intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI CUỘC THI TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN 2010 Môn: Sinh học

Chia sẻ: Nguyễn Công Chứ Architect | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

89
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong giai đoạn ôn thi đại học chuyên môn toán học - Đề thi thử và đề dự trữ cho kỳ thi đại học các năm giúp nắm bắt kiến thức và rèn kỹ năng giải toán nhanh và chính xác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI CUỘC THI TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN 2010 Môn: Sinh học

  1. ĐỀ THI CUỘC THI TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN 2010 Môn thi: Sinh học Thời gian làm bài : 90 phút Người ra đề: Phạm Thu Hằng (Trung tâm luyện thi Vĩnh Viễn) PHẦN CHUNG (40 câu, từ câu 1 đến câu 40): Câu 1: Một gen cấu trúc mã hóa cho một protein có 200 axit amin, khi xảy ra đột biến khả năng gây hậu quả lớn nhất trên phân tử protein tương ứng do gen đó mã hóa là : A. Mất 3 cặp nucleotit kế nhau ở bộ ba mã hóa cho axit amin thứ 200 B. Mất 1 trong 3 cặp nucleotit ở bộ ba mã hóa cho axit amin thứ 1 C. Thay thế 1 cặp nucleotit ở bộ ba mã hóa cho axit amin thứ 1 và mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba mã hóa cho axit amin thứ 200 D. Thêm 1 cặp nucleotit ở bộ ba mã hóa cho axit amin thứ 199 Câu 2: Lịch sử quả đất được chia thành các đại là do căn cứ trên: A. Đặc điểm các di tích hóa thạch B. Sự phân bố lại đai lục và đại dương C. Những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và các hóa thạch điển hình D. Các thời kỳ băng hà và sự phân rã các nguyên tố phóng xạ Câu 3: Ở loài đậu thơm, màu hoa đỏ do 2 gen A và B bổ trợ cho nhau quy định. Kiểu gen thiếu 1 trong 2 gen đó sẽ cho hoa màu trắng, cây đồng hợp lặn về hai gen a và b cũng cho hoa màu trắng. Lai giữa hai cây đậu thuần chủng với nhau thu được F1 toàn đậu hoa đỏ. Cho F1 lai với một thứ đậu khác thu được F2 400 cây đậu hoa trắng và 240 cây đậu hoa đỏ. Xác định kiểu gen của cây đem lai với F1. Nếu cho F1 giao phấn với nhau thì tỉ lệ phân tính như thế nào? A. Aabb, 9 đo : 7 trắng B. aaBb, 15 đo : 1 trắng C. Aabb hoặc aaBb, 9 đỏ : 7 trắng D. Aabb hoặc aaBb, 13 đo : 3 trắng Câu 4: Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến: A. Chuyển đoạn tương hổ B. Lặp đoạn và mất đoạn C. Đảo đoạn và lặp đoạn D. Chuyển đoạn và mất đoạn Câu 5: Trong 2 loại đột biến gen trội và đột biến gen lặn thì loại đột biến nào có ý nghĩa đối với sự tiến hóa? Vì sao?
  2. A. Đột biến gen trội vì sớm được biểu hiện ra kiểu hình làm tăng thêm sự đa dạng trong quần thể B. Đột biến gen lặn vì không biểu hiện ra kiểu hình, được phát tán trong quần thể qua giao phối C. Đột biến gen trội vì được biểu hiện ngay giúp chọn lọc tự nhiên có nguồn nguyên liệu để chọn lọc D. Đột biến gen lặn vì được tồn tại thời gian dài, khi ở trạng thái đồng hợp được biểu hiện thì nó mới ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống Câu 6: Lai ruồi giấm thuần chủng thân xám - cánh dài với thân đen - cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám cánh dài . Tạp giao F1 thu được F2 : 70,5% thân xám-cánh dài; 4,5% thân xám-cánh cụt; 4,5% thân đen cánhdài; 20,5% thân đen-cánh cụt. Tìm kiểu gen của F1 và tần số hoán vị gen nếu có? A. AaBb, các gen phân ly độc lập B. AB/ab, các gen hoán vị với tần số 18% C. Ab/aB, các gen hoán vị với tần số 18% D. AB/ab, các gen hoán vị với tần số 9% Câu 7: Ở thực vật, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta sử dụng phương pháp: A. Lai luân phiên, F1 được đem lai với cơ thể bố hoặc mẹ B. Sử dụng hình thức sinh sản sinh dưỡng C. Cho F1 tự thụ phấn D. Tất cả các phương pháp trên Câu 8: Hạn chế trong học thuyết tiến hóa của Dacuyn là gì? A. Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị B. Chưa giải thích thành công về nguồn gốc chung của sinh giới C. Chưa giải thích được sự hình thành loài mới D. Xem biến dị cá thể là nguyên liệu để chọn giống và tiến hóa, còn biến dị xác định ít có ý nghĩa hơn Câu 9: Quy trình nhân bản vô tính ở động vật gồm: A. Tách nhân từ tế bào trứng - chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào cho - nuôi tế bào trong ống nghiệm - cấy phôi vào tử cung cho sinh sản bình thường B. Tách nhân từ tế bào cho - chuyển nhân vào tế bào trứng đã hủy nhân - nuôi tế bào trong ống nghiệm - cấy phôi vào tử cung cho sinh sản bình thường C. Hủy nhân từ tế bào cho - chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào cho - nuôi tế bào trong ống nghiệm - cấy phôi vào tử cung cho sinh sản bình thường D. Tách phôi - nuôi phôi trong ống nghiệm - chuyển phôi vào tử cung cho sinh sản bình thường Câu 10: Vai trò của quá trình đột biến trong tiến hóa nhỏ:
  3. A. Tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa B. Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa. C. Phát sinh và phát tán các đột biến cho tiến hóa D. Tạo các kiểu gen thích nghi cho tiến hóa. Câu 11: Cơ thể có kiểu gen BbDd, một số tế bào sinh dục giảm phân không bình thường ở cặp Dd có thể tạo ra các loại giao tử sau: A. BDd, Bdd, BDD, BO B. BD, Bd, bD, bd C. BD, Bd, bD, bd, BDd, bDd , BO, bO D. BDD,BO, bdd, bO Câu 12: Tìm câu có nội dung sai: A. Động vật hằng nhiệt ở vùng nhiệt đới có tai, đuôi, chi thường lớn hơn loài động vật tương tự ở vùng ôn đới B. Động vật hằng nhiệt sống ở vùng nhiệt độ thấp có tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích giảm C. Động vật hằng nhiệt ở xứ lạnh thường có lông thẳng, chân ngắn, da mỏng, mỡ dày hơn động vật tương tự ở xứ nóng D. Đa số động vật ở Bắc cực đều có lông màu trắng, kích thước cơ thể thường lớn hơn động vật vùng nhiệt đới Câu 13: Một thể đột biến có khả năng giảm phân tạo giao tử. Khi 5 tế bào sinh dưỡng của thể đột biến này nguyên phân liên tiếp 5 đợt tạo ra số tế bào con có tổng số NST là 2400. Bộ NST lưỡng bội của loài này là bao nhiêu? Đây là thể đột biến gì? A.15 – Thể ba B. 14 – Thể ba hoặc 16– Thể một C. 10 – Thể tam bội D. 2n ± 1,2,3 ...– Thể lệch bội Câu 14 : Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là : A. Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng cho tiến hóa B. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể giao phối C. Đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đặc điểm có lợi hơn D. Hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa những cá thể trong quần thể Câu 15: Tìm câu có nội dung sai:
  4. A. Quá trình hình thành loài mới luôn gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi B. Cách li địa lí là có vai trò tạo ra vốn gen mới giúp hình thành loài mới C. Khi sự khác biệt về di truyền giữa các quần thể được tích tụ dẫn đến xuất hiện cách li sinh sản thì loài mới được hình thành D. Cách li sinh sản xuất hiện giữa các quần thể hoàn toàn mang tính ngẫu nhiên Câu 16: Một gen có tỉ lệ T/G = 0,4. Đột biến liên quan đến một cặp nucleotit nhưng không làm thay đổi số nucleotit, mà thay đổi tỉ lệ A/X = 0,407. Số liên kết hydro trong gen đột biến đã thay đổi như thế nào? A. Giảm1 liên kết hydro B. Tăng 1 liên kết hydro C. Tăng 2 liên kết hydro D. Số liên kết hydro không đổi Câu 17: Ở ruồi giấm 2n=8, có 3 tế bào của thể ba nguyên phân một số lần cần môi trường nội bào cung cấp 405NST đơn. Tìm số đợt nguyên phân của mỗi tế bào? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 18: Màu sắc và hình dạng của một loài sâu sồi vào mùa xuân thường giống với cụm hoa sồi, còn sâu sồi vào mùa hè giống cành cây. Nó là dạng thích nghi nào? A. Thích nghi kiểu gen B. Thích nghi kiểu hình C. Thường biến D. Thích nghi thụ động Câu 19: Lí do nào sau đây không giải thích đa số đột biến là có hại nhưng lại được xem là nguồn nguyên liệu tiến hóa? A. Tỉ lệ giao tử mang đột biến về gen này hoặc gen khác là rất thấp B. Đột biến do vật chất di truyền biến đổi có thể qua giao tử và di truyền cho các thế hệ. C. Khi môi trường thay đổi, thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó D. Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đối tùy tổ hợp gen Bd Câu 20: Một tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen Aa khi giảm phân xảy ra hoán vị gen có thể bD tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử ? A. 2
  5. B. 4 C. 8 D.16 Câu 21: Quan hệ sinh thái nào trong quần thể giúp sự phân bố cá thể duy trì ở mức độ phù hợp , đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể ? A. Quan hệ hổ trợ B. Quan hệ cạnh tranh C. Quan hệ dinh dưỡng D. Quan hệ đực cái Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin ở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là Met-metiônin B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X C. Một bộ ba mã di truyền chỉ có thể mã hóa cho một axit amin D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép Câu 23: Trong quần thể, tần số alen của một gen nào đó là gì? A. Tỉ lệ giữa số lượng alen đó trên tổng số các alen của nhiều gen trong quần thể tại một thời điểm xác định B. Tỉ lệ giữa số lượng gen đó trên tổng số các gen của cùng một kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định C. Tỉ lệ giữa số lượng alen đó trên tổng số các alen của một kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định D. Tỉ lệ giữa số lượng alen đó trên tổng số alen của các loại alen khác nhau của gen đó tại một thời điểm xác định Câu 24 : Cơ thể lai xa ở thực vật chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng mà không sinh sản hữu tính được là do: A. Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa 2 bộ NST đơn bội của 2 loài bố mẹ nên trong kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân xảy ra rối loạn trong quá trình phân ly của các cặp nhiễm sắc thể (NST) gây trở ngại cho việc phát sinh giao tử B. Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài bố mẹ nên trong kỳ đầu của lần phân bào 1 của giảm phân không xảy ra sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp NST gây trở ngại cho việc phát sinh giao tử C. Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST lưỡng bội của 2 loài bố mẹ nên trong kỳ đầu của lần phân bào 1 của giảm phân xảy ra rối loạn trong quá trình phân ly của các cặp nhiễm sắc thể (NST) gây trở ngại cho việc phát sinh giao tử.
  6. D. Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa 2 bộ NST đơn bội của 2 loài bố mẹ nên trong kỳ đầu của lần phân bào 1 của giảm phân không xảy ra sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp NST gây trở ngại cho việc phát sinh giao tử Câu 25: Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học là do: A. Tác động của mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã B. Tác động của mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã C. Tác động của mối quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các cá thể trong quần thể D. Tác động của mối quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong quần xã Câu 26: Trong hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất và năng lượng giữa quần xã và sinh cảnh luôn được tiếp diễn nhờ quá trình đồng hóa và dị hóa của các sinh vật sau : A. Đồng hóa nhờ sinh vật tiêu thụ bậc 1 – Dị hóa nhờ sinh vật tiêu thụ bậc 2,3,... B. Đồng hóa nhờ sinh vật tiêu thụ bậc 1,2,3 ,...– Dị hóa nhờ sinh vật phân giải C. Đồng hóa nhờ sinh vật tự dưỡng – Dị hóa nhờ sinh vật tiêu thụ các cấp D. Đồng hóa nhờ sinh vật tự dưỡng – Dị hóa nhờ sinh vật phân giải Câu 27: Tự thụ phấn F1 dị hợp tử 2 cặp gen thu được 4 loại kiểu hình, trong đó có 12,75% cây quả dài-chua. Tìm kiểu gen và tần số hoán vị gen của F1. Biết rằng gen A quy định quả dài, B quy định quả ngọt, các tính trạng tương phản là quả ngắn và chua. AB A. , tần số 30% ab Ab B. , tần số 30% aB Ab C. , tần số 25,5% aB AB D. , tần số 0%
  7. Câu 29: Hai loài sinh vật không có họ hàng gần ở các khu vực địa lí khác xa nhau có nhiều đặc điểm giống nhau. Cách giải thích nào dưới đây về sự giống nhau giữa 2 loài là hợp lí hơn cả ? A. Hai châu lục này trong quá khứ đã có lúc gắn liền nhau B. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên CLTN chọn lọc các đặc điểm thích nghi giống nhau C. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau D. Hai loài sinh vật trên đã từng có họ hàng xa nên còn mang một số đặc điểm giống nhau Câu 30: Bộ NST của một loài có 2n=6, ký hiệu là AaBbDd. Biết không xảy ra trao đổi đoạn và không có đột biến trong giảm phân. Cho biết số loại giao tử tối thiểu được tạo ra từ 3 tế bào sinh dục có kiểu gen như trên? A. 8 loại (ABD,ABd, AbD, Abd, aBD, aBd, abD, abd) B. 6 loại (ABD,ABd, AbD, aBD, aBd, abD hoặc ABd, AbD, Abd, aBd, abD, abd) C. 4 loại (ABD,ABd, aBD, aBd hoặcAbD, Abd, abD, abd ) D. 2 loại (ABD, abd hoặc ABd, abD hoặc AbD, aBd hoặc Abd, aBD) Câu 31 : Lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về các gen tương phản thu được F1 đồng loạt quả tròn. Cho F1 lai với cá thể khác thu được F2 : 62,5% quả dài : 37,5% quả tròn .Tìm quy luật di truyền chi phối phép lai và kiểu gen của cây đem lai với cây F1 ? A. Tác động bổ trợ – Aabb B. Tác động át chế – Aabb hoặc aaBb C. Tác động bổ trợ hoặc át chế – aaBb D. Tác động bổ trợ –Aabb hoặc aaBb Câu 32 : Hai chị em sinh đôi cùng trứng, chồng người chị có nhóm máu A sinh được một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. Người em lấy chồng có nhóm máu B sinh được một con trai có nhóm máu A. Tìm kiểu gen của hai chị em, chồng người chị và chồng người em? A. IAIB, IAIA, IBIO B. IAIO, IAIA, IBIO C. IAIB, IAIO, IBIO D. IAIA, IAIO, IBIO Câu 33: Tìm câu có nội dung sai: A. Các loài sâu sống trên tán lá cây thường không có sự cạnh tranh gay gắt vì điều kiện sống được phân bố đồng đều B. Đàn trâu rừng thường phân bố đồng đều để giảm mức độ cạnh tranh, tăng cường sự hổ trợ trong bầy đàn C. Kiểu phân bố cá thể trong quần thể phổ biến nhất là phân bố theo nhóm như cỏ lào, giun đất...
  8. D. Các loài cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới thuộc loại phân bố ngẫu nhiên Câu 34 Ở người bệnh mù màu do đột biến gen lặn m trên NST giới tính X gây ra, gen M quy định mắt bình thường. Bệnh bạch tạng do một đột biến lặn b trên NST thường gây ra, gen B quy định da bình thường. Một cặp vợ chồng bình thường sinh được một con trai bị bạch tạng, một con trai bị mù màu. Ông bà nội ngoại của hai đứa trẻ này cũng bình thường. Người mẹ và bố của hai trẻ này có kiểu gen như thế nào ? A. BbXMXm, BBXMY B. BbXmXm, BbXMY C. BbXMXM, BbXmY D. BbXMXm, BbXMY Câu 35: Một quần thể giao phối, ở thế hệ xuất phát có 0,5AA : 0,3 Aa : 0,2aa. Nếu đến F3, số cá thể trong quần thể là 1000 thì số cá thể của từng kiểu gen là bao nhiêu? Biết rằng kiểu gen AA không có khả năng sinh sản. A. 90AA : 420Aa : 490aa B. 360AA : 480Aa : 160aa C. 90AA : 490Aa : 420aa D. 480AA : 360Aa : 160aa Câu 36: Giao phấn cây có kiểu gen AaBbCCDdee với cây có kiểu gen aaBBCcDdEe. Theo lí thuyết số kiểu gen và kiểu hình được tạo ra ở thế hệ F1 là bao nhiêu? Biết rằng 2 cặp gen (Aa,Bb) tương tác bổ sung kiểu 9:7, cặp gen Cc quy định tính trạng trội lặn không hoàn toàn, 2 cặp gen còn lại quy định 2 tính trạng trội lặn hoàn toàn. A. 64 – 16 B. 48 – 16 C. 42 – 12 D. 24 – 8 Câu 37: Câu có nội dung sai sau đây là : A. Nguyên nhân chính gây ra sự thất thoát năng lượng trong hệ sinh thái là hóa năng tích lũy trong liên kết hóa học của các chất hữu cơ B. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái bắt nguồn từ mặt trời được sinh vật sản xuất hấp thụ và biến đổi thành hóa năng qua quá trình quang hợp C. Trong vật chất có tiềm ẩn năng lượng, nhưng vật chất được trao đổi theo chu trình còn năng lượng được truyền theo một chiều D. Trong chu trình dinh dưỡng, càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì năng lượng càng giảm
  9. Câu 38: Nguyên nhân chính dẫn đến sự cách li sinh sản giữa các quần thể "ruồi giấm mantozơ" và "ruồi giấm tinh bột" trong thí nghiệm của Dodd là : A. Do sự sai khác về điều kiện môi trường sống kéo dài dẫn đến sai khác trong kiểu gen, trong bộ NST B. Do chọn lọc tự nhiên đã chọn lọc theo hướng thích nghi với những điều kiện địa lí khác nhau C. Do xuất hiện đột biến gen tiêu hóa loại thức ăn mới trong quần thể ruồi làm phân hóa việc tích lũy thành phần hóa học khác nhau trong vỏ kitin D. Do cách ly địa lý, cách ly tập tính kéo dài dẫn đến cách ly sinh sản làm xuất hiện loài mới. Câu 39 : Xét một cây có kiểu gen Aa và 2 cây có kiểu gen aa. Cho các cây nói trên tự thụ qua 3 thế hệ, sau đó cho ngẫu phối, tạo ra F4 gồm 14400 cây . Số lượng cá thể thuộc mỗi kiểu gen ở F4 là: A. 6300 cây AA, 1800 cây Aa, 6300 cây aa B. 2100 cây AA, 600 cây Aa, 11700 cây aa C. 10000 cây AA, 4000 cây Aa, 400 cây aa D. 400 cây AA, 4000 cây Aa, 10000 cây aa Câu 40: Để bảo vệ vốn gen của loài người và giảm gánh nặng di truyền biện pháp nào sau đây là không nên? A. Tạo môi trường sạch, hạn chế tác nhân gây đột biến B. Tư vấn di truyền và sàng lọc trước khi sinh C. Sử dụng liệu pháp gen – kĩ thuật của tương lai D. Kết hôn gần – Sinh con khi tuổi mẹ ngoài 40 PHẦN RIÊNG (10 câu): A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50 ) : Câu 41 : Làm thế nào để có thể chứng minh được 2 gen có khoảng cách bằng 50cM lại cùng nằm trên một NST ? A. Lai thuận nghịch B. Lai phân tích nhiều lần C. Chỉ có thể biết khi chứng minh được gen thứ 3 nằm ở ngoài 2 gen đó D. Chỉ có thể biết khi chứng minh được gen thứ 3 nằm giữa 2 gen mà ta đang xét Câu 42: Nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể trong quần thể theo chu kỳ là do : A. Do sự thay đổi của các nhân tố vô sinh
  10. B. Do sự thay đổi của các nhân tố hữu sinh C. Do sự thay đổi của các nhân tố vô sinh và hữu sinh D. Do sự thay đổi của các nhân tố vô sinh hoặc hữu sinh Câu 43: Theo di truyền học hiện đại, để giải thích nguồn gốc chung của sinh giới, nhân tố đóng vai trò chủ yếu là: A. Quá trình đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa B. Quá trình giao phối cung cấp kho dự trữ đột biến cho quá trình tiến hóa C. Sự phân ly tính trạng dưới tác động của quá trình chọn lọc tự nhiên theo nhiều hướng khác nhau D. Quá trình cách ly địa lý hoặc cách ly sinh thái lâu dài giữa các nhóm cá thể có cùng một tổ tiên Câu 44: Lượng muối nitơ ( NH4+ và NO3-) cung cấp cho cây xanh được tổng hợp chủ yếu nhờ: A. Vi khuẩn phân giải chất hữu cơ B. Vi khuẩn cố định nitơ C. Vi khuẩn nitrat hóa D. Phản ứng quang hóa và tia chớp Ab M Câu 45: Có 2500 tế bào có kiểu gen X Y giảm phân sinh giao tử . Biết có xảy ra hoán vị aB gen 25% và cặp NST giới tính không phân li ở tất cả các tế bào . Có bao nhiêu số giao tử AB XMY được sinh ra ? A. 156 B. 625 C. 312 D. 125 Câu 46: Tế bào có ký hiệu nào sau đây là thể một nhiễm? A. AOBB, aaBO, OBB, OBb B. Aaa, ABO, AAbO C. AaO, AaBO, AaBb, O D. AO, AABO, AabO Câu 47: Cơ thể thích nghi phải là những cơ thể có điều kiện sau: A. Có kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi trước môi trường để đảm bảo sự sống sót của cá thể B. Có khả năng sinh sản để phát triển ưu thế trong quần thể C. Được cách ly ở mức độ nhất định với các cá thể lân cận cùng loài D. Câu A và B đúng
  11. Câu 48: Điểm khác nhau giữa thể đa bội và dị bội là: A. Thể đa bội được dùng để khắc phục tính bất thụ của cơ thể lai xa, cơ thể đa bội có cơ quan sinh dưỡng to, chống chịu tốt , sinh trưởng nhanh . Thể dị bội thì không có đặc điểm này B. Thể đa bội phát sinh trong nguyên phân . Thể dị bội phát sinh trong giảm phân C. Thể đa bội phổ biến ở thực vật. Thể dị bội phổ biến ở động vật D. Thể đa bội là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa. Thể dị bội làm sinh vật mất khả năng sinh sản nên thường có hại, không phải là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa Câu 49: Điểm giống nhau giữa thể song nhị bội và thể tứ bội là: A. Đều có bộ NST là 4n và có ưu thế lai B. Đều phát sinh do toàn bộ NST không phân ly trong giai đoạn tiền phôi C. Đều có khả năng sinh sản hữu tính, sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt D. Đều là kết quả của quá trình hình thành loài mới Câu 50: Vì sao người ta không phát hiện được các bệnh nhân có thừa các NST số 1 hoặc số 2, những NST có kích thước lớn nhất trong bộ NST của người? A. Vì mất cân bằng gen nghiêm trọng dẫn đến chết từ giai đoạn phôi thai B. Vì những NST này lớn nhất nên bên bền vững nhất, hiếm bị đột biến C. Vì các giao tử đột biến thừa các NST này không sống được D. Vì mất cân bằng gen nghiêm trọng dẫn đến chết ngay sau khi sinh B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60): Câu 51: Tháp sinh thái số lượng có dạng quay đầu lộn ngược xuống phía dưới đặc trưng cho mối quan hệ nào dưới đây: A. Vật ăn thịt và con mồi B. Cộng sinh C. Cạnh tranh cùng loài D. Vật chủ và vật ký sinh Câu 52: Vì sao khi dùng một loại thuốc trừ sâu mới, dù với liều cao cũng không hy vọng tiêu diệt 100% sâu bọ? A. Quần thể không có vốn gen đa dạng nên khi hoàn cảnh thay đổi, sinh vật sẽ khó bị tiêu diệt hàng loạt
  12. B. Khi áp lực chọn lọc càng mạnh, càng tạo điều kiện cho sự xuất hiện các đột biến mới giúp sâu bọ đề kháng tốt hơn với thuốc C. Khi áp lực chọn lọc càng mạnh sẽ tạo điều kiện tiêu diệt loài cũ và làm xuất hiện loài mới thích nghi hơn D. Quần thể giao phối có vốn gen đa dạng nên khi hoàn cảnh thay đổi sinh vật có tiềm năng thích ứng nên không bị tiêu diệt hàng loạt Câu 53: Để tạo ưu thế lai, lai thuận nghịch giữa các dòng nhằm mục đích: A. Phát hiện các tổ hợp tính trạng được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen để tìm tổ hợp lai bố mẹ có giá trị kinh tế nhất B. Đánh giá vai trò của gen ngoài nhân lên sự biểu hiện tính trạng để tìm tổ hợp lai bố mẹ có giá trị kinh tế nhất C. Xác định vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính D. Tổ hợp các gen trội có lợi của bố mẹ vào cơ thể lai, để lấn át các gen lặn có hại Câu 54: Đồng quy tính trạng là: A. Hiện tượng 1 số loài có KG khác nhau nhưng cùng nhóm phân loại nên có kiểu hình tương tự của 1 vài cơ quan B. Hiện tượng 1 số loài có KG khác nhau nhưng cùng sống trong điều kiện giống nhau nên được chọn lọc theo cùng 1 hướng nên thường giống nhau hoàn toàn về hình thái và đặc điểm sinh lý C. Hiện tượng 1 số loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau nhưng KG giống nhau và sống trong cùng 1 môi trường nên phản ứng thành kiểu hình giống nhau D. Hiện tượng 1 số loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau có KG khác nhau nhưng cùng sống trong điều kiện giống nhau nên tích lũy những đột biến tương tự . Kết quả là mang những nét đại cương giống nhau Câu 55: Ở một loài đậu, màu hoa đỏ do gen B quy định, gen A át chế sự biểu hiện của gen B và cho kiểu hình hoa trắng. Gen a không có khả năng át chế và gen b cho hoa màu vàng. Lai giữa hai cây đậu thuần chủng hoa đỏ và hoa trắng với nhau được F1 toàn đậu hoa trắng dị hợp tử. Cho F1 lai với một thứ đậu khác ở F2 thu được kết quả 80 cây đậu hoa trắng, 60 cây hoa đỏ và 20 đậu hoa vàng. Xác định kiểu gen của cây đem lai với đậu F1. Nếu cho F1 giao phấn thì ở kết quả lai sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính như thế nào? A. Aabb, 9 hoa trắng: 6 hoa đỏ: 1 hoa vàng B. aaBb, 12 hoa trắng : 3 hoa đỏ : 1 vàng C. Aabb hoặc aaBb, 12 trắng : 3 đỏ : 1 vàng D. Aabb hoặc aaBb, 9 hoa trắng : 6 hoa đỏ : 1 hoa vàng Câu 56: Một mạch đơn của gen có 1199 liên kết hóa trị nối giữa các nucleotit, có T=420 và X=30% số nucleotit của mạch. Gen có số liên kết hydro giữa A và T bằng số liên kết hydro giữa G và X. Quá trình sao mã cần được môi trường cung cấp 900 nucleotit loại A. Mạch gốc và số lần sao mã là:
  13. A. Mạch 2 là mạch gốc và sao mã 2 lần B. Mạch 2 là mạch gốc và sao mã 3 lần C. Mạch 1 là mạch gốc và sao mã 2 lần D. Mạch 1 là mạch gốc và sao mã 3 lần Câu 57: Trong cơ chế tái bản ADN, nếu phân tử acridinxen vào mạch khuôn sẽ gây ra đột biến : A. Mất một cặp nucleotit trong gen B. Thay thế một cặp nucleotit trong gen C. Thêm một cặp nucleotit trong gen D. Mất hoặc thêm một cặp nucleotit trong gen Câu 58: Trong tạo giống động vật bằng công nghệ gen, ngoài sử dụng tế bào phôi để chuyển gen người ta còn sử dụng : A. Tinh trùng như vectơ mang gen B. Tế bào gốc có khả năng phân chia mạnh C. Virut đã làm giảm hoạt tính D. Plasmit của vi khuẩn Câu 59: Chỉ số ADN là gì ? Ý nghĩa của việc sử dụng chỉ số ADN ? A. Là trình tự lặp lại của một đoạn ADN không chứa mã di truyền, thay đổi theo từng cá thể nên được sử dụng để xác định chính xác cá thể B. Là trình tự lặp lại của một đoạn ADN chứa mã di truyền, thay đổi theo từng cá thể nên được sử dụng để xác định chính xác cá thể C. Là trình tự lặp lại của một đoạn ADN chứa mã di truyền, đặc trưng ở từng cá thể nên được sử dụng để xác định chính xác cá thể D. Là trình tự nucleotit của phân tử ADN không chứa mã di truyền, giống nhau ở những cá thể có quan hệ huyết thống nên được sử dụng để xác định chính xác quan hệ huyết thống Câu 60: Ở người, gen a nằm trên NST giới tính X quy định bệnh mù màu, gen A quy định nhìn rõ màu; gen B quy định da bình thường, b quy định da bạch tạng. Cặp bố mẹ nào sau đây không thể sinh con trai nhìn rõ màu đồng thời bị bệnh bạch tạng ? A. XAXABb x XaYbb B. XAXABb x XaYBb C. XAXaBb x XAYbb D. XaXaBB x XAYbb
  14. Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp án án án án án án 1 B 11 C 21 B 31 D 41 D 51 D 2 C 12 C 22 C 32 C 42 C 52 D 3 C 13 B 23 D 33 B 43 C 53 B 4 B 14 A 24 D 34 D 44 B 54 D 5 B 15 B 25 D 35 A 45 B 55 B 6 B 16 A 26 D 36 B 46 D 56 B 7 B 17 D 27 A 37 A 47 D 57 C 8 A 18 A 28 B 38 B 48 A 58 A 9 A 19 A 29 B 39 D 49 C 59 A 10 B 20 B 30 D 40 D 50 A 60 D Tuổi Trẻ Online – Trung tâm Tin học và Quản lý Kinh tế MaIT – Đại học Bình Dương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2