intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tin học THCS năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Trần Đề

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

28
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tin học THCS năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Trần Đề” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tin học THCS năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Trần Đề

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN TRẦN ĐỀ Năm học : 2021 – 2022 Môn thi: Tin học Thời gian: 150 phút không kể thời gian phát đề Đề thi này có 2 trang Yêu cầu: Thí sinh tạo thư mục số báo danh của thí sinh trên ổ đĩa D:\, lưu các câu trả lời vào thư mục số báo danh của thí sinh (cau1.xls, cau2_1.pas, cau2_2.pas). Câu 1: (10,0 điểm) BẢNG KÊ BÁN ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG QUÝ I NĂM 2021 Số Đơn Màn Khuyến Thành TT Mã hàng Tên hàng Ngày bán RAM l ượng gi á hì nh mãi ti ền 1 73SGXN4 01/01/2021 12 ? ? ? ? ? 2 22OPPR5 03/02/2021 24 3 01NL830 05/01/2021 30 4 22HTCDE 06/03/2021 20 5 73SGXN4 05/02/2021 4 6 01NL830 11/01/2021 2 7 22HTCDE 15/01/2021 14 8 73SGXN4 18/02/2021 10 9 22OPPR5 20/01/2021 19 10 22HTCDE 20/03/2021 9 11 73SGXN4 21/03/2021 17 12 01NL830 25/01/2021 13 13 22HTCDE 25/02/2021 19 14 73SGXN4 28/02/2021 7 15 01NL830 29/01/2021 10 Bảng phụ: Tổng Tổng Mã Tên hàng Đơn gi á Thành ti ền Mặt hàng NL830 Nokia Lumia 830 7,990,000 ? ? HTCDE HTC Desire Eye 12,490,000 SGXN4 Samsung Galaxy Note 4 17,990,000 OPPR5 Oppo R5 9,990,000 Yêu cầu: a) Tạo bảng tính trên và định dạng đúng yêu cầu. b) Tên hàng: dựa vào 5 ký tự cuối của Mã hàng và Bảng phụ, kết hợp “Điện thoại di động - ” phía trước. (Ví dụ: NL830 thì Điện thoại di động - Nokia Lumia 830). c) Đơn giá: dựa vào 5 ký tự cuối của Mã hàng và Bảng phụ. d) RAM: được tính theo yêu cầu sau - Nếu ký tự thứ 2 của Mã hàng là “1” thì RAM là “1G” - Nếu ký tự thứ 2 của Mã hàng là “2” thì RAM là “2G” - Nếu ký tự thứ 2 của Mã hàng là “3” thì RAM là “3G” e) Màn hình: được tính theo yêu cầu sau
  2. - Nếu ký tự đầu của Mã hàng là “0” thì Màn hình là “5.0 inch” - Nếu ký tự đầu của Mã hàng là “2” thì Màn hình là “5.2 inch” - Nếu ký tự đầu của Mã hàng là “7” thì Màn hình là “5.7 inch” f) Khuyến mãi: nếu Tên hàng là “Điện thoại di động - Samsung Galaxy Note 4” và được bán trong tháng 2 thì Khuyến mãi là “Tặng sim miễn phí internet 1 năm”, ngược lại không khuyến mãi. g) Thành tiền: Số lượng * Đơn giá. h) Tính Tổng Thành tiền, Tổng Mặt hàng theo từng loại hàng trong Bảng phụ và định dạng sử dụng dấu phân cách phần nghìn và có 2 số lẻ thập phân. (Ví dụ: 1 ,000.00). i) Sắp xếp bảng tính trên theo RAM tăng dần, nếu cùng RAM thì sắp xếp Số lượng tăng dần. j) Trích lọc ra các Tên hàng là “Điện thoại di động - HTC Desire Eye” và được bán trong tháng 3. k) Vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn Tổng Thành tiền theo từng Tên hàng trong Bảng phụ. Câu 2: (10,0 điểm) Câu 2.1 (4 điểm) Viết chương trình cho phép nhập từ bàn phím một số nguyên dương n và thực hiện: a. In ra các số nguyên tố bé hơn hoặc bằng n. Ví dụ: n = 7 thì in 2; 3; 5; 7. b. In ra số nguyên tố nhỏ nhất không bé hơn n. Ví dụ: n = 7 thì in ra 7. n = 10 thì in ra 11. n = 24 thì in ra 29. c. In ra các cặp số nguyên tố là hai số nguyên lẻ liên tiếp nhỏ hơn hoặc bằng n. Ví dụ: Nhập n = 20 thì in ra: 3, 5 5, 7 11,13 17,19 Câu 