SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
THÁI BÌNH<br />
<br />
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
<br />
------------------<br />
<br />
Môn: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Câu 1. (4,0 điểm)<br />
<br />
2x −1<br />
có đồ thị là (C). Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho tổng<br />
x +1<br />
khoảng cách từ điểm M đến hai đường tiệm cận đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
<br />
1) Cho hàm số: y =<br />
<br />
2) Cho hàm số: y = 2 x3 − ( m + 6 ) x 2 − ( m 2 − 3m ) x + 3m 2 có đồ thị là ( Cm ) ( m là tham số). Tìm<br />
tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị ( Cm ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ<br />
6.<br />
x1 ; x2 ; x3 thỏa mãn: ( x1 − 1) + ( x2 − 1) + ( x3 − 1) =<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 2. (4,0 điểm)<br />
1) Cho (H) là đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O ( n ∈ N * ,n ≥ 2 ). Gọi S là tập hợp<br />
các tam giác có ba đỉnh là các đỉnh của đa giác (H). Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S,<br />
1<br />
biết rằng xác suất chọn được một tam giác vuông trong tập S là<br />
. Tìm n.<br />
13<br />
2) Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc [ 0;100π ] của phương trình:<br />
3 − cos2 x + sin2 x − 5sinx − cosx<br />
=0<br />
2cos x + 3<br />
<br />
<br />
x2<br />
Câu 3. (2,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để=<br />
hàm số y log 2018 2017 x − x − − m xác định<br />
2<br />
<br />
<br />
với mọi x thuộc [ 0;+∞ ) .<br />
Câu 4. (6,0 điểm)<br />
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a, <br />
ABC = 600 ,<br />
SA<br />
= SB<br />
= SC , SD = 2a . Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB tại K.<br />
1) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD).<br />
2) Mặt phẳng (P) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích V1 ;V2 trong đó V1 là<br />
V<br />
thể tích khối đa diện chứa đỉnh S. Tính 1 .<br />
V2<br />
3) Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của K trên SC và SA. Tính diện tích mặt cầu<br />
ngoại tiếp khối chóp K.ACMN.<br />
Câu 5. (2,0 điểm) Giải hệ phương trình:<br />
<br />
x3 − y 3 − 3 ( 2 x 2 − y 2 + 2 y ) + 15 x − 10 =<br />
0<br />
<br />
0<br />
x 2 + y − 5 + 3 y − 3 x 2 − 6 y + 13 =<br />
<br />
Câu 6. (2,0 điểm)<br />
Cho a,b,c,d là các số thực không âm và có tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:<br />
P = (1 + a 2 + b 2 + a 2b 2 )(1 + c 2 + d 2 + c 2 d 2 )<br />
HẾT <br />
Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:...................<br />
<br />
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
THÁI BÌNH<br />
<br />
------------------<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
MÔN TOÁN<br />
(Gồm 05 trang)<br />
ĐÁP ÁN<br />
<br />
CÂU<br />
Câu 1.<br />
(4 điểm)<br />
1.<br />
(2 điểm)<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
2x −1<br />
có đồ thị là (C). Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho<br />
x +1<br />
tổng khoảng cách từ điểm M đến hai đường tiệm cận đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
Cho hàm số: y =<br />
<br />
Ta có:=<br />
lim y 2;=<br />
lim y 2 nên y=2 là đường tiệm cận ngang<br />
x →+∞<br />
<br />
0,5<br />
<br />
x →−∞<br />
<br />
lim y = −∞; lim− y = +∞ nên x=-1 là đường tiệm cận đứng<br />
<br />
x →−1+<br />
<br />
x →−1<br />
<br />
2x −1 <br />
Giả sử điểm M x0 ; 0 ∈ ( C ) ; x0 ≠ −1<br />
x0 + 1 <br />
<br />
3<br />
d( M ,TCD=<br />
x0 + 1 ; d( M ,TCN ) =<br />
)<br />
x0 + 1<br />
Suy ra: d( M ,TCD ) + d( M ,TCN ) = x0 + 1 +<br />
<br />
0,5<br />
<br />
3<br />
≥2 3<br />
x0 + 1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
x=<br />
3 − 1( tm )<br />
0<br />
Dấu bằng xảy ra khi <br />
.Các điểm M cần tìm:<br />
x0 =<br />
− 3 − 1( tm )<br />
2.<br />
(2 điểm)<br />
<br />
(<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
M =<br />
3 − 1; 2 − 3<br />
<br />
M =− 3 − 1; 2 + 3<br />
<br />
<br />
)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Cho hàm số: y = 2 x3 − ( m + 6 ) x 2 − ( m 2 − 3m ) x + 3m 2 có đồ thị là ( Cm ) ( m là tham<br />
số). Tìm tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị ( Cm ) cắt trục hoành tại ba điểm phân<br />
biệt có hoành độ x1 ; x2 ; x3 thỏa mãn: ( x1 − 1) + ( x2 − 1) + ( x3 − 1) =<br />
6.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 x3 − ( m + 6 ) x 2 − ( m 2 − 3m ) x + 3m 2 =<br />
0 (1)<br />
⇔ ( x − 3) ( 2 x − mx − m<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
)=<br />
<br />
<br />
x = 3<br />
<br />
⇔ x =<br />
m<br />
<br />
−m<br />
x =<br />
<br />
2<br />
Để đồ thị hàm số cắt Ox tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có 3<br />
m ≠ 3<br />
<br />
nghiệm phân biệt ⇔ m ≠ 0<br />
m ≠ −6<br />
<br />
m = 0 ( loai )<br />
Khi đó: ( x1 − 1) + ( x2 − 1) + ( x3 − 1) =6 ⇔ <br />
m = 4 ( tm )<br />
<br />
5<br />
4<br />
Vậy m =<br />
5<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1,0<br />
<br />
CÂU<br />
Câu 2.<br />
(4 điểm)<br />
1.<br />
(2 điểm)<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
Cho (H) là đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O ( n ∈ N ,n ≥ 2 ). Gọi S là tập<br />
hợp các tam giác có ba đỉnh là các đỉnh của đa giác (H). Chọn ngẫu nhiên một tam giác<br />
1<br />
thuộc tập S, biết rằng xác suất chọn được một tam giác vuông trong tập S là<br />
. Tìm n.<br />
13<br />
3<br />
Số phần tử của tập hợp S là: C2n<br />
*<br />
<br />
3<br />
Số phần tử không gian mẫu: n ( Ω ) = C2n<br />
<br />
Gọi A là biến cố: “ Chọn được tam giác vuông”<br />
Đa giác đều 2n đỉnh có n đường chéo qua tâm O.<br />
Mỗi tam giác vuông được tạo bởi hai đỉnh nằm trên cùng một đường chéo qua tâm O<br />
và một đỉnh trong 2n-2 đỉnh còn lại .<br />
⇒ Số tam giác vuông được tạo thành: Cn1 .C21n − 2<br />
Theo bài ra ta có: P ( A ) =<br />
2.<br />
(2 điểm)<br />
<br />
Cn1 .C21n − 2 1<br />
=<br />
⇔ n = 20<br />
C23n<br />
13<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1,0<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc [ 0;100π ] của phương trình:<br />
3 − cos2x+sin2x-5sinx-cosx<br />
=0<br />
2cosx+ 3<br />
− 3<br />
2<br />
3-cos2x+sin2x-5sinx-cosx=0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Điều kiện: cosx ≠<br />
<br />
⇔ 2sin 2 x-5sinx+2+2sinx.cosx-cosx =<br />
0<br />
<br />
Câu 3.<br />
(2 điểm)<br />
<br />
2sin x − 1 =0<br />
⇔ ( 2sin x − 1)( s inx+cosx-2 ) =<br />
0⇔<br />
s inx+cosx-2=0<br />
sin x + cos x − 2 =<br />
0 (phương trình vô nghiệm)<br />
π<br />
<br />
x = 6 + k 2π<br />
2sin x − 1 = 0 ⇔ <br />
(k ∈ Z )<br />
x = 5π + k 2π<br />
<br />
6<br />
π<br />
Đối chiếu điều kiện nghiệm phương trình là: x = + k 2π, k ∈ Z<br />
6<br />
π<br />
x ∈ [ 0;100π] ⇒ 0 ≤ + k 2π ≤ 100π ⇒ 0 ≤ k ≤ 49, k ∈ Z<br />
6<br />
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là:<br />
π π<br />
π<br />
<br />
π<br />
π π<br />
50 7375<br />
+ + 2π + + 4π + ... + + 98π = + + 98π . =<br />
π<br />
6 6<br />
3<br />
6<br />
<br />
6<br />
6 6<br />
2<br />
Hàm số xác định với mọi x thuộc [0;+∞) khi và chỉ khi<br />
x2<br />
x2<br />
2017 x − x − − m > 0, ∀x ∈ [ 0; +∞ ) ⇔ 2017 x − x − > m, ∀x ∈ [ 0; +∞ )(*)<br />
2<br />
2<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
x2<br />
trên [ 0; +∞ ) . Hàm số liên tục trên [ 0; +∞ )<br />
2<br />
=<br />
f '( x) 2017 x.ln 2017 − 1 − x và liên tục trên [0;+∞)<br />
<br />
Xét hàm số: f =<br />
( x) 2017 x − x −<br />
<br />
=<br />
f ''( x) 2017 x. ( ln 2017 ) − 1 > 0, ∀x ∈ [ 0; +∞ )<br />
2<br />
<br />
⇒ f ' ( x ) đồng biến trên [ 0; +∞ ) ⇒ f ' ( x ) ≥ f=<br />
' ( 0 ) ln 2017 − 1 > 0, ∀x ∈ [ 0; +∞ )<br />
<br />
⇒ f ( x) là hàm số đồng biến trên [ 0; +∞ ) ⇒ min f ( x ) =<br />
1<br />
<br />
1,0<br />
<br />
Bất phương trình (*) ⇔ f ( x ) > m, ∀x ∈ [ 0; +∞ ) ⇔ min f ( x ) > m ⇔ m < 1<br />
<br />
0.5<br />
<br />
[0;+∞ )<br />
<br />
[0;+∞ )<br />
<br />
2<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
<br />
CÂU<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
ABC = 600 ,<br />
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a, <br />
(6,0 điểm) SA<br />
= SB<br />
= SC; SD<br />
= 2a . Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB tại K.<br />
1) Tính khoảng cách từ A đến (SCD)<br />
2) Mặt phẳng (P) chia khối chóp S.ABCD thành 2 phần có thể tích V1 ;V2 trong<br />
V<br />
đó V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S. Tính 1<br />
V2<br />
3) Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của K trên SC và SA. Tính diện<br />
tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp K.ACMN.<br />
S<br />
<br />
N<br />
<br />
M<br />
E<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
K<br />
<br />
O<br />
H<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
1.<br />
(2 điểm)<br />
<br />
Tính khoảng cách từ A đến (SCD)<br />
Gọi H là trọng tâm ∆ ABC . Chứng minh SH ⊥ ( ABCD ) và tính được SH =<br />
<br />
2 6a<br />
3<br />
<br />
0,25<br />
<br />
3<br />
Lập luận được d( A,( SCD )) = d( H ,( SCD ))<br />
2<br />
2 6a<br />
Tính được d( H ,( SCD )) =<br />
9<br />
a 6<br />
Suy ra d( A,( SCD )) =<br />
3<br />
2.<br />
(2 điểm)<br />
<br />
1,0<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
Mặt phẳng (P) chia khối chóp S.ABCD thành 2 phần có thể tích V1 ;V2 trong đó V1 là<br />
V<br />
thể tích khối đa diện chứa đỉnh S. Tính 1<br />
V2<br />
Trong mặt phẳng (SAB), dựng đường thẳng đi qua A và vuông góc với SB tại K.<br />
Chứng minh ( AKC ) ⊥ SB . Suy ra (P) là mặt phẳng (AKC)<br />
a 3<br />
SK 5<br />
⇒<br />
=<br />
6<br />
SB 6<br />
SK 5<br />
5<br />
5<br />
1<br />
=<br />
= ⇒ VSAKC = VSABC = VSABCD ⇒ V2 = VSABCD<br />
SB 6<br />
6<br />
12<br />
12<br />
<br />
Tính được SB =<br />
V<br />
⇒ SAKC<br />
VSABC<br />
=<br />
⇒ V1<br />
<br />
3a; BK =<br />
<br />
V1<br />
11<br />
VSABCD ⇒<br />
=<br />
11<br />
12<br />
V2<br />
3<br />
<br />
1,0<br />
1,0<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
<br />
CÂU<br />
3.<br />
(2 điểm)<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của K trên SC và SA. Tính diện tích<br />
mặt cầu ngoại tiếp khối chóp K.ACMN.<br />
Trong mặt phẳng (AKC) dựng d1 là đường trung trực của đoạn AK; d 2 là đường<br />
trung trực của đoạn KC, d1 cắt d 2 tại điểm I.<br />
Chứng minh được I cách đều 5 đỉnh của hình chóp K.ACMN<br />
Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp K.ACMN. Do đó bán kính mặt cầu bằng<br />
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AKC<br />
S<br />
<br />
N<br />
<br />
M<br />
d1<br />
A<br />
<br />
K<br />
I<br />
<br />
d2<br />
C<br />
<br />
1,0<br />
Tính được KA<br />
= KC<br />
=<br />
<br />
a 33<br />
6<br />
<br />
a2 6<br />
6<br />
KA.KC. AC 11 6a<br />
Bán kính mặt=<br />
cầu là : R =<br />
4 S KAC<br />
48<br />
<br />
Diện tích tam giác KAC: S KAC =<br />
<br />
1,0<br />
<br />
121πa 2<br />
Diện tích mặt cầu: S mc =4πR 2 =<br />
96<br />
3<br />
3<br />
Câu 5.<br />
x − y − 3 ( 2 x 2 − y 2 + 2 y ) + 15 x − 10 =<br />
0 (1)<br />
(2,0 điểm) Giải hệ phương trình: <br />
0 ( 2)<br />
x 2 + y − 5 + 3 y − 3 x 2 − 6 y + 13 =<br />
x2 + y − 5 ≥ 0<br />
<br />
Điều kiện: y ≥ 0<br />
3 x 2 − 6 y + 13 ≥ 0<br />
<br />
Biến đổi phương trình (1) ⇔ ( x − 2 ) + 3 ( x − 2 ) = ( y − 1) + 3 ( y − 1)<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
Phương trình có dạng: f ( x − 2 )= f ( y − 1) với f ( t ) =t 3 + 3t , t ∈ R<br />
f ' ( t ) = 3t 2 + 3 > 0, t ∈ R nên hàm số f ( t ) đồng biến trên R<br />
Do đó: f ( x − 2 ) = f ( y − 1) ⇔ x − 2 = y − 1 ⇔ y = x − 1<br />
Thay vào phương trình (2) ta được:<br />
<br />
x 2 + x − 6 + 3 x − 1 − 3 x 2 − 6 x + 19 =<br />
0 ( 3)<br />
<br />
Điều kiện: x ≥ 2<br />
4<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />