CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012) NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: OTO-LT38 Hình thức thi: Viết Thời gian: 105 phút (Phần bắt buộc) ĐỀ BÀI Câu 1: (3 điểm) Điền chú thích, giải thích nhiệm vụ của các bộ phận và trình bày nguyên lý hoạt động của hệ thống cung cấp nhiên liệu Diesel (theo hình vẽ).<br />
<br />
Câu 2: (2 điểm) Điền chú thích và trình bày nguyên lý hoạt động của hệ thống phanh thủy lực (theo hình vẽ).<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 3: (2 điểm) Điền chú thích và trình bày nguyên lý hoạt động của mạch điện đèn pha – cốt (theo hình vẽ)<br />
<br />
DUYỆT<br />
<br />
................Ngày .............tháng............năm 2012 HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ<br />
<br />
2<br />
<br />
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012) NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: OTO-LT38 Hình thức thi: Viết Thời gian: 105 phút (Phần bắt buộc) Câu Nội dung Điểm I. Phần bắt buộc Điền chú thích, giải thích nhiệm vụ của các bộ phận và trình bày nguyên lý hoạt 1 3<br />
động của hệ thống cung cấp nhiên liệu Diesel (theo hình vẽ). * Sơ đồ nguyên lý: 1. Thùng nhiên liệu 2. Lọc thô 3. Bơm chuyển nhiên liệu (bơm thấp áp) 4. Bơm cao áp 5. Lọc tinh nhiên liệu 6. Đường ống cao áp 7. Vòi phun<br />
1,5<br />
<br />
* Nguyên lý làm việc của hệ thống: - Khi động cơ làm việc → bơm thấp áp (3) hoạt động → nhiên liệu từ thùng (1) → bình lọc thô (2) → bình lọc tinh (5) và lọc sạch các cặn bẩn → bơm cao áp (4) → nhiên liệu được nén với áp suất cao → ống dẫn cao áp (6) → vòi phun (7) → phun nhiên liệu tơi sương vào không khí đã được nén trong xylanh. - Nhiên liệu thừa: + Từ vòi phun (7) → ống dẫn → thùng (1). + Từ bơm cao áp (4) → đường dẫn nhiên → thùng. - Không khí → bình lọc→ qua ống hút → xylanh. Khí đã cháy→ ống xả, ống giảm âm→ ra ngoài.<br />
<br />
1,5<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Điền chú thích và trình bày nguyên lý hoạt động của hệ thống phanh thủy lực (theo hình vẽ). 1- Bàn đạp 2- Xilanh chính 3- Đường ống 4- Xilanh phanh bánh xe 5- Guốc phanh 6- Tang trống 7- Lò xo hồi vị guốc phanh<br />
<br />
2<br />
1<br />
<br />
Nguyên lý làm việc + Khi phanh (tác dụng lực vào bàn đạp) 1 2 3 4 5 6 tạo ra lực ma sát giữa 5 và 6 làm xe phanh lại. + Khi thôi phanh (thôi tác dụng lực vào bàn đạp) 7 kéo 5 tách khỏi 6, dầu từ 4 3 2<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
Điền chú thích và trình bày nguyên lý hoạt động của mạch điện đèn pha – cốt (theo hình vẽ) 1. Ắc qui 2. Dây điện 3. Rơ le 4. Cầu chì 5. Đèn cốt – pha 6. Giắc nối(cầu nối) 7. Đèn báo pha 8. Công tắc tổ hợp<br />
<br />
2<br />
0,5<br />
<br />
* Hoạt động: + Khi bật công tắc chung nấc 2: - Công tắc cốt - pha ở nấc cốt: Dòng điều khiển đi như sau: (+) ắc qui cực 1 (rơle)W cực 2 a H-E mát. Dòng tải: (+) ắc qui cực 3(rơle) 5 cầu chì dây tóc cốt cầu nối bL- 0 mát âm ắc qui (đèn cốt sáng) - Công tắc cốt- pha ở nấc pha: Dòng tải đèn pha: (+) ắc qui cực 3 (rơ le) 5 cầu chì dây tóc phacầu nối cH- I mát âm ắc qui (đèn pha sáng)<br />
<br />
1,5<br />
<br />
2<br />
<br />
Đèn báo pha :(+) ắc qui cực 3 (rơ le) 5 cầu chì báo pha dây tóc đèn báo pha 7 cầu nối CH- I mát âm ắc qui (đèn báo pha sáng) - Công tắc cốt - pha ở nấc nháy pha (công tắc chung tùy ý): Dòng điều khiển: (+) ắc qui cực 1(rơ le)W cực 2 A S-F-L mát. Dòng tải (tương tự nấc pha) Dòng tải: (+) ắc qui cực 3 (rơ le) 5 cầu chì dây tóc pha cầu nối CFL mát âm ắc qui (đèn pha sáng) Đèn báo pha: (+) ắc qui cực 3 (rơ le) 5 cầu chì báo pha dây tóc đèn báo pha 7 cầu nối CF- L mát âm ắc qui (đèn báo pha sáng)<br />
<br />
Cộng I II. Phần tự chọn, do trường biên soạn 1 2 … Cộng II Tổng cộng (I+II)<br />
<br />
7<br />
<br />
3 10 năm 2012<br />
<br />
………………………….………………<br />
<br />
, Ngày<br />
<br />
……………………..………<br />
<br />
tháng<br />
<br />
……………….……<br />
<br />
3<br />
<br />