Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT30)
lượt xem 5
download
Đề thi lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT30) sau đây có nội dung đề thi gồm 3 câu hỏi với hình thức thi tự luận và thời gian làm bài trong vòng 150 phút. Ngoài ra, tài liệu này còn kèm theo đáp án giúp bạn có thể dễ dàng kiểm tra so sánh kết quả được chính xác hơn. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT30)
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: LTMT - LT30 Hình thức thi: Tự luận Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao/chép đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1:( 2.5 điểm) Cho CSDL sau: SINHVIEN(MASV, TENSV, GIOITINH, KHOA). Mô tả: mỗi sinh viên có một mã số (MASV) duy nhất để phân biệt với các sinh viên khác, có tên sinh viên (TENSV), giới tính (GIOITINH), và thuộc vào một khoa duy nhất (KHOA) MONHOC(MAMH, TENMH, TINCHI, KHOA). Mô tả: mỗi môn học có một mã sô (MAMH) duy nhất để phân biệt, có tên môn học (TENMH), và thuộc về số tín chỉ nào đó (TINCHI) của một khoa nào đó (KHOA) DKIEN(MAMH, MAMH_TRUOC). Mô tả:để học được môn học (MAMH) này thì yêu cầu sinh viên phải học một số môn học điều kiện trước đó (MAMH_TRUOC) KHOAHOC(MAKH, MAMH, HOCKY, NAM, GV). Mô tả: Mỗi khóa học có một mã số (MAKH) duy nhất để phân biệt với các khóa học khác, có mã môn học (MAMH), học kỳ (HOCKY), năm (NAM), và giáo viên (GV) KQUA(MASV, MAKH, DIEM). Mô tả: Sau mỗi khóa học (MAKH) sẽ có điểm thi (DIEM) cho sinh viên (MASV) Yêu cầu: Viết các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ SQL: a) In ra tên các môn học và số tín chỉ của từng môn học có số tín chỉ lớn hơn hoặc bằng 3. b) Cho biết mã số các môn học phải học trước môn có mã số là COSC3320 c) Cho biết tên sinh viên và điểm trung bình của sinh viên đó trong từng học kỳ của từng năm học. 1|5
- Câu 2:(2.5 điểm) 1. Viết chương trình tạo một dãy số nguyên lưu trữ theo kiểu dữ liệu Queue, đưa phần tử vào dùng thủ tục qInsert, lấy phần tử ra dùng thủ tục qDelete. 2. Viết chương trình tạo một danh sách liên kết đơn, thông tin mỗi nút là một sản phẩm gồm các thông tin: tên sản phẩm, mã sản phẩm, giá bán, số lượng, thành tiền (thành tiền = đơn giá * số lượng) a) Khai báo cấu trúc nút của danh sách liên kết đơn trên b) Viết hàm nhập thông tin cho n nút của danh sách c) Viết chương trình đưa ra thông tin về mặt hàng có mã là “MS20” d) Đếm xem có bao nhiêu mặt hàng có số lượng
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: Lập trình máy tính MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA LTMT - LT30 Câu Nội dung Điểm 1 Cơ sở dữ liệu 2.5 A. Ngôn ngữ SQL a. In ra tên các môn học và số tín chỉ của từng môn học Select MAMH, TENMH, TINCHI From MONHOC 0.5 Where TINCHI>=3 b. Cho biết mã số các môn học phải học trước môn có mã số là COSC3320 Select MAMH_TRUOC From DKIEN Where MaMH=’COSC3320’ 1 c. Cho biết tên sinh viên và điểm trung bình của sinh viên đó trong từng học kỳ của từng năm học. Select SinhVien.MASV, TENSV,HocKy,KQUA. MaKH, AVG(Diem) as DiemTB 1 From SinhVien inner join KQUA On SinhVien.MaSV=KQUA.MaSV Inner Join KhoaHoc On KQUA.MaKH=KhoaHoc.MaKH Group by SinhVien.MASV, TENSV,HocKy,KQUA. MaKH 1/9
- 2 Cấu trúc dữ liệu & giải thuật 2.5 1. Viết chương trình tạo một dãy số nguyên lưu trữ theo kiểu dữ liệu Queue, đưa phần tử vào dùng thủ tục qInsert, lấy phần tử ra dùng thủ tục qDelete #include ; #include ; typedef int mang[20]; mang a; int n, t, d, x, f ,r ; void qInsert( int x){ if (r>=n) printf (“ Queue tran”); else { r=r+1; a[r]=x; } } int qDelete(){ if (f>=n) printf(“Queue can”); else { f=f+ 1; return a[f-1]; } 1.0 } void main(){ clrscr(); printf (“nhap do rong cua Queue:”); scanf (“%d”, &n); r=-1; f=0; for (i=0; i
- 2. Viết chương trình tạo một danh sách liên kết đơn, … typedef struct SP{ 0.25 char ten[10]; char ma[5]; int soluong; float giaban, thanhtien; }; typedef struct tagNode { SP infor; struct tagNode *link; } Node; Node *head, *p, *moi; int n; void nhap( ) { 0.5 SP tg ; int i ; head = NULL; for ( i=0; i infor =tg; if (head ==NULL){ head = moi; p=moi; p -> link =NULL; } else{ p -> link = moi; p= moi; p -> link =NULL; }}} 3/9
- void inmathang() 0.25 { Node *p; p=head; while (p !=NULL) { if (strcmp(p->infor.ma, “MS20”)==0) printf (“ \t %s \t%s \t%d \t%f \t%f”, p->infor.ten, p->infor.ma, p->infor.soluong, p->infor.giaban, p->infor. thanhtien); p=p->link; } } int dem() 0.25 { int d=0; p=head; while (p !=NULL) { if ((p->infor.soluong infor.soluong link; } return d; } void main() 0.25 { clrscr() ; printf ( ” nhap so nut ”) ;scanf (“ %d”, &n); nhap(); inmathang(); prinft(“ so mat hang co so luong
- 3 Lập trình hướng đối tượng 2.0 - Phương pháp khai báo và xây dựng 1.0 class A /* Lớp cơ sở A*/ { private: < Khai báo thành phần riêng của lớp cơ sở A>; public: … virtual < kiểu giá trị cua hàm> () { < Thân hàm ảo xây dựng tường minh cho lớp A>; } }; class B: public A /* Lớp dẫn xuất B*/ { private: < Khai báo thành phần riêng của lớp cơ sở B>; public: … < kiểu giá trị cua hàm> () { < Thân hàm ảo xây dựng tường minh cho lớp B>; } }; 5/9
- Ví dụ: 1.0 class ptrinh { private: float a,b ; public: ptrinh( float aa=0,float bb=0) { a=aa; b=bb; } virtual void gpt() { cout
- 7/9
- 3 Lập trình hướng đối tượng C++ 2.0 - Phương pháp khai báo và xây dựng 1.0 class A /* Lớp cơ sở A*/ { private: < Khai báo thành phần riêng của lớp cơ sở A>; public: … virtual < kiểu giá trị cua hàm> () { < Thân hàm ảo xây dựng tường minh cho lớp A>; } }; class B: public A /* Lớp dẫn xuất B*/ { private: < Khai báo thành phần riêng của lớp cơ sở B>; public: … < kiểu giá trị cua hàm> () { < Thân hàm ảo xây dựng tường minh cho lớp B>; } }; Ví dụ: class ptrinh{ private: float a,b ; public: ptrinh( float aa=0,float bb=0){ a=aa; b=bb; } virtual void gpt(){ cout
- II. Phần đề tự chọn, do trường biên soạn 0.3 1 ……….., ngày…………tháng………..năm………….. 9/9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT50)
6 p | 349 | 55
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT11)
6 p | 544 | 46
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT10)
5 p | 232 | 35
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT2)
5 p | 254 | 34
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT14)
5 p | 170 | 25
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT17)
7 p | 266 | 22
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT6)
6 p | 138 | 17
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT7)
5 p | 110 | 15
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT1)
5 p | 144 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT12)
5 p | 117 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT3)
6 p | 106 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT5)
6 p | 113 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT4)
4 p | 121 | 10
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT8)
6 p | 123 | 10
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT15)
5 p | 86 | 9
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT16)
7 p | 97 | 9
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT13)
5 p | 102 | 8
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT9)
5 p | 104 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn