intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi định kì lần 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 206

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

33
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi định kì lần 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 206 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi định kì lần 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 206

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH<br /> TỔ HÓA HỌC<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN 2 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> Môn: HÓA HỌC 12<br /> Thời gian làm bài : 90 Phút, không kể thời gian phát đề<br /> (Đề có 50 câu)<br /> <br /> Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................<br /> <br /> Mã đề 206<br /> <br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;<br /> Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56;<br /> Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.<br /> (Thí sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)<br /> <br /> Câu 1: Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M; Mg2+ 0,002M và Cl- và HCO-3. Hãy cho biết<br /> cần lấy bao nhiêu mL dung dịch Na2CO3 0,2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi<br /> như các chất kết tủa hoàn toàn).<br /> A. 60 mL.<br /> B. 40 mL<br /> C. 30 mL<br /> D. 20 mL<br /> Câu 2: Hiđroxit nào sau đây có tính chất lưỡng tính ?<br /> A. NaOH<br /> B. Be(OH)2<br /> C. Mg(OH)2<br /> D. LiOH<br /> Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?<br /> A. Nhôm.<br /> B. Vàng.<br /> C. Đồng<br /> D. Bạc.<br /> Câu 4: Cho 100 mL dung dịch chứa lCl31M và HCl 1M tác d ng với V mL dung dịch NaOH<br /> 2M thu đư c 6,24 gam kết tủa. Giá trị của V là<br /> A. 210 ho c 240.<br /> B. 160 ho c 210.<br /> C. 170 ho c 210.<br /> D. 170 ho c 240.<br /> Câu 5: minoaxit Y chứa 1 nhóm – COOH và 2 nhóm - NH2 cho 1 mol Y tác d ng hết với dung<br /> dịch HCl và cô cạn thì thu đư c 205g muối khan. Tìm công thức phân tử của Y.<br /> A. C6H14N2O2<br /> B. C4H10N2O2<br /> C. C5H10N2O2<br /> D. C5H12N2O2<br /> Câu 6: Có các dung dịch: dung dịch X: Na2CO3 + NaHCO3; dung dịch Y chứa Na2CO3 và<br /> NaOH; dung dịch Z chứa NaHCO3. Hóa chất nào sau đây có thể sử d ng để nhận biết các dung<br /> dịch đó ?<br /> A. dung dịch Ba(OH)2 B. dung dịch HCl<br /> C. dung dịch BaCl2<br /> D. dung dịch NaOH<br /> Câu 7: Phương pháp chung điều chế các kim loại phân nhóm chính nhóm I và II là:<br /> A. điện phân dung dịch B. điện phân nóng chảy C. nhiệt luyện<br /> D. thủy luyện.<br /> Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Glyxin là axit amino đơn giản nhất.<br /> B. Liên kết peptit là liên kết -CONH- giữa hai gốc -amino axit.<br /> C. Amino axit tự nhiên (-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.<br /> D. Tripeptit là các peptit có 2 gốc -amino axit.<br /> Câu 9: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 đư c tạo thành từ các monome tương ứng là<br /> A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.<br /> B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.<br /> C. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.<br /> D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.<br /> Câu 10: Trùng h p vinyl clorua thu đư c polime có tên gọi là<br /> A. polistiren.<br /> B. polipropilen.<br /> C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.<br /> Câu 11: Hỗn h p M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức) và este Z đư c tạo ra từ X<br /> và Y (trong M, oxi chiếm 43,795% về khối lư ng). Cho 10,96 gam M tác d ng vừa đủ với 40<br /> gam dung dịch NaOH 10%, tạo ra 9,4 gam muối. Công thức của X và Y lần lư t là<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 206<br /> <br /> A. CH3COOH và C2H5OH<br /> B. C2H5COOH và CH3OH.<br /> C. CH2=CHCOOH và CH3OH.<br /> D. CH2=CHCOOH và C2H5OH.<br /> Câu 12: Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tan tốt trong nước ?<br /> A. CaSO4, BaSO4, MgSO4<br /> B. Ba(C17H35COO)2, Ca(C17H35COO)2, Mg(C17H35COO)2<br /> C. Ba(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2<br /> D. Ba(NO3)2, Ca(NO3)2, Mg(NO3)2<br /> Câu 13: Hấp th hoàn toàn 2x mol khí NO2 vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 thu đư c dung<br /> dịch . Khi đó dung dịch có:<br /> A. pH < 7<br /> B. pH > 7<br /> C. pH = –lg(10–14/x) = 14 + lgx D. pH = 7<br /> Câu 14: Cho Na2CO3 vào dung dịch muối nào dưới đây ứng thu đư c kết tủa và khí bay ra ?<br /> A. AlCl3<br /> B. Ba(HCO3)2<br /> C. BaCl2<br /> D. Ba(AlO2)2<br /> Câu 15: Chia 1,0 lít dung dịch brom nồng độ 0,5 mol/l làm hai phần bằng nhau. S c vào phần<br /> thứ nhất 10,08 lít (đktc) khí HCl (đư c dung dịch X) và s c vào phần thứ hai 2,24 lít (đktc) khí<br /> SO2 (đư c dung dịch Y). So sánh pH của hai dung dịch thấy:<br /> A. pHX> pHY<br /> B. pHX = 2.pHY<br /> C. pHX = pHY<br /> D. pHX< pHY<br /> Câu 16: Đun nóng dung dịch hỗn h p gồm Ba(HCO3)2 và BaCl2. Hãy cho biết pH của dung dịch<br /> thu đư c ( sau khi để nguội ) thay đổi như thế nào so với ban đầu ?<br /> A. pH = 7<br /> B. pH tăng<br /> C. pH không đổi<br /> D. pH giảm<br /> Câu 17: Thủy phân hết hỗn h p gồm m gam tetrapeptit la-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu đư c<br /> hỗn h p gồm 21,7 gam la-Gly- la, 7,5 gam Gly và 14,6 gam la – Gly. Giá trị của m là<br /> A. 41,1 gam.<br /> B. 34,8 gam.<br /> C. 43,8 gam.<br /> D. 42,16 gam.<br /> Câu 18: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác d ng với NaOH đun nóng thu đư c<br /> muối Y và ancol Z. Oxi hoá Z bằng CuO thu đư c chất hữu cơ Z 1. Khi cho 1 mol Z1 tác d ng với<br /> AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu đư c tối đa 4 mol g. Tên gọi đúng của X là<br /> A. metyl propionat.<br /> B. etyl axetat.<br /> C. isopropyl fomat.<br /> D. n-propyl fomat.<br /> Câu 19: Hỗn h p X gồm amin đơn chức và O2 có tỉ lệ mol 2: 9. Đốt cháy hoàn toàn amin bằng<br /> O2 sau đó cho sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đ c, dư, thì thu đư c khí Y có tỉ khối so với<br /> H2 bằng 15,2. Số công thức cấu tạo của amin là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.<br /> B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.<br /> C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.<br /> D. Các amin đều không độc, đư c sử d ng trong chế biến thực phẩm.<br /> Câu 21: Hỗn h p X gồm l, e2O3 có khối lư ng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm<br /> trong điều kiện không có không khí (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử e 2O3 thanh e) H a tan hỗn<br /> h p chất r n sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thu đư c 2,016 lít khí H2 (đktc) và 12,4 gam<br /> chất r n không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là<br /> A. 71,43%<br /> B. 75%<br /> C. 45%<br /> D. 50%<br /> Câu 22: Cho 3,2 gam hỗn h p C2H2, C3H8, C2H6 , C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một<br /> thời gian thu đư c hỗn h p khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O 2 (đktc), thu đư c<br /> 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là<br /> A. 6,72.<br /> B. 7,84.<br /> C. 8,96.<br /> D. 10,08.<br /> Câu 23: Cho các chất sau: KOH, K2CO3, KNO3, KHCO3, KMnO4, KClO3. Hãy cho biết có bao<br /> nhiêu chất có thể bị nhiệt phân?<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 206<br /> <br /> A. 4<br /> B. 6<br /> C. 5<br /> D. 3<br /> Câu 24: Cho từ từ 200 mL dung dịch HCl 1M vào 200 mL dung dịch Na2CO3 thu đư c dung<br /> dịch X và khí CO2 bay ra. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu đư c 10 gam kết tủa. Xác<br /> định nồng độ mol/l của dung dịch Na2CO3.<br /> A. 0,6M<br /> B. 0,5M<br /> C. 0,85M<br /> D. 0,75M<br /> Câu 25: Chất nào sau đây tác d ng đư c với dung dịch gNO3 trong NH3<br /> A. Benzen.<br /> B. Etilen.<br /> C. axetilen.<br /> D. Metan.<br /> Câu 26: Cho 2,58 gam một este đơn mạch hở X tác d ng với lư ng dư gNO3 trong dung dịch<br /> NH3 thu đư c 6,48 gam g. Số đồng phân cấu tạo của X là<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 2.<br /> Câu 27: Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch nước brom?<br /> A. CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOCH3.<br /> C. CH3COOCH2CH3. D. C2H5 COOCH3<br /> Câu 28: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất<br /> đều phản ứng đư c với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 7.<br /> D. 6.<br /> Câu 29: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là<br /> A. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.<br /> B. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.<br /> C. polietilen; cao su buna; polistiren.<br /> D. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.<br /> Câu 30: Hãy cho biết dãy các chất nào sau đây khi cho vào dung dịch Na lO2 dư thấy có kết tủa<br /> xuất hiện?<br /> A. HBr, CO2, NaHSO4<br /> B. CO2, Na2SO4, CH3COOH<br /> C. NH4Cl, Na2S, H3PO4<br /> D. HCl, NaHCO3 , NaI.<br /> Câu 31: Hỗn h p X gồm 2 chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử là C 4H9NO2. Cho<br /> 10,3 gam X phản ứng với 200 mL dung dịch NaOH 1M thu đư c dung dịch Z và hỗn h p hai khí<br /> Y (đều làm xanh quỳ tím ẩm) khí hơn kém nhau 1 nguyên tử C. Tỉ khối của Y so với H2 bằng<br /> 13,75 Cô cạn dung dịch Z thu đư c m gam chất r n. Giá trị của m là<br /> A. 9,75<br /> B. 11,55<br /> C. 15,55<br /> D. 13,75.<br /> Câu 32: Cho các chất sau: (1) Alanin; (2)glixin; (3)axit glutamic; (4) axetat natri<br /> Những chất vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng với dung<br /> dịch NaOH là<br /> A. (1), (3), (4)<br /> B. (1), (2), (3).<br /> C. (1), (2), (4)<br /> D. (2), (3), (4)<br /> Câu 33: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2<br /> đến dư vào dung dịch chứa l2(SO4)3 mkếttủa<br /> (g)<br /> và lCl3 thì khối lư ng kết tủa sinh<br /> ra đư c biểu di n bằng đồ thị sau:<br /> Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau<br /> đây?<br /> 8,55<br /> A. 0,025.<br /> m<br /> B. 0,029.<br /> C. 0,019.<br /> D. 0,015.<br /> x<br /> <br /> y<br /> <br /> Số mol Ba(OH)2<br /> <br /> Câu 34: Thủy phân hoàn toàn m gam một hỗn h p gồm 3 chuỗi oligopeptit có số liên kết lần<br /> lư t là 9, 3, 4 bằng dung dịch NaOH (dư 20% so với lư ng cần phản ứng), thu đư c hỗn h p Y<br /> gồm muối Natri của la (a gam) và Gly (b gam) cùng NaOH dư. Cho vào Y từ từ đến dư dung<br /> dịch HCl 3M thì thấy HCl phản ứng tối đa hết 2,31 lít.M t khác khi đốt cháy hoàn toàn 40,27<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 206<br /> <br /> gam hỗn h p trên cần dùng vừa đủ 34,44 lít O2(đktc), đồng thời thu đư c hỗn h p khí và hơi<br /> với khối lư ng của CO2 lớn hơn khối lư ng của nước là 37,27gam. Tỉ lệ a/b gần nhất là<br /> A. 888/5335<br /> B. 999/8668.<br /> C. 888/4224 .<br /> D. 999/9889.<br /> Câu 35: Hỗn h p X gồm tripanmitin, tristearin, axit acrylic, axit oxalic, p - HO - C6H4CH2OH<br /> (trong đó số mol của p - HO - C6H4CH2OH bằng tổng số mol của axit acrylic và axit oxalic). Cho<br /> 56,4112 gam X tác d ng hoàn toàn với 58,5 gam dung dịch NaOH 40%, cô cạn dung dịch sau<br /> phản ứng thì thu đư c m gam chất r n và phần hơi có chứa chất hữu cơ chiếm 2,916% về khối<br /> lư ng. M t khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2272 mol X thì cần 37,84256 lít O 2 (đktc) và thu đư c<br /> 18,0792 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 68.<br /> B. 72.<br /> C. 70.<br /> D. 67.<br /> Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn h p X gồm ba ancol cần dùng vừa đủ V lít O 2 thu<br /> đư c H2O và 12,32 lít CO2 (đktc). M t khác, cho 0,5 mol X trên tác d ng hết với Na; sau khi các<br /> phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đư c 12,32 lít H2 (đktc). Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau<br /> đây?<br /> A. 12,31.<br /> B. 8,95.<br /> C. 17,91.<br /> D. 15,11.<br /> Câu 37: Hỗn h p T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các<br /> nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu đư c H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho<br /> m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu đư c 1,568 lít khí gNO3 trong NH3, thu<br /> đư c 10,8 gam g. Giá trị của m là<br /> A. 4,4.<br /> B. 4,8.<br /> C. 5,2.<br /> D. 4,6<br /> Câu 38: Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2và 0,36 mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,<br /> cường độ d ng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu đư c dung dịch Y và 0,3 mol khí ở<br /> anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu đư c ở hai điện cực là 0,85 mol.<br /> Cho bột Mg (dư) vào dung dịch Y, kết thúc các phản ứng thu đư c dung dịch chứa m gam muối;<br /> 0,02 mol NO và một lư ng chất r n không tan. Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%, các<br /> khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là<br /> A. 73,760.<br /> B. 43,160.<br /> C. 40,560.<br /> D. 72,672.<br /> Câu 39: Hoà tan hết 40,1gam hỗn h p Na, Ba và oxit của chúng vào nước dư thu đư c dung dịch<br /> X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). S c 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết<br /> thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu đư c dung dịch Y. Cho từ từ 200mL dung dịch Z chứa HCl<br /> 0,4M và H2SO4 aM vào dung dịch Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào<br /> 200 mL Z thì thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là?<br /> A. 0,3<br /> B. 0,15<br /> C. 0,2<br /> D. 0,25<br /> Câu 40: Cho 30,24 gam hỗn h p chất r n X gồm Mg, MgCO 3và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm<br /> 28,57% về khối lư ng hỗn h p) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3và 1,64 mol NaHSO4, khuấy<br /> đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đư c dung dịch Y chứa các muối trung h a có khối<br /> lư ng 215,08 gam và hỗn h p khí Z gồm N 2O, N2, CO2và H2(trong đó số mol của N2O bằng số<br /> mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị gần nhất của a là<br /> A. 6,5.<br /> B. 8,0.<br /> C. 7,5.<br /> D. 7,0.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 206<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0