2.2 (6 điểm) Viết chương trình cho phép nhập một dãy gồm n số nguyên từ bàn phím và thực hiện: a. Sắp xếp và in dãy số vừa nhập theo thứ tự giảm dần. b. In ra phần tử có giá trị tuyệt đối lớn nhất trong dãy. c. In ra các số chính phương có trong dãy. n d. Một phần tử của dãy được xem là phần tử chính nếu nó xuất hiện [ ] lần trở lên. Hãy kiểm 2 tra và in ra phần tử chính nếu có. Ví dụ: Với n = 6 cho phép nhập một dãy gồm 6 số. Nếu nhập dãy số: -5; -2; 0; -2; 4; -2 a. Cho kết quả là: 4; 0; -2; -2; -2; -5 b. Phan tu can tim : -5. c. Phan tu chinh phuong: 0; 4 d. Phan tu chinh là : -2 (Vì -2 xuất hiện 3 lần trong dãy có 6 phần tử) --- HẾT --- Họ tên thí sinh: ..................................................................số báo danh:…………………………….… Chữ ký giám thị 1: ........................................... Chữ ký giám thị 2: …………………………………...
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN TRẦN ĐỀ Năm học : 2021 – 2022 Môn thi: Tin học Thời gian: 150 phút không kể thời gian phát đề HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn này có 03 trang) Ghi chú: Nếu học sinh có cách làm khác đáp án, nhưng đúng kết quả trong mọi trường hợp đều được chấm trọn số điểm của câu đó. Câu 1: Bảng tính Excel (10 điểm) a) Tạo bảng tính trên và định dạng đúng yêu cầu. (1,0 điểm) b) ="Điện thoại di động" &" - "&VLOOKUP(RIGHT(B4,5),$B$22:$D$25,2,0) (1,0 điểm) c) =VLOOKUP(RIGHT(B4,5),$B$22:$D$25,3,0) (1,0 điểm) d) =IF(MID(B4,2,1)="1","1G",IF(MID(B4,2,1)="2","2G","3G")) (1,0 điểm) e) =IF(LEFT(B4)="0","5.0 inch",IF(LEFT(B4)="2","5.2 inch","5.7 inch")) (1,0 điểm) f) =IF(C4="Điện thoại di động - Samsung Galaxy Note 4","Tặng sim miễn phí internet 1 năm","không khuyến mãi") (1,0 điểm) g) =E4*F4 (0,5 điểm) h) Tổng Thành tiền: =SUMIF($K$4:$K$18,C22,$J$4:$J$18) (0,5 điểm) Tổng Mặt hàng: =COUNTIF($K$4:$K$18,C22) (0,25 điểm) Định dạng sử dụng dấu phân cách phần nghìn và có 2 số lẻ thập phân. (0,25 điểm) i) Sắp xếp đúng theo yêu cầu (1,0 điểm) j) Trích lọc đúng theo yêu cầu. (1,0 điểm) k) Vẽ biểu đồ hình cột (0,5 điểm) Câu 2.1: (4,0 điểm) Program Cau2_1abcd; Khai báo Var n,i: integer; 0.5 tim: boolean; Function NT(n:integer):boolean; Hàm xem Var ok: boolean; 0,25 một số là i: integer; số nguyên Begin 0,25 tố. ok:=true; 0,25
  4. For i:=2 to n-1 do if n mod i = 0 then ok:=false; 0,25 if i>=2 then NT:=ok else NT:=false; End; Begin In các số Write('Nhap so nguyen n: '); Readln(n); 0.25 nguyên tố Write('Cac so nguyen to khong lon hon n la: '); M[i] then 0,25 Sắp xếp Begin dãy số Tam:=M[i]; 0,25 M[i]:=M[j]; 0,25 M[j]:=Tam; 0,25 End; In dãy số Write('Day so sau khi sap xep: '); 0.5 đã sắp xếp For i:=1 to n do Write(M[i],';'); Phần tử có Writeln; giá trị tuyệt Write('Phan tu co gia tri tuyet doi lon nhat:'); 0.5 đối lớn if abs(M[1])>abs(M[n]) then write(M[1]) else write(M[n]); nhất Writeln; In các phần Write('Cac phan tu la so chinh phuong: '); tử là số For i:=1 to n do 0,25 chính if M[i]>=0 then 0,25 phương if sqr(trunc(sqrt(M[i]))) = M[i] then write(M[i],';'); 0,5 Tìm và in Writeln; ra phần tử ok:=false;
  5. chính của For i:= 1 to n do 0,25 dãy. Begin xh:=0; For j:=1 to n do if M[i]=M[j] then xh:=xh+1; 0,5 if xh >= n div 2 then Begin chinh:=M[i]; ok:=true end; 0,5 End; if ok then write('Phan tu chinh la: ',chinh) 0,25 else Write('Khong co phan tu chinh'); Readln; End.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1