intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Huyện: Giải toán trên máy tính Casino năm học 2012 - 2013

Chia sẻ: Nguyễn Lệ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

141
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Huyện: Giải toán trên máy tính Casino giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo trong việc ôn thi giải toán trên máy tính Casino cũng như bổ sung thêm kiến thức về Toán nâng cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Huyện: Giải toán trên máy tính Casino năm học 2012 - 2013

  1. PHÒNG GD&ĐT PHÙ NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO Năm học 2012­2013 Ngày thi: 22 tháng 11 năm 2012 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Quy định chung:  1. Thí sinh ghi rõ loại máy sử dụng để làm bài. 2. Bài làm mỗi câu phải trình bày cách giải, thiết lập công thức, kết quả   (chỉ  viết quy trình ấn phím khi đề bài yêu cầu). 3. Các kết quả  tính toán gần đúng nếu không có chỉ  định cụ  thể  được   ngầm định chính xác tới 4 chữ số thập phân. ĐỀ BÀI Bài 1: Tính:  2 64,619 : 3,8 4,505 1,25 0,75 A =  2 0,66 2 : 1,98 3,53 2,75 2 : 0,52 Bài 2: Tính gần đúng với 4 chữ số thập phân giá trị của hàm số: f( x ) 3 ,4512x 2 4 ,7836x 8 ,4376   Khi  x 7,2314 Bài 3: x x 1 1 1 1 4 1 1 a) Cho  2 1 3  , tìm x (dạng hỗ số). 2 2 1 3 4 b) Tìm m dương để phương trình sau nhận x = 3 là nghiệm :    x5 + 2 x 4 + mx − 4 x 2 + 5 x − m 2 − 7 = 0 . 7 x 2 y 3 3xy 2 z 5 x 2 z 3 2314 Bài 4. (5 điểm) Cho biểu thức: C =  3 2    x y 3x 2 yz 2 5 yz 3 4718 a) Tính giá trị của biểu thức C khi: x = 0,53 ;   y = 1,34;   z = 2,18  b) Viết quy trình ấn phím để tính giá trị biểu thức C. Bài 5 (5 điểm) Tìm hai chữ số cuối cùng của số:  21999 2 2000 2 2001 Bài 6. a) Cho số c = 1.2.3.4…15 (tích 15 số tự nhiên bắt đầu từ 1). Tìm ước số  lớn nhất của c biết số này là lập phương của một số tự nhiên. b) Tìm số dư r trong phép chia: 1 715 192 198 765 567 cho 2354
  2. Bài 7:  a. Cho biết tại một thời điểm gốc nào đó, dân số của một quốc gia B là a   người, tỷ  lệ  tăng dân số  trung bình mỗi năm của quốc gia đó là m%. Hãy xây  dựng công thức tính số dân của quốc gia B đến hết năm thứ n. b. Dân số Hà Nội sau 2 năm tăng từ 2000000 lên 2048288 người. Tính tỷ  lệ tăng dân số trung bình mỗi năm của Hà Nội. Bài 8: Cho u1 = 1 ; u2 = 2 và dãy số được xác định: Nếu n chẳn: u2n+2 = 3u2n+1 + 5u2n ­ 1 Nếu n lẻ    : u2n+1 = 5u2n + 3u2n­1 a) Lập quy trình tính trên máy casio để tính u12 ; u13 ;  S12 ; S13 (S12 bằng  tổng các số hạng của dãy ứng n = 12)  b) Tính u12 ; u13 và tính tổng S12 ; S13  Bài 9. (5 điểm) Cho tam giac ABC vuông t ́ ại A với AB = 17 (cm); AC = 12  (cm). Kẻ đương phân giác trong BM (M n ̀ ằm trên AC). Tính độ dài đoạn MB. Bài 10.  (5 điểm)  Cho hình thang ABCD có hai đường chéo AC và BD  vuông góc với nhau tại I, hai cạnh đáy AB = 1,78 (cm); DC = 4,17 (cm); cạnh bên   AD = 2,6 (cm).  a) Tính độ dài cạnh bên BC. b) Tính diện tích hình thang ABCD.  ­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­
  3. PHÒNG GD&ĐT PHÙ NINH HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 9 Năm học 2012­2013 2 64,619 : 3,8 4,505 1,25 0,75 Bài 1: (5 điểm) Tính:  A =  2 0,66 2 : 1,98 3,53 2,75 2 : 0,52 23 Kết quả: A =   12 12,575 0 40 Bài 2: (5 điểm) Tính gần đúng với 4 chữ số thập phân giá trị của hàm số: f( x ) 3 ,4512x 2 4 ,7836x 8 ,4376   Khi  x 7,2314 Cách giải Kết quả:     Thay  x 7,2314 vào biểu thức  f ( x ) f(7,2314)  11,7237 Bài 3: (5 điểm) x x 1 1 1 1 4 1 1 a) Cho  2 1 3  , tìm x (dạng hỗ số). 2 2 1 3 4 b)   Tìm   m   dương   để   phương   trình   sau   nhận   x   =   3   là   nghiệm   :  x5 + 2 x 4 + mx − 4 x 2 + 5 x − m 2 − 7 = 0  (chính xác đến 4 chữ số thập phân) x x 1 1 1 1 4 Kết quả: 1 1 a) Cho  2 1 3  , tìm x. x ­2,1035 2 2 1 (2,5 đ) 3 4 b) Tìm m dương để  phương trình sau nhận x = 3 là nghiệm :   Kết quả: x 5 + 2 x 4 + mx − 4 x 2 + 5 x − m 2 − 7 = 0 m   20,9743 (chính xác đến 4 chữ số thập phân) (2,5đ) 7 x 2 y 3 3 xy 2 z 5 x 2 z 3 2314 Bài 4. (5 điểm) Cho biểu thức: C =  3 2    x y 3 x 2 yz 2 5 yz 3 4718 a) Tính giá trị của biểu thức C khi: x = 0,53 ;   y = 1,34;   z = 2,18  (kết quả lấy với 4 chữ số ở phần thập phân). b) Viết quy trình ấn phím để tính giá trị biểu thức C. a)  C   – 0,4944 3 b) Quy trình ấn phím: 0,53 SHIF ST A 1,34  SHIF ST B 2,18  SHIF ST C T       O T       O T       O ALPH A Xn 3 X ALPH B X2 + 3 X ALPH A X2 X A A A
  4. ALPH B  X ALPH C X2 ­ 5 X ALPH B X2 ALPH C A A A A Xn 3 + 4718  = SHIF STO D T       7 X ALPH A X2 X ALPH B Xn 3 – 3 X ALPH A A A A X ALPH B  X2 X ALPH C + 5 X ALPH A X2 X A A A ALPH C Xn 3 – 2314 = ALPH D = A A 2                                                                                             C   – 0,4944 Bài 5 (5 điểm)  Tìm hai chữ số cuối cùng của số:  21999 2 2000 2 2001 Cách giải Kết quả 21999 2 2000 2 2001 21999 1 2 2 2 7 2 9 210 21980 99 7 2 9 210 2 20 Dùng máy: Ta có:   2 9 512 ,   210 1024              * 1024 (3,0đ) 99 2 20  là số có 2 chữ số tận cùng là 76 nên  2 20  cũng có 2  chữ số tận cùng là 76. Do đó: 21999 + 22000 + 22001 =              7 x 512 x 1024 x...76 = 3670016x...76 = …16  * Hai chữ số  cuối cùng là 16  (2,0 đ) Bài 6. a) Cho số c = 1.2.3.4…15 (Tích 15 số tự nhiên bắt đầu từ 1). Tìm ước số  lớn nhất của c biết số này là lập phương của một số tự nhiên. b) Tìm số dư r trong phép chia: 1 715 192 198 765 567 cho 2354 Đáp án: a)   Số   c   chứa   các   luỹ   thừa   của   2:2x22x2x23x2x22x2=   211  =  (23)3.2  Vì  c có mặt các thừa số: 2,4,6,8,10,12,14. Tương tự lập luận trên, ta có: ­ c chứa các luỹ thừa của 3: 3x3x32x3x3 = 36 = (32)3  ­ c chứa các luỹ thừa của 5: 5x5x5= 53  Ước số lớn nhất của c là lập phương của một số tự nhiên là:  3,0 đ 3 3 2 3 3 (2 ) (3 )  5   = 46 656 000 b) r = 1611,0000 2,0 đ Bài 7:  a. Cho biết tại một thời điểm gốc nào đó, dân số của một quốc gia B là a   người, tỷ  lệ  tăng dân số  trung bình mỗi năm của quốc gia đó là m%. Hãy xây  dựng công thức tính số dân của quốc gia B đến hết năm thứ n. b. Dân số Hà Nội sau 2 năm tăng từ 2000000 lên 2048288 người. Tính tỷ  lệ tăng dân số trung bình mỗi năm của Hà Nội.
  5.  a:   Gọi a: dân số lúc đầu.(a nguyên dương)               m%: Tỷ lệ tăng dân số trung bình mỗi năm.               n: số năm.(n la sô nguyên d ̀ ́ ương)               b: dân số sau n năm.               b =  a 1 m% n              3,0 đ b:  Áp dụng công thức: 2.048288 = 2.000.000(1 + m%)2 2 2.048.288 1 m% 2.000.000 2.048.288 m% 1 2.000.000 Kết quả: 1,2% năm 2,0 đ Bài 8: (5 điểm) Cho u1 = 1 ; u2 = 2 và dãy số được xác định Nếu n chẳn: u2n+2 = 3u2n+1 + 5u2n ­ 1 Nếu n lẻ    : u2n+1 = 5u2n + 3u2n­1 a) Lập quy trình tính trên máy casio để tính u12 ; u13 ;  S12 ; S13 (S12  bằng tổng các số hạng của dãy ứng n = 12)  b) Tính u12 ; u13 và tính tổng S12 ; S13  Thiết lập quy trình tính trên máy như sau. Gán u1 = 1 vào A  (lẻ)                      ( 1 /shift / sto/ A )         u2 = 2 vào B  (chẳn)                 (2 /shift / sto/ B)         S2 = 3 vào C                             (3 /shift / sto /C) Nhập:  A   =           5B   +   3A  :          (u3)         (Alpha/A/Alpha/=/5/Alpha/B/ +/3/Alpha/A/Alpha /:/) C =     C + A     :     (S3)    (Alpha/C/Alpha/=/Alpha/C/+/Alpha/A /:/)     B   =   3A   +   5B   ­   1:          (u4)         (Alpha/B/Alpha/=/3/Alpha/A/ +/5/Alpha/B/­/1/Alpha /:/) C   =   C   +   B                                 (S 4)         (Alpha/C/Alpha/=/Alpha/C/ +/Alpha/B/=/=/=/=/…    Ấn liên tiếp các dấu bằng: Lần 1 “=” (được u3)                                            Lần 2 “=” (được S3)                                            Lần 3 “=” (được u4)                                            Lần 4 “=” (được S4)   Lặp lại dấu “=” cứ  thế  ta tìm được dãy số  theo chu kì: (u 3, S3, u4,  S4) ; (u5, S5, u6, S6) (u7, S7, u8, S8) …. 4,0 đ Như vậy ta dễ dàng giải quyết được bài toán:  u12 =11980248 ; S12 =15786430 ; u13 =69198729  ; S13 =84985159   1,0 đ Bài 9. (5 điểm) Cho tam giac ABC vuông t ́ ại A với AB = 17 (cm); AC = 12 (cm).   Kẻ đương phân giác trong BM (M n ̀ ằm trên AC). Tính độ dài đoạn MB. (kết quả lấy với 4 chữ số ở phần thập phân)
  6. C M                 12 cm A B                        17cm Theo tính chất đường phân giác, ta có: MA AB MA AB     MC BC MC MA AB BC AB.AC 17.12 MA 5,3956 AB BC 17 12 2 17 2 Vậy  MB AB 2 AM 2 16,1210 MB 16,1210 cm.     3,0 đ 2,0 đ Bài 10. (5 điểm) Cho hình thang ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc  với nhau tại I, hai cạnh đáy AB = 1,78 (cm); DC = 4,17 (cm); cạnh bên AD = 2,6   (cm).  a) Tính độ dài cạnh bên BC. b) Tính diện tích hình thang ABCD.  (kết quả lấy với 4 chữ số ở phần thập phân). 1,78 cm B A a b I 2,6 cm d c D C 4,17 cm a) Đặt: AI = a; BI = b; CI = c; DI = d; a 2 + b 2 = AB 2 , c 2 + d 2 = DC 2 , a 2 + d 2 = AD 2   � 2 ( a 2 + d 2 ) + ( b 2 + c 2 ) = AB 2 + DC 2 + AD 2   BC 2 AB 2 DC 2 AD 2 2 2 2 BC AB 2 DC 2 AD 2 1,78 4,17 2,6 3,7145 BC 3,7145 (cm). 2,5
  7. a b AB 1,78 b) Ta có:  0,4268585132 k; c d DC 4,17 a = kc; b = kd ; AD 2 = a 2 + d 2 = k 2 c 2 + d 2 = k 2c 2 + ( DC 2 − c 2 ) DC 2 − AD 2 � ( 1 − k 2 ) c 2 = DC 2 − AD 2 � c 2 = 1− k 2 DC 2 AD 2 4,17 2 2,6 2 c 3,605145376 1 k2 1 k2 d 2 DC 2 c 2 d DC 2 c 2 4,17 2 3,605145376 2 2,095668585 a kc 1,538886995 b kd 0,8945539761 1 1 S ABCD ( AC BD) a c b d 2 2 7,690900825 7,6909 m 2 2,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2