intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi định kì lần 2 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 102

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

37
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi định kì lần 2 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 102. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi định kì lần 2 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 102

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH<br /> TỔ TOÁN – TIN<br /> (Đề thi có 05 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN 2 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> Môn: Toán 11<br /> Thời gian làm bài : 90 Phút, không kể thời gian phát đề<br /> (Đề có 50 câu)<br /> Mã đề 102<br /> <br /> Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................<br /> <br /> Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 3 Ax2  A22x  30  0 ?<br /> A. 0.<br /> B. 6.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> 2<br /> Câu 2: Giải phương trình 4cos x  3 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> k<br /> <br /> x<br /> <br />  k 2<br /> <br /> <br /> 6<br /> 6<br /> A. <br /> B. <br /> ,  k  .<br /> ,  k  .<br />  x     k<br />  x  5  k 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> <br />  x  6  k 2<br /> C. <br /> , k <br />  x     k 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> <br />  x   3  k 2<br /> D. <br /> , k <br />  x  2  k 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 3: Chọn phát biểu sai?<br /> <br /> A. Hàm số y  cosx nghịch biến trên khoảng  ;  <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng  0; <br /> <br />  2<br /> C. Hàm số y  cotx đồng biến trên khoảng  0;  <br /> <br /> D. Hàm số y  tan x đồng biến trên khoảng    ;  <br /> <br />  2 2<br /> <br /> sin x  1<br /> có tập xác định là:<br /> 3  sin x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A.<br /> B.<br /> \   k 2 | k   C.   k 2 | k  <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 3<br /> Câu 5: Cho tan   với     ;  . Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> 4<br /> 2 <br /> <br /> 527<br /> 24<br /> 7<br /> A. cos 2 <br /> B. cos 4  <br /> C. tan 2 <br /> 625<br /> 25<br /> 7<br /> <br /> Câu 4: Hàm số y <br /> <br /> D. <br /> <br /> D. cos  <br /> <br /> 4<br /> 5<br /> <br /> Câu 6: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?<br /> A. hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng.<br /> B. hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng.<br /> C. hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng.<br /> D. hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng.<br /> Câu 7: Nếu đồ thị hàm số y  x2  bx  c đi qua hai điểm A 1;1 và B  2; 2  thì b  c bằng:<br /> A. 4<br /> B. 2<br /> C. 4<br /> D. 0<br /> x<br /> Câu 8: Hàm số y  1  sin 2 có chu kì là:<br /> 2<br /> <br /> A. T  2<br /> B. T  <br /> C. T  4<br /> D. T <br /> 2<br /> <br /> Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol  P  : y  x  2 x  10 . Hỏi parabol nào sau đây là ảnh<br /> 2<br /> <br /> Trang 1/5 – Mã đề thi 102<br /> <br /> của parabol  P  qua phép đối xứng trục, có trục là đường thẳng x  1  0 ?<br /> A. y  ( x  1)2  2( x  1)  10 .<br /> B. y  ( x  1)2  2( x  1)  10 .<br /> C. y  x2  2 x  10 .<br /> D. y  x 2  2 x  10 .<br /> Câu 10: Giả sử có 9 vận động viên tham gia chạy thi. Nếu không kể trường hợp có hai vận động<br /> viên về đích cùng lúc thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với các vị trí nhất, nhì, ba?<br /> A. 27.<br /> B. 404.<br /> C. 84.<br /> D. 504.<br /> 2x <br /> Câu 11: Giải phương trình sin     0 .<br /> A. x <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  3<br /> <br />  k  k <br /> <br /> C. x  k  k <br /> <br /> 3<br /> <br />  k 3<br /> B. x   <br /> <br /> .<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2 k 3<br /> D. x   <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br />  k  .<br />  k  .<br /> <br /> Câu 12: Hình gồm hai đường thẳng d và d  song song với nhau đó có mấy trục đối xứng?<br /> A. 2 .<br /> B. . 3 .<br /> C. 1 .<br /> D. Vô số .<br /> Câu 13: Hàm số y  cot x  cos x có tập xác định là:<br />  <br /> <br /> <br /> <br /> A. D  \   k 2 k  <br /> B. D  \   k k  <br /> C. D <br /> <br />  2<br /> \ k k <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 14: Chọn khẳng định đúng?<br /> A. Hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kì<br /> <br /> D. D <br /> <br /> 2<br /> \ k 2 k <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kì  .<br /> C. Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì 2 .<br /> D. Hàm số y  cot x tuần hoàn với chu kì  .<br /> Câu 15: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  3cos 2 x  5 lần lượt là:<br /> A. 8 và  2<br /> B. 5 và 2<br /> C. 5 và 3<br /> D. 2 và 8<br /> <br /> Câu 16: Số nghiệm của phương trình sin 5x  3 cos5x  2sin 7 x trên khoảng   ;0  là?<br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 17: Biểu thức sin x cos y  cos x sin y bằng:<br /> A. cos  x  y <br /> B. cos  x  y <br /> C. sin  y  x <br /> D. sin  x  y <br /> Câu 18: Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?<br /> A. Chỉ có một.<br /> B. Vô số.<br /> C. Không có.<br /> D. Chỉ có hai.<br /> Câu 19: Đường tròn tâm I  1;2  , bán kính R  3 có phương trình là:<br /> A. x2  y 2  2 x  4 y  4  0.<br /> B. x2  y 2  2 x  4 y  4  0.<br /> C. x2  y 2  2 x  4 y  4  0.<br /> D. x2  y 2  2 x  4 y  4  0.<br /> Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số y  1  2cos x  cos2 x là:<br /> A. 3<br /> B. 0<br /> C. 5<br /> D. 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 21: Cho elíp (E) có phương trình 16 x  25 y  400. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định<br /> sau:<br /> A. (E) có trục nhỏ bằng 8 .<br /> B. (E) có tiêu cự bằng 3 .<br /> C. (E) có trục lớn bằng 10 .<br /> D. (E) có các tiêu điểm F1  3;0  và F2  3;0  .<br /> Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:<br /> Trang 2/5 – Mã đề thi 102<br /> <br /> A. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.<br /> B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.<br /> C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.<br /> D. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.<br /> Câu 23: Cho A, B, C là ba góc của một tam giác không vuông. Mệnh đề nào sau đây là sai?<br /> A. cot<br /> <br /> A B<br /> C<br /> B. cot  A  B    cot C<br />  tan<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> C. tan  A  B   tan C<br /> <br /> D. tan<br /> <br /> A B<br /> C<br />  cot<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> Câu 24: Một hộp đựng 3 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên<br /> biên. Xác suất để chọn được hai viên bi cùng màu là<br /> A.<br /> <br /> 39<br /> .<br /> 55<br /> <br /> B.<br /> <br /> 16<br /> 55<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 11<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 11<br /> .<br /> 36<br /> <br /> Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho hai đường thẳng 1 và  2 lần lượt có<br /> phương trình : 2x  y  6  0 và 2x  y  8  0 . Phép đối xứng tâm I (a; b) biến đường thẳng 1<br /> thành  2 và biến đường thẳng x  y 1  0 thành chính nó thì giá trị của a  b bằng ?<br /> A. 4 .<br /> B. 2 .<br /> C. 1 .<br /> D. 3 .<br /> Câu 26: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?<br /> A. y  sin x  cos x . B. y  2sin x .<br /> C. y  2sin 2 x .<br /> D. y  2cos x<br /> <br /> Câu 27: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  7  2sin( x  ) lần lượt là:<br /> 4<br /> <br /> C. 2 và 2<br /> <br /> A. 5 và 9<br /> B. 2 và 7<br /> Câu 28: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?<br /> sin 2 x<br /> 1  cos x<br /> <br /> D. 4 và 7<br /> <br /> cos x<br /> sin x<br /> tan x<br /> C. y <br /> D. y <br /> 2<br /> 2<br /> 1  sin x<br /> 1  sin x<br /> xx<br /> Câu 29: Xét hàm số y  sin x trên đoạn ; 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> <br /> A. y <br /> <br /> B. y <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng    và   ; 0  .<br /> 2<br /> <br />  2 <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng    ; đồng biến trên khoảng   ; 0  .<br /> 2<br /> <br />  2 <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng    và   ; 0  .<br /> 2<br /> <br />  2 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng    ; nghịch biến trên khoảng   ; 0  .<br /> 2<br /> <br />  2 <br /> Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q O,90 , M '  2;3 là ảnh của điểm :<br />  <br /> A. M  2; 3 .<br /> B. M  3; 2  .<br /> o<br /> <br /> C. M  3; 2  .<br /> <br /> D. M  3; 2  .<br /> <br /> Câu 31: Tam giác ABC có AB  2, AC  1 và A  600 . Tính độ dài cạnh BC ?<br /> A. BC  2 .<br /> B. BC  3 .<br /> C. BC  2 .<br /> D. BC  1 .<br /> Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M , N lần lượt là trung điểm<br /> của các cạnh AB và SC . Gọi I , J theo thứ tự là giao điểm của AN , MN với mặt phẳng (SBD) .<br /> IN JN<br /> <br /> Tính k <br /> ?<br /> IA JM<br /> 5<br /> 4<br /> 3<br /> A. k  .<br /> B. k  2 .<br /> C. k  .<br /> D. k  .<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> Trang 3/5 – Mã đề thi 102<br /> <br /> Câu 33: . Tính tổng S <br /> A. S <br /> <br /> 22019  1<br /> .<br /> 2018<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br />  ... <br /> <br /> 2018! 3!2016! 5!2014!<br /> 2017!2! 2019!<br /> <br /> B. S <br /> <br /> 22019<br /> .<br /> 2019!<br /> <br /> C. S <br /> <br /> 22018<br /> .<br /> 2019!<br /> <br /> D. S <br /> <br /> 22018  1<br /> .<br /> 2018!<br /> <br /> Câu 34: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;17] . Xác<br /> suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng<br /> A.<br /> <br /> 1728<br /> 4913<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1079<br /> 4913<br /> <br /> C.<br /> <br /> 23<br /> 68<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1637<br /> 4913<br /> <br /> 5 8<br /> Câu 35: Cho tam giác ABC, biết H (3;2), G( ; ) lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác,<br /> 3 3<br /> đường thẳng BC có phương trình x  2 y  2  0 . Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác<br /> ABC?<br /> A. (x  1)2  ( y  3)2  25 .<br /> B. (x  1)2  ( y  3)2  1 .<br /> C. (x  1)2  ( y  1)2  20 .<br /> D. (x  2)2  ( y  4)2  5 .<br /> Câu 36: Cho hàm số f  x   x sin x. Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?<br /> A. Đồ thị hàm số đã cho có trục xứng.<br /> B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.<br /> C. Hàm số có tập giá trị là  1;1 .<br /> <br /> D. Hàm số đã cho có tập xác định D <br /> <br /> \ 0.<br /> <br /> 15<br /> <br /> 1<br /> Câu 37: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x3  2  , x  0<br /> x<br /> <br /> <br /> 1<br /> 15<br /> <br /> 10<br /> 15<br /> <br /> A. C .<br /> B. C .<br /> Câu 38: Chọn khẳng định sai?<br /> A. Hàm số y  cot x đồng biến trên khoảng<br /> <br /> <br /> <br /> 15<br /> 15<br /> <br /> C. C .<br /> <br /> D. C156 .<br /> <br />   ;0  .<br /> B. Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng   ; 2  .<br /> C. Hàm số y  tan x đồng biến trên khoảng<br /> D. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng<br /> <br /> 5<br /> <br />  2 ;<br /> 2<br /> <br />  <br />  0;  .<br />  2<br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> 2<br /> 1  cos 2 x<br /> và g  x  <br /> . Gọi D1 và D2 lần lượt là tập xác định<br /> 1  sin x<br /> cos x<br /> của hai hàm số y  f  x  và y  g  x  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> <br /> Câu 39: Cho hàm số f  x  <br /> A. D1  D2<br /> <br /> B. D1  D2<br /> <br /> C. D2  D1<br /> <br /> D. D1  D2  <br /> <br /> Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M thuộc đường tròn  C  : x 2  y 2  8x  6 y  16  0.<br /> Tính độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng OM ?<br /> A. 2 .<br /> B. 5 .<br /> C. 1 .<br /> D. 3 .<br /> Câu 41: Tam giác ABC có B 5  1; 3 , C 5  4;6 và AB  2 AC. Tính giá trị lớn nhất của<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> diện tích tam giác ABC ?<br /> A. 40 .<br /> B. 60 .<br /> C. 30 .<br /> D. 20 .<br /> Câu 42: Có bao nhiêu số tự nhiên là số có 6 chữ số mà trong mỗi số đó có đúng hai chữ số 9, các<br /> chữ số còn lại khác nhau.<br /> A. 42000<br /> B. 26880<br /> C. 24000<br /> D. 28680<br /> x<br /> x<br /> Câu 43: Chu kì của hàm số y  sin 4  cos4 là:<br /> 4<br /> 4<br /> Trang 4/5 – Mã đề thi 102<br /> <br /> B. T  2<br /> <br /> A. T  <br /> <br /> Câu 44: Trong tập giá trị của hàm số y <br /> <br /> C. T <br /> <br /> <br /> <br /> D. T  4<br /> <br /> 4<br /> <br /> sin 2 x  2cos 2 x<br /> có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?<br /> sin 2 x  cos 2 x  2<br /> <br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 45: Tam giác ABC có các trung tuyến ma  15, mb  12 và mc  9. Tính diện tích S của tam<br /> giác ABC ?<br /> A. S  54 .<br /> B. S  108 .<br /> C. S  144 .<br /> D. S  72 .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 46: Cho phương trình  x  4 x  3  2m  3x  x 1 . Để phương trình 1 có nghiệm thì<br /> m   a; b . Giá trị a2  b2 bằng:<br /> <br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 1<br /> Câu 47: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a , Gọi M , N , P và Q lần lượt là trung điểm các<br /> cạnh BC, AD, AC, BD và G là giao điểm của MN và PQ . Tính diện tích tam giác GAB ?<br /> a2 2<br /> A.<br /> .<br /> 8<br /> <br /> a2 3<br /> a2 3<br /> a2 2<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 8<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 48: Cho phương trình x 2  2  m  1 x  2m  3  0 ( m là tham số) có hai nghiệm x1 và x2 .<br /> <br /> Phương trình bậc hai nào sau đây có hai nghiệm là 3x1 và 3x2 ?<br /> A. t 2  6  m  1 t  9  2m  3  0<br /> B. t 2  6  m  1 t  6  2m  3  0<br /> D. t 2  6  m  1 t  9  2m  3  0<br /> <br /> C. t 2  6  m  1 t  6  2m  3  0<br /> Câu 49: Biết rằng phương trình<br /> với k  và a, b <br /> A. S  2022.<br /> <br /> *<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> sin x sin 2 x sin 4 x<br /> <br /> k 2<br /> 1<br />  0 có nghiệm dạng x  a<br /> 2019<br /> 2 b<br /> sin 2 x<br /> <br /> . Tính S  a  b.<br /> <br /> B. S  2019.<br /> <br /> C. S  2020.<br /> <br /> Câu 50: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3cot 2 2 x <br /> A. 0<br /> <br /> <br /> <br /> B. 3  2 3<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. S  2021.<br /> <br /> 3(1  tan x)<br /> tan x<br /> 2<br /> <br /> D. 2  2 2<br /> <br /> ------------------------------Hết------------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 5/5 – Mã đề thi 102<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2