intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT38)

Chia sẻ: Chien Chien | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

43
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT38) sau đây có nội dung đề thi gồm 3 câu hỏi với hình thức thi tự luận và thời gian làm bài trong vòng 150 phút. Ngoài ra, tài liệu này còn kèm theo đáp án giúp bạn có thể dễ dàng kiểm tra so sánh kết quả được chính xác hơn. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT38)

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: LTMT - LT38 Hình thức thi: Tự luận Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: ( 2.5 điểm) 1. Trình bày ý tưởng và giải thuật của thuật toán sắp xếp nổi bọt (bubble- sort). 2. Viết chương trình tạo một danh sách liên kết n nút trong đó mỗi nút là nhân viên gồm các thông tin: họ tên, tuổi, thâm niên. Duyệt danh sách trên và đưa ra danh sách và số lượng các nhân viên có thâm niên >10 và tuổi
  2. VT TenCKS TenTP Schua Quê Hương TpHCM 3000 Quê Hương Nha Trang 1500 DDL TenTP SoDK Quê Hương Hà Nội 1800 TPHCM 500,000 Quê Hương Huế 2000 Nha 200,000 Thanh Bình TpHCM 2000 Trang Thanh Bình Nha Trang 1800 Hà Nội 350,000 Hoàng Hậu TpHCM 2000 Huế 300,000 Hoàng Hậu Huế 1000 Sài Gòn TpHCM 2000 Thắng Lợi TpHCM 2500 Thắng Lợi Hà Nội 1500 Viết các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ SQL : a) Liệt kê tên chuỗi khách sạn, tên thành phố và tổng sức chứa của khách sạn Quê Hương và khách sạn Thanh Bình. b) Liệt kê ra tổng số thành phố của từng chuỗi khách sạn. c) Cho biết tên các thành phố có khách sạn được sở hữu bởi Bảo. .............., Ngày.............Tháng..............Năm............... DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TÔT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI Trang:2/ 2
  3. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: DA LTMT – LT38 Hình thức thi: Viết tự luận Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi) ĐÁP ÁN Câu 1: ( 2.5 điểm) Hướng dẫn chấm TT Nội dung Điểm 1. Trình bày ý tưởng và giải thuật của thuật toán sắp xếp nổi 1 điểm bọt (bubble-sort) *) Ý tưởng: - Ban đầu có một dãy khóa k1,k2,k3….kn chưa được sắp xếp - Duyệt toàn bộ dãy khóa, tại mỗi bước quét dãy khóa từ 0.5 điểm cuối dãy, nếu gặp hai phần tử liên tiếp nghịch thế thì tiến hành đổi chỗ. - Trong quá trình sắp xếp phần tử nhẹ hơn sẽ nổi lên trên, phần tử nặng hơn sẽ chìm xuống dưới. *) Giải thuật: void bubble-sort (mang a, int n) { int i,j,m,tg; for (i=0; i=i+1; j--) 0.5 điểm if (a[j]
  4. niên. Duyệt danh sách trên và đưa ra danh sách và số lượng các nhân viên có thâm niên >10 và tuổi < 40. typedef struct NV { char ten[10]; int tuoi, tn; }; typedef struct tagNode { HS infor; 0.3 điểm struct tagNode *link; } Node; Node *head, *p, *moi; int n; void nhap( ) { HS tg ; int i ; head = NULL; for ( i=0; i infor =tg; if (head ==NULL) { head = moi; p=moi; p -> link =NULL; } else { p -> link = moi; p= moi; p -> link =NULL; Trang:2/ 4
  5. } } } void duyet() { Node *p; p=head; printf ( “ danh sach nhan vien vua nhap la:”); while ( p !=NULL) 0.3 điểm { printf(" \n \t %s \t%d \t%d ”, p->infor.ten, p->infor.tuoi, p->infor.tn) ; p=p-> link ; } } void duyet2() { Node *p; p=head; printf ( “ danh sach nhan vien co tham nien >10 va co tuoi < 40 la:”); while ( p !=NULL) 0.3 điểm { if ((p -> infor.tuoi >10)&&( p -> infor.tn >10)) printf(" \n \t %s \t%d \t%d ”, p->infor.ten, p- >infor.tuoi, p->infor.tn) ; p=p-> link ; } } void main() { clrscr() ; printf ( ” nhap so nut ”) ;scanf (“ %d”, &n); nhap(); 0.3 điểm duyet(); duyet2(); getch(); } Trang:3/ 4
  6. Câu 2: ( 1.5 điểm) TT Nội dung Điểm 01 Public : Các thành viên mang thuộc tính public có thể được truy cập 0.5điểm bởi tất cả các hành vi trong và ngoài lớp chứa nó. Private : Các thành viên mang thuộc tính private chỉ có thể được truy 0.5điểm cập bởi các hành vi thuộc lớp và các hành vi, các lớp là bạn (friend) của lớp chứa nó Protected : Các thành viên mang thuộc tính protected chỉ có thể được truy 0.5điểm cập bởi các thành viên của nó và thành viên trong những lớp hậu duệ của lớp chứa nó. Câu 3: ( 3.0 điểm) TT Nội dung Điểm 01 a/ Select VT.TenCKS as 'Tên K.San',DDL.TenTP as 'Tên T.Pho',Sum(SChua)As 'Tong S.Chua' From VT,DDL 1.0 điểm Where VT.TenCKS='Que Huong' or VT.TenCKS='Thanh Binh' Group by VT.TenCKS,DDL.TenTP Order by VT.TenCKS Asc b/ Select VT.TenCKS as 'Tên K.San', Count(VT.TenTP) as 'Tong so T.Pho' From VT 1.0 điểm Group by VT.TenCKS Order by Count(VT.TenTP) c) Select VT.TenTp From CKS, VT Where CKS.TenCKS = VT.TenCKS and NguoiSH =’Bảo’ 1.0 điểm Trang:4/ 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2