intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Máy và hệ thống điều khiển số - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Chia sẻ: Đinh Y | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

145
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Máy và hệ thống điều khiển số giúp cho các bạn sinh viên nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Tài liệu hữu ích cho các các bạn sinh viên đang theo học chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy và những ai quan tâm đến môn học này dùng làm tài liệu tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Máy và hệ thống điều khiển số - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 1 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2017-2018 KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY Môn: Máy và Hệ thống Điều khiển số Mã môn học: MTNC340925 BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY Đề số/Mã đề: 01 Đề thi có 2 trang. ---------------------------------------------- Thời gian: 75 phút. Không được phép sử dụng tài liệu. Câu 1 (2.5 điểm): Cho sơ đồ động của máy phay lăn răng 5E32 a) Hãy viết phương trình xích tốc độ. Xác định công thức tính tỉ số truyền iv của xích tốc độ. b) Hãy viết phương trình xích bao hình. Xác định công thức tính tỉ số truyền ix của xích bao hình. 18 72 25 Phoâi 25 k=2 Dao 20 t1 = 10mm a2 c2 is = b2 d2 k=5 45 30 30 k=2 24 20 a1 c1 t2 = 10mm ix = 96 k=1 Cô caáu Vi sai 30 f N=0,18kW b1 d1 n=1400v/p 30 k=1 9 25 ÑC3 46 25 120 t4=5mm 46 C2 e 30 k=1 16 25 32 20 a c 18 iv = 72 Þ240 b d 25 C3 C1 35 C4 42 46 Dao 16 ÑC2 35 19 16 35 16 N=1kW 45 19 50 16 n=1410v/p t3 = 2 a3 c3 N=4,5kW iy = ÑC1 36 k=1 35 n=1410v/p b3 d3 Þ126 Câu 2 (2,0 điểm): Tính toán đầu phân độ có đĩa chia (N = 40) để gia công bánh răng trụ răng thẳng có số răng Z = 83. Chỉ sử dụng bánh răng thay thế trong bộ 4 (20, 24, 28, … , 80) và các hàng lỗ 24, 25, 28, 30, 34, 37, 38, 39, 41, 42, 43. Câu 3 (2,5 điểm): Thiết kế hộp tốc độ của máy tiện có phương án không gian Z = 3 (1 + 1.2.2) = 15,  = 1,41 a) Phân tích phương án không gian. Xác định lượng mở. Kiểm tra Ri. b) Vẽ đồ thị số vòng quay. Xác định các tỉ số truyền của hộp tốc độ. Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 1/2
  2. Câu 4 (3,0 điểm): Một máy NC sử dụng bộ nội suy phần cứng 4 bit. Dao cần Y gia công theo quỹ đạo cung tròn tâm I(10, 0) có bán kính R = 10 mm từ điểm A(0, 0) đến điểm B(4, 8) như hình vẽ. Giả sử B(4, 8) rằng BLU của các bàn máy là 1 (mm/xung). a) Hãy vẽ cấu trúc của bộ nội suy phần cứng cho cung tròn loại này. b) Xác định các giá trị ban đầu trong các thanh ghi của bộ nội R10 suy. c) Viết phương trình hoạt động của bộ nội suy. X d) Lập bảng tính toán cho các bước nội suy. A(0,0) I(10, 0) e) Vẽ quỹ đạo dao. Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [G 1.3]: Viết, giải thích và tính toán các phương trình xích truyển động Câu 1 trên máy cắt kim loại, sơ đồ kết cấu động học [G 4.1]: Tính toán và điều chỉnh được máy cắt kim loại để gia công. Câu 2 [G 1.3]: Tính toán, so sánh các phương án thiết kế máy cắt kim loại. Câu 3 [G 4.4]: Lập trình, tính toán nội suy cho các đường chạy dao cho giải Câu 4 thuật nội suy phần cứng, nội suy phần mềm. Ngày 20 tháng 12 năm 2017 Thông qua bộ môn Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 2/2
  3. ĐÁP ÁN Câu 1 (2.5 điểm): a) Phương trình xích tốc độ của máy 126 32 35 25 25 25 18 nđ1(1440)     iv      nd (vòng/ph). (1 đ)  240 48 35 25 25 25 72 nd Công thức tính tỉ số truyền iv của xích tốc độ:  iv  . (0,25 đ) 126 b) Phương trình xích bao hình của máy 72 25 25 25 46 e 1 k 1 vòng dao       1   ix   vòng phôi. (1 đ) 18 25 25 25 46 f 96 z 24 k Công thức tính tỉ số truyền ix của xích bao hình:  ix  (0,25 đ) Z e f e 54 Với  1= . Khi gia công chi tiết có  160. f 54 e 1 36 Với  = . Khi gia công chi tiết có > 160. f 2 72 Câu 2 (2,0 điểm): Tính toán đầu phân độ có đĩa chia (N = 40) để gia công bánh răng trụ răng thẳng có số răng Z = 83 Bước 1: Chọn x = 84 và tiến hành phân độ với x. (1 đ) A N 40 20 ntq = = = = B Z x 84 42 Mỗi lần phân độ phải quay 20 lỗ trên hàng lỗ 42 (không kể lỗ đang cắm chốt) Bước 2: Tính toán bộ bánh răng thay thế để bù trừ sai số khi phân độ với x. (1 đ) a c  Z   83  40 20 4 5 32 40 itt    N 1    401      .  . b d  Zx   84  84 42 6 7 48 56 Kiểm tra điều kiện lắp được: Đạt yêu cầu Câu 3 (2,5 điểm): Thiết kế hộp tốc độ của máy tiện có phương án không gian Z = 3 (1 + 1.2.2) = 15,  = 1,41 a) Phân tích phương án không gian. Xác định lượng mở. Kiểm tra Ri. (1 đ) Số cấp tốc độ nhanh Z0 ’ = 3 x 1 = 3 PATT I-II [1] [0] Số cấp tốc độ chậm Z0 ” = 3 x 1 x 2 x 2 = 12 PATT I-II-III-IV [1] [0] [3] [6] Kiểm tra Ri: Ri =  ( p1)x i =  ( 2 1)6 = 6 = 1,416 = 8 = Ri Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 3/2
  4. b) Vẽ đồ thị số vòng quay. Xác định các tỉ số truyền của hộp tốc độ. (1,5 đ) n0 1 1 1 1 I i1  2  , i2    2  1,41 i1 i2 i3 = i6 = 1 i3 1 1 II i4  i5  3   2,82 i4 1 1 i7  4   4 III i5 i8 = i9 = 1,412 = 2 i9 i6 IV i7 i8 V n1 n15 Câu 4 (3,0 điểm): a) Vẽ cấu trúc của bộ nội suy phần cứng cho cung tròn loại 1 (0,5 điểm) b) Xác định các giá trị ban đầu trong các thanh ghi của bộ nội suy (0,25 điểm)  = 0 ; R = 10 mm = 10 BLU px = Rsinα = 10.sin00 = 0 BLU py = Rcosα = 10.cos00 = 10 px0 = px= 0 ; qx0 = 0 py0 = py = 10 ; qy0 = 0 c) Viết phương trình hoạt động của bộ nội suy (0,25 điểm) d) px(k) = px(k-1) ± px(k) = px(k-1) + ∆ y(k) e) py(k) = py(k-1) ± py(k) = py(k-1) – ∆ x(k-1) Nếu qx,y > 2n – 1 thì + ∆ x,y(k) = 1 + qx,y(k) = qx,y(k) – 2n Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 4/2
  5. d) Lập bảng tính toán cho các bước nội suy (1,5 điểm) Bàn máy X Bàn máy Y TT px qx ∆ x  Z x py qy ∆ y  Z y 0 0 0 0 0 10 0 0 0 1 0 0 0 0 10 10 0 0 2 1 1 0 0 10 4 1 1 3 1 2 0 0 10 14 0 1 4 2 4 0 0 10 8 1 2 5 3 7 0 0 10 2 1 3 6 3 10 0 0 10 12 0 3 7 4 14 0 0 10 6 1 4 8 5 3 1 1 10 0 1 5 9 5 8 0 1 9 9 0 5 10 6 14 0 1 9 2 1 6 11 6 4 1 2 9 11 0 6 12 7 11 0 2 8 3 1 7 13 7 2 1 3 8 11 0 7 14 8 10 0 3 7 2 1 8 15 8 2 1 4 7 9 0 8 e) Vẽ quỹ đạo lý tưởng và quỹ đạo thực của dao (0,5 điểm) Y B(4, 8) R10 X A(0,0) I(10, 0) Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 5/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1