TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT<br />
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH<br />
<br />
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014 -2015<br />
<br />
Môn: Toán cao cấp A4<br />
Mã môn học: 1001014<br />
Đề số: 01<br />
Đề thi có 01 trang.<br />
Thời gian: 75 phút.<br />
Được phép sử dụng tài liệu.<br />
<br />
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN<br />
------------------------- <br />
<br />
<br />
Câu 1: (2 điểm)<br />
Cho mặt cong (S) xác định bởi phương trình 2z = x 2 − 4xyz + 3y . Viết phương<br />
trình tiếp diện và pháp tuyến của mặt cong (S) tại điểm M (1;−1;1) .<br />
Câu 2: (2 điểm)<br />
Tính tích phân đường I =<br />
<br />
∫ ( 2x<br />
<br />
<br />
AB<br />
<br />
2<br />
<br />
− y 3 )dx + ( x 3 − cos 5 y + 1) dy<br />
<br />
<br />
với AB là nửa đường tròn y = 9 − x 2 đi từ điểm A(3;0) đến điểm B(−3;0) .<br />
<br />
Câu 3: (1 điểm)<br />
Tính diện tích của phần mặt phẳng x + 2y + 3z = 1 nằm bên trong hình trụ<br />
y2 + z 2 ≤ 4 .<br />
Câu 4: (3 điểm)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Cho trường vectơ F (x, y, z) = ( y 3z + 9x ) i − ( 7y − xz 2 ) j + ( 2z − 3x ) k<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a) Tính divF (x, y, z) , rot F (x, y, z) .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
b) Tính rot ( rot F ) . Trường vectơ rot F có phải là trường thế không? Tại sao?<br />
<br />
<br />
<br />
c) Tính thông lượng của trường vectơ F (x, y, z) qua phía trong mặt cầu<br />
x2 + ( y − 2) + z2 = 9 .<br />
2<br />
<br />
Câu 5: (2 điểm)<br />
Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f (x) tuần hoàn với chu kỳ T = 2π biết<br />
⎧ 3 , khi 0 ≤ x < π<br />
.<br />
⎩−1 , khi π ≤ x < 2π<br />
<br />
rằng f (x) = ⎨<br />
<br />
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.<br />
Ngày 26 tháng 05 năm 2015<br />
<br />
Thông qua bộ môn Toán<br />
<br />
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV<br />
<br />
Trang: 1/1<br />
<br />