GVHD: Đ ng Đ c Long Đ án công ngh 1
Đ tài: Tìm và phân lo i c ncRNA
trong vi khu n Bacillus Subtilis.
SVTH: Trang 1
GVHD: Đ ng Đ c Long Đ án công ngh 1
Lý do ch n đ tài
T nh ng năm 60, khái ni m ncRNA (non coding RNA) đã l n đ u tiên đ c bi t ượ ế
đ n. Trong nh ng năm năm g n đây, v i s phát tri n v t b c c a công ngh sinhế ượ
h c, vi c nghiên c u ncRNA đã đ t đ c nhi u thành t u đáng k . H n th n a, s ra ượ ơ ế
đ i c a tin sinh h c đã tr thành công c đ c l c đ h tr . Tuy nhiên, lĩnh v c này còn
khá m i m , c n đ c đ u t nghiên c u. Do đó tôi ch n đ tài:” Tìm và phân lo i c ượ ư
ncRNA có trong vi khu n Bacillus Subtilis”.
M c l c
SVTH: Trang 2
GVHD: Đ ng Đ c Long Đ án công ngh 1
CH NG 1: TÔNG QUAN VÊ NON-CODING RNA CÓƯƠ
TRONG VI KHUÂN
1.1 . Khái ni m v non-coding RNA có trong vi khu n:
1.1.1. Khái ni m:
Non-coding RNA (ncRNA) phân t RNA ch c năng, nó không mã hóa protein.
còn đ c g i RNA không hóa protein ( non-protein-coding RNA, npcRNA),ượ
non-messenger RNA(nmRNA), RNA ch c năng (fucntional- RNA, fRNA). Gi i h n
small RNA(sRNAs) th ng đ c s d ng cho ncRNA ng n c a vi khu n. Trình tườ ượ
DNA t đó m t ncRNA đ c phiên mã th ng đ c g i là m t gen RNA. ượ ườ ượ
- Non-coding RNA bao g m nh ng RNA có tính ph bi n cao và r t quan tr ng, nh ế ư
RNA thông tin (tRNA), RNA ribosome (rRNA), cũng nh snoRNA, miRNA, siRNA,ư
piRNA long ncRNA, bao g m d nh gen Xist( X- inactive specific transcript)- ư
gen X b t ho t phiên mã đ c bi t Hotair. S ncRNAhóa trong h gen c a ng i ườ
là ch a đ c bi t rõ. Tuy nhiên nh ng nghiên c u g n đây trong lĩnh v c transcriptomicư ượ ế
tin sinh h c đã cho th y s t n t i c a hàng ngàn ncRNA. K t khi nhi u ncRNA
m i đ c phát hi n tuy nhiên v n ch a đ c ki m ch ng v ch c năng,cũng có th ượ ư ượ
không có ch c năng.
1.1.2. L ch s nghiên c u:
RNA l n đ u tiên đ c phát hi n b i Friedrich Miescher vào năm 1868, và đ n năm ượ ế
1939, RNA đ c cho liên quan đ n t ng h p protein. Hai th p k sau đó, Francisượ ế
Crick đã phát hi n ra RNA thành ph n trung gian d ch mã. Ông ta đã lí lu n r ng, RNA
thích h p h n cho c p base v i phiên mã m t mRNA h n m t polypeptide tinh khi t. ơ ơ ế
c ncRNA đ u tiên đ c t m t tRNA alanine đ c tìm th y trong n m men ượ ượ
nh mì, c u trúc c a đã đ c công b vào năm 1965. Đ s n xu t m t m u tinh ượ
khi t alanine tRNA, Robert W. Holley đã s d ng 140kg c a n m men bánh th ngế ươ
m i đ cung c p cho 1g tinh khi t tRNA đ phân tích. ế
- Ti p theo đó ribosome RNA đ c khám phá, ti p theo đó là URNA trong đ u nh ngế ượ ế
năm 1980. Ti p theo đó s phát hi n ra các ncRNA m i v i snoRNAs, Xist, CRISPR,ế
SVTH: Trang 3
GVHD: Đ ng Đ c Long Đ án công ngh 1
nhi u n a. Nh ng b sung g n đây đáng chú ý bao g m riboswitches miRNA.
Vi c phát hi n ra c ch can thi p liên quan đ n RNA giúp Craig C. Mello ơ ế ế
Andrew Fire v sau giành đ c gi i Nobel sinh lý h c hay y h c năm 2006. ượ
1.1.3. Ch c năng:
Non-coding RNA thu c v m t vài nhóm và có liên quan đ n nhi u quá trình c a t ế ế
o. Nh ng ncRNAvai trò quan tr ng trung tâm, đ c b o t n trên t t c ho c h u ượ
h t s s ng c a t bào cho đ n nh ng ncRNA đ c bi t h n v m t ho c m t vài loàiế ế ế ơ
có quan h ch t ch v i nhau. Nhi u ncRNA đ c b o t n đ c cho là hóa th ch phân ượ ượ
t ho c các di tích t k Luka ho c th gi i RNA. ế
c vai trò chính c a ncRNA:
Vai tc a ncRNA trong quá trình d ch mã:
+Nhi u ncRNA trong s ncRNA đ c b o t n r t c n thi t và có liên quan ượ ế
ph c t p đ n quá trình d ch. ế
+Ribosome c h t ribonucleoprotein( c rRNA liên k t v i protein ế
n g i ti n ribosome). Qua quá trình tr ng thành các ribonucleoprotein này ưở
chuy n t nhân con ra t bào ch t t o thành ribosome đó) n i di n ra ế ơ
d ch mã trong t o. ế
+Ribosome bao g m h n 60% là rRNA. Trong sinh v t nhân s chúng đ c ơ ơ ượ
t o thành t 3 ncRNA còn trong sinh v t nhân th c4 ncRNA. c rRNA đóng
vai trò là ch t xúc tác cho quá trình d ch mã.
+M t t p h p khác c a ncRNA, tRNA t c phân t trung gian gi a mRNA
và protein. snoRNA h p H/ACA và h p C/D là các ncRNA đ c tìm th y trong ượ
vi khu n c và sinh v t nhân th c.
+Enzyme Rnase MPN( enzyme ho t a ribonucleoprotein v i 2 vai trò
khác nhau sinh v t nhân th c) b h n ch trong sinh v t nhân th c. C 2 nhóm ế
c a ncRNA đ u liên quan đ n s phát tri n c a rRNA. ế
SVTH: Trang 4
GVHD: Đ ng Đ c Long Đ án công ngh 1
+ vi khu n, RNA-v n chuy n-tng tin (transfer-messenger-RNA,tmRNA)
m t RNP liên quan đ n gi i c u ribosome b trì tr (rescuing stalled ế
ribosomes)
ncRNA trong vi c c t intron n i exon (RNA splicing): h u nh ch x y ra sinh ư
v t nhân th c.
ncRNA trong vi c đi u hòa gen: S bi u hi n c a hàng ngàn gen đ c đi u hòa b i ượ
ncRNAs. S đi u hòa này có th x y ra trong (cis) ho c ngi (trans):
+c đ ng ngo i sinh (trans-acting):
sinh v t nhân th c: m c đ đi u hòa bi u hi n gen cao h n. M t ơ
microRNA có th làm gi m m c đ bi u hi n c a hàng trăm gen. C ch ơ ế
các phân t miRNA tr ng thành ho t đ ng thông qua m t ph n b sung ưở
cho m t ho c nhi u phân t mRNA. Ch c năng chính c a miRNA gi m
đi u hòa bi u hi n gen. ncRNA Rnase P cũng đã đ c ch ng minh nh ượ
h ng đ n s bi u hi n gen.ưở ế
Trong c th ng i, Rnase P c n thi t cho s sao chép bìnhơ ườ ế
th ng hi u qu ncRNAs khác nhau b i RNA polymeraseIII. Chúng baoườ
g m gen tRNA, rRNA 5S , RNA SRP , U6 snRNA.
ncRNAs vi khu n, RNA 6S liên k t đ c bi t v i RNA polymerase ế
holoenzyme ch a y u t đ c tr ng sigma70. S t ng tác y c ch s ế ư ươ ế
bi u hi n t m t promoter ph thu c vào sigma70 trong pha tĩnh.
M t ncRNAs khác vi khu n, OxyS RNA ki m hãm b ng cách liên
k t v i chu i Shine-Dalgarno. OxyS RNA đ c t o ra đ đáp ng v i stressế ượ
oxy hóa trong Escherichia coli.
M t nghiên c u g n đây đã cho th y r ng ch ho t đ ng phiên
c a trình t ncRNA th nh h ng đ n bi u hi n gen. Enzyme ưở ế
d ch RNA polymerase II c a ncRNA c n thi t đ tái t o nhi m s c ế
ch t trong Schizosaccharomyces pombe(n m).
+c đ ng n i sinh (cis-acting):
SVTH: Trang 5