Đề tham khảo kiểm tra 15 phút lý 10
lượt xem 73
download
Đề tham khỏa kiểm tra 15 phút lý 10 giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập hoá học một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tham khảo kiểm tra 15 phút lý 10
- KIỂM TRA 15 phút Mã đề : VL10-A HỌ và TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . LỚP : . . . . . . . . Đánh dấu X vào chữ A , B , C hoặc D - Nếu muốn chọn . - Nếu muốn bỏ để chọn lại thì khoanh tròn lại . CÂU 1 : Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT khi nói về chuyển động cơ : A. Chuyển động cơ là sự di chuyển của vật này so với vật khác. B. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật từ nơi này sang nơi khác. C. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian . D. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác trong không gian theo thời gian. CÂU 2 : Điều nào sau đây coi là ĐÚNG khi nói về chất điểm : A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ. B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ. C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật . D. Chất điểm là một điểm. CÂU 3 : Trên hình vẽ * là đồ thị Toạ độ-thời gian của 1 vật chuyển động thẳng. Hãy cho biết thông tin nào sau đây là SAI : x(m) A. Toạ độ ban đầu của vật là xo = 10 m. B. Trong 5 s đầu tiên, vật đi được 25 m. 25 C. Vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ. 10 D. Gốc thời gian được chọn là thời điểm vật ở cách gốc toạ độ 10 m. 0 5 t(s) CÂU 4 : Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox. Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động. Tại các thời điểm t1 = 2 s và t2 = 6 s , tọa độ tương ứng của vật là x1 = 20 m và x2 = 4 m . Kết luận nào sau đây là KHÔNG chính xác : A. Vận tốc của vật có độ lớn 4 m/s. B. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục Ox. C. Thời điểm vật đến gốc tọa độ O là t = 5 s. D. Phương trình tọa độ của vật là : x = 28 – 4.t (m). CÂU 5 : Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT khi nói về khái niệm gia tốc : A. Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc . B. Độ lớn của gia tốc đo bằng thương số giữa độ biến thiên của vận tốc và khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên đó. C. Gia tốc là 1 đại lượng vectơ. D. Cả 3 câu trên đều đúng. CÂU 6 : Cho các đồ thị như hình sau : x x v x xo vo xo 0 t 0 t 0 t 0 t (I) (II) (III) (IV) Đồ thị chuyển động thẳng đều là : A. Hình I , II , III . B. Hình I , III . C. Hình II , III , IV . D. Hình I , III , IV . CÂU 7 : Phương trình tọa độ của 1 chuyển động thẳng đều trong trường hợp gốc thời gian đã chọn không trùng với thời điểm xuất phát là : A. x = xo + v (t – to) . B. s = so + v (t – to) C. x = xo + vt . D. s = vt . CÂU 8 : Ném 1 hòn bi thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu vo . Khi rơi xuống chạm đất thì độ lớn vận tốc của hòn bi là bao nhiêu ? Bỏ qua sức cản của không khí. Nếu chọn chiều dương hướng xuống dưới thì kết quả nào sau đây là ĐÚNG :
