CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi số: ĐCN – LT 48 Hình thức thi: (Viết) Thời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (1,5 điểm) Một dòng điện có giá trị thực là 5A. Dùng Ampemét có giới hạn đo 10A để đo dòng điện này. Kết quả đo được 4,95A. Tính sai số tuyệt đối, sai số tương đối, sai số qui đổi. Câu 2: (1 điểm) X I1 a Cho mạch điện xoay chiều như hình a I vẽ. Biết X1 = 40, X2 = 40, X3 = 40, X c R X4 = 20, X5 = 100, R4 = 200, U = U 220V. Tính dòng điện các nhánh ?<br />
1 ’ 2 3 2<br />
<br />
X2 X4 b<br />
<br />
R4 I4 d I5<br />
<br />
X5<br />
<br />
Câu 3 : (2,5 điểm) Một máy biến áp một pha có các thông số: Sđm = 2500VA; U1đm = 220V; U2đm = 127V; I0 = 1,4A; P0 = 30W; Un = 8,8V; Pn = 80W. Hãy xác định các thông số trong sơ đồ thay thế MBA (xem R1 R’2; X1 = X’2). Câu 4 : (2 điểm) Tính dòng điện đỉnh nhọn của đường dây cung cấp điện cho một cần trục. Số liệu phụ tải cho ở bảng sau: Động cơ Nâng hàng Xe con Xe lớn Pđm (kW) 12 4 8 % 15 15 15 cos 0.76 0.72 0.75 Iđm (A) 27.5 kmm 5.5<br />
<br />
Biết điện áp định mức của mạng điện là U = 380/220V, hệ số sử dụng ksd = 0.1 Câu 5: (3 điểm) (Câu tự chọn - Thời gian 45 phút) ………, ngày ………. tháng ……. năm ….<br />
1/2<br />
<br />
DUYỆT<br />
<br />
HỘI ĐỒNG THI TN<br />
<br />
TIỂU BAN RA ĐỀ THI<br />
<br />
2/2<br />
<br />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
<br />
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi số: DA ĐCN – LT 48<br />
C âu Nội dung Điểm<br />
1,5đ<br />
<br />
1<br />
<br />
Một dòng điện có giá trị thực là 5A. Dùng Ampemét có giới hạn đo 10A để đo dòng điện này. Kết quả đo được 4,95A. Tính sai số tuyệt đối, sai số tương đối, sai số qui đổi. A = A1- A= 5- 4,95 = 0,05 A<br />
A 0,05 .100 .100 1 . A 5 A 0,05 qđ%= .100 .100 0,5 Adm 10<br />
<br />
Trả lời: + Sai số tuyệt đối: + Sai số tương đối: + Sai số qui đổi: 2<br />
<br />
0,5đ 0,5đ 0,5đ<br />
<br />
A % =<br />
<br />
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết X1 = 40, X2 = 40, X3 = 40, X4 = 20, X5 = 100, R4 = 200, U = 220V. Tính dòng điện các nhánh.<br />
<br />
X1<br />
<br />
I1 a<br />
I2 R2<br />
<br />
a<br />
<br />
’<br />
<br />
1đ<br />
X3<br />
<br />
c<br />
<br />
U X2 X4 b R4 I4 d X5 I5<br />
<br />
Trả lời: Tổng trở tương đương của 2 nhánh song song R4, X5:<br />
Z cd R4 ( jX 5 ) 200( j100) 40 j80() R4 ( jX 5 ) 200 ( j100)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Tổng trở tương đương đoạn mạch a’cd:<br />
Z a 'd jX 3 Z cd j 40 40 j80 40 j 40()<br />
<br />
Tổng trở tương đương của 2 nhánh song song (R2 + jX2) và Z a d :<br />
'<br />
<br />
Z ab <br />
<br />
( R2 jX 2 )( Z a'd ) ( R2 jX 2 ) ( Z a'd )<br />
<br />
<br />
<br />
(40 j 40)(40 j 40) 40() (40 j 40) (40 j 40)<br />
<br />
Dòng điện phức I1:<br />
U 2000 0 I1 4 j 2 4,47 26,56 0 ( A) jX 4 jX 1 Z ab j 20 j 40 40<br />
<br />
0,75<br />
<br />
Trị số hiệu dụng: I1 = 4,47 (A) Điện áp phức Uab: U ab I1 Z ab (4 j 2).40 160 j80 178,926,56(V )<br />
1/4<br />
<br />
Trị số hiệu dụng:Uab = 178,9 (V) Dòng điện phức I2: I2 <br />
<br />
U ab 160 j80 3 j1 3,16 18, 430 ( A) R2 jX 2 40 j 40<br />
<br />
Trị số hiệu dụng: I2 = 3,16 (A)<br />
Z a'd<br />
<br />
U 160 j80 1 j 3 3,1671,56 0 ( A) Dòng điện phức I3: I3 ab 40 j 40<br />
<br />
Trị số hiệu dụng: I3 = 3,16 (A) Điện áp phức Ucd: U cd I3 Z cd (1 j3).(40 j80) 280 j 40 282,848,13 0 (V ) Trị số hiệu dụng: Ucd = 282,84 (V)<br />
U 280 j 40 Dòng điện phức I4: I4 cd 1,4 j 0,2 1,418,130 ( A) R4 200<br />
<br />
Trị số hiệu dụng: I4 = 1,41 (A)<br />
jX 5<br />
<br />
U 280 j 40 Dòng điện phức I5: I4 cd 0, 4 j 2,8 2,8398,130 ( A) j100<br />
<br />
Trị số hiệu dụng: I5 = 2,83 (A). 3 Một máy biến áp một pha có các thông số: Sđm = 2500VA; U1đm = 220V; U2đm = 127V; I0 = 1,4A; P0 = 30W; Un = 8,8V; Pn = 80W. Hãy xác định các thông số trong sơ đồ thay thế MBA (xem R1 R’2; X1 = X’2). - Điện trở từ hóa:<br />
Rth R0 P0 I 02<br />
2,5đ<br />
<br />
Trả lời<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Rth <br />
<br />
30 15,3() 1,4 2<br />
U 10 I đm I0 I0<br />
<br />
- Tổng trở từ hóa:<br />
Z th Z 0 <br />
<br />
0,25<br />
<br />
Z th <br />
<br />
220 157() 1,4<br />
<br />
- Điện kháng từ hóa:<br />
2 2 X th X 0 Z th Rth<br />
<br />
0,25<br />
<br />
X th 157 2 15,3 2 156,25()<br />
<br />
- Điện trở ngắn mạch:<br />
' Rn R1 R2 <br />
<br />
0,25<br />
<br />
Pn I n2<br />
<br />
Rn <br />
<br />
80 0,621() 11,35 2<br />
S 2500 đm 11,36( A) U 1đm 220<br />
<br />
- Dòng điện ngắn mạch thí nghiệm:<br />
I n I1đm<br />
<br />
0,5<br />
<br />
- Tổng trở ngắn mạch:<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2/4<br />
<br />
Zn <br />
<br />
Un 8,8 0,775() I n 11,36<br />
<br />
0,25<br />
<br />
- Điện kháng ngắn mạch:<br />
2 X n Z n Rn2 0,775 2 0,6212 0,46()<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Theo giải thiết có thể coi R 1 R’2; X1 X’2, do đó<br />
' R1 R2 <br />
<br />
Rn 0,31 2 X ' X 1 X 2 n 0, 23 2<br />
<br />
4<br />
<br />
Tính dòng điện đỉnh nhọn của đường dây cung cấp điện cho một cần trục. Số liệu phụ tải cho ở bảng sau: Động cơ Pđm (kW) % Iđm (A) kmm cos Nâng 12 15 0.76 27.5 5.5 hàng Xe con 4 15 0.72 Xe lớn 8 15 0.75 Biết đến áp danh mức của mạng điện là U = 380/220V, hệ số sử dụng ksd = 0.1<br />
<br />
2,0đ<br />
<br />
Trả lời:<br />
<br />
Trong nhóm máy, động cơ nâng hàng có dòng mở máy lớn nhất Imm = kmm.Iđm = 5,5.27,5 = 151 A Phụ tải tính toán của nhóm động cơ quay qui đổi về chế độ làm việc dài hạn ( =100%).<br />
3<br />
<br />
0,25 0,75<br />
<br />
Ptt Pdm . dmi (12 4 8) 0.15 = 9,3kW<br />
i 1 3<br />
<br />
Qtt Pdm . dmi .tg (12 0,15.0.85 4 0,15.1 8 0.15.0,88 8,2kVAR<br />
i 1<br />
<br />
Như vậy: Stt 9,32 6,2 2 = 12,4kVA Dòng điện tính toán của nhóm máy:<br />
I tt Stt 12,4 18,8 A 3.U dm 3.0,38<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Dòng điện định mức của động cơ nâng hàng qui đổi về = 100%: Iđm(max) = 27,5. 0,15 = 10,6A Dòng đến đỉnh nhọn của đường dây cung cấp cho cần trục: Iđn = 151 + (18,8 - 0,1.10,6) = 168,8A C ộng (I) 1<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,5<br />
<br />
3đ<br />
<br />
3/4<br />
<br />