Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm học 2013-2014 – Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa
lượt xem 2
download
"Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm học 2013-2014 – Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa" giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập nhanh nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm học 2013-2014 – Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THANH HÓA Năm học 2013 – 2014 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Lớp 12 BỔ TÚC THPT Ngày thi: 21/03/2014 Số báo danh Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề thi này có 01 trang, gồm có 5 câu ........................ Câu I (4,0 điểm). Cho hàm số y 2 m x3 6mx 2 9 2 m x 2 có đồ thị (Cm). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên với m = 1. 2. Tìm m để đường thẳng d: y = - 2 cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; -2), B và C sao cho diện tích tam giác OBC bằng 13 . Câu II (4,0 điểm). 1. Giải phương trình: 3cos 4 x 2sin 2 x 2 0 . x x 8 y x y y 2. Giải hệ phương trình: ( x; y R ). x y 5 Câu III (4,0 điểm). 1. Cho 6 số thực a, b, c, m, n, p thỏa mãn: a2 + b2 + c2 = 1 và m + n + p = 5. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: T = a.m + b.n + c.p + m.n + n.p + p.m. 2 3 2. Giải phương trình log x 1 2 log 4 2 4 x log 8 4 x . Câu IV (4,0 điểm). 1. Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Niutơn của ( x 2 2) n , biết: An3 8Cn2 Cn1 49, (n N , n 3) . 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 3x – 4y + 25 = 0 và đường thẳng (d'): 15x + 8y – 41 = 0. Gọi I là giao điểm của (d) và (d'). Viết phương trình đường thẳng đi qua I và tạo với trục hoành một góc bằng 60o. Câu V (4,0 điểm). 1. Đáy ABCD của hình chóp S.ABCD là hình thoi với cạnh AB = a, góc BAD 60o . Các cạnh bên SA = SC, SB = SD = a. a/ Tính thể tích của khối chóp đã cho. b/ Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Tính giá trị cos BMD . 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;1;1), B(2;0;6), C(3;2;0) , D(7;4;2). Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và cách đều C, D. ………………………………..HẾT……………………………………. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THANH HÓA Năm học 2013 – 2014 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN ( Đề chính thức ) Lớp 12 BỔ TÚC THPT Ngày thi: 21/03/2014 Hướng dẫn chấm gồm có 05 trang. Câu Ý Nội dung Điểm I (4,0 điểm) 1 Khảo sát.... (2,0 điểm) Khi m = 1 y x3 6 x 2 9 x 2 TXĐ: D = R lim ( x 3 6 x 2 9 x 2) , lim ( x 3 6 x 2 9 x 2) 0,50 x x x 1 y ' 3 x 2 12 x 9 0 x 3 BBT: x - 1 3 + 0,50 y/ + 0 - 0 + 2 + y - -2 Hàm số đồng biến: (- ; 1),(3;+ ) Hàm số nghịch biến: (1;3) 0,50 fCĐ = f(1) = 2 fCT = f(3) = -2 Khi y’’ =6x-12=0 x 2 =>y=0 Khi x=0=>y=-2 x= 4=>y=2 0,50 Đồ thị hàm số nhận I(2;0) là tâm đối xứng 2 Tìm m để đường thẳng d: y= - 2 cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0;-2), B và (2,0 điểm) C sao cho diện tích tam giác OBC bằng 13 . Phương trình hoành độ giao điểm là: 2 m x3 6mx 2 9 2 m x 2 2 2 m x3 6mx 2 9 2 m x 0 (1) x 2 m x 2 6mx 9 2 m 0 0,50 x 0 2 2 m x 6mx 9 2 m 0 2 Để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt A(0;-2), B và C vậy phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 ta có điều kiện: 2 9m 9 2 m 0 2 m 1 0,50 2 m 0 m 2 Gọi tọa độ điểm B(xB; -2), C(xC; -2) Đk: xB xC (xB; xC là hai nghiệm của phương trình (2)).
- Gọi h là khoảng cách từ gốc O đến đường thẳng d: y + 2 = 0 => h = 2 Theo bài ra ta có 1 2 S OBC h.BC 13 BC 13 xB xC 4 xB xC 13(3) 2 6m xB xC 0,50 Theo định lý viét ta có: 2 m (4) xB xC 9 2 14 6m m Thay (4) vào (3) ta được: 36 13 13 (tm) 2m 0,50 m 14 II (4,0 điểm) 1 2 (2,0 điểm) Giải phương trình: 3cos 4 x 2sin x 2 0 . 2 Phương trình 3 2cos 2 x 1 1 cos 2 x 2 0 0,50 2 6cos 2 x cos 2 x 2 0 0,50 1 cos 2 x 2 cos 2 x 2 0,50 3 1 2 x arccos( ) k 2 3 (k Z ) là nghiệm. 0,50 x k 6 2 x x 8 y x y y Giải hệ phương trình: ( x; y R ). (2,0 điểm) x y 5 ĐK: x 0; y 0 0,50 Hệ phương trình tương đương với: x 1 (x 1) x (y 8) y 0,75 x(x 1) 2 y(y 8) 2 y x 5 y x 5 x 1 x 1 y x 5 x 9 y x 5 3x 2 22x 45 0 x 9; x 5 y 4 3 0,50 x 9 Từ đó, hệ có nghiệm duy nhất: y 4 0,25 III (4,0 điểm) 1 Cho 6 số thực a, b, c, m, n, p thỏa mãn: a2 + b2 + c2 = 1 và m + n + p = 5. Tìm (2,0 điểm) giá trị lớn nhất của biểu thức: T = a.m + b.n + c.p + m.n + n.p + p.m. Áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có: a.m b.n c.p (a 2 b 2 c 2 )(m 2 n 2 p 2 ) m 2 n 2 p 2 A a.m b.n c.p m.n n.p p.m m.n n.p p.m m 2 n 2 p 2 . 0,50
- Đặt: m.n + n.p + p.m = t. Ta có: m.n n.p p.m 1 (m n p)2 25 hay t 25 3 3 3 2 2 2 2 Và: m + n + p = (m + n + p) – 2(m.n + n.p + p.m) = 25 – 2t. 0,50 Vậy A 25 2t t f (t) . Ta có: f (t) 1 1 25 2t 0, t 25 f(t) tăng trên ; 25 3 3 A f (t) f 25 25 5 25 5 3 . 3 3 3 3 m n p 5 3 Đẳng thức xảy ra khi: 1 a b c 3 0,50 Vậy: max A 25 5 3 đạt được khi m n p 5 và a b c 1 . 3 3 3 0,50 2 2 3 Giải phương trình log 4 x 1 2 log 2 4 x log 8 4 x (2,0 điểm) x 1 0 4 x 4 Điều kiện: 4 x 0 0,50 4 x 0 x 1 (2) log 2 x 1 2 log 2 4 x log 2 4 x log 2 x 1 2 log 2 16 x 2 0,50 log 2 4 x 1 log 2 16 x 2 4 x 1 16 x 2 x 2 + Với 1 x 4 ta có phương trình x 2 4 x 12 0 0,50 x 6 lo¹i x 2 24 + Với 4 x 1 ta có phương trình x 2 4 x 20 0 x 2 24 lo¹i 0,50 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x 2 hoặc x 2 1 6 IV (4,0 điểm) 1 (2,0 điểm) Tìm hệ số của x8 trong khai triển nhị thức Niutơn của ( x 2 2) n , biết: An3 8Cn2 Cn1 49, (n N , n 3) . 8 n ( n 1) An3 8 C n2 C n1 49 n ( n 1)( n 2) n 49 2 n3 7n 2 7n 49 0 n 7 0,75 7 Khi đó: ( x 2 2) n ( x 2 2) 7 C 7k x 2( 7 k ) 2 k k 0 0,50 8 Số hạng chứa x là 2(7 k ) 8 k 3 0,25 Hệ số của x8 là C73 .23 280 . 0,50
- 2 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 3x – 4y + 25 = 0 và đường thẳng (d'): 15x + 8y – 41 = 0. Gọi I là giao điểm của (d) và (d'). Viết phương trình đường thẳng đi qua I và tạo với trục hoành một góc bằng 60o. (2,0 điểm) x 3 3x 4y 25 0 Toạ độ điểm I là nghiệm của hệ 15x 8y 41 0 y 83 7 7 14 I 3 ; 83 . 0,50 14 Gọi là đường thẳng cần tìm, n (A; B) (A2 + B2 > 0) là véc-tơ pháp tuyến của . Khi đó, do Ox có véc-tơ pháp tuyến j (0;1) nên từ giả thiết bài toán ta có: |B| cos 60o cos n; j 1 A2 + B2 = 4B2 A2 = 3B2. 2 2 A B 2 0,50 Do A2 + B2 > 0 nên chọn A = 3 B 3 . 0,25 7 Với A = 3, B 3 Phương trình : 3 x 3 3 y 83 0 14 3x 3y 9 83 3 0 42x 14 3y 18 83 3 0 . 7 14 0,25 Với A = 3, B 3 Phương trình : 3 x 3 3 y 83 0 7 14 3x 3y 9 83 3 0 42x 14 3y 18 83 3 0 . 7 14 Vậy, có hai đường thẳng thỏa mãn bài toán: 1: 42x 14 3y 18 83 3 0 , 2: 42x 14 3y 18 83 3 0 . 0.50 V (4,0 điểm) 1 Đáy ABCD của hình chóp S.ABCD là hình thoi với cạnh AB = a, góc (2,0 điểm) BAD 60o . Các cạnh bên SA = SC, SB = SD = a. a/ Tính thể tích của khối chóp đã cho. b/ Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Tính giá trị cos BMD . 0.50 Từ giả thiết suy ra SAC cân, SBD đều cạnh bằng a. Gọi H = AC BD SH là đường cao của hình chóp S.ABCD.
- 2 Ta có: SH a 3 ; SABCD a 2 sin 600 a 3 . 2 2 0.50 3 Do đó: V 1 SABCD .SH a (đvtt). 3 4 MBD cân tại M, MH là đường phân giác của góc BMD . Đặt BMD 2 . Trong SAC, MH là đường trung bình MH SA . 0.50 2 AH a 3 SH SHA vuông cân tại H SA a 3 MH a 3 . 2 2 2 2 Trong BMH ta có tan tan BMH BH 2 . MH 3 Từ đó: cos 2 1 9 cos 2 2 cos 2 1 1 . 0.50 1 tan 2 15 5 Vậy: cos BMD 1 . 5 2 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho bốn điểm A(1;1;1); B(2;0;6); C(3;2;0) ; D(7;4;2). Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và cách đều (2,0 điểm) C, D. + Nếu C, D nằm cùng phía với (P) thì C ,D cách đều (P) khi CD//(P) AB(1;1;5), CD (4;2;2) AB, CD (12;18;6) n (2;3;1) là 1 vtpt của (P) 0,50 Pt (P) là 2( x 1) 3( y 1) 1( z 1) 0 2 x 3 y z 2 0 0,50 + Nếu C,D nằm khác phía với (P) thì C ,D cách đều (P) khi (P) đi qua trung điểm M(5;3;1) cuả CD 0,50 AB(1;1;5), AM (4;2;0) AB, AM (10;20;6) n(5;10;3) là 1 vtpt của (P) PT(P) là 5( x 1) 10( y 1) 3( z 1) 0 5 x 10 y 3 z 8 0 Vậy có 2 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 0,50 2x – 3y – z + 2 = 0 và 5x – 10y - 3z + 8 = 0. ---------------- Hết ---------------- Chú ý: 1) Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải bảo đảm không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong tổ chấm. 3) Điểm bài thi là tổng điểm không làm tròn.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 592 | 46
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 240 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 426 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 351 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 370 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 202 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 205 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 162 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 129 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Long An
2 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ
2 p | 20 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 23 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán (Chuyên) lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 14 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 10 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Địa lí THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 10 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Ngữ văn THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 11 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
7 p | 2 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn