Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trần Phú
lượt xem 3
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, luyện tập giải đề giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trần Phú
- NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI HSG TOÁN SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10 THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2019 - 2020 (Đề thi có 01 trang) MÔN: TOÁN –THPT NHÓM TOÁN VD – VDC Thời gian: 120 phút ĐỀ BÀI Câu 1: (5,0 điểm) Cho hàm số y m 2 x 2 2 m 1 x m 2 ( m là tham số). a) Biết đồ thị là một đường parabol có tung độ đỉnh bằng 3m . Xác định giá trị của m . b) Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 . Câu 2: (4,0 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD có hai cạnh bên AB và CD cắt nhau tại điểm M , tọa độ điểm A(−2; −2), B(0; 4) và C (7;3) . a) Tìm tọa độ điểm E để EA + EB + 2 EC = 0 và tìm giá trị nhỏ nhất của PA + PB + 2 PC biết P là điểm di động trên trục hoành. b) Biết diện tích hình thang ABCD gấp 3 lần diện tích tam giác MBC . Tìm tọa độ đỉnh D Câu 3: (5,0 điểm) Cho phương trình 2 x 3 + mx 2 + 2 x − m =x + 1 ( m là tham số). a) Giải phương trình với m = −3 . b) Tìm các giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt. Câu 4: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC đều cạnh 3a . Lấy các điểm M , N lần lượt trên các cạnh BC , CA sao cho BM = a , CN = 2a . a. Tìm giá trị của tích vô hướng AM ⋅ BC theo a . b. Gọi P là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AM vuông góc với PN . Tính độ dài PN theo a . Câu 5: (2,0 điểm) Cho hàm số f ( x ) = x 4 − 4 x 2 + 5 + m ( m là tham số). Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn −2; 5 đạt giá trị nhỏ nhất. ----------------HẾT---------------- https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
- NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI HSG TOÁN SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10 THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2019 - 2020 (Đề thi có 01 trang) MÔN: TOÁN –THPT NHÓM TOÁN VD – VDC Thời gian: 120 phút HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: (5,0 điểm). Cho hàm số y m 2 x 2 2 m 1 x m 2 ( m là tham số). a) Biết đồ thị là một đường parabol có tung độ đỉnh bằng 3m . Xác định giá trị của m . b) Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 . Lời giải: a) Để đồ thị là một đường parabol thì m 2 0 m 2 . 2m 5 Đồ thị có tung độ đỉnh bằng 3m 3m 2m 5 3m m 2 m2 m 1 3m 8m 5 0 5 tm . 2 m 3 m 1 Vậy 5. m 3 b) Để hàm số nghịch biến trên ; 2 thì m 2 . m 1 Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng ; m 2 m 1 Ta được: 2 m 1 2 m 2do m 2 0 . m2 m 1 2 m 4 m 3 Vậy 2 m 3 . Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD có hai cạnh bên AB và CD cắt nhau tại điểm M , tọa độ điểm A(−2; −2), B(0; 4) và C (7;3) . a) Tìm tọa độ điểm E để EA + EB + 2 EC = 0 và tìm giá trị nhỏ nhất của PA + PB + 2 PC biết P là điểm di động trên trục hoành. b) Biết diện tích hình thang ABCD gấp 3 lần diện tích tam giác MBC . Tìm tọa độ đỉnh D . Lời giải https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
- NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI HSG TOÁN NHÓM TOÁN VD – VDC a) Ta gọi E ( x; y ) , EA = ( −2 − x; −2 − y ) ,EB = ( − x; 4 − y ) ,EC = ( 7 − x; 3 − y ) −2 − x − x + 2 ( 7 − x ) = 0 x = 2 nên EA + EB + 2 EC =0 ⇔ ⇔ . −2 − y + 4 − y + 2 ( 3 − y ) =0 y = 3 Vậy E (2;3) . Ta có: PA + PB + 2 PC= 4 PE= 4 PE . Nên PA + PB + 2 PC đạt giá trị nhỏ nhất khi P là hình chiếu của E lên trục hoành. Vậy P ( 2; 0 ) . M ( a;b ) b) Gọi và D(c; d ) Diện tích hình thang ABCD gấp 3 lần diện tích tam giác MBC nên 4 S ∆MBC = S ∆MAB 1 1 ⇔ 4. MH .BC = MK .DA 2 2 ⇔ 4 MH .BC = MK . AD 4BC MK ⇔ =. AD MH MK AD Mà ABCD là hình thang nên = . MH BC AD 4 BC Do đó = . BC AD Suy ra AD 2 = 4 BC ⇒ AD = 2 BC ⇒ AD = 2 BC . AD =(c + 2; d + 2) c =12 ⇒ . BC= (7; −1) d = −4 Vậy D (12;−4 ) . Câu 3: (5,0 điểm) Cho phương trình 2 x 3 + mx 2 + 2 x − m =x + 1 ( m là tham số). a) Giải phương trình với m = −3 . b) Tìm các giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt. Lời giải https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
- NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI HSG TOÁN x + 1 ≥ 0 Ta có phương trình đã cho ⇔ 3 2 . 2 x + mx + 2 x − m = ( x + 1) 2 x ≥ −1 NHÓM TOÁN VD – VDC x ≥ −1 ⇔ 3 ⇔ ( *) . 2 x + ( m − 1) x − m − 1 =0 2 ( x − 1) 2 x 2 + ( m + 1) x + m + 1 = 0 x ≥ −1 a) Với m = −3 thì (*) ⇔ ( x − 1) ( 2 x − 2 x − 2 ) = 2 0 x ≥ −1 x = 1 x = 1 ⇔ ⇒ . 1± 5 x = 1± 5 x= 2 2 1 ± 5 Vậy tập nghiệm của phương trình S = 1; . 2 x ≥ −1 b) Ta có (*) ⇔ x = 1 . 2 x 2 + ( m + 1) x + m + 1 =0 (**) Xét phương trình (**) : 2 x 2 + ( m + 1) x + m + 1 =0 Có ∆= ( m + 1) − 8 ( m + 1= ) ( m + 1)( m − 7 ) . 2 Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt ⇔ Phương trình (**) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 1 và −1 ≤ x1 < x2 ∆= ( m + 1)( m − 7 ) > 0 2 m +1 2.1 + ( m + 1) .1 + m + 1 ≠ 0 x1 + x2 = − 2 ). ⇔ (với ( x1 + 1) + ( x2 + 1) > 0 x x = m +1 x +1 . x +1 ≥ 0 1 2 ( 1 ) ( 2 ) 2 ( m + 1)( m − 7 ) > 0 m ∈ ( −∞; − 1) ∪ ( 7; + ∞ ) 2m + 4 ≠ 0 m +1 m ≠ −2 ⇔ − +2>0 ⇔ ⇔ m ∈ ( −∞; − 2 ) ∪ ( −2; − 1) . 2 m < 3 m +1 m +1 2 ≥ 0 ( ld ) − +2≥0 2 2 Vậy m ∈ ( −∞; − 2 ) ∪ ( −2; − 1) . Câu 4: Cho tam giác ABC đều cạnh 3a . Lấy các điểm M , N lần lượt trên các cạnh BC , CA sao cho BM = a , CN = 2a . a. Tìm giá trị của tích vô hướng AM ⋅ BC theo a . b. Gọi P là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AM vuông góc với PN . Tính độ dài PN theo a . Lời giải https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
- NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI HSG TOÁN NHÓM TOÁN VD – VDC ( ) a. Ta có AM ⋅ BC = AB + BM ⋅ BC = AB ⋅ BC + BM ⋅ BC 9 3 = 3a ⋅ 3a ⋅ cos120° + a ⋅ 3a ⋅ cos 0° = − a 2 + 3a 2 = − a2 . 2 2 1 ( )( b. Ta có AM ⋅ PN = AB + BM AN − AP = AB + BC AN − AP 3 ) ( ) 1 1 1 1 1 1 1 = AB ⋅ AN − AB ⋅ AP + BC ⋅ AN − BC ⋅ AP = 3a ⋅ a ⋅ − 3a ⋅ x + ⋅ 3a ⋅ a ⋅ − ⋅ 3a ⋅ x − 3 3 2 3 2 3 2 5 5 =2a 2 − ax =a 2a − x . 2 2 5 4 Theo đề, vì AM ⊥ PN nên AM ⋅ PN = 0 ⇔ a 2a − x = 0 ⇔ x = a . 2 5 Câu 5: Cho hàm số f ( x ) = x 4 − 4 x 2 + 5 + m ( m là tham số). Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn −2; 5 đạt giá trị nhỏ nhất. Lời giải Xét hàm số g ( x ) = x 4 − 4 x 2 + 5 + m trên đoạn −2; 5 . Ta có g ( x ) = (x − 2) + m + 1 . 2 2 ( ) 2 Do −2 ≤ x ≤ 5 ⇒ 0 ≤ x 2 ≤ 5 ⇒ −2 ≤ x 2 − 2 ≤ 3 ⇒ 0 ≤ x 2 − 2 ≤9 ( ) Suy ra m + 1 ≤ x 2 − 2 + m + 1 ≤ 10 + m hay m + 1 ≤ g ( x ) ≤ m + 10, ∀x ∈ −2; 5 2 Suy ra g ( x ) ∈ [ m + 1; m + 10] , ∀x ∈ −2; 5 . Trường hợp 1: 0 ≤ m + 1 ⇔ m ≥ −1 , suy ra max f ( x = ) m + 10 . −2; 5 m ≥ −10 Trường hợp 2: m + 1 < 0 ≤ m + 10 ⇔ ⇔ −10 ≤ m < −1 , m < −1 ( x ) max {m + 10; −m − 1} . suy ra max f= −2; 5 11 11 Nếu m + 10 > −m − 1 ⇔ m > − , suy ra max f ( x = ) m + 10 khi m ∈ − ; −1 . 2 −2; 5 2 11 11 Nếu m + 10 < −m − 1 ⇔ m < − , suy ra max f ( x ) =−m − 1 khi m ∈ −10; − . 2 −2; 5 2 https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
- NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI HSG TOÁN Trường hợp 3: m + 10 < 0 ⇔ m < −10 , suy ra max f ( x ) =−m − 1 . −2; 5 11 −m − 1, m < − 2 NHÓM TOÁN VD – VDC lại h ( m ) max Tóm= = f ( x) . −2; 5 m + 10, m ≥ − 11 2 Suy ra được đồ thị của hàm số h ( m ) Vậy: Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn −2; 5 đạt giá trị nhỏ nhất khi 11 9 m = − khi đó max f ( x ) = . 2 −2; 5 2 ----------------HẾT---------------- https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
8 p | 340 | 38
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Nội
6 p | 269 | 23
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Thái Bình
6 p | 241 | 17
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Nam
8 p | 176 | 9
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Qúy Đôn, Thái Bình
7 p | 115 | 9
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Nam Định
5 p | 292 | 8
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Bình
13 p | 35 | 5
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 9 năm 2015 - 2016 - Sở GD&ĐT Nam Định
7 p | 86 | 5
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên KHTN
1 p | 57 | 5
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 12 năm 2020-20201 - Sở GD&ĐT Lâm Đồng
1 p | 37 | 3
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Nguyên Hãn (Vòng 1)
3 p | 62 | 3
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Nguyên Hãn (Vòng 1)
6 p | 52 | 3
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu
6 p | 58 | 3
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên KHTN (Lần 1)
1 p | 28 | 2
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
5 p | 38 | 2
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Trị
12 p | 65 | 2
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên KHTN, Hà Nội
1 p | 23 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn