intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI CUỘC THI TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN 2010 MÔN HOÁ

Chia sẻ: Nguyễn Công Chứ Architect | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

106
lượt xem
42
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TÀI LIỆU THAM KHẢO - ĐỀ THI CUỘC THI TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN 2010 MÔN HOÁ

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI CUỘC THI TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN 2010 MÔN HOÁ

  1. ĐỀ THI CUỘC THI TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN 2010 Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài : 90 phút Người ra đề: Nguyễn Tấn Trung (Trung tâm luyện thi Vĩnh Viễn) Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : • H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137; Cd= 112 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 1: Cho hỗn hợp H2 , CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al 2 O 3 , MgO, Fe 3 O 4 , CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. Mg, Fe, Cu B. MgO, Fe, Cu C. Mg, Al, Fe, Cu D. MgO, Fe 3 O 4 , Cu Câu 2: X, Y, Z, T là 4 andehit liên ti ếp trong dãy đồng đẳng, trong đó MT = 2,4M X . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Z rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch sau sẽ: A.Tăng 18g B. Tăng 13,2g C. Giảm 11,4g D. Giảm 30g Câu 3: Hydrat hóa C 2 H 2 có xúc tác Hg2+ thu được hỗn hợp X có tỷ khối hơi so với He là 10,1. Hiệu suất phản ứng là: A.40% B.60% C.75% D.80% Câu 4:Thanh Graphit được phủ một lớp mỏng Kim Loại M. Nếu nhúng thanh Graphit trên vào dung dịch Cu(NO 3 ) 2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng thanh Graphit giảm 0,12 gam. Nếu nhúng thanh Graphit vào dung dịch AgNO 3 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng thanh Graphit tăng 0,26 gam. Kim loại M là: A. Zn B. Pb C. Fe D. Cd Câu 5: Cho 16,8 gam Fe vào dung d ịch chứa 0,6 mol H2SO4 ; thấy phản ứng xảy ra vừa đủ và chỉ sinh ra 1 chất khí. Sản phẩm của thí nghiệm là: A. FeSO 4 , H 2 B. FeSO 4 , SO 2 C. FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , SO 2 D. Fe 2 (SO 4 ) 3 , SO2
  2. Câu 6: Cho 39,2 gam axit phosphoric phản ứng với dung dịch chứa 44 gam NaOH. Khối lượng muối thu được là: A. 60,13 gam B. 63,4 gam C. 66,2 gam D. 67,34 gam Câu 7: Đốt cháy hỗn hợp 2 hydrocacbon đồng đẳng có số mol bằng nhau, thu được CO 2 và hơi nước có n CO2 : n H2O = 2 : 3 . Công thức phân tử 2 hydrocacbon lần lượt là: A. C 2 H 6 và C 4 H 10 B. C 2 H 6 và C 3 H 8 C. CH 4 và C 2 H 6 D. CH 4 và C 3 H 8 Câu 8: Cho x mol P 2 O 5 vào dung dịch chứa y mol NaOH. Sau phản ứng thu được dung dịch gồm 2 muối NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4 . Biểu thức liên hệ x, y là: A. x < y < 2x B.y = 2x C. 2x < y < 4x D. y = 4x Câu 9: Từ hỗn hợp (CuO, MgO, Al 2 O 3 ) để điều chế Al, Mg, Cu, có thể sử dụng thêm dãy hóa chất nào dưới đây (các dụng cụ thiết bị coi như có đủ)? A. H 2 SO 4 , NH 3 B.NaOH, NH 3 C. HNO 3 (đặc), NaOH, CO D. NaOH, HCl, CO 2 Câu 10: Kết luận đúng là: A.Trong hơp chất oxi luôn có số oxi hóa -2 B. Trong hơp chất H luôn có số oxi hóa +1 C. Số oxi hóa của nguyên tố trong hợp chất luôn khác 0 D. C n H 2n+1 Cl là một este vô cơ. Câu 11: Trong các chất : H2 O, HCl, NaOH, NaCl, CH 3 COOH , CuSO 4 , HClO 3 , CH 3 OCH 3 . Tổng số chất điện ly yếu là: A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 12: Cho hỗn hợp A chứa bột kim loại gồm a mol Fe và b mol Al vào dung dịch hỗn hợp x mol AgNO 3 ; y mol Cu(NO 3 ) 2 . Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch D và rắn E. Cho E phản ứng với HCl được c mol khí. Biết a > b > c. Biểu thức liên hệ a, b, c, x, y là: A. 2a+ 3b = x + 2y B. 2a + 3b = x + 2y + 2c C. 3a + 3b = x +2y D. 3(a-c) + 3b = x + 2y
  3. Câu 13: Cho 9,76 gam hỗn hợpA: Fe 3 O 4 và Fe phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng rất dư, thu được dung dịch B và 1,12 lít H 2 (điều kiện chuẩn). Thể tích dung dịch KMnO 4 0,25M cần phản ứng hết dung dịch B là A. 40ml B. 58ml C. 64ml D. 72 ml Câu 14:Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic ? A. HCl; HBr ;CH 3 COOH ; Natri, H 2 SO 4 đặc B. CH 3 COOH ; Natri ; HCl ; C 6 H 5 OH C. HBr ; CH 3 COOH ; Natri ; CH 3 OCH3 . D. HCl ; HBr ; CH 3 COOH ; NaOH Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 1,405 gam h ỗn hợp gồm Fe2 O 3 , Fe 3 O 4 , FeO trong 250 ml axit H 2 SO 4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muốn sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là: A.2,405g B.4,405g C.5,21g D.3,405g Câu 16:Đốt cháy hỗn hợp X có H 2 , ankan A, anken B. Đốt cháy 0,38 mol hỗn hợp X thu 11,2 lít CO 2 (điều kiện chuẩn) và 14,04 gam H 2 O. KLPT trung bình của hỗn hợp X có giá trị là: A.16,6 B.18,8 C.19,9 D.22,2 Câu 17:Cho hỗn hợp bột kim loại gồm 1,4 gam Fe, 0,24 gam Mg phản ứng tác dụng với 200ml dung dịch Cu(NO 3 ) 2 0,15M. Sau ph ản ứng thu được rắn B. Cho B phản ứng hết với HNO 3 thấy có V lít NO (điều kiện chuẩn) thoát ra. Giá tr ị V là: A.0,56 B. 0,672 C. 0,896 D.1,12 Câu 18: Dehidro hóa 8,8g C 3 H 8 , hiệu suất 90% thu được hỗn hợp A. KLPT trung bình của hỗn hợp là: A.26,56 B.34,4 C.15,55 D.23,15 Câu 19:Hỗn hợp X có C 2 H 2 , C 2 H 4 , H 2 đun nóng với Ni, phản ứng hoàn toàn thu 5,6l hỗn hợp A có M hhA = 12,2. Đốt cháy hỗn hợp X thu tổng lượng CO2 và H 2 O là: A. 29,3g B. 17,6g C. 9g D.11,7g
  4. Câu 20:Phản ứng nào dưới đây viết không đúng? A. FeS 2 + 2HCl → FeCl 2 + H 2 S + S B. CuS+ 2HCl → CuCl 2 + H 2 S C. Cl 2 + Ca(OH) 2 → CaOCl 2 + H 2 O D. Fe + 2 H 2 SO 4 → FeSO 4 + SO 2 + 2 H2 O Câu 21:Đốt cháy hỗn hợp G có ankan A và ankin B, thu 0,7mol H 2 O và cần 1,15mol O 2 . Biết mol CO 2 = 8/3 mol hỗn hợp G. Vậy hỗn hợp G là: A. 25,55 B. 33,33 C. 41,14 D. 36,66 Câu 22: Cho hỗn hợpA gồm 2,4 gam kim loại M và 5,4 gam Al phản ứng vừa đủ với 6,72 lít (điều kiện chuẩn) hỗn hợp gồm Cl 2 , O 2 ; thu được 25,2 gam rắn. Nếu cho hỗn hợp A trên phản ứng với dung dịch hỗn hợp Cl (dư); thu được V lít khí (điều kiện chuẩn). Giá trị V là: A.6,72 B.8,96 C.11,2 D.16,8 Câu 23:Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam h ỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở điều kiện chuẩn) và dung d ịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 8,98 B. 9,52 C. 7,25 D. 10,27 Câu 24:Cracking hoàn toàn 1 ankan A thu được hỗn hợp X có tỷ khối hơi so với hydro là 14,5. CTPT A là: A. C 5 H 12 B. C 4 H 10 C. C 3 H 8 D. C 6 H 14 Câu 25: Hòa tan hết 1,3g kim loại M trong dung dịch HNO 3 , được dung dịch A duy nhất. Cho NaOH dư vào dung dịch A, đun nhẹ, thấy có 0,112 lít khí X. Kim loại M là: A. Zn B. Al C. Mg D. Pb Câu 26: Khử nước hỗn hợp 2 rượu thu được 2 anken. Ête hóa hoàn toàn h ỗn hợp 2 rượu thu được 3 ête, trong đó có một ête là C 5 H 12 O. Ête có KLPT lớn nhất là: A. 74 B. 88 C. 102 D. 130 Câu 27: Hỗn hợp A gồm: 0,12 mol C 2 H 2 và 0,18 mol H 2 . Cho A qua Ni nung nóng, ph ản ứng không hoàn toàn và thu được hỗn hợp khí B. Cho B qua bình dung dịch Br 2 dư, thu
  5. được hỗn hợp X: 0,06 mol C 2 H 6 và 0,02 mol H 2 . Sau thí nghiệm thấy bình Br2 tăng m gam. Giá trị m là: A. 1,64 B. 1,6 C. 1,4 D. 2,3 Câu 28: Trong các dung d ịch HNO3 , KCl, K 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , KHSO 4 , Mg (NO 3 ) 2 , dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba (HCO 3 ) 2 là: A. HNO 3 , Ca(0H) 2 , KHSO 3 , Mg(NO 3 ) 2. B. KCl, K 2 SO 4 , Ca(OH) 2. C. HNO 3 , Ca(OH) 2 , KHSO 4 , K2SO 4. D. HNO 3 , KCl, K 2 SO 4 Câu 29:Từ các chất HBr, C 2 H 5 OH; C 2 H 4 , Br 2 , C 2 H 6 . Số phản ứng tạo ra C2 H 5 Br là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30:Cho 1,8 gam hỗn hợpX gồm 2 amin đơn no tác dụng hết với dung dịch HCl; thu được 3,26 gam hỗn hợp 2 muối có số mol bằng nhau. Thành phần % theo khối lượng của amin có KLPT lớn là: A.50% B.65,6% C. 66,7% D.75% Câu 31: Trộn dung dịch chứa a mol NaAlO 2 với dung dịch chứa b mol H 2 SO 4 . Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ: A. a:b> 1:2 B. a:b < 1:4 C. a:b< 1:2 D. a:b>1:4 Câu 32: Cho 250 ml dung dịch KOH 0,5M, NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 C (mol/l); thu được kết tủa A. Nung A, thu được 2,55 gam rắn D. Giá trị C là: A. 0,25 B. 0,375 C. 0,75 D. 0,5 Câu 33: Đốt cháy 1,68 lít hỗn hợp CH 4 , C 2 H 4 (điều kiện chuẩn) có tỉ khối hơi so với hydro bằng 10. Dẫn hết khí thu được cho vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư; Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là: A. 5 B. 10 C. 12,5 D. 15 Câu 34:Dung dịch A làm quỳ tím hóa xanh, dung dịch B không đổi màu. Trộn dung d ịch A với dung dịch B; thấy xuất hiện kết tủa. Hai dung d ịch là: A. NaOH, K 2 SO 4 B. KOH, BaCl 2
  6. C. K 2 CO 3 , Ba(NO 3 ) 2 D. Na 2 CO3 , Fe(NO 3 ) 2 Câu 35:Cho dung dịchA gồm Na 2 SO 4 0,01mol, Na 2 CO 3 0,01mol tác d ụng vừa đủ với dung dịchB gồm Ba(NO3 ) 2 0,005mol và Pb(NO 3 ) 2 ; thu được m gam kết tủa. Giá trị m là: A. 10,7 B. 5,35 C. 8,025 D. 18,06 Câu 36:Cho 0,8 mol CO 2 hấp thu vào a mol KOH thu được dung dịch có 2 muối. Giá trị a là: B. 0,8 ≤ a
  7. Câu 42: Hòa tan hết 1 lượng Al cần V ml dung dịch HNO 3 4M thu được 0,896 lít (điều kiện chuẩn) hỗn hợp G NO, NO 2 , tỷ khối hơi của G so với hydro bằng 17. Giá trị V là A. 10 B. 20 C. 45 D. 25 Câu 43: Có phản ứng Cu + X + a KHSO 4 → CuSO 4 + K 2 SO 4 + Na 2 SO 4 + NO ↑ + H 2 O, khi cân bằng thì hệ số a là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 44: Cho 2,28 g X có CTPT C 3 H 8 O 5 N 2 (là muối của α-amino axit và HNO 3 ) phản ứng với 200ml dung dịch NaOH 0,2M Sau phản ứng cô cạn thu được m gam rắn Y. Giá trị m là: A. 3,61 B. 2,61 C. 3,88 D. 3,34 Câu 45: Cho 1,52 gam hỗn hợpX gồm 2 amin đơn chức, no tác dụng với 200ml dung dịch HCl C (mol/l); thấy phản ứng xảy ra vừa đủ và thu được 2,98 gam muối. Nếu đốt hết 1,52g hỗn hợp X rồi ngưng tụ nước; thu được V lít khí (điều kiện chuẩn). Giá trị V là: A. 1,344 B. 1,792 C. 2,24 D. 3,36 Câu 46: Cho 9,2 gam Na vào dung d ịch K 2 CO 3 dư. Sau phản ứng thu được V lít khí (điều kiện chuẩn). Giá trị V là: A. 4,48 B. 3,36 C.2,24 D.1,68 Câu 47: Cho 4,88 gam hỗn hợpA: Fe 3 O 4 và Fe phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng rất dư, thu được dung dịch B và 0,56 lít H 2 (điều kiện chuẩn). Thể tích dung dịch KMnO 4 0,25 M tối thiểu cần để phản ứng hết dung dịch B là: A. 20 ml B. 32 ml C. 40 ml D. 75 ml Câu 48: Cho 8,4 gam Cacbonat M phản ứng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 9,5 gam rắn. Kim loại M là : A. Mg B. Ca C. Ba D. Fe Câu 49: Trộn 100 ml dung dịch X chứa HCl 0,02 M và H 2 SO4 0,04 M với 100 ml dung dịch Y chứa NaOH 0,04 M và Ba(OH) 2 0,02 M thu được dung dịch Z. pH của dung dịch Z là: A. pH = 0,7 B. pH = 1 C. pH=2 D. pH=1,7
  8. Câu 50: Có 3 dung dịch KOH, Fe(NO 3 ) 2 , NaNO 3 . Để phân biệt 3 dung dịch trên ta dùng là: A. Ba B. Na C. Mg D. Al Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Câu Câu Câu Câu Câu án án án án án 01 B 11 A 21 D 31 A 41 A 02 C 12 B 22 B 32 B 42 D 03 D 13 C 23 A 33 B 43 D 04 D 14 A 24 B 34 C 44 D 05 B 15 D 25 A 35 B 45 B 06 B 16 C 26 C 36 A 46 A 07 D 17 A 27 A 37 C 47 B 08 C 18 D 28 C 38 A 48 A 09 D 19 A 29 C 39 C 49 C 10 D 20 B 30 B 40 A 50 D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2