intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài: Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank Đà Nẵng

Chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Sương | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

218
lượt xem
61
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng với sự phát triển của nền kinh tế thế giới, các quan hệ mua bán trao đổi hàng hóa dịch vụ từng bước phát triển cả về số lượng và chất lượng Do đó, đòi hỏi phải có những phương tiện thanh toán mới đảm bảo tính an toàn, nhanh chóng, hiệu quả.Thêm vào đó, thế kỷ XXI là thế kỷ mà khoa học công nghệ có những bước tiến vượt bậc, đặc biệt là công nghệ thông tin. Kết hợp những điều này, các ngân hàng thương mại đã đưa ra một loại hình dịch vụ thanh toán mới, đó là thẻ ngân...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài: Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank Đà Nẵng

  1. Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank Đà Nẵng GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diễm MỞ ĐẦU Cùng với sự phát triển của nền kinh tế thế giới, các quan hệ mua bán trao đ ổi hàng hóa dịch vụ từng bước phát triển cả về số lượng và chất lượng Do đó, đòi hỏi phải có những phương tiện thanh toán m ới đ ảm b ảo tính an toàn, nhanh chóng, hiệu quả.Thêm vào đó, thế kỷ XXI là thế kỷ mà khoa học công ngh ệ có nh ững b ước ti ến vượt bậc, đặc biệt là công nghệ thông tin. Kết hợp những đi ều này, các ngân hàng th ương m ại đã đưa ra một loại hình dịch vụ thanh toán mới, đó là thẻ ngân hàng Thẻ ngân hàng xuất hiện là sự kết hợp của khoa học kỹ thu ật v ới công ngh ệ qu ản lý ngân hàng, sự ra đời của thẻ là một bước tiến vượt bậc trong ho ạt đ ộng thanh toán thông qua ngân hàng.Thẻ ngân hàng có những đặc điểm của một phương tiện thanh toán hoàn hảo: - Đối với khách hàng: thẻ đáp ứng được về tính an toàn cao, khả năng thanh toán nhanh, chính xác - Đối với ngân hàng: thẻ góp phần giảm áp lực tiền m ặt, tăng kh ả năng huy đ ộng v ốn phục vụ cho yêu cầu mở rộng hoạt động tín dụng, tăng lợi nhuận nhờ khoản phí sử dụng thẻ Chính nhờ những ưu điểm trên mà thẻ ngân hàng đã nhanh chóng tr ở thành m ột ph ương tiện thanh toán thông dụng ở các nước phát triển cũng như trên thế giới Ở Việt Nam, nền kinh tế ngày một phát tri ển, đời s ống người dân ngày càng nâng cao, thêm vào đó là xu thế hội nhập phát triển với n ền kinh tế thế gi ới, vi ệc xu ất hi ện c ủa m ột phương tiện thanh toán mới là rất cần thiết.Nắm bắt được nhu cầu này, Ngân hàng Vi ệt Nam Thịnh Vượng (VPBank) đã chủ trương đưa dịch vụ thẻ vào ứng dụng tại Vi ệt Nam. Sau nhi ều năm hoạt động trong lĩnh vực này, Ngân hàng VPBank đã thu đ ược nh ững thành t ựu nh ất đ ịnh. Nhưng bên cạnh đó vẫn còn không ít những khó khăn hạn chế để có thể phát tri ển dịch vụ thẻ trở nên phổ biến ở Việt Nam Nhận thức được vấn đề này, sau quá trình tìm hiểu về ho ạt động thẻ tại Ngân hàng VPBank em đã chọn đề tài "Tìm hiểu hoạt động dịch vụ thẻ tại Ngân hàng VP Bank " làm đ ề tài báo cáo của mình. NỘI DUNG I. Giới thiệu 1. Khái quát về ngân hàng: SV thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Sương Trang
  2. Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diễm a. Quá trình hình thành: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng (sau đây gọi tắt là “Ngân hàng”) là ngân hàng thương mại cổ phần được thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Ngân hàng được thành lập theo Giấy phép Hoạt động số 0042/NH-GP do Th ống đ ốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp ngày 12 tháng 08 năm 1993 v ới tên là Ngân hàng Th ương m ại C ổ phần Các Doanh nghiệp Ngoài Quốc doanh. Thời gian hoạt động theo giấy phép là 99 năm và Ngân hàng chính thức đi vào hoạt động ngày 12 tháng 08 năm 1993. Ngày 27 tháng 07 năm 2010, Ngân hàng đổi tên thành Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng theo Giấy phép số 1815/QĐ-NHNN do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp b. Vốn điều lệ Vốn điều lệ ban đầu khi mới thành lập là 20 tỷ VND. Sau đó, do nhu cầu phát triển, theo thời gian VPBank đă nhiều lần tăng vốn điều lệ. Vốn điều lệ trong năm 2011 c ủa ngân hàng là 5050 tỷ đồng c. Cổ đông chiến lược - OCBC-Oversea Chinese Banking Corporation Tỷ lệ nắm giữ cổ phần: 14, 88% d. Chiến lược (định hướng phát triển) Năm 2015 trở thành Ngân hàng Bán lẻ hàng đầu Việt Nam e. Sứ mệnh phát triển VPBank hoạt động với phương châm: lợi ích của khách hàng là trên hết; l ợi ích c ủa ng ười lao động được quan tâm; lợi ích của c ổ đông được chú tr ọng; đóng góp có hi ệu qu ả vào s ự phát triển của cộng đồng. f. Mạng lưới hoạt động Hệ thống tổ chức được hình thành và hoàn thi ện dần theo mô hình c ủa m ột t ập đoàn trong tương lai. Với mạng lưới hoạt động ngày càng rộng khắp trên toàn quốc v ới t ổng số 134 chi nhánh và phòng giao dịch tính đến năm 2010.Theo k ế ho ạch đ ến cu ối năm 2010, VPBank s ẽ m ở rộng lên thành 150 điểm g. Công ty trực thuộc - Công ty Quản lư tài sản VPBank (VPBank AMC) - Công ty TNHH Chứng khoán VPBank (VPBS) h. Nhân sự Ngày 10/9/1993, khi VPBank chính thức mở cửa giao dịch tại 18B Lê Thánh Tông số lượng CBNV chỉ có vỏn vẹn 18 người Cùng với việc phát triển và mở rộng quy mô hoạt động, số lượng nhân s ự của VPBank cũng tăng lên tương ứng SV thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Sương
  3. Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank Đà Nẵng GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diễm Đến hết 31/12/2009, tổng số nhân viên nghiệp vụ toàn hệ thống VPBank là: 2.506CBNV, hơn 92% trong số đó có độ tuổi dưới 40, khoảng 80% CBNV có trnh độ đại học và trên đại học. ́ VPBank chi nhánh Đà Nẵng đặt tại địa chỉ 112 Phan Chu Trinh, số điện tho ại 05113.3835090 với 9 phòng giao dịch l. Bộ máy tổ chức của VPBank chi nhánh Đà Nẵng Là 1 trong 12 ngân hàng hàng đầu Việt Nam, tính đ ến cu ối năm 2012, VPBank đã có trên 200 điểm giao dịch tại 33 tỉnh, thành trên toàn quốc, t ổng tài s ản c ủa Ngân hàng đ ạt trên 98.000 t ỷ đồng, tăng 22% so với năm 2011, huy động vốn từ dân c ư và tổ chức kinh t ế đạt trên 60.000 t ỷ đồng, tăng 88% so với cuối năm 2011, lợi nhuận trước thu ế đ ạt 974 t ỷ đ ồng. Song song v ới k ết quả kinh doanh đạt được, năm 2012, VPBank đã đạt được các gi ải thưởng tiêu biểu: Gi ải th ưởng Thương hiệu mạnh Việt Nam; Giải Ngân hàng có chất lượng dịch vụ được hài lòng nhất; Gi ải tăng trưởng outbound - giải tăng trưởng số lượng điểm giao dịch cao nhất, gi ải th ưởng đi ểm kích hoạt giao dịch cao nhất của dịch vụ Western Union; Giải về tỷ lệ điện chu ẩn thanh toán qu ốc t ế do Wells Fargo trao tặng. 2. Các sản phẩm mà VPBank chi nhánh Đà Nẵng đang cung cấp hiện nay Tiền gửi tiết kiệm Tiền gửi thanh toán - Tiết kiệm Tích lộc - Sản phảm Tài khoản VP SUPER - Tiết kiệm lĩnh lãi định kỳ - Sản phẩm Tài khoản thông minh - Tiết kiệm rút gốc linh hoạt - Sản phẩm tiền gửi không kỳ hạn - Tiết kiệm theo thời gian thực tế - Sản phẩm tiền gửi có kỳ hạn rút gốc - Tiết kiệm thường linh hoạt SV thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Sương Trang
  4. Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diễm - Sản phẩm tiền gửi có kỳ hạn - Sản phẩm ô tô cá nhân kinh doanh Dịch vụ tài khoản - Sản phẩm cho vay hộ kinh doanh - Dịch vụ chi trả lương - Sản phẩm cho vay hỗ trợ du học sinh - Dịch vụ quản lý tài khoản giao dịch - Sản phẩm cho vay cầm cố chứng khoán chứng khoán Cho vay tín chấp (không tài sản đảm Dịch vụ chuyển tiền bảo) - Dịch vụ chuyển tiền trong nước - Sản phẩm cho vay tín chấp đối với nhân - Dịch vụ chuyển tiền quốc tế viên - Dịch vụ chi trả kiều hối Western Union - Sản phẩm cho vay tín chấp cấp quản lý Tín dụng Dịch vụ khác * Cho vay có tài sản đảm bảo - Bảo lãnh - Sản phẩm cho vay mua nhà, xây dựng, - Dịch vụ ngân hàng tại chỗ sửa chữa nhà - Dịch vụ đổi tiền - Sản phẩm ô tô cá nhân thành đạt 3. Giới thiệu dịch vụ thẻ của ngân hàng VPBank chi nhánh Đà Nẵng *Hồ sơ đăng ký đối với thẻ tín dụng Yêu cầu chung - Đề nghị phát hành thẻ (theo mẫu của VPBank) - Hợp đồng sử dụng thẻ tín dụng - Bản sao CMT hoặc hộ chiếu (xuất trình bản chính để đối chiếu) - Bản tự kê khai tình hình tài chính cá nhân (trường hợp cầm cố bằng số tiết kiệm, số dư tiền gửi, chứng từ có giá thì không cần hồ sơ này) Trường hợp tín chấp - Bản sao hộ khẩu/KT3 - Bản sao kê giao dịch tài khoản ngân hàng 03 tháng gần nh ất có xác nh ận c ủa ngân hàng phát hành. - Photo hợp đồng lao động có giá trị hiệu lực (đề nghị mang bản gốc để đối chiếu) - Quyết định bổ nhiệm hoặc Quyết định lương (nếu có) Trường hợp có tài sản đảm bảo - Hồ sơ về tài sản đảm bảo - Hợp đồng bảo đảm tiền vay * Hồ sơ đăng ký đối với thẻ ghi nợ Yêu cầu chung SV thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Sương
  5. Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank Đà Nẵng GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diễm - Đề nghị phát hành thẻ (theo mẫu của VPBank) - Bản sao CMT hoặc hộ chiếu (xuất trình bản chính để đối chiếu) *Tiện ích - Sử dụng các tiện ích Internet Banking (i2b); SMS Banking 3.1. Thẻ quốc tế 3.1.1 Thẻ Vietnam Airlines - VPBank Platinum MasterCard Thẻ được phát hành theo hai loại Thẻ Ghi nợ Quốc tế và Thẻ Tín dụng Quốc tế với công nghệ bảo mật chip theo chuẩn EMV an toàn và giảm thiểu gian lận, giả mạo thẻ. a. Tiện ích: - Chủ thẻ đồng thương hiệu Vietnam Airlines - VPBank Platinum MasterCard có c ơ h ội nâng cấp miễn phí lên hạng thương gia tới bất kỳ điểm nào trên th ế gi ới khi chi tiêu đ ến 1.5 t ỷ trong thời gian từ 16/04/2012 đến 15/04/2013. - Khách hàng có thể tích lũy dặm bay GLP với mọi chi tiêu bằng thẻ. Cách tính dặm bay như sau: 25.000 VND = 1 dặm GLP (đối với chi tiêu ở nước ngoài) 50.000 VND = 1 dặm GLP (đối với chi tiêu tại Việt Nam) - Hạn mức tín dụng lên tới 1 tỷ đồng giúp Quý khách d ễ dàng t ận h ưởng vô vàn các d ịch vụ sang trọng và cao cấp bậc nhất. - Thế giới ưu đãi đẳng cấp của VPBank và MasterCard dành riêng cho Ch ủ th ẻ Platinum tại Việt Nam và trên toàn thế giới. b. Điều kiện đăng ký - Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài là hội viên Bông Sen Vàng h ạng B ạc tr ở lên của Vietnam Airlines - Khách hàng phát hành thẻ tín dụng: thu nhập hàng tháng tối thiểu từ 15.000.000 VND. - Các điều kiện khác theo quy định của VPBank. c. Biểu phí Mức thu phí Nhóm (trên T STT Nội dung phí Min Max Ghi chú giảm lần/món/giao V phí dịch) IV VN AIRLINE-VPB PLATINUM DEBIT SV thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Sương Trang
  6. Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diễm 1 Phát hành thẻ A Miễn phí tại 1.1 Quy trình thông thường VND 100,000 thời điểm này 10 Phát hành ngay 1.2 Phát hành nhanh VND 300,000 trong ngày 10 2 Phí thẻ A 2.1 Phí thường niên 2.1.1 Thẻ chính VND 500,000 10 2.1.2 Thẻ phụ VND 250,000 10 3 Cấp sao kê tài khoản A 3.1 Tại CN/PGD VND 20,000 10 Qua đường bưu điện (bao 3.2 gồm phí chuyển phát) VND 80,000 10 Giao dịch tại ATM/POS 4 (trên mỗi giao dịch) A Rút tiền tại cây ATM của VND 4.1 các NH khác 4% 50,000 10 Rút tiền tại cây ATM của các NH khác tại nước VND 4.2 ngoài 4% 50,000 10 SV thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Sương
  7. Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank Đà Nẵng GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diễm VND 4.3 Ứng tiền mặt tại POS 50,000 4.3.1 Trong nước 4% 10 4.3.2 Quốc tế 4% 10 Các giao dịch khác (vấn tin, in sao kê, chuyển khoản, đổi pin) ngoại 4.4 mạng VND 7,000 10 Cấp lại hóa đơn bán hàng 4.5 tại POS của các NH khác VND 100,000 10 Phí xử lý giao dịch thẻ quốc tế (không áp dụng Phí có thể thay cho các giao dịch bằng đổi tùy theo 4.6 VNĐ, đã bao gồm VAT) 2.50% từng thời kỳ 10 Phí giao dịch đặt hàng qua thư/điện thoại VND Tính phí điện 4.7 (MO/TO) 0.15% 20,000 chuyển tiền 10 3.1.2. Thẻ Mastercard Platinum - Loại thẻ đầu tiên ở Việt Nam áp dụng công nghệ bảo mật chip theo chu ẩn EMV (Europay - MasterCard - Visa) giúp ngăn ngừa vi ệc sao tr ộm thông tin c ủa ch ủ th ẻ, gi ảm thi ểu gian lận giả mạo thẻ. - Thời hạn sử dụng thẻ: 5 năm. - Hạn mức rút tiền mặt tại ATM: 8.000.000 VND/lần Tiện ích: - Chủ thẻ dễ dàng dùng thẻ để thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại h ơn 24 tri ệu đi ểm ch ấp nhận thẻ với số tiền thanh toán tối thiểu hàng tháng rất thấp trên thị trường: 5% dư nợ. - Chủ thẻ có thể rút tiền mặt tại các ATM của VPBank và hơn 1 tri ệu ATM có bi ểu t ượng MasterCard trên toàn thế giới. SV thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Sương Trang
  8. Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diễm - Chủ thẻ được đảm bảo tuyệt đối an toàn cho khoản ti ền c ủa mình. V ới b ộ x ử lý b ằng CHIP thông minh theo chuẩn EMV các thông tin lưu trên thẻ đ ược bảo m ật t ối đa và tránh r ủi ro sao trộm thông tin của chủ thẻ. - Chủ thẻ không phải bận tâm đến những phiền phức do ti ền rách, ti ền gi ả, ti ền l ẻ... Lo ại bỏ hoàn toàn các rủi ro do phải mang quá nhi ều ti ền m ặt trong ng ười khi đi công tác, du h ọc, du lịch... trong và ngoài nước. - Chủ thẻ có thể sử dụng thẻ để thực hiện các dịch vụ ngân hàng tự động khác tại các máy ATM của VPBank như: kiểm tra hạn mức còn được chi tiêu, rút ti ền m ặt, tra c ứu thông tin ngân hàng - Chủ thẻ chính có thể yêu cầu phát hành đến 5 thẻ phụ. - Thẻ quốc tế VPBank MasterCard Platinum là giải pháp tối ưu cho các gia đình có con em đi du học nước ngoài về việc thanh toán mọi chi phí học tập, sinh ho ạt ở n ước ngoài m ột cách k ịp thời và nhanh chóng, đồng thời quản lý và kiểm soát hiệu quả vi ệc chi tiêu của con em thông qua Bảng thông báo giao dịch hàng tháng. - Đặc biệt: VPBank MasterCard Platinum là hạng thẻ cao cấp của MasterCard Uy tín, s ự sang trọng và thành đạt của chủ thẻ được công nhận trên toàn thế giới. 3.1.2.1 Thẻ Mastercard Platinum Credit a. Giới thiệu chung: - Thẻ do VPBank phát hành nhằm cấp trước cho chủ thẻ m ột kho ản tín d ụng đ ể thanh toán tại các điểm chấp nhận thẻ trên toàn thế gi ới, khách hàng s ẽ chi tiêu trong h ạn m ức tín d ụng tuần hoàn được cấp. - Hạn mức tín dụng: 150-500 triệu đồng - Hạn mức giao dịch/ngày: 50.000.000 VND - Hạn mức rút tiền mặt/ngày tại ATM: 30% hạn mức tín dụng không vượt quá hạn m ức giao dịch ngày b. Biểu phí Nh óm gi STT Nội dung phí MMin Max Ghi chú Thu V ả m phí VI VPB PLATINUM CREDIT 1 Phát hành thẻ A SV thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Sương
  9. Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank Đà Nẵng GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diễm Miễn phí tại thời điểm 1.1 Quy trình thông thường V này 10% 2 Phí thẻ A 2.1 Phí thường niên 2.1.1 Thẻ chính V 10% 2.1.2 Thẻ phụ V 10% 2.2 Phí trả chậm 4 VND 100,000 0% 3 Cấp sao kê tài khoản A 3.1 Sao kê hàng tháng m 3.2 Cấp lại sao kê (nhận tại quầy) V 10% Cấp lại sao kê (nhận qua đường bưu điện, đã bao gồm 3.3 phí chuyển phát) V 10% Giao dịch tại ATM/POS (trên 4 mỗi giao dịch) A 4.1 Rút tiền mặt 4.1.1 Trong nước 4 VND 50,000 10% 4.1.2 Nước ngoài 4 VND 50,000 10% 4.2 Ứng tiền mặt tại POS VND 50,000 4.2.1 Trong nước 4 10% 4.2.2 Quốc tế 4 10% Phí xử lý giao dịch quốc tế (không áp dụng cho giao dịch 4.3 bằng VNĐ) 2 10% Phí giao dịch đặt hàng qua 4.4 thư/điện thoại (MO/TO) 0 10% 3.1.2.2 Thẻ Mastercard Platinum Debit a. Giới thiệu chung: - Số dư tối thiểu: 20.000.000 VND (có thể xuống tới 10.000.000 VND) - Hạn mức rút tiền mặt: 30.000.000 VNĐ/ngày - Hạn mức chi tiêu: 50.000.000 VNĐ/ngày - Hạn mức chuyển khoản: không giới hạn b. Biểu phí SV thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Sương Trang
  10. Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diễm Mức thu phí (trên Nhóm Th STT Nội dung phí lần/món Min Max Ghi chú giảm VA /giao phí dịch) III PLATINUM DEBIT 1 Phát hành thẻ VND Miễn phí tại 1.1 Quy trình thông thường 100,000 thời điểm này A 10 VND Phát hành ngay 1.2 Phát hành nhanh 300,000 trong ngày A 10 2 Phí thẻ A 2.1 Phí thường niên VND 2.1.1 Thẻ chính 400,000 10 VND 2.1.2 Thẻ phụ 200,000 10 Thay đổi trạng thái thẻ (mở, khóa VND Miễn phí tại 2.2 theo yêu cầu của KH) 50,000 thời điểm này 10 VND 2.3 Đóng thẻ 50,000 10 3 Cấp sao kê tài khoản A VND 3.1 Tại CN/PGD 20,000 10 Qua đường bưu điện (bao gồm phí VND 3.2 chuyển phát) 80,000 10 Giao dịch tại ATM/POS (trên mỗi 4 giao dịch) A 4.1 Rút tiền tại cây ATM của VPBank miễn phí Rút tiền tại cây ATM của các NH VND 4.2 khác 4% 50,000 10 Rút tiền tại cây ATM của các NH VND 4.3 khác tại nước ngoài 4% 50,000 10 4.4 Ứng tiền mặt tại POS 10 4.4.1 Trong nước 4% VND 10 SV thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Sương
  11. Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank Đà Nẵng GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diễm 50,000 4.4.2 Quốc tế 4% 10 Các giao dịch khác (vấn tin, in sao kê, VND 4.5 chuyển khoản, đổi pin) ngoại mạng 7,000 10 Cấp lại hóa đơn bán hàng tại POS VND 4.6 của các NH khác 100,000 10 Phí xử lý giao dịch thẻ quốc tế Phí có thể thay (không áp dụng cho các giao dịch đổi tùy theo 4.7 bằng VNĐ, đã bao gồm VAT) 2.50% từng thời kỳ 10 Phí giao dịch đặt hàng qua thư/điện VND Tính phí điện 4.8 thoại (MO/TO) 0.15% 20,000 chuyển tiền 10 3.1.3 Thẻ MasterCard Mc2 - Thẻ VPBank MasterCard mc2 Credit là thẻ tín dụng quốc tế đ ược phát hành theo tiêu chuẩn EMV với độ bảo mật rất cao, con chip được thi ết kế ở m ặt tr ước c ủa th ẻ đ ể l ưu gi ữ thông tin khách hàng. - Thời hạn sử dụng thẻ: 5 năm. - Hạn mức rút tiền tại ATM: 8.000.000 VND/lần Tiện ích: - Tiện lợi ở mọi lúc, mọi nơi: Thẻ VPBank MasterCard mc2 được chấp nh ận t ại h ơn 24 triệu đơn vị chấp nhận thẻ tại Việt Nam và hơn 220 quốc gia trên thế gi ới. Ch ủ th ẻ có th ể rút tiền mặt tại các ATM của VPBank và hơn 1 triệu ATM có biểu tượng MasterCard trên toàn th ế giới - Chủ thẻ được hưởng các ưu đãi giảm giá đặc biệt tại các cửa hàng thời trang, nhà hàng, các trung tâm mua sắm, các trung tâm dịch vụ, và rất nhiều đi ểm chấp nh ận thanh toán t ại Vi ệt Nam. - Thẻ VPBankMasterCard mc2 được áp dụng công nghệ bảo mật chip theo chu ẩn EMV (Europay - MasterCard - Visa) giúp ngăn ngừa vi ệc sao tr ộm thông tin c ủa ch ủ th ẻ, gi ảm thi ểu gian lận giả mạo thẻ. - Hình dáng độc đáo: thẻ VPBank MasterCard mc2 được thi ết kế dành riêng cho gi ới tr ẻ năng động và sành điệu, với đường cong mềm m ại và ch ất li ệu trong su ốt thay cho hình dáng thông thường của tất cả các loại thẻ đang có trên thị trường hi ện nay. Đ ồng th ời, ch ủ th ẻ đ ược lựa chọn màu sắc thẻ theo sở thích cá nhân. - Chủ thẻ chính có thể yêu cầu phát hành đến 5 thẻ phụ. 3.1.3.1 Thẻ MasterCard Mc2 Credit SV thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Sương Trang
  12. Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diễm a. Giới thiệu chung: - Thẻ do VPBank phát hành nhằm cấp trước cho chủ thẻ m ột kho ản tín d ụng đ ể thanh toán tại các điểm chấp nhận thẻ trên toàn thế gi ới, khách hàng s ẽ chi tiêu trong h ạn m ức tín d ụng tuần hoàn được cấp. - Hạn mức tín dụng: 10-50 triệu đồng - Hạn mức giao dịch ngày: 50.000.000 VND/ngày (có thể yêu cầu tăng hạn mức tạm thời) - Hạn mức rút tiền tại ATM/ngày: 30% hạn mức tín dụng không v ượt quá h ạn m ức giao dịch/ngày. b. Biểu phí Mức thu phí Nhóm (trên T STT Nội dung phí Min Max Ghi chú giảm lần/món/giao V phí dịch) V MC2 CREDIT 1 Phát hành thẻ Miễn phí tại 1.1 Quy trình thông thường VND 150,000 thời điểm này A 1 2 Phí thẻ A 2.1 Phí thường niên 2.1.1 Thẻ chính VND 250,000 1 2.1.2 Thẻ phụ VND 150,000 1 Thay đổi trạng thái thẻ (mở, Miễn phí tại 2.2 khóa theo yêu cầu của KH) VND 50,000 thời điểm này 1 2.3 Đóng thẻ VND 100,000 1 Xác nhận tài khoản theo yêu cầu 2.4 của chủ thẻ VND 50,000 1 2.5 Phí thay đổi hạn mức tín dụng VND 100,000 0 Phí thay đổi loại tài sản bảo 2.6 đảm VND 100,000 0 VND 2.7 Phí trả chậm 4% 100,000 0 SV thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Sương
  13. Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank Đà Nẵng GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diễm 3 Cấp sao kê tài khoản A 3.1 Sao kê hàng tháng miễn phí 3.2 Cấp lại sao kê (nhận tại quầy) VND 80,000 1 Cấp lại sao kê (nhận qua đường bưu điện, đã bao gồm phí 3.3 chuyển phát) VND 100,000 1 Giao dịch tại ATM/POS (trên 4 mỗi giao dịch) 4.1 Rút tiền mặt VND 4.1.1 Trong nước 4% 50,000 1 VND 4.1.2 Nước ngoài 4% 50,000 1 VND 4.2 Ứng tiền mặt tại POS 50,000 4.2.1 Trong nước 4% 1 4.2.2 Quốc tế 4% 1 Phí xử lý giao dịch quốc tế (không áp dụng cho giao dịch 4.3 bằng VNĐ) 3.00% 1 Phí giao dịch đặt hàng qua Chưa bao gồm 4.4 thư/điện thoại (MO/TO) 0.15% điện phí 1 3.1.3.2 Thẻ MasterCard Mc2 Debit a. Giới thiệu chung: - Số dư tối thiểu: 100.000 VND - Hạn mức ứng tiền mặt: 30.000.000 VNĐ/ngày - Hạn mức chi tiêu: 50.000.000 VNĐ/ngày - Hạn mức chuyển khoản: không giới hạn b. Biểu phí Mức thu phí Nhóm (trên STT Nội dung phí Min Max Ghi chú giảm lần/món/giao phí dịch) SV thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Sương Trang
  14. Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diễm II MC2 DEBIT 1 Phát hành thẻ Miễn phí tại thời 1.1 Quy trình thông thường VND 100,000 điểm này A Phát hành ngay 1.2 Phát hành nhanh VND 300,000 trong ngày A 2 Phí thẻ A 2.1 Phí thường niên 2.1.1 Thẻ chính VND 150,000 2.1.2 Thẻ phụ VND 100,000 Thay đổi trạng thái thẻ (mở, Miễn phí tại thời 2.2 khóa theo yêu cầu của KH) VND 50,000 điểm này 2.3 Đóng thẻ VND 50,000 3 Cấp sao kê tài khoản A 3.1 Tại CN/PGD VND 20,000 Qua đường bưu điện (bao 3.2 gồm phí chuyển phát) VND 80,000 Giao dịch tại ATM/POS 4 (trên mỗi giao dịch) A 4.1 Rút tiền tại ATM của VPBank miễn phí Rút tiền tại cây ATM của các VND 4.2 NH khác trong nước 4% 50,000 Rút tiền tại cây ATM của các VND 4.3 NH khác tại nước ngoài 4% 50,000 4.4 Ứng tiền mặt tại POS VND 4.4.1 Trong nước 4% 50,000 4.4.2 Quốc tế 4% Các giao dịch khác (vấn tin, in sao kê, chuyển khoản, đổi 4.5 pin) ngoại mạng VND 7,000 Cấp lại hóa đơn bán hàng tại 4.6 POS của các NH khác VND 100,000 4.7 Phí xử lý giao dịch thẻ quốc 3.0% Phí có thể thay tế (không áp dụng cho các đổi tùy theo từng SV thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Sương
  15. Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank Đà Nẵng GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diễm giao dịch bằng VNĐ, đã bao gồm VAT) thời kỳ Phí giao dịch đặt hàng qua VND Tính phí điện 4.8 thư/điện thoại (MO/TO) 0.15% 20,000 chuyển tiền 3.1.4 Thẻ MasterCard E-Card Sản phẩm sử dụng để thanh toán hàng hóa dịch vụ qua mạng internet a. Giới thiệu chung: - Thẻ VPBank MasterCard E-card cho phép khách hàng chỉ có thể sử dụng đ ể mua hàng, đặt vé máy bay qua mạng, đặt phòng khách sạn qua điện thoại - Khách hàng chi tiêu trên số dư tài khoản của mình - Số dư tối thiểu: 100.000VNĐ - Han mức giao dich: 50.000.000 VND/ngày ̣ ̣ - Thời hạn sử dụng thẻ: 5 năm - Tiền trên tài khoản được hưởng lãi suất tiền gửi - Thẻ VPBank Mastercard E-card không có chip, dải băng từ và dải băng chữ ký - Thẻ VPBank Mastercard E-card không sử dụng được tại ATM và các điểm chấp nhận thẻ (POS) để hạn chế việc bị sao chép thông tin trên thẻ b. Biểu phí Thu STT Nội dung phí Min Max Ghi chú VAT I E-CARD 1 Phát hành Miễn phí tại thời điểm 1.1 Quy trình thông thường này 10% 2 Phí thẻ 2.1 Phí thường niên 2.1.1 Thẻ chính 10% 2.1.2 Thẻ phụ 10% SV thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Sương Trang
  16. Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diễm Miễn phí tại Thay đổi trạng thái thẻ (mở, khóa theo thời điểm 2.2 yêu cầu của KH) này 10% 2.3 Đóng thẻ 10% 3 Cấp sao kê tài khoản 3.1 Tại CN/PGD 10% Qua đường bưu điện (bao gồm phí 3.2 chuyển phát) 10% Giao dịch thẻ tại ATM/POS (trên 4 mỗi giao dịch) Phí giao dịch đặt hàng qua thư/điện Tính phí điện 4.1 thoại (MO/TO) VND 20,000 chuyển tiền 10% Phí có thể Phí xử lý giao dịch thẻ quốc tế (không thay đổi tùy áp dụng cho các giao dịch bằng VNĐ, theo từng 4.2 đã bao gồm VAT) thời kỳ 10% 3.2 Thẻ nội địa 3.2.1 Thẻ AutoLink a.Giới thiệu chung: - Thẻ ghi nợ nội địa VPBank AutoLink là sản phẩm thẻ thanh toán thay thế ti ền mặt. Ch ủ thẻ gửi tiền vào tài khoản thẻ và sử dụng trong phạm vi số tiền trong tài khoản của mình. - Thời hạn sử dụng: 10 năm - Hạn mức rút tiền mặt: 20.000.000 VND/ ngày; 2.000.000 VND/lần b. Tiện ích: - Sử dụng thẻ để rút tiền mặt hoặc thanh toán hàng hóa và dịch v ụ t ại b ất kỳ máy rút ti ền tự động ATM nào trong số hàng trăm điểm đặt máy của VPBank cũng nh ư t ừ máy ATM c ủa các ngân hàng thuộc liên minh Smartlink trên cả nước. - Chủ thẻ có thể sử dụng thẻ để thực hiện các dịch vụ ngân hàng tự động khác tại các máy ATM của VPBank như: xem số dư tài khoản, chuyển kho ản, in sao kê giao d ịch, tra c ứu thông tin ngân hàng.... - Phương tiện không dùng tiền mặt an toàn và sinh lời - Chủ thẻ dễ dàng nộp tiền vào tài khoản thẻ bất cứ lúc nào, tại bất kỳ chi nhánh nào c ủa VPBank khi có nhu cầu SV thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Sương
  17. Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank Đà Nẵng GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diễm - Đặc biệt, thẻ VPBank Autolink là công cụ hữu hiệu giúp công ty, doanh nghi ệp, t ổ ch ức giảm thiểu chi phí và thời gian trong việc chi trả lương, thưởng... cho nhân viên c. Điều kiện cấp thẻ : - Đối tượng: Cá nhân người Việt Nam có đủ năng lực hành vi dân sự, năng lực pháp lu ật dân sự. - Số dư tối thiểu là 100.000 VND (một trăm nghìn đồng). d.Biểu phí STT Nội dung thu phí Đơn vị tính Mức thu phí Ghi chú 1 Phí phát hành Thẻ giao sau (thẻ chính, thẻ phụ và các hạng thẻ) /thẻ Miễn phí 2 Phí phát hành/ Cấp lại thẻ/PIN 2.1 Phí trả thẻ bị nuốt (tại ATM NH khác) /lần VND 10,000 Thu từ 1/2013 Phí thay thế/ phát hành lại thẻ (Theo yêu cầu 2.2 của KH) /lần 2.2.1 Thẻ chính VND 80,000 2.2.2 Thẻ phụ VND 50,000 2.3 Phí cấp lại PIN /lần VND 20,000 3 Phí cấp sao kê giao dịch Theo biểu phí Phí cấp sao kê GD hàng tháng/ theo yêu cầu cấp sao kê 3.1 (Tại quầy/ gửiqua đường bưu điện) /lần cho tài khoản 3.2 Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch /lần 3.2.1 Giao dịch trong cùng hệ thống VPBank VND 30,000 3.2.2 Giao dịch khác hệ thống VND 50,000 4 Phí xử lý giao dịch thẻ tại ATM/POS 4.1 Tại ATM/POS của VPBank Phí yêu cầu bản sao hóa đơn GD/ hóa đơn tại 4.1.1 POS /giao dịch VND 20.000 4.2 Tại ATM/POS của Ngân hàng khác 4.2.1 Phí rút tiền /giao dịch VND 4,000 4.2.2 Phí in sao kê /giao dịch VND 2,000 4.2.3 Phí chuyển khoản /giao dịch VND 5.000 Phí yêu cầu bản sao hóa đơn GD/ hóa đơn tại 4.2.4 POS /hóa đơn VND 50,000 3.2.2 Thẻ VPSuper VP Super là Bộ sản phẩm ưu việt bao gồm trọn gói các sản phẩm dịch vụ: tài kho ản, thẻ ghi nợ, dịch vụ Internet Banking và dịch vụ SMS Banking. a. Tiện ích: - Lãi suất 2%/năm SV thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Sương Trang
  18. Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diễm - Không yêu cầu số dư tối thiểu - Miễn phí mở tài khoản, phát hành thẻ và đăng ký các dịch vụ Internet Banking, SMS Banking - Miễn phí hầu hết các giao dịch trên tài khoản VP Super - Hạn mức giao dịch cao nhất: + Rút tiền tại ATM: 20 triệu/lần và 100 triệu/ngày + Chuyển khoản qua ATM: Không hạn chế + Chuyển khoản qua i2b: 200 triệu/ngày - Rút tiền, thanh toán dễ dàng tại hơn 11.000 ATM và 40.000 POS của tất cả các ngân hàng trong hệ thống Smartlink, Banknet và VNBC trên toàn quốc. - Giao dịch tiện lợi qua kênh Internet Banking i2b: gửi ti ết ki ệm tr ực tuyến, chuy ển kho ản nội bộ, chuyển khoản liên ngân hàng, chuyển tiền qua thẻ 24/7, nạp ti ền điện thoại, thanh toán hóa đơn... - Mạng lưới giao dịch rộng khắp với 200 điểm giao dịch trên toàn quốc. - Phí duy trì tài khoản: 55.000 VNĐ/tháng (mi ễn phí nếu khách hàng duy trì s ố d ư trung bình đạt từ 10.000.000 VNĐ/tháng trở lên). b. Biểu phí II BIỂU PHÍ THẺ VP SUPER Mức thu STT Nội dung thu phí ĐVT phí (trên Ghi chú lần/món) 1 Phát hành 1.1 Quy trình thông thường /thẻ Miễn phí 1.2 Quy trình nhanh /thẻ Miễn phí 2 Phí cấp sao kê giao dịch Theo biểu phí cấp Phí cấp sao kê GD hàng tháng/ theo yêu c ầu (Tại sao kê cho 2.1 quầy/ gửi qua đường bưu điện) /lần tài khoản 2.2 Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch /lần SV thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Sương
  19. Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank Đà Nẵng GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diễm VND 2.2.1 Giao dịch trong cùng NH 30000 VND 2.2.2 Giao dịch liên ngân hàng 50,000 3 Phí xử lý giao dịch thẻ tại ATM/POS 3.1 Tại ATM/POS nội mạng /giao dịch 3.1.1 Phí yêu cầu bản sao hóa đơn GD/ hóa đơn tại POS Miễn phí 3.2 Tại ATM/POS ngoại mạng /giao dịch 3.2.1 Phí rút tiền Miễn phí 3.2.2 Phí in sao kê Miễn phí 3.2.3 Phí chuyển khoản Miễn phí 3.2.4 Phí yêu cầu bản sao hóa đơn GD/ hóa đơn tại POS Miễn phí PHÍ DỊCH VỤ INTERNET BANKING - SP VP III SUPER BIỂU PHÍ CHƯA STT LOẠI DỊCH VỤ BAO GỒM VAT Mức phí Tối thiểu Tối đa 1 Phí đăng ký sử dụng dịch vụ Miễn phí 2 Phí sửa đổi thông tin dịch vụ 2.1 Khách hàng thực hiện trên website Miễn phí 2.2 Khách hàng thực hiện tại quầy Miễn phí 3 Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ Miễn phí 4 Phí tra soát, khiếu nại 4.1 Khách hàng lập phiếu tra soát điện tử Miễn phí 4.2 Khách hàng thực hiện tại quầy Miễn phí SV thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Sương Trang
  20. Tìm hiểu dịch vụ thẻ ngân hàng VPBank GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diễm 5 Phí sử dụng dịch vụ Miễn phí 6 Phí chuyển khoản 6.1 Trong hệ thống VPBank 6.1.1 Trả cho người hưởng cùng tỉnh, thành phố Miễn phí 6.1.2 Trả cho người hưởng khác tỉnh, thành phố Miễn phí 6.2 Ngoài hệ thống VPBank Trả cho người hưởng cùng tỉnh, thành phố n ơi mở 6.2.1 Miễn phí TK Trả cho người hưởng khác tỉnh, thành phố nơi m ở 6.2.2 Miễn phí Tk PHÍ DỊCH VỤ SMSBANKING - IV SP VP SUPER BIỂU PHÍ CHƯA STT LOẠI DỊCH VỤ BAO GỒM VAT Mức phí Tối thiểu Tối đa 1 Phí đăng ký sử dụng dịch vụ Miễn phí Phí thông báo biến động số dư tài khoản TG TT bằng VNĐ/ USD (VPB tự động gửi thông báo đến 2 Miễn phí máy ĐTDĐ đã đăng ký của KH mỗi khi TK có bi ến động II. Đánh giá về dịch vụ thẻ 1. Ưu điểm - Áp dụng hệ thống thẻ Way4 của Open Way, công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV, cùng hệ thống máy ATM hiện đại luôn đáp ứng tốt nhất các nhu cầu giao dịch thẻ của khách hàng - Hỗ trợ nhiều dịch vụ kèm theo như Internet Banking (i2b); SMS Banking - Các loại thẻ của ngân hàng đưa ra đều hướng đến sự tiện ích cho người tiêu dùng (nhanh chóng; tiết kiệm thời gian, chi phí, công sức; khẳng định b ản thân qua các ki ểu dáng m ẫu mã mà khách hàng được lựa chọn theo mẫu...) - Biểu phí tương đối phù hợp với khách hàng (thấp hơn so với các ngân hàng khác) SV thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Sương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2