- A. v = - vo . B. v = 1,5 vo . C. v = vo . D. v = 2 vo . CÂU 9 : Dựa vào đồ thị : Thông tin nào sau đây là SAI : x(km) A. Hai vật chuyển động cùng vận tốc và vị trí ban đầu. 80 (I) B. Hai vật chuyển động cùng vận tốc nhưng vị trí ban (II) đầu khác nhau. 40 C. Hai vật chuyển động cùng chiều. D. Hai vật chuyển động không bao giờ gặp nhau. 0 1 t(h) CÂU 10 : Theo đồ thị trên. Phương trình chuyển động của vật là : A. (I) x1 = 80 + 40t (km) (II) x2 = 40 + t (km) . B. (I) x1 = 80t (km) (II) x2 = 40 + 40t (km) . C. (I) x1 = 40 + 40t (km) (II) x2 = 40t (km) . D. (I) x1 = 40 + 80t (km) (II) x2 = - 40 + t (km) . CÂU 11 : Vật đi nửa đoạn đường đầu với vận tốc v1, đi nửa đoạn đường sau với vận tốc v2. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường đi của vật là : 2(v1 v2 ) A. vtb v1 v2 . B. vtb . v1.v2 2v1.v2 v v C. vtb . D. vtb 1 2 . (v1 v2 ) 2 CÂU 12 : Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động. Hãy chọn câu ĐÚNG NHẤT : A. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều hướng theo chiều dương. B. Vectơ vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hướng theo chiều dương. C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hướng theo chiều dương. D. Câu A và B đều đúng. CÂU 13 : Xét 1 vật chuyển động trên 1 đường thẳng và không đổi hướng, gọi a là gia tốc, vo là vận tốc ban đầu, v là vận tốc tại 1 thời điểm nào đó. Trong các kết luận sau, kết luận nào là ĐÚNG ? A. Nếu a > 0 và vo > 0 , thì vật chuyển động nhanh dần đều . B. Nếu a < 0 và v < 0 , thì vật chuyển động nhanh dần đều . C. Nếu tích a.v > 0 , thì vật chuyển động nhanh dần đều . D. Các kết luận A , B , C đều đúng . CÂU 14 : Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 2t2 + 10t + 100 (m,s) . Thông tin nào sau đây là ĐÚNG ? A. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s2 . B. Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 4 m/s2 . C. Tọa độ của vật lúc t = 0 là 100 m . D. Vận tốc tại thời điểm t là v = 10 m/s . CÂU 15 : Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 4t2 - 3t + 7 (m,s) . Điều nào sau đây là SAI ? A. Gia tốc a = 4 m/s2 . B. Gia tốc a = 8 m/s2 . C. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s . D. Tọa độ ban đầu xo = 7 m . KIỂM TRA 15 phút Mã đề : VL10-B HỌ và TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . LỚP : . . . . . . . . Đánh dấu X vào chữ A , B , C hoặc D - Nếu muốn chọn . - Nếu muốn bỏ để chọn lại thì khoanh tròn lại . CÂU 1 : Điều nào sau đây coi là ĐÚNG khi nói về chất điểm : A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ. B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ. C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật . D. Chất điểm là một điểm.
- CÂU 2 : Trên hình vẽ * là đồ thị Toạ độ-thời gian của 1 vật chuyển động thẳng. Hãy cho biết thông tin nào sau đây là SAI : x(m) A. Toạ độ ban đầu của vật là xo = 10 m. B. Trong 5 s đầu tiên, vật đi được 25 m. 25 C. Vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ. 10 D. Gốc thời gian được chọn là thời điểm vật ở cách gốc toạ độ 10 m. 0 5 t(s) CÂU 3 : Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT khi nói về chuyển động cơ : A. Chuyển động cơ là sự di chuyển của vật này so với vật khác. B. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật từ nơi này sang nơi khác. C. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian . D. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác trong không gian theo thời gian. CÂU 4 : Dựa vào đồ thị : Thông tin nào sau đây là SAI : x(km) A. Hai vật chuyển động cùng vận tốc và vị trí ban đầu. B. Hai vật chuyển động cùng vận tốc nhưng vị trí ban 80 (I) đầu khác nhau. (II) C. Hai vật chuyển động cùng chiều. 40 D. Hai vật chuyển động không bao giờ gặp nhau. 0 1 t(h) CÂU 5 : Theo đồ thị trên. Phương trình chuyển động của vật là : A. (I) x1 = 80 + 40t (km) (II) x2 = 40 + t (km) . B. (I) x1 = 40 + 40t (km) (II) x2 = 40t (km) . C. (I) x1 = 80t (km) (II) x2 = 40 + 40t (km) . D. (I) x1 = 40 + 80t (km) (II) x2 = - 40 + t (km) . CÂU 6 : Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox. Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động. Tại các thời điểm t1 = 2 s và t2 = 6 s , tọa độ tương ứng của vật là x1 = 20 m và x2 = 4 m . Kết luận nào sau đây là KHÔNG chính xác : A. Vận tốc của vật có độ lớn 4 m/s. B. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục Ox. C. Thời điểm vật đến gốc tọa độ O là t = 5 s. D. Phương trình tọa độ của vật là : x = 28 – 4.t (m). CÂU 7 : Phương trình tọa độ của 1 chuyển động thẳng đều trong trường hợp gốc thời gian đã chọn không trùng với thời điểm xuất phát là : A. x = xo + v (t – to) . B. s = so + v (t – to) C. x = xo + vt . D. s = vt . CÂU 8 : Ném 1 hòn bi thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu vo . Khi rơi xuống chạm đất thì độ lớn vận tốc của hòn bi là bao nhiêu ? Bỏ qua sức cản của không khí. Nếu chọn chiều dương hướng xuống dưới thì kết quả nào sau đây là ĐÚNG : A. v = - vo . B. v = 1,5 vo . C. v = vo . D. v = 2 vo . CÂU 9 : Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT khi nói về khái niệm gia tốc : A. Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc . B. Độ lớn của gia tốc đo bằng thương số giữa độ biến thiên của vận tốc và khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên đó. C. Gia tốc là 1 đại lượng vectơ. D. Cả 3 câu trên đều đúng. CÂU 10 : Cho các đồ thị như hình sau : x x v x xo vo xo 0 t 0 t 0 t 0 t (I) (II) (III) (IV) Đồ thị chuyển động thẳng đều là : A. Hình I , II , III . B. Hình I , III .
- C. Hình II , III , IV . D. Hình I , III , IV . CÂU 11 : Vật đi nửa đoạn đường đầu với vận tốc v1, đi nửa đoạn đường sau với vận tốc v2. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường đi của vật là : 2(v1 v2 ) A. vtb v1 v2 . B. vtb . v1.v2 2v1.v2 v v C. vtb . D. vtb 1 2 . (v1 v2 ) 2 CÂU 12 : Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 2t2 + 10t + 100 (m,s) . Thông tin nào sau đây là ĐÚNG ? A. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s2 . B. Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 4 m/s2 . C. Tọa độ của vật lúc t = 0 là 100 m . D. Vận tốc tại thời điểm t là v = 10 m/s . CÂU 13 : Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động. Hãy chọn câu ĐÚNG NHẤT : A. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều hướng theo chiều dương. B. Vectơ vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hướng theo chiều dương. C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hướng theo chiều dương. D. Câu A và B đều đúng. CÂU 14: Xét 1 vật chuyển động trên 1 đường thẳng và không đổi hướng, gọi a là gia tốc, vo là vận tốc ban đầu, v là vận tốc tại 1 thời điểm nào đó. Trong các kết luận sau, kết luận nào là ĐÚNG ? A. Nếu a > 0 và vo > 0 , thì vật chuyển động nhanh dần đều . B. Nếu a < 0 và v < 0 , thì vật chuyển động nhanh dần đều . C. Nếu tích a.v > 0 , thì vật chuyển động nhanh dần đều . D. Các kết luận A , B , C đều đúng . CÂU 15 : Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 4t2 - 3t + 7 (m,s) . Điều nào sau đây là SAI ? A. Gia tốc a = 4 m/s2 . B. Gia tốc a = 8 m/s2 . C. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s . D. Tọa độ ban đầu xo = 7 m . KIỂM TRA 15 phút Mã đề : VL10-C HỌ và TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . LỚP : . . . . . . . . Đánh dấu X vào chữ A , B , C hoặc D - Nếu muốn chọn . - Nếu muốn bỏ để chọn lại thì khoanh tròn lại . CÂU 1: Điều nào sau đây coi là ĐÚNG khi nói về chất điểm : A. Chất điểm là một điểm. B. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ. C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ. D. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật . CÂU 2 : Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox. Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động. Tại các thời điểm t1 = 2 s và t2 = 6 s , tọa độ tương ứng của vật là x1 = 20 m và x2 = 4 m . Kết luận nào sau đây là KHÔNG chính xác : A. Vận tốc của vật có độ lớn 4 m/s. B. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục Ox. C. Phương trình tọa độ của vật là : x = 28 – 4.t (m). D. Thời điểm vật đến gốc tọa độ O là t = 5 s. CÂU 3: Trên hình vẽ * là đồ thị Toạ độ-thời gian của 1 vật chuyển động thẳng. Hãy cho biết thông tin nào sau đây là SAI : x(m) A. Toạ độ ban đầu của vật là xo = 10 m. B. Trong 5 s đầu tiên, vật đi được 25 m. 25 C. Vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ. 10
- D. Gốc thời gian được chọn là thời điểm vật ở cách gốc toạ độ 10 m. 0 5 t(s) CÂU 4: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT khi nói về chuyển động cơ : A. Chuyển động cơ là sự di chuyển của vật này so với vật khác. B. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật từ nơi này sang nơi khác. C. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác trong không gian theo thời gian. D. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian . CÂU 5: Phương trình tọa độ của 1 chuyển động thẳng đều trong trường hợp gốc thời gian đã chọn không trùng với thời điểm xuất phát là : A. x = xo + v (t – to) . B. s = so + v (t – to) C. x = xo + vt . D. s = vt . CÂU 6: Dựa vào đồ thị : Thông tin nào sau đây là SAI : x(km) A. Hai vật chuyển động cùng vận tốc và vị trí ban đầu. 80 (I) B. Hai vật chuyển động cùng vận tốc nhưng vị trí ban (II) đầu khác nhau. 40 C. Hai vật chuyển động cùng chiều. D. Hai vật chuyển động không bao giờ gặp nhau. 0 1 t(h) CÂU 7: Theo đồ thị trên. Phương trình chuyển động của vật là : A. (I) x1 = 80 + 40t (km) (II) x2 = 40 + t (km) . B. (I) x1 = 80t (km) (II) x2 = 40 + 40t (km) . C. (I) x1 = 40 + 80t (km) (II) x2 = - 40 + t (km) . D. (I) x1 = 40 + 40t (km) (II) x2 = 40t (km) . CÂU 8: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT khi nói về khái niệm gia tốc : A. Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc . B. Độ lớn của gia tốc đo bằng thương số giữa độ biến thiên của vận tốc và khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên đó. C. Gia tốc là 1 đại lượng vectơ. D. Cả 3 câu trên đều đúng. CÂU 9 Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 4t2 - 3t + 7 (m,s) . Điều nào sau đây là SAI ? A. Gia tốc a = 8 m/s2 . B. Gia tốc a = 4 m/s2 . C. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s . D. Tọa độ ban đầu xo = 7 m . CÂU 10 Cho các đồ thị như hình sau : x x v x xo vo xo 0 t 0 t 0 t 0 t (I) (II) (III) (IV) Đồ thị chuyển động thẳng đều là : A. Hình I , II , III . B. Hình I , III . C. Hình II , III , IV . D. Hình I , III , IV . CÂU 11 Vật đi nửa đoạn đường đầu với vận tốc v1, đi nửa đoạn đường sau với vận tốc v2. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường đi của vật là : 2(v1 v2 ) A. vtb v1 v2 . B. vtb . v1.v2 v1 v2 2v1.v2 C. vtb . D. vtb . 2 (v1 v2 ) CÂU 12 Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 2t2 + 10t + 100 (m,s) . Thông tin nào sau đây là ĐÚNG ? A. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s2 . B. Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 4 m/s2 . C. Tọa độ của vật lúc t = 0 là 100 m .
- D. Vận tốc tại thời điểm t là v = 10 m/s . CÂU 13 Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động. Hãy chọn câu ĐÚNG NHẤT : A. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều hướng theo chiều dương. B. Vectơ vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hướng theo chiều dương. C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hướng theo chiều dương. D. Câu A và B đều đúng. CÂU 14: Xét 1 vật chuyển động trên 1 đường thẳng và không đổi hướng, gọi a là gia tốc, vo là vận tốc ban đầu, v là vận tốc tại 1 thời điểm nào đó. Trong các kết luận sau, kết luận nào là ĐÚNG ? A. Nếu a > 0 và vo > 0 , thì vật chuyển động nhanh dần đều . B. Nếu a < 0 và v < 0 , thì vật chuyển động nhanh dần đều . C. Nếu tích a.v > 0 , thì vật chuyển động nhanh dần đều . D. Các kết luận A , B , C đều đúng . CÂU 15 Ném 1 hòn bi thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu vo . Khi rơi xuống chạm đất thì độ lớn vận tốc của hòn bi là bao nhiêu ? Bỏ qua sức cản của không khí. Nếu chọn chiều dương hướng xuống dưới thì kết quả nào sau đây là ĐÚNG : A. v = 2 vo . B. v = 1,5 vo . C. v = vo . D. v = - vo . KIỂM TRA 15 phút Mã đề : VL10-D HỌ và TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . LỚP : . . . . . . . . Đánh dấu X vào chữ A , B , C hoặc D - Nếu muốn chọn . - Nếu muốn bỏ để chọn lại thì khoanh tròn lại . CÂU 1 Vật đi nửa đoạn đường đầu với vận tốc v1, đi nửa đoạn đường sau với vận tốc v2. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường đi của vật là : 2(v1 v2 ) A. vtb v1 v2 . B. vtb . v1.v2 v1 v2 2v1.v2 C. vtb . D. vtb . 2 (v1 v2 ) CÂU 2 Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 2t2 + 10t + 100 (m,s) . Thông tin nào sau đây là ĐÚNG ? A.Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s2 . B. Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 4 m/s2 . C. Vận tốc tại thời điểm t là v = 10 m/s . D. Tọa độ của vật lúc t = 0 là 100 m . CÂU 3 Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động. Hãy chọn câu ĐÚNG NHẤT : A. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều hướng theo chiều dương. B. Vectơ vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hướng theo chiều dương. C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hướng theo chiều dương. D. Câu A và B đều đúng. CÂU 4: Xét 1 vật chuyển động trên 1 đường thẳng và không đổi hướng, gọi a là gia tốc, vo là vận tốc ban đầu, v là vận tốc tại 1 thời điểm nào đó. Trong các kết luận sau, kết luận nào là ĐÚNG ? A. Nếu a > 0 và vo > 0 , thì vật chuyển động nhanh dần đều . B. Nếu a < 0 và v < 0 , thì vật chuyển động nhanh dần đều . C. Nếu tích a.v > 0 , thì vật chuyển động nhanh dần đều . D. Các kết luận A , B , C đều đúng . CÂU 5: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT khi nói về chuyển động cơ : A. Chuyển động cơ là sự di chuyển của vật này so với vật khác. B. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật từ nơi này sang nơi khác. C. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác trong không gian theo thời gian. D. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian . CÂU 6 Cho các đồ thị như hình sau :
- x x v x xo vo xo 0 t 0 t 0 t 0 t (I) (II) (III) (IV) Đồ thị chuyển động thẳng đều là : A. Hình I , III . B. Hình I , II , III. C. Hình II , III , IV . D. Hình I , III , IV . CÂU 7: Phương trình tọa độ của 1 chuyển động thẳng đều trong trường hợp gốc thời gian đã chọn không trùng với thời điểm xuất phát là : A. s = vt . B. s = so + v (t – to) C. x = xo + vt . D. x = xo + v (t – to) . CÂU 8: Dựa vào đồ thị : Thông tin nào sau đây là SAI : x(km) A. Hai vật chuyển động cùng vận tốc và vị trí ban đầu. 80 (I) B. Hai vật chuyển động cùng vận tốc nhưng vị trí ban (II) đầu khác nhau. 40 C. Hai vật chuyển động cùng chiều. D. Hai vật chuyển động không bao giờ gặp nhau. 0 1 t(h) CÂU 9: Theo đồ thị trên. Phương trình chuyển động của vật là : A. (I) x1 = 80 + 40t (km) (II) x2 = 40 + t (km) . B. (I) x1 = 80t (km) (II) x2 = 40 + 40t (km) . C. (I) x1 = 40 + 80t (km) (II) x2 = - 40 + t (km) . D. (I) x1 = 40 + 40t (km) (II) x2 = 40t (km) . CÂU 10 Ném 1 hòn bi thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu vo . Khi rơi xuống chạm đất thì độ lớn vận tốc của hòn bi là bao nhiêu ? Bỏ qua sức cản của không khí. Nếu chọn chiều dương hướng xuống dưới thì kết quả nào sau đây là ĐÚNG : A. v = 2 vo . B. v = 1,5 vo . C. v = vo . D. v = - vo . CÂU 11 Điều nào sau đây coi là ĐÚNG khi nói về chất điểm : A. Chất điểm là một điểm. B. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ. C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ. D. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật . CÂU 12: Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox. Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động. Tại các thời điểm t1 = 2 s và t2 = 6 s , tọa độ tương ứng của vật là x1 = 20 m và x2 = 4 m . Kết luận nào sau đây là KHÔNG chính xác : A. Vận tốc của vật có độ lớn 4 m/s. B. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục Ox. C. Phương trình tọa độ của vật là : x = 28 – 4.t (m). D. Thời điểm vật đến gốc tọa độ O là t = 5 s. CÂU 13 Trên hình vẽ * là đồ thị Toạ độ-thời gian của 1 vật chuyển động thẳng. Hãy cho biết thông tin nào sau đây là SAI : x(m) A. Toạ độ ban đầu của vật là xo = 10 m. B. Trong 5 s đầu tiên, vật đi được 25 m. 25 C. Vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ. 10 D. Gốc thời gian được chọn là thời điểm vật ở cách gốc toạ độ 10 m. 0 5 t(s) CÂU 14 Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT khi nói về khái niệm gia tốc : A. Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc . B. Độ lớn của gia tốc đo bằng thương số giữa độ biến thiên của vận tốc và khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên đó. C. Gia tốc là 1 đại lượng vectơ. D. Cả 3 câu trên đều đúng.
- CÂU 15 Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 4t2 - 3t + 7 (m,s) . Điều nào sau đây là SAI ? A. Gia tốc a = 8 m/s2 . B. Gia tốc a = 4 m/s2 . C. Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s . D. Tọa độ ban đầu xo = 7 m .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình kiểm tra chất lượng thực phẩm part 1
26 p | 482 | 135
-
Bộ đề tham khảo kiểm tra học kỳ môn lý lớp 9 đề 1
5 p | 312 | 87
-
Bộ đề tham khảo kiểm tra học kỳ môn lý lớp 9 đề 2
8 p | 228 | 64
-
Kiểm tra học kỳ 1 môn: Đại số tuyến tính và Hình học năm học 2014-2015
5 p | 371 | 60
-
Bộ đề tham khảo kiểm tra học kỳ môn lý lớp 9 đề 3
5 p | 174 | 50
-
Luận văn Thạc sỹ Khoa học: Đánh giá sự tương thích giữa phương pháp kiểm tra vi sinh vật truyền thống và phương pháp đo ATP quang sinh học trong quá trình kiểm tra vệ sinh của dây truyền sản xuất bia ở Viện Công nghiệp thực phẩm
53 p | 176 | 37
-
Đề tham khảo kiểm tra lý 12 quang học
2 p | 103 | 12
-
Bài giảng Kiểm tra bằng thấm mao dẫn
44 p | 69 | 8
-
Đề kiểm tra giữa kỳ Xác suất thống kê năm 2015 (Đề số 03)
3 p | 147 | 8
-
Đề kiểm tra giữa kì năm học 2014-2015 môn Tối ưu hóa
1 p | 102 | 6
-
Đề kiểm tra giữa kỳ môn Toán kỹ thuật - HK3
3 p | 53 | 4
-
Đề tài: Quá trình ra đề kiểm tra một tiết Giải tích 12, chương Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
13 p | 37 | 4
-
Giải chi tiết đề kiểm tra Đại số chương 1 chuyên ĐH Vinh 2018-2019
31 p | 34 | 3
-
Đề tài: Quá trình ra đề kiểm tra 1 tiết chương Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Đại số 11
12 p | 33 | 3
-
Đề tài: Quá trình ra đề kiểm tra 1 tiết chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng Hình học 10
14 p | 56 | 3
-
Đề tài: Quá trình ra đề kiểm tra trong chủ đề Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân
16 p | 45 | 3
-
Đáp án đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016-2017 môn Phương pháp kiểm tra đánh giá vật liệu - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
5 p | 38 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn