Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện đợt 1 năm 2014 - 2015 môn Toán Lớp 9 (Kèm theo đáp án)
lượt xem 18
download
Mời các bạn tham khảo Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện đợt 1 năm 2014 - 2015 môn Toán Lớp 9 sau đây để nắm được cấu trúc đề thi cũng như cách thức làm đề thi, từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức môn Toán lớp 9 một cách tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện đợt 1 năm 2014 - 2015 môn Toán Lớp 9 (Kèm theo đáp án)
- Ra đề thi HSGLT05 UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỢT 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2014 2015 Môn thi : Toán Lớp 9 Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1 : (2,0 điểm) 1/ Cho x = 3 10 + 6 3 ( 3−1 ) . Tính P = ( x − 4x + 1) 3 2009 6+ 2 5 − 5 � x �� x + 2 x+3 x + 2� 2/ Cho biểu thức : A = � 1− : �� + + � � x + 1��x − 5 x + 6 x − 2 3 − x � � �� � 5 a/ Rút gọn A; b/ So sánh A và − 2 Bài 2 : (2,0 điểm) ( ) 1/ Giải phương trình : 2 x2 + 2x + 3 = 5 x3 + 3x2 + 3x + 2 2/ Một thầy giáo còn trẻ dạy môn Toán, khi được hỏi bao nhiêu tuổi đã trả lời như sau : “Tổng, tích, hiệu, thương của tuổi tôi và đứa con trai của tôi cộng lại là 216”. Hỏi thầy giáo bao nhiêu tuổi? Bài 3 : (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng : 1 (d1): y = −3x + 6; (d2 ):y = x − 1; (d3):y = 2x + 4 2 Gọi A là giao điểm của (d1) và (d2 ); B là giao điểm của (d2 ) và (d3) ; C là giao điểm của (d3) và (d1). 1/ Vẽ (d1); (d2 ); (d3) . Tìm tọa độ của A, B, C; 2/ Tính diện tích của tam giác ABC. Bài 4 : (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẻ tia Ax vuông góc với AB (tia Ax và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Lấy một điểm C bất kì thuộc nửa đường tròn (C khác A và B). Qua O kẻ một đường thẳng song song với BC cắt tia Ax tại M và cắt AC tại F. 1/ Chứng minh rằng MC là tiếp tuyến của nửa đường tròn tâm O; 2/ Biết bán kính của đường tròn là 5cm, dây AC = 8cm. Tính MB; 3/ BM cắt nửa đường tròn tại D. Chứng minh ∆ MDF đồng dạng với ∆ MOB. Bài 5 : (1,0 điểm) Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn x + y + z = 2 . x2 y2 z2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = + + y+ z z+ x x+ y
- Đáp án Ra đề thi HSGLT05 UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn thi : Toán Lớp 9 Bài 1 : (2,0 điểm) Ý/Phầ Đáp án Điể n m Biến đổi : ( )= ( )( ) ( 10 + 6 3)( 6 3 − 10) 3 3 10 + 6 3 3−1 3 10 + 6 3 3−1 3 x= = ( 5 + 1) − 5 5 + 1− 5 2 6+ 2 5 − 5 3 108− 100 3 = = 8= 2 1/ 1 0,25đ (0,75đ) Thay x = 2 vào biểu thức P = x3 − 4x + 1 2009 , ta được : ( ) ( ) 2009 P = 23 − 4.2 + 1 = 12009 = 1 Vậy khi x = 3 10 + 6 3 ( 3−1 ) thì P = 1 0,25đ 6+ 2 5 − 5 0,25đ ĐKXĐ : x 0;x 4;x 9. Khi đó, ta có : � x �� x + 2 x + 3 x + 2� A = �1− : �� + + � � x + 1��x − 5 x + 6 x − 2 3− x � � �� � A=� � x+1 − x �� � �: � x+2 + x+3 ( )( x−3 ) −( x+2 )( x−2 � � ) 2/a/ (0,75đ) � x + 1 x + 1�� x − 2 x − 3 � �� x−2 ( )( ) ( )( x − 3) ( x − 2)( x−3 � ) � 0,25đ � x + 1− x x + 2+ x − 9− x + 4 A= : x+1 ( x−2 )( x−3 ) 0,25đ 1 x−3 1 1 x−2 A= : = : = x+1 ( x−2 )( x−3 ) x+1 x−2 x+1 0,25đ 2/b/ Với x 0;x 4;x 9. Ta có : (0,5đ)
- 5 x − 2 5 2 x − 4+ 5 x + 5 7 x + 1 7 x + 1> 0 A+ = + = = > 0 vì 2 x +1 2 2 x +1 ( ) 2 x +1 ( 2 x +1 > 0 0,25đ ) ( ) 5 5 Do A + �A >− 0,25đ 2 2 Bài 2 : (1,0 điểm) Ý/Phầ Đáp án Điể n m ĐKXĐ : x −2. 0,25đ Khi đó, ta có : ( ) ( ) 2 x2 + 2x + 3 = 5 x3 + 3x2 + 3x + 2 � 2 x2 + 2x + 3 = 5 ( x + 2) x2 + x + 1 ( ) Đặt a = x + 2;b = x2 + x + 1 (a;b 0) . Phương trình đã cho trở thành : ( ) ( 2 a2 + b2 = 5ab � 2a2 − 5ab + 2b2 = 0 � 2a2 − ab − 4ab − 2b2 = 0 ) ( ) b = 2a � a( 2a − b) − 2b( 2a − b) = 0 � ( 2a − b) ( a − 2b) = 0 � a = 2b 0,25đ *) Trường hợp 1 : b = 2a � b2 = 4a2 � x2 + x + 1= 4( x + 2) � x2 − 3x − 7 = 0 1/ (1,0đ) � 3 � 37 2 � 3 � 37 2 ��x − �− = 0� �x − �= � 2 � 4 � 2� 4 3 37 3 37 (thỏa mãn) � x− = � x= 2 2 2 0,25đ *) Trường hợp 2 : ( ) a = 2b � a2 = 4b2 � x + 2 = 4 x2 + x + 1 � 4x2 + 3x + 2 = 0 2 � 3 � 23 2x + �+ �� = 0 (phương trình vô nghiệm) � 4 � 16 0,25đ Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 3 37 2 2/ Gọi x, y lần lượt là tuổi của thầy giáo và tuổi của con thầy giáo (x, y (1,0đ) nguyên dương; x > y) 0,25đ Theo đề bài, ta có phương trình : ( x + y) + ( x − y) + xy + xy = 216 � 2x + xy + xy = 216 (*) 0,25đ x Đặt t = (t N* ) , phương trình (*) trở thành : y
- 2ty + ty2 + t = 216 � t( y + 1) = 216 2 � ( y + 1) là ước của 216 � ( y + 1) �{ 4;9;36} 2 2 0,25đ Từ đó, suy ra cặp nghiệm ( x;y) phù hợp là ( 30;5) Vậy tuổi của thầy giáo là 30 tuổi. 0,25đ
- Bài 3 : (2,0 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm 1/ *) Hàm số : y = −3x + 6 (d1) (1,5đ) +)x = 0 � y = 6 � M(0;6) +)y = 0 � x = 2 � N(2;0) Đồ thị hàm số là đường thẳng MN 0,25đ 1 *) Hàm số : y = x − 1 (d2) 2 +)x = 0 � y = −1� P(0;−1) +)y = 0 � x = 2 � Q(2;0) Đồ thị hàm số là đường thẳng PQ 0,25đ *) Hàm số : y = 2x + 4 (d3) +)x = 0 � y = 4 � E(0;4) +)y = 0 � x = −2 � F(−2;0) Đồ thị hàm số là đường thẳng EF 0,25đ *) Vẽ :
- 0,25đ 0,25đ 0,25đ *) Tìm tọa độ của A, B, C: +) Theo cách vẽ dễ thấy A trùng với N và Q A(2;0) +) Hoành độ giao điểm của B là nghiệm của phương trình : 1 −10 −8 x − 1= 2x + 4 � x − 2 = 4x + 8 � −3x = 10 � x = �y= 2 3 3 �−10 −8� B� ; � �3 3 � +) Hoành độ giao điểm của C là nghiệm của phương trình : 2 24 �2 24 � −3x + 6 = 2x + 4 � −5x = −2 � x = � y = � C� ; � 5 5 �5 5 � Ta có : AF = 4 24 1 24 48 +) ∆CAF có chiều cao ứng với AF là � S∆CAF = .4. = (ñvdt) 5 2 5 5 2/ 8 1 8 16 (0,5đ) +) ∆BAF có chiều cao ứng với AF là � S∆BAF = .4. = (ñvdt) 0,25đ 3 2 3 3 48 16 224 Vậy diện tích ∆ABC là : + = (ñvdt) 0,25đ 5 3 15
- Bài 4 : (3,0 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm Vẽ hình đúng; ghi giả thiết, kết luận đúng 0,25đ ∆ABC có AB là đường kính của đường tròn ngoại tiếp � ∆ABC vuông tại C � AC ⊥ BC Do MO // BC � MO ⊥ AC � F là trung điểm của AC OM là đường trung trực của AC 0,25đ � MA = MC 1/ Xét ∆MAO và ∆MCO có : (0,75đ) MO chung MA = MC OA = OC � ∆MAO = ∆MCO (c.c.c) 0,25đ ᄋ � MCO ᄋ = MAO = 900 � MC ⊥ OC � MC là tiếp tuyến của nửa đường tròn tâm O 0,25đ AC = 8cm� AF = 4cm 0,25đ +) ∆MAO vuông tại A có đường cao AF 1 1 1 1 1 9 400 20 2/ � = − = − = � MA 2 = � MA = (cm) MA 2 AF 2 AO2 42 52 400 9 3 0,5đ (1,0đ) +) ∆MAB vuông tại A 2 �20 � 500 10 5 � MB = AB − MA = 10 − � �= 2 2 2 2 � MB = (cm) 0,25đ �3 � 9 3 +) Chứng minh ∆MDA và ∆MAB đồng dạng MD MA � = � MD.MB = MA 2 0,25đ MA MB 3/ +) Chứng minh MA 2 = MF.MO 0,25đ (1,0đ) MD MO +) Do đó : MD.MB = MF.MO � = 0,25đ MF MB +) Chứng minh ∆MDF đồng dạng với ∆MOB (c.g.c) 0,25đ
- Bài 5 : (1,0 điểm) Ý/Phần Đáp án Điểm Vì x, y, z dương. Theo bất đẳng thức Côsi, ta có : x2 y+ z x2 y + z +) + 2. . = x (1) y+ z 4 y+ z 4 x2 y+ z � 4x2 = ( y + z) � 2x = y + z 2 Dấu “=” xảy ra � = y+ z 4 +) y2 z + x y 2 z+ x + 2. . = y (2) z+ x 4 z+ x 4 y2 z+ x � 4y2 = ( z + x) � 2y = z + x 2 Dấu “=” xảy ra � = z+ x 4 z2 x+ y z2 x + y +) + 2. . = z (3) x+ y 4 x+ y 4 z2 x+ y � 4z2 = ( x + y) � 2z = x + y 2 Dấu “=” xảy ra � = x+ y 4 0,5đ Cộng theo vế 3 bất đẳng thức cùng chiều (1), (2) và (3) ta có : x2 y2 z2 y+ z z+ x x+ y + + + + + x+ y+ z y+ z z+ x x+ y 4 4 4 x2 y2 z2 x+ y+ z � + + � =1 y+ z z+ x x+ y 2 2x = y + z 2y = z + x 2 Dấu “=” xảy ra � 2z = x + y � x = y = z = 0,5đ 3 x+ y+ z= 2 x;y;z > 0 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 1 khi x = y = z = 3 HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 591 | 46
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 240 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 419 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 351 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 368 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 201 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 204 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 162 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 128 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Long An
2 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ
2 p | 13 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 23 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán (Chuyên) lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 13 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 10 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Địa lí THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 8 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Ngữ văn THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 11 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
7 p | 2 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn