa đơn GTGT do người bán gửi đến.  Hóa đơn thu mua hàng hóa do doanh nghiệp lập thành ba liên - Liên 1: Lưu - Liên 2: Giao cho người bán - Liên 3: Lưu hành nội bộ 3.3 Kế toán giá mua hàng hóa a. Trường hợp hàng hóa và hóa đơn cùng về. Nợ TK 1561: Giá trị mua hàng hóa Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 111, 112, 331: Tổng số tiền thanh toán b. Trường hợp mua hàng chuyển bán thẳng, gửi bán cho khách hàng mà không nhập kho: Nợ TK 157: Hàng gửi bán (chưa xác đ ịnh tiêu thụ) Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán (đã xác định tiêu thụ) Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 111, 112, 331: Tổng số tiền thanh toán SVTH: Phan Thị Thu – Lớp K1-08 Trang 13
  14. Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: Hồ Thị Hải c. Trường hợp hàng về trước hóa đơn về sau: - Doanh nghiệp căn cứ hợp đồng làm thủ tục nhập kho theo giá tạm tính. Nợ TK 1561: Giá tạm tính của hàng hóa nhập kho Có TK 331: Giá tạm tính của hàng hóa nhập kho - K hi có hóa đơn tiến hành điều chỉnh giá tạm tính theo giá trị trên hóa đơn. Giá ghi trên hóa đơn lớn hơn giá tạm tính (Ghi bổ sung). Nợ TK 1561: Phần chênh lệch. Có TK 331: Phần chênh lệch. Giá ghi trên hóa đơn nhỏ hơn giá tạm tính (Điều chỉnh giảm). Nợ TK 1561: Phần chênh lệch (bút toán đỏ) Có TK 331: Phần chênh lệch. Sau khi điều chỉnh kế toán ghi nhận số thuế GTGT được khấu trừ Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 331: Tổng số tiền. d. Trường hợp hóa đ ơn về trước hàng về sau: Trong kỳ kế toán lưu hóa đơn vào tập hồ sơ Cuối kỳ mà hàng vẫn chưa về nhập kho. Nợ TK 151: Hàng mua đang đi đường Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có). Có TK 111, 112, 331: Tổng số tiền thanh toán Sang kỳ sau khi hàng về nhập kho hoặc gởi bán, bán trực tiếp, kế toán ghi Nợ TK 1561: Giá mua hàng hóa nhập kho Nợ TK 157: Hàng gởi bán (chưa xác định tiêu thụ) Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán (đã xác định tiêu thụ). Có TK 151: Hàng mua đang đi đường. e. Hạch toán hàng nhập từ gia công Khi mua hàng về chuyển thẳng đi gia công Nợ TK 154: Giá mua chuyển thẳng đi gia công. SVTH: Phan Thị Thu – Lớp K1-08 Trang 14
  15. Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: Hồ Thị Hải Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có). Có TK 111, 112, 331: Tổng số tiền thanh toán. Xuất kho hàng gởi đi gia công: Nợ TK 154: Xuất kho hàng gởi đi gia công Có TK 1561: Xuất kho hàng gởi đi gia công Chi phí gia công, vận chuyển, chi phí khác. Nợ TK 154: Chi phí đi gia công Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 111, 112, 331: Tổng số tiền thanh toán. Hàng gia công xong đem về nhập kho, gởi bán, hoặc chuyển bán thẳng. Nợ TK 1561: Giá mua hàng hóa nhập kho Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 111, 112, 331: Tổng số tiền thanh toán. Hàng gia công xong đem về nhập kho, gởi bán, hoặc chuyển bán thẳng. Nợ TK 1561: Giá mua hàng hóa nhập khoa Nợ TK 157: Hàng gửi bán (chưa xác đ ịnh tiêu thụ) Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán (đã xác định tiêu thụ). Có TK 154: Tổng số tiền. f. H ạch toán nghiệp vụ mua hàng có phát sinh thừa thiếu.  Trường hợp hàng thiếu so với hóa đơn Nếu mua hàng theo phương thức chuyển hàng (hàng thiếu thuộc người bán). Nợ TK 1561: Số nhận thực tế. Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 111, 112, 331: Tổng số tiền thanh toán Nếu mua theo phương pháp nhận hàng (hàng thiếu thuộc doanh nghiệp) Nợ TK 1561: Số nhận thực nhập Nợ TK 1381: Số lượng hàng thiếu chờ xử lý Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) SVTH: Phan Thị Thu – Lớp K1-08 Trang 15
  16. Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: Hồ Thị Hải Có TK 111, 112, 331: Tổng số tiền thanh toán (theo số lượng hóa đơn). Khi tìm ra nguyên nhân có biện pháp xử lý. Nợ TK 1388: Số bồi thường Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán Nợ TK 811: Chi phí khác Có TK 1381: Số lượng hàng thiếu chờ xử lý.  Trường hợp hàng thừa so với hóa đơn. - Nếu doanh nghiệp không mua hàng thừa. Nếu doanh nghiệp mua theo phương thức chuyển hàng. Nhập kho theo số lượng thực tế và thanh toán theo số lượng hoá đơn. Nợ TK 1561: Số lượng thực nhập. Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có theo số HĐ) Có TK 111, 112, 331: Tổng số tiền thực tế theo HĐ Có TK 3381: Giá trị hàng thừa h. Hàng hóa được biếu tặng Nợ TK 1561: Số lượng đ ược biếu tặng Có TK 711: Số lượng hàng biếu tặng 3.4. Kế toán chi phí thu mua hàng hóa a. Tài khoản sử dụng TK 1562: Chi p hí thu mua hàng hóa TK: 156 SDĐK: Chi phí mua hàng phân bổ cho PSG: Kết chuyển chi phí mua hàng hàng đầu kỳ phân bổ cho hàng bán ra trong kỳ PST: Chi phí mua hàng phát sinh trong kỳ SDCK: Chi phí mua hàng phân bổ cho hàng tồn cuối kỳ SVTH: Phan Thị Thu – Lớp K1-08 Trang 16
  17. Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: Hồ Thị Hải b. Trình tự hạch toán (1) Khi phát sinh các khoản chi phí mua hàng, kế toán khi Nợ TK 1562: Chi phí thu mua hàng hóa Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 111, 112, 331: Số tiền thanh toán (2) Chi phí mua hàng phân bổ cho hàng bán ra trong kỳ. Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán Có TK 1562: Chi phí mua hàng hóa được phân bổ. (*) Công thức phân bổ chi phí thu mua hàng hóa. Chi phí thu mua Chi phí thu mua Chi phí mua hàng G iá mua + phân bổ đầu kỳ phát sinh trong kỳ phân bổ đã cho của hàng = X hàng đ ã bán ra đã bán ra của G iá mua của hàng Giá mua + trong kỳ trong kỳ hàng tồn cuối kỳ đã bán ra trong kỳ 4. K ế toán nghiệp vụ mua hàng theo phương pháp kiểm kê định kỳ 4.1. Tài khoản sử dụng - TK 611: Mua hàng TK: 611 - Giá trị hàng còn chưa tiêu thụ đầu kỳ - Giá trị hàng hóa còn lại cuối kỳ. hàng tồn kho, hàng gửi đi bán, hàng - G iá trị hàng hóa mua bị trả lại, đang đi đường. giảm giá, chiết khấu thương mại - G iá trị hàng hóa tăng do nhiều được hưởng. - Giá trị hàng hóa xuất kho tgrong nguyên nhân kỳ 4.2. Trình tự hạch toán - Đầu kỳ kế toán kết chuyển giá trị hàng tồn đầu kỳ. Nợ TK 611: Mua hàng Có TK 151: Hàng mua đang đi trên đường Có TK 156: Hàng hóa Có TK 157: Hàng gửi đi bán SVTH: Phan Thị Thu – Lớp K1-08 Trang 17
  18. Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: Hồ Thị Hải - Đồng thời kết chuyển chi phí mua hàng của hàng tồn đầu kỳ. Nợ TK 611: Mua hàng Có TK 1562: Chi phí mua hàng hóa - Trong kỳ kế toán, căn cứ vào chứng từ liên quan để ghi sổ Nợ TK 611: Mua hàng Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 111, 112, 331: Tổng số tiền thanh toán. - Đồng thời phản ánh chi phí mua hàng. Nợ TK 611: Mua hàng Có TK 111, 112, 331: Số tiền thanh toán. - Khi các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá, trả lại hàng mua, phát sinh kế toán ghi: Nợ TK 111, 112, 331: Số tiền thanh toán Có TK 611: Mua hàng Có TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ - Trường hợp mua hàng trả lại cho người bán. Nếu doanh nghiệp chưa nhập kho Nợ TK 002: Hàng nhận giữ hộ III. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG 1. Phạm vi và thời điểm xác định tiêu thụ hàng hóa. Thời điểm ghi chép hàng bán là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu về hàng hóa cho người mua, người mua đã trả tiền hoạc chấp nhận trả tiền. Trong thực tế có một số trường hợp sau: - Người mua đã nhận được hàng đã trả tiền hoặc chấp nhận trả tiền. - Người mua chưa nhận được hàng đã trả tiền hoặc chấp nhận trả tiền. 2. Các phương thức tiêu thụ hàng hóa.  Bán lẻ: Là việc bán trực tiếp hàng hóa cho người tiêu dùng hoặc thông qua một đơn vị nào đó làm đại lý, bán cho người tiêu dùng đồng thời thu tiền hàng trực tiếp bằng tiền mặt. SVTH: Phan Thị Thu – Lớp K1-08 Trang 18
  19. Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: Hồ Thị Hải  Bán hàng qua kho: Là hình thức bán hàng mà người bán phải xuất hàng từ trong kho của mình để bán.  Bán hàng tại kho: Hình thức này doanh nghiệp xuất hàng giao cho khách hàng ngay tại kho của doanh nghiệp.  Bán gởi hàng: Căn cứ vào hợp đồng kinh tế đ ã ký kết, người bán thông qua đơn vị vận tải hoặc trực tiếp vận chuyển số hàng đã ký kết trong hợp đồng, đến tại kho của khách hàng hoặc một địa điểm nào đó hai bên đã thỏa thuận từ trước để bán hàng.  Bán hàng đ ại lý: Là doanh nghiệp và đại lý sẽ ký kết một hợp đồng bán hàng đại lý. Sau khi kết thúc hợp đồng doanh nghiệp sẽ trả cho đại lý một kho ản thù lai gọi là hoa hồng đại lý. V à đại lý này phải bán hàng cho doanh nghiệp theo đúng giá đã ký trong hợp đồng.  Bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp: Là hình thức bán hàng thu tiền nhiều lần, người mua sẽ thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua, số tiền còn lại khách hàng chấp nhận trả dần trong các kỳ tiếp theo bằng nhạu, trong đó bao gồm một phần doanh thu gốc và một phần lãi trả chậm trả góp. 3. K ế toán tổng hợp về tiêu thụ hàng hóa 3.1. Ch ứng từ sử dụng: - Hóa đơn GTGT (Nếu doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ). - H óa đơn bán hàng thông thường (Nếu doanh nghiệp không nộp thuế GTGT hoặc nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp). - Bảng kê bán lẻ hàng hóa, d ịch vụ. - Phiếu xuất kho, hóa đơn cước phí vận chuyển… - Phiếu thu, phiếu chi. - Sổ chi tiết theo dõi hàng hóa sổ chi tiết doanh thu bán hàng, sổ chi tiết phải thu khách hàng… 3.2. Tài khoản sử dụng  TK 511: Doanh thu bán hàng SVTH: Phan Thị Thu – Lớp K1-08 Trang 19
  20. Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: Hồ Thị Hải TK: 511 - Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế XK nộp - Doanh thu bán hàng hóa, bất động sản đầu tư, cung cấp dịch vụ tính trên doanh thu bán hàng. - Doanh thu bán hàng bị trả lại kết của doanh nghiệp thực hiện trong chuyển trong kỳ. kỳ. - Khoản giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ - Số thuế GTGT phải nộp (Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PPTT). - Kết chuyển DT thuần vào TK 911  TK 512: Doanh thu nội bộ TK: 512 - Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp - Tổng số doanh thu bán hàng nội - Giá trị hàng bán bị trả lại, các khoản bộ của doanh nghiệp thực hiện giảm giá hàng bán đã chấp nhận trên trong kỳ. khối lượng SP, HH, DV đã bán nội bộ trong kỳ. - Số thuế GTGT phải nộp (Nếu DN nộp thuế theo PPTT) - K ết chuyển doanh thu nội bộ thuần vào TK 911  TK 521: Chiết khấu thương mại. TK: 521 - Số chiết khấu thương mại đã chấp - Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ số nhận thanh toán cho khách hàng. chiết khấu thương mại sang TK 511 để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo. SVTH: Phan Thị Thu – Lớp K1-08 Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2