Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Bình
lượt xem 5
download
“Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Bình” là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn học. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Bình
- SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2021-2022 VÀ CHỌN ĐỘI DỰ TUYỂN DỰ THI CHỌN HSG ĐỀ CHÍNH THỨC QUỐC GIA NĂM HỌC 2022-2023 Khóa ngày 25 tháng 4 năm 2022 Môn thi: TOÁN VÒNG 1 SỐ BÁO DANH:…………… Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Đề gồm có 01 trang và 05 câu Câu 1 (2,0 điểm). a. Giải phương trình 2sin 2 x 2sin 2 x tan x . 4 b. Chứng minh rằng phương trình m2 x 2022 2 x 2 x m2 0 luôn có ít nhất hai nghiệm phân biệt với mọi tham số m. Câu 2 (2,0 điểm). a. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1.Cn1 2.Cn2 ... n.Cnn 16n . Tìm hệ số của số 2 n 1 2 hạng chứa x trong khai triển của nhị thức x 2 , x 0 . 7 x b. Cho cấp số cộng un có các số hạng đều là số nguyên và công sai d là một số dương. Biết rằng u20 m 0 và um 17 . Tính u2022 . Câu 3 (2,0 điểm). 1 2 x 3 1 3x a. Tính giới hạn lim . x0 x2 b. Cho dãy số un xác định bởi: u1 9 và n 3 un1 n 5 un 22 với mọi n 1 . 2021 un Tính giới hạn lim . 25 4n 2022n 2 Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA a, AB b, AD c . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng SBD . a. Trong trường hợp SA 7, AB AD 1, gọi P là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC . Hãy xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng P và tính diện tích thiết diện đó. b. Chứng minh rằng H là trực tâm của tam giác SBD . abc 3 c. Chứng minh rằng a.S HBD b.S HSD c.S HSB , ở đây kí hiệu S XYZ là diện tích 2 của tam giác XYZ . Câu 5 (1,0 điểm). Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương nhỏ hơn 1000. Một số thuộc S được gọi là số “thú vị” nếu số đó là hợp số và không chia hết cho ba số 2; 3; 5 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn là số “thú vị”. -------------HẾT -------------
- SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2021-2022 VÀ CHỌN ĐỘI DỰ TUYỂN DỰ THI CHỌN HSG HƯỚNG DẪN CHẤM QUỐC GIA NĂM HỌC 2022-2023 Khóa ngày 25 tháng 4 năm 2022 Môn thi: TOÁN VÒNG 1 Đáp án này gồm có 06 trang YÊU CẦU CHUNG * Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập luận lôgic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng. * Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước giải sau có liên quan. Ở câu 4 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0. * Điểm thành phần của mỗi câu nói chung phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm thành phần là 0,5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm. * Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng câu. * Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các câu. Câu Nội dung Điểm 1a Giải phương trình 2sin 2 x 2sin 2 x tan x . 4 ĐK: x k 2 0.25 pt 1 cos 2 x 2sin 2 x tan x 2 1 sin 2 x 2sin 2 x tan x cos x 2sin x cos 2 x 2sin 2 x cos x sin x sin x cos x 2sin x cos x sin x cos x 0 0.25 sin x cos x 1 sin 2 x 0 sin x cos x 0 1 sin 2 x 0 0.25 tan x 1 sin 2 x 1 x k TM 4 x k TM 0.25 4 Vậy phương trình có nghiệm là x k và x k . 4 4 1
- 1b Chứng minh rằng phương trình m2 x 2022 2 x 2 x m2 0 luôn có ít nhất hai nghiệm phân biệt với mọi tham số m. x 0 TH1: m 0 Phương trình trở thành 2 x x 0 2 1 (đúng). 0.25 x 2 TH2: m 0 Xét hàm số f ( x) m x 2x x m liên tục trên 2 2022 2 2 0.25 nên nó liên tục trên các đoạn 1;0,0;1 . Lại có: f 1 3, f 0 m2 , f 1 1 . 0.25 Nên f 1. f 0 3m 0, f 0. f 1 m 0, m . 2 2 Suy ra trên mỗi khoảng 1;0 , 0;1 phương trình m2 x 2022 2 x 2 x m2 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm. 0.25 Vậy phương trình đã cho luôn có ít nhất hai nghiệm phân biệt với mọi m . Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1.Cn1 2.Cn2 ... n.Cnn 16n . Tìm hệ số của số hạng chứa x 7 trong khai triển của nhị thức 2a 2 n 1 2 2 x , x 0. x Đặt S 1.Cn1 2.Cn2 ... n.Cnn . Sử dụng công thức Cnk Cnnk với k 0;1;...; n , ta viết lại tổng S như sau: S nCn0 n 1 Cn1 n 2 Cn2 ... 1Cnn1 . 0.25 Suy ra 2 S n Cn0 Cn1 Cn2 ... Cnn . 2S n.2n S n.2n1. Nên S 16n hay n.2n1 16n n 5 . 0.25 2 n 1 11 k 2 2 2 11 k 2 x C11k x 2 11 Lúc đó: x 2 x x k 0 x 11 0.25 C 2 223k k k 11 x . k 0 Ta tìm k sao cho 22 3k 7 k 5 . 0.25 Vậy hệ số cần tìm là: C115 2 14784. 5 Cho cấp số cộng un có các số hạng đều là số nguyên và có công sai d 2b là một số dương. Biết rằng u20 m 0 và um 17 . Tính u2022 . Từ giả thiết: m u20 u1 19d và 17 um u1 (m 1)d . 0.25 20d 17 3 m 17 19d m 1 d m 20 . 0.25 d 1 d 1 Vì m và d 0 nên d 1 là ước số lớn hơn 1 của 3 hay d 1 3. Ta được d 2, m 19 . 0.25 Vậy u2022 4023 . 0.25 2
- 1 2 x 3 1 3x 3a Tính giới hạn lim . x 0 x2 Ta có 1 2 x 3 1 3x 1 2 x x 1 x 1 3 1 3x 0.25 lim lim lim x 0 x2 x 0 x2 x 0 x2 1 2 x x 1 x 1 1 3 x 2 3 lim 2 lim x 0 x 1 2 x x 1 x0 x 2 x 12 x 1 3 1 3x 3 1 3x 2 0.25 1 x3 lim lim x 0 1 2 x x 1 x0 x 12 x 1 3 1 3 x 3 1 3 x 2 0.25 1 3 1 . 2 3 2 0.25 1 2 x 3 1 3x 1 Vậy lim . x 0 x2 2 Cho dãy số un xác định bởi: u1 9 và n 3 un1 n 5 un 22 3b 2021un với mọi n 1 . Tính giới hạn lim . 25 4n 2022n 2 Với n * , đặt vn un 11 , khi đó v1 20 và 22 n 3 vn1 11 n 5 vn 11 . 0.25 n 3 vn1 n 5 vn . n5 (n 5)(n 4) (n 5)(n 4) vn1 vn vn1 vn2 n3 (n 3)(n 2) (n 2)(n 1) 0.25 (n 5)(n 4) v1 (n 5)(n 4). 5.4 Nên vn (n 4)(n 3) n2 7n 12 suy ra un n2 7n 1. 0.25 2021un 2021(n 7n 1) 2021 2 Vậy lim lim . 0.25 25 4n 2022n 2 25 4n 2022n2 2022 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình chữ nhật, SA 4 vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA a, AB b, AD c . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng SBD . Trong trường hợp SA 7, AB AD 1, gọi P là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC . Hãy xác định thiết diện của hình 4a chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng P và tính diện tích thiết diện đó. 3
- Gọi C ' là hình chiếu vuông góc của A lên SC suy ra C ' (P) . Có BD AC, BD SA BD SC . Mặt khác SC ( P) BD / /( P) . 0.25 Gọi O AC BD và I SO AC ' . Trong SBD kẻ đường thẳng qua I song song với BD , đường thẳng này cắt SB, SD lần lượt tại B ', D ' . Khi đó thiết diện cần tìm là tứ giác AB 'C ' D ' . Ta có BD ( SAC ) nên BD AC ' mà B ' D '/ / BD suy ra 1 0.25 B ' D ' AC ' . Lúc đó S AB ' C ' D ' AC '.B ' D ' . 2 Ta chứng minh được AD ' là đường cao trong tam giác vuông SAD SA2 nên: SD '.SD SA SD ' 2 . SD 0.25 B ' D ' SD ' SD '.BD SA2 .BD 7 2 Mặt khác B'D' . BD SD SD SD 2 8 Vì AC ' là đường cao trong tam giác vuông SAC nên 1 1 1 14 2 2 2 AC ' . AC ' SA AC 3 0.25 1 1 14 7 2 7 7 Vậy: S AB ' C ' D ' AC '.B ' D ' . . . 2 2 3 8 24 4b 4
- Chứng minh rằng H là trực tâm tam giác SBD . Theo giả thiết AH ( SBD) , mặt khác SA ( ABD) nên SA BD suy ra SH BD (định lý ba đường vuông góc) tức là H thuộc một 0.5 đường cao của tam giác SBD . Tương tự, ta cũng có H thuộc đường cao thứ hai của tam giác SBD . Vậy H là trực tâm của tam giác SBD . 0.5 abc 3 Chứng minh rằng a.S HBD b.S HSD c.S HSB , ở đây kí hiệu 4c 2 S XYZ là diện tích của tam giác XYZ . Gọi A' SH BD . Vì BD ( SAA ') nên ABD , SBD SA ' A AA ' H . Lại do AH SBD nên HBD là hình chiếu vuông góc của ABD lên SBD . 0.25 Theo công thức định lý hình chiếu ta có: S HBD AH cos AA ' H sin ASH . S ABD AS S AH S HSB AH Tương tự HSD , . S ASD AB S ASB AD 0.25 abc AH AH AH Suy ra: a.S HBD b.S HSD c.S HSB . 2 AS AB AD 1 1 1 1 Ta chứng minh được 2 2 2 . AH AS AB AD 2 AH 2 AH 2 AH 2 2 AH AH AH Nên 3 2 3. 0.25 AS AB AD 2 2 AS AB AD AH AH AH Suy ra: 3. AS AB AD abc 3 Vậy a.S HBD b.S HSD c.S HSB . 0.25 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c . 5
- Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương nhỏ hơn 1000. Một số thuộc S được gọi là số “thú vị” nếu số đó là hợp số và không 5 chia hết cho ba số 2; 3; 5 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn là số “thú vị”. +) Gọi A, B, C lần lượt là các tập hợp các số thuộc S và chia hết cho 2;3;5. Giả sử x A suy ra x 2k , k * và 1 2k 999 0.5 k 499.5 k 1;2;...;499 . Suy ra số phần tử của A là A 499. Lập luận tương tự ta cũng có: B 333, C 199 . 0.25 +) A B là tập hợp các số thuộc S và chia hết cho 6 suy ra A B 166 , A C là tập hợp các số thuộc S và chia hết cho 10 suy ra A C 99 , B C là tập hợp các số thuộc S và chia hết cho 15 suy ra B C 66 . +) A B C là tập hợp các số thuộc S và chia hết cho 30 suy ra A B C 33 . Dễ thấy tập hợp các số thuộc S chia hết cho ít nhất một trong ba số 2;3;5 là A B C và A B C A B C A B B C C A A B C 0.25 499 333 199 166 99 66 33 733. Do đó số các số tự nhiên nhỏ hơn 1000 và không chia hết cho cả ba số 2;3;5 là 999 -733=266. Trong tập hợp 266 số trên có cả số 1 và các số nguyên tố khác 2;3;5 . 0.25 Ta biết rằng có tất cả 165 số nguyên tố nhỏ hơn 1000 và khác 2;3;5. Nên số các số ”thú vị” phải tìm là 266 165 1 100 số. Số phần tử không gian mẫu là 999 . 100 0.25 Vậy xác suất cần tìm là P . 999 -------- HẾT -------- 6
- SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2021-2022 VÀ CHỌN ĐỘI DỰ TUYỂN DỰ THI CHỌN HSG ĐỀ CHÍNH THỨC QUỐC GIA NĂM HỌC 2022-2023 Khóa ngày 25 tháng 4 năm 2022 Môn thi: TOÁN VÒNG 2 SỐ BÁO DANH:…………… Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Đề gồm có 01 trang và 04 câu. Câu 1 (3,0 điểm). a. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 biểu thức P 3 3 . x ( y z ) y ( z x) z ( x y ) 3 a3b 1 b3 a 1 b. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương a, b , b 1 để hai số và đều là a 1 b 1 số nguyên dương. Câu 2 (2,0 điểm). Cho dãy số un xác định bởi: 5 2022n 2023 u1 và un1 un3 12un 2002 với mọi n 1 . 2 n 1 a. Chứng minh rằng un 2, n . b. Chứng minh rằng dãy số un có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC ( AB AC ) nội tiếp đường tròn O . Gọi G, H lần lượt là trọng tâm, trực tâm của tam giác ABC , D là chân đường cao của tam giác ABC kẻ từ A , M là trung điểm của cạnh BC . Đường thẳng DG cắt cung nhỏ BC của O tại điểm E . a. Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE . b. Đường trung trực của cạnh BC cắt các đường thẳng AB, AC lần lượt tại P, Q . Gọi N là trung điểm của đoạn PQ . Chứng minh rằng đường thẳng HM cắt đường thẳng AN tại một điểm nằm trên đường tròn O . Câu 4 (2,0 điểm). Người ta tô màu tất cả các số nguyên dương bằng hai màu xanh và đỏ (mỗi số chỉ được tô đúng một màu). Biết rằng có vô hạn các số được tô màu xanh và tổng của hai số được tô khác màu là một số được tô màu đỏ. Gọi số nguyên dương nhỏ nhất lớn hơn 1 được tô màu đỏ là q . a. Hãy chỉ ra (có chứng minh) một cách tô màu thỏa mãn yêu cầu bài toán khi q 2 . b. Chứng minh rằng q là một số nguyên tố. -------------hÕt-------------
- SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2021-2022 VÀ CHỌN ĐỘI DỰ TUYỂN DỰ THI CHỌN HSG HƯỚNG DẪN CHẤM QUỐC GIA NĂM HỌC 2022-2023 Khóa ngày 25 tháng 4 năm 2022 Môn thi: TOÁN VÒNG 2 Đáp án này gồm có 05 trang YÊU CẦU CHUNG * Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập luận lôgic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng. * Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước giải sau có liên quan. Ở câu 3 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0. * Điểm thành phần của mỗi câu nói chung phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm thành phần là 0,5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm. * Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng câu. * Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các câu. Câu Nội dung Điểm Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz 1 . Tìm giá trị Câu 1a 2 2 2 nhỏ nhất của biểu thức P 3 3 . x ( y z ) y ( z x) z ( x y ) 3 1 1 1 Đặt a , b , c a, b, c 0; abc 1 x y z 0.5 2a3bc 2b3ac 2c3ab a2 b2 c2 P 2 bc ac ab b c c a ab Áp dụng BĐT Cô-si ta được: a2 bc b2 ca c2 ab 0.5 a, b, c. bc 4 ca 4 ab 4 Cộng từng vế ba BĐT trên ta có: P (a b c) 3 3 abc 3 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c 1. 0.5 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 khi x y z 1 . a3b 1 Tìm tất cả các cặp số nguyên dương a, b , b 1 để hai số và a 1 1b b3 a 1 đều là số nguyên dương. b 1 Do a3b 1 b(a3 1) (b 1) và (a 1) (a 3 1) nên (a 1) (b 1) (1) 0.5 Do b3a 1 a(b3 1) (a 1) và (b 1) (b3 1) nên (b 1) (a 1) (2) Từ (1) và (2) (b 1) (b 1) (b 1) 2 suy ra b2;3 . 0.5 +) Nếu b 2 thì (a 1) 3 suy ra a 2 . Nên a, b 2,2 . +) Nếu b 3 thì (a 1) 4 suy ra a 1, a 3 . Nên a, b 1,3 và 0.5 a, b 3,3 . Vậy có ba cặp số cần tìm là 1;3 ,(2;2), 3;3 . 1
- Cho dãy số un xác định bởi: 2 5 2022n 2023 u1 và un 1 un3 12un 2002 với mọi n 1 . 2 n 1 2a Chứng minh rằng un 2, n . 1 Viết lại un1 un3 12un 20 (1) n 1 Ta chứng minh un 2, n 1 bằng phương pháp quy nạp: 5 Thật vậy u1 2 , giả sử un 2 . 2 1 0.75 Khi đó un1 2 un3 12un 16 0 n 1 1 un 4 un 2 2 0 (luôn đúng). n 1 Chứng tỏ un 2, n . Chứng minh rằng dãy số un có giới hạn hữu hạn và tìm giới 2b hạn đó. Ta chứng minh un là dãy giảm 7 2 Ta có u2 u1 . 4 5 Giả sử 2 un ... u1 ta sẽ chứng minh un1 un , thật vậy: 2 un1 un un21 un2 un3 un31 12 un un1 1 1 0 0.5 n 1 n un un1 . un2 un .un1 un21 12 1 1 0(2) n 1 n Vì un un1 nên un un1 0 và 1 1 un 2 , un 1 2 suy ra un2 un .un1 un21 12 0 và 0 n 1 n Do đó BĐT (2) đúng. Chứng tỏ un1 un , n . Như vậy, dãy số un giảm và bị chặn dưới bởi 2 nên tồn tại 5 0.25 lim un L, 2 L . 2 Lấy giới hạn ở đẳng thức truy hồi (1) ta có phương trình: L L3 12L 20 L 2 L2 L 10 0 , ta có các nghiệm 1 41 5 1 41 L1 2; L2 ; L3 2. 0.5 2 2 2 Vậy lim un 2 . 2
- Cho tam giác nhọn ABC,( AB AC) nội tiếp đường tròn O . Gọi G, H lần lượt là trọng tâm, trực tâm của tam giác ABC , D là chân đường 3 cao của tam giác ABC kẻ từ A , M là trung điểm của cạnh BC . Đường thẳng DG cắt cung nhỏ BC của O tại điểm E . Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp 3a tam giác BDE . Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt O tại F ,( F A) . Ta chứng minh ba điểm D, G, F thẳng hàng, thật vậy: 0.5 Vì tứ giác ABCF là một hình thang nội tiếp O nên hình thang ABCF cân. Gọi T là hình chiếu vuông góc của F lên BC BD TC hay M là trung điểm của DT . 0.25 DM GM 1 Khi đó kết hợp với GMD GAF suy ra GMD đồng FA GA 2 0.5 dạng với GAF . Lúc đó ta có DGM FGA . Hay ba điểm D, G, F thẳng hàng. Vì thế BED BEF BCF ABC ABD 0.25 Suy ra AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE . 3
- Đường trung trực của cạnh BC cắt các đường thẳng AB, AC lần lượt tại P, Q . Gọi N là trung điểm của đoạn PQ . Chứng minh 3b rằng đường thẳng HM cắt đường thẳng AN tại một điểm nằm trên đường tròn O . Có: APQ BPM 900 MBP 900 CBA HCB (1) và AQP MQC 900 QCM 900 ACB CBH (2) 0.5 Từ (1) và (2) suy ra hai tam giác APQ, HCB đồng dạng. Mà M , N lần lượt là trung điểm của BC, PQ Suy ra hai tam giác AQN , HBM cũng đồng dạng, vì thế ta có: 0.25 ANQ HMB . Gọi L AN HM , ta có: 0.25 MLN 1800 LNM LMN 1800 LMB LMN 900 Kẻ đường kính AA ' dễ dàng chứng minh được tứ giác BHCA ' là hình bình hành. Suy ra H , A ' đối xứng nhau qua M suy ra A ' MH . 0.5 Và A ' LA MLN 90 kết hợp AA ' là đường kính nên ta có L (O) . 0 Người ta tô màu tất cả các số nguyên dương bằng hai màu xanh và đỏ (mỗi số chỉ được tô đúng một màu). Biết rằng có vô hạn các 4 số được tô màu xanh và tổng của hai số được tô khác màu là một số được tô màu đỏ. Gọi số nguyên dương nhỏ nhất lớn hơn 1 được tô màu đỏ là q . Hãy chỉ ra (có chứng minh) một cách tô màu thỏa mãn yêu cầu 4a bài toán khi q 2 . Với q 2 ta chỉ ra một cách tô thỏa mãn yêu cầu bài toán như sau: các số chia hết cho 3 ta tô màu xanh và các số không chia hết cho 3 ta tô màu đỏ. Cách tô như trên thỏa mãn yêu cầu bài toán, thật vậy: +) Xét hai số nguyên dương y, z bất kỳ được tô bởi hai màu khác nhau. Chứng tỏ trong hai số này có một số chia hết cho 3 và một số không chia hết cho 3. Khi đó số x y z là một số không chia hết cho 3 và sẽ được tô màu đỏ. 0.5 +) Có vô hạn số nguyên dương chia hết cho 3 nên có vô hạn số được tô màu xanh. +) Số nguyên dương nhỏ nhất lớn hơn 1 được tô màu đỏ là q 2 . Như vậy khi q 2 ta xây dựng được một cách tô màu phù hợp với yêu cầu bài toán. 4
- 4b Chứng minh rằng q là một số nguyên tố. Với q 3 ta chỉ ra một cách tô thỏa mãn yêu cầu bài toán như sau: Các số lẻ ta tô màu đỏ, các số chẵn ta tô màu xanh, lúc đó thỏa mãn yêu cầu bài toán, thật vậy: +) Xét hai số nguyên dương b, c bất kỳ được tô bởi hai màu khác nhau. Chứng tỏ trong hai số này có một số chẵn và một số lẻ. Khi đó số a b c là một số lẻ nên phải tô màu đỏ. +) Có vô hạn số chẵn nên có vô hạn số được tô màu xanh. +) Số nguyên dương nhỏ nhất lớn hơn 1 được tô màu đỏ là q 3 . 0.5 Như vậy, khi q 3 ta xây dựng một được cách tô màu phù hợp với yêu cầu bài toán. Ta chứng minh số 1 phải được tô màu đỏ. Thật vậy, giả sử số 1 được tô màu xanh: 0.5 Vì q được tô màu đỏ nên q 1 được tô màu đỏ. Số q 2 (q 1) 1 nên số q 2 được tô màu đỏ. Cứ tiếp tục như vậy thì mọi số lớn hơn q đều được tô màu đỏ. Nên chỉ có một số hữu hạn số được tô màu xanh. Điều này mâu thuẫn với giả thiết. Chứng tỏ số 1 phải được tô màu đỏ. +) Với q 3 ta chứng minh không thể thực hiện được yêu cầu của bài toán. Thật vậy, giả sử tồn tại được cách tô ứng với q 3 , Khi đó q 2 , q 2 q và số q 2 được tô màu xanh. Do q 1 (q 2) 1 nên số q 1được tô màu đỏ. 0.5 Nhưng q 1 q , do đó ta có mâu thuẫn với giả thiết q là số nhỏ nhất được tô màu đỏ. Vậy bài toán được chứng minh xong. -------- HẾT ------- 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
8 p | 339 | 38
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Nội
6 p | 269 | 23
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Thái Bình
6 p | 241 | 17
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Nam
8 p | 175 | 9
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Qúy Đôn, Thái Bình
7 p | 115 | 9
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Nam Định
5 p | 292 | 8
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 9 năm 2015 - 2016 - Sở GD&ĐT Nam Định
7 p | 86 | 5
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên KHTN
1 p | 57 | 5
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 12 năm 2020-20201 - Sở GD&ĐT Lâm Đồng
1 p | 37 | 3
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Nguyên Hãn (Vòng 1)
3 p | 62 | 3
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Nguyên Hãn (Vòng 1)
6 p | 52 | 3
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trần Phú
6 p | 55 | 3
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu
6 p | 58 | 3
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên KHTN (Lần 1)
1 p | 28 | 2
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
5 p | 38 | 2
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Trị
12 p | 65 | 2
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên KHTN, Hà Nội
1 p | 23 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn