CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012) NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: OTO-LT23 Hình thức thi: Viết Thời gian: 105 phút (Phần bắt buộc) ĐỀ BÀI Câu 1: (3 điểm) Điền chú thích và trình bày nguyên lý hoạt động của cơ cấu phân phối khí loại xupáp treo (theo hình vẽ).<br />
<br />
10<br />
<br />
9<br />
<br />
8<br />
<br />
7<br />
<br />
6 5 4 3 2<br />
<br />
11<br />
<br />
1<br />
<br />
12 13 14<br />
<br />
Câu 2: (2 điểm) Trình bày hiện tượng và nguyên nhân hư hỏng ly hợp ma sát khô trên ô tô.<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 3: (2 điểm) Điền chú thích và trình bày hoạt động của hệ thống còi có rơle điều khiển (theo hình vẽ).<br />
<br />
3 2 4 1 5<br />
<br />
6<br />
<br />
................Ngày .............tháng............năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ<br />
<br />
2<br />
<br />
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012) NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: OTO-LT23 Hình thức thi: Viết Thời gian: 105 phút (Phần bắt buộc) Nội dung Điểm 3<br />
1,5<br />
<br />
Câu I. Phần bắt buộc 1<br />
<br />
- Điền chú thích và trình bày nguyên lý hoạt động của cơ cấu phân phối khí loại xupáp treo (theo hình vẽ). 9 8 7 1. Ổ đặt xu páp 6 10 2. Xu páp 5 3. Bạc dẫn hướng 4 4. Lò xo 3 5. Đĩa tựa 2 6. Móng hãm 11 1 7. Đòn gánh 8. Trục đòn gánh 9. Vít điều chỉnh 12 10. Giá đỡ 13 11. Đũa đẩy 14 12. Con đội 13. Cam 14.Bánh răng + Nguyên lý làm việc: - Khi phần cao của cam tác động: Con đội được chuyển động đi lên→ đũa đẩy đi lên → thông qua đòn gánh → lò xo 4 bị nén lại → xupáp chuyển động xuống phía dưới mở van nạp (xả), hút hỗn hợp hoặc không khí vào buồng đốt với xupap hút xả khí đã cháy với xupap xả - Khi phần cao của cam không tác động: thông qua con đội, đũa đẩy, đòn gánh, lò xo bị giãn ra kéo xupáp trở lại vị trí đóng như ban đầu.<br />
<br />
1,5<br />
<br />
2<br />
<br />
- Trình bày hiện tượng và nguyên nhân hư hỏng ly hợp ma sát khô trên ô tô. a. Ly hợp bị trượt: biểu hiện khi tăng ga, tốc độ xe không tăng theo tương ứng. Đĩa ma sát và đĩa ép bị mòn nhiều, lò xo ép bị gãy hoặc yếu. Đĩa ma sát bị dính dầu hoặc bị chai cứng.<br />
<br />
2<br />
0,4<br />
<br />
1<br />
<br />
Bàn đạp ly hợp không có hành trình tự do, thể hiện xe kéo tải kém, ly hợp bị nóng. b. Ly hợp ngắt không hoàn toàn: biểu hiện sang số khó, gây va đập ở hộp số. Hành trình tự do bàn đạp ly hợp quá lớn. Các đầu đòn mở không nằm trong cùng mặt phẳng do đĩa ma sát và đĩa ép bị vênh. Do khe hở đầu đòn mở lớn quá không mở được đĩa ép làm cho đĩa ép bị vênh. ổ bi T bị kẹt. ổ bi kim đòn mở rơ. Đối với ly hợp hai đĩa ma sát, các cơ cấu hay lò xo vít định vị đĩa chủ động trung gian bị sai lệch. c. Ly hợp đóng đột ngột: Đĩa ma sát mất tính đàn hồi, lò xo giảm chấn bị liệt. Do lái xe thả nhanh bàn đạp. Then hoa moay ơ đĩa ly hợp bị mòn. Mối ghép đĩa ma sát với moay ơ bị lỏng. d. Ly hợp phát ra tiếng kêu: Nếu có tiếng gõ lớn: rơ lỏng bánh đà, bàn ép, hỏng bi đầu trục. Khi thay đổi đột ngột vòng quay động cơ có tiếng va kim loại chứng tỏ khe hở bên then hoa quá lớn (then hoa bị rơ) Nếu có tiếng trượt mạnh theo chu kỳ: đĩa bị động bị cong vênh. ở trạng thái làm việc ổn định (ly hợp đóng hoàn toàn) có tiếng va nhẹ chứng tỏ bị va nhẹ của đầu đòn mở với bạc, bi T. e. Li hợp mở nặng: Trợ lực không làm việc, do không có khí nén hoặc khí nén bị rò rỉ ở xi lanh trợ lực hay van điều khiển. Điền chú thích và trình bày hoạt động của hệ thống còi có rơle điều khiển (theo hình vẽ)<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,4<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
1,0<br />
<br />
3 1. Ắc quy 2. Dây điện 3. Cầu chì 4. Rơ le 5. Công tắc còi 6. Còi 2 4 1 5<br />
<br />
6<br />
<br />
* Hoạt động: + Khi đóng công tắc còi có dòng điều khiển đi như sau: (+) Ắc quy (1) (2) cầu chì (3) cực (1) (rơle 4) cực (2) công tắc còi (5) mát âm ắc quy ( hút tiếp điểm K đóng). Dòng làm việc: (+) Ắc quy (1 ) cầu chì (3) cực (1) (rơle 4) cực (3 rơ le) cực (5 rơ le) còi (6) mát âm ắc quy còi kêu.<br />
<br />
1,0<br />
<br />
2<br />
<br />
Cộng I II. Phần tự chọn, do trường biên soạn 1 2 … Cộng II Tổng cộng (I+II)<br />
<br />
7<br />
<br />
3 10 năm 2012<br />
<br />
………………………….………………<br />
<br />
, Ngày<br />
<br />
……………………..………<br />
<br />
tháng<br />
<br />
……………….……<br />
<br />
3<br />
<br />