Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Hải Dương lớp 9 THCS có đáp án môn: Toán (Năm học 2014-2015)
lượt xem 12
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí "Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Hải Dương lớp 9 THCS có đáp án môn: Toán" năm học 2014-2015 dưới đây để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Hải Dương lớp 9 THCS có đáp án môn: Toán (Năm học 2014-2015)
- SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 24/03/2015 ( Đề thi gồm có 01 trang ) Câu 1 (2,0 đi ểm): a) Tính giá trị của biểu thức: A = 2 x 3 + 3 x 2 − 4 x + 2 với x = 2 + 5 + 5 + 2 − 5 + 5 − 3 − 5 − 1 2 2 b) Cho x, y thỏa mãn: x + 2014 + 2015 − x − 2014 − x = y + 2014 + 2015 − y − 2014 − y Chứng minh: x = y Câu 2 (2,0 đi ểm): ( ) 3 a) Giải phương trình x 3 + ( x + 1) x + 1 + 2 2 = x + x + 1 + 2 3x 2 + xy − 4 x + 2 y = 2 b) Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh sau: x ( x + 1) + y ( y + 1) = 4 Câu 3 (2,0 đi ểm): a) Tìm số nguyên tố p sao cho các số 2 p 2 − 1; 2 p 2 + 3; 3 p 2 + 4 đều là số nguyên tố. b) Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn: 3 x 2 − 18 y 2 + 2 z 2 + 3 y 2 z 2 − 18 x = 27 . Câu 4 (3,0 đi ểm): Cho đường tròn (O;R) đường kính BC. Gọi A là điểm thỏa mãn tam giác ABC nhọn. AB, AC cắt đường tròn trên tại điểm thứ hai tương ứng là E và D. Trên cung BC ᄏ không chứa D lấy F(F B, C). AF cắt BC tại M, cắt đường tròn (O;R) tại N(N F) và cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE tại P(P A). ᄏ a) Giả sử BAC = 600 , tính DE theo R. b) Chứng minh AN.AF = AP.AM c) Gọi I, H thứ tự là hình chiếu vuông góc của F trên các đường thẳng BD, BC. Các ᄏ để biểu thức đường thẳng IH và CD cắt nhau ở K. Tìm vị trí của F trên cung BC BC BD CD + + đạt giá trị nhỏ nhất. FH FI FK Câu 5 (1,0 đi ểm): Cho các số dương x, y, z thay đổi thỏa mãn: xy + yz + zx = xyz . Tìm giá trị lớn nhất của 1 1 1 biểu thức: M = + + . 4 x + 3 y + z x + 4 y + 3z 3x + y + 4 z HẾT Họ và tên thí sinh: …………………………………Số báo danh …………….
- Chữ kí giám thị 1 ……………………… Chữ kí giám thị 2 …………………..
- SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH MÔN TOÁNLỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 – 2015 Lưu ý: Thí sinh làm theo các khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Điểm bài thi làm tròn đến 0,25 điểm CÂU PHẦN NỘI DUNG ĐIỂM Đặt a = 5+ 5 5 + 5 , a > 0 0,25 2+ + 2 2 2 5+ 5 ( ) 2 a2 = 4 + 2 4 − = 4+ 6− 2 5 = 4+ 5 −1 = 3+ 5 � a = 3+ 5 a) 2 1,0điểm 6+ 2 5 6− 2 5 5 +1 5 −1 0,25 � x = 3+ 5 − 3− 5 − 1= − −1 = − −1= 2 −1 2 2 2 2 x = 2 − 1 � x2 + 2 x − 1 = 0 0,25 B = 2x3 + 3x2 – 4x + 2 0,25 B = 2x(x2 + 2x 1 ) ( x2 + 2x 1 ) + 1 = 1 x + 2014 + 2015 − x − 2014 − x = y + 2014 + 2015 − y − 2014 − y (1) Câu1 2,0 ĐKXĐ: −2014 x; y 2014 0,25 điểm (1) � x + 2014 − y + 2014 + 2015 − x − 2015 − y + 2014 − y − 2014 − x = 0 Nếu x khác y và −2014 x; y 2014 thì x + 2014 + y + 2014 >0; 2015 − x + 2015 − y >0; 2014 − x + 2014 − y >0 , do đó (1) b) � 1 1 1 � � ( x − y) � − + � x + 2014 + y + 2014 2015 − x + 2015 − y 2014 − x + 2014 − �= 0 (2) 1,0điểm � y� � 0,25 Khi đó dễ chứng tỏ 1 1 − >0 0,25 2014 − x + 2014 − y 2015 − x + 2015 − y Mà x − y 0 nên (2) vô lý vì VT(2) luôn khác 0 0,25 Nếu x=y dễ thấy (1) đúng. Vậy x = y. Câu 2 a) ( ) 0,25 3 1,0 x 3 + ( x + 1) x + 1 + 2 2 = x + x + 1 + 2 (1) 2,0 điểm điểm ĐKXĐ: x −1 Đặt: y = x + 1; z = 2 Khi đó (1) có dạng : x3 + y3 + z3= (x + y +z)3 (2) Chứng minh được (2) (x+y)(x+z)(z+x) = 0 1 − 5 ( Thỏa mãn) 0,25 Với: x + y = 0 � x + x +1 = 0 � x +1 = −x � x = 2 Với: x + z = 0 � x + 2 = 0 � x = − 2 ( không thỏa mãn). 0,25
- Với: y + z = 0 � x + 1 + 2 = 0 vô nghiệm 0,25 Vậy phương trình có nghiệm: x = 1 − 5 2 3 x 2 + xy − 4 x + 2 y = 2 0.25 x ( x + 1) + y ( y + 1) = 4 3 x 2 + xy − 4 x + 2 y − 2 = 0 � � 2 x 2 + xy − y 2 − 5 x + y + 2 = 0 � � � �2 � �2 �x + y2 + x + y − 4 = 0 �x + y2 + x + y − 4 = 0 Ta có: 2 x + xy − y − 5 x + y + 2 = 0 � ( y + x − 2 ) ( y − 2 x + 1) = 0 2 2 0.25 b) � y = 2 − x hoặc y = 2 x − 1 1,0 Với y = 2 − x thay vào (2) ta được: x2 – 2x +1 = 0 suy ra x = 1 0.25 ®iÓm Ta được nghiệm (1;1) −4 0.25 y = 2 x − 1 thay vào (2) ta được: 5x2 – x – 4 = 0 , suy ra x = 1; x = 5 −4 −13 Ta được nghiệm (1;1) và ( ; ) 5 5 −4 −13 Vậy hệ có nghiệm (1;1) và ( ; ) 5 5 Câu 3 Tìm số nguyên tố p sao cho các số 2 p 2 − 1; 2 p 2 + 3; 3 p 2 + 4 đều là số 0.25 2,0 nguyên tố. điểm +) Nếu p=7k+i; k,i nguyên, i thuộc tập { 1; 2; 3} . Khi đó p 2 chia cho 7 có thể dư: 1;4;2 Xét p > 2 � 2 p 2 − 1; 2 p 2 + 3 & 3 p 2 + 4 > 7 0.25 a) 1.0 Nếu p 2 chia cho 7 dư 1 thì 3 p 2 + 4 chia hết cho 7 nên trái GT điểm Nếu p 2 chia cho 7 dư 4 thì 2 p 2 − 1 chia hết cho 7 nên trái GT Nếu p 2 chia cho 7 dư 2 thì 2 p 2 + 3 chia hết cho 7 nên trái GT +) Xét p=2 thì 3 p 2 + 4 =16 (loại) 0.25 +) Xét p=7k, vì p nguyên tố nên p=7 là nguyên tố, có: 0.25 2 p 2 − 1 = 97; 2 p 2 + 3 = 101; 3 p 2 + 4 = 151 đều là các số nguyên tố Vậy p =7 b) Giả thiết � 3 ( x − 3) − 18 y 2 + 2 z 2 + 3 y 2 z 2 = 54 (1) 2 1,0 ®iÓm +) Lập luận để z 2 M3 �� z M3 z 2 M9 z 2 9 (*) 0,25 (1) � 3( x − 3) + 2 z + 3 y ( z − 6) = 54(2) 2 2 2 2 0,25 (2) � 54 = 3( x − 3) 2 + 2 z 2 + 3 y 2 ( z 2 − 6) �3( x − 3) 2 + 2.9 + 3 y 2 .3 ( x − 3) 2 + 3 y 2 12 = =y�2 4 y 2 1; y 2 4 vì y nguyên dương Nếu y 2 = 1 � y = 1 thì (1) có dạng: 0,25 72 3 ( x =3� ) =� 2 5 z 2 = 72 +− 5z2 72 z2 z2 9 z 3 (vì có(*)) 5
- Khi đó 3 ( x − 3) = 27 � ( x − 3) = 9 , x nguyên dương nên tìm được x=6 2 2 Nếu y 2 = 4 � y = 2 (vì y nguyên dương) thì (1) có dạng: 0,25 3 ( x =3�) = � 2 14 z 2= +− 126 14 z 2 126 z2 9 z2 9 z 3 (vì z nguyên dương) Suy ra ( x − 3) = 0 � x = 3 (vì x nguyên dương) 2 �x = 3 �x = 6 � � Đáp số �y = 2; �y = 1 �z = 3 �z = 3 � � Câu 4 Vẽ hình (1 trường hợp) 3,0 A điểm N D 0,25 E P I B O H a) C M 1,0 ®iÓm K F ᄏ 1800 − sd DE ᄏ Sđ BAC = ᄏ = 600 � sd DE 2 0,25 ᄏ Suy ra EOD = 600 nên tam giác OED đều 0,25 suy ra ED = R. 0,25 ᄏAPE = ᄏADE (2 góc nội tiếp chắn cung AE) 0,25 ᄏABM = ᄏADE (Cùng bù với góc EDC) Suy ra: ᄏABM = ᄏAPE nên tam giác APE đồng dạng với tam giác ABM AE AM 0,25 b) Nên = � AE. AB = AM . AP (1) 1,0 AP AB ®iÓm Tương tự chứng minh tam giác ANE đồng dạng với tam giác ABF AE AF 0,25 = � AE. AB = AN . AF (2) AN AB 0,25 Từ (1) và (2) suy ra: AN.AF = AP.AM c) Xét I nằm giữa B, D( Nếu I nằm ngoài B,D thì vai trò K với DC sẽ như I với 0,25
- BD) ᄏ Tứ giác BIHF, BDCF nội tiếp nên FHK ᄏ = FCK ᄏ ( cùng bằng FBD ), suy ra tứ ᄏ giác CKFH nội tiếp nên FKC = 900 . DK BH 0,25 Lý luận tam giác DFK đồng dạng tam giác BFH nên: = FK FH CK BI Tương tự tam giác CFK đồng dạng tam giác BFI nên: = FK FI 1,0 DC BH BI ®iÓm Suy ra: = − FK FH FI DC BD BH BD BI BH ID 0,25 + = + − = + FK FI FH FI FI FH FI ID HC DC BD BH HC BC Mà = suy ra: + = + = FI FH FK FI FH FH FH BC BD CD 2 BC BC BD CD 0,25 Vậy + + = nên + + nhỏ nhất khi FH lớn FH FI FK FH FH FI FK nhất khi F là trung điểm cung BC Câu 5 1 1 1 1,0 Có xy + yz + zx = xyz � + + = 1 (1) x y z điểm a 2 b 2 ( a + b) 2 0,25 Ta chứng minh với x, y dương: + (*) x y x+ y �a 2 b 2 � y x (*) � � + � ( x + y ) �(a + b) 2 � a 2 + b 2 �2ab �x y� x y 2 � y x� y x x �� a −b ��0 luôn đúng; “=” a −b =0 a= b � x y� x y y 12 12 (1 + 1) 2 22 0,25 Áp dụng(*) ta có: + � = (" = " � y : z = 1) y z y+z y+z 22 22 (2 + 2) 2 42 � + � = (" = " � 2 y = y + z � y = z ) 2 y y + z 3y + z 3y + z 42 42 (4 + 4) 2 64 � + � = (" = " � 4 x = 3 y + z ) 4x 3y + z 4x + 3y + z 4x + 3y + z 64 42 22 12 12 4 3 1 0,25 � + + + = + + (" = " � 4 x = 3 y + z & y = z x=y=z) 4x + 3y + z 4x 2 y y z x y z 64 1 4 3 0,25 Tương tự: � + + (" = " � x = y = z ) x + 4 y + 3z x y z 64 3 1 4 � + + (" = " � x = y = z ) 3x + y + 4 z x y z 1 1 1 1 �1 1 1 � 1 ( theo (1)) M = + + + + �= 4 x + 3 y + z x + 4 y + 3z 3x + y + 4 z 8 � � y z� 8 x
- 1 Vậy M đạt GTLN là khi x = y = z = 3( theo (1)) 8 Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Hóa học lớp 11 THPT năm 2013-2014 - Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Trị
9 p | 552 | 61
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 592 | 46
-
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 cấp Tỉnh môn Vật lí năm 2012 (Đề chính thức) - Sở GD & ĐT Long An
1 p | 335 | 27
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 240 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 426 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 351 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 370 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 202 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 10 năm 2015-2016 môn Toán - Trường THPT Đào Duy Từ
2 p | 211 | 14
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 206 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 162 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 10 năm 2015-2016 môn Toán - Trường THPT Đào Duy Từ (Phần đáp án)
5 p | 148 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi huyện năm học 2014-2015 môn Toán 9 - Phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Cầu Kè (có hướng dẫn giải chi tiết)
7 p | 133 | 8
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 129 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
1 p | 56 | 4
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
4 p | 7 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Thành
1 p | 14 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Sơn La
1 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn