TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH<br />
TỔ HÓA HỌC<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN 2 NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
Môn: HÓA HỌC 12<br />
Thời gian làm bài : 90 Phút, không kể thời gian phát đề<br />
(Đề có 50 câu)<br />
<br />
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................<br />
<br />
Mã đề 208<br />
<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;<br />
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56;<br />
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.<br />
(Thí sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)<br />
<br />
Câu 1: Cho 2,58 gam một este đơn mạch hở X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch<br />
NH3 thu được 6,48 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là<br />
A. 3.<br />
B. 5.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 2: Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch nước brom?<br />
A. CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOCH3.<br />
C. CH3COOCH2CH3. D. C2H5 COOCH3<br />
Câu 3: Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu được hỗn<br />
hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam Gly và 14,6 gam Ala – Gly. Giá trị của m là<br />
A. 34,8 gam.<br />
B. 41,1 gam.<br />
C. 43,8 gam.<br />
D. 42,16 gam.<br />
Câu 4: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6 , C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một<br />
thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O 2 (đktc), thu được<br />
4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là<br />
A. 6,72.<br />
B. 7,84.<br />
C. 10,08.<br />
D. 8,96.<br />
Câu 5: Cho Na2CO3 vào dung dịch muối nào dưới đây ứng thu được kết tủa và khí bay ra ?<br />
A. AlCl3<br />
B. Ba(HCO3)2<br />
C. BaCl2<br />
D. Ba(AlO2)2<br />
Câu 6: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối<br />
Y và ancol Z. Oxi hoá Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z1. Khi cho 1 mol Z1 tác dụng với<br />
AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được tối đa 4 mol Ag. Tên gọi đúng của X là<br />
A. metyl propionat.<br />
B. etyl axetat.<br />
C. isopropyl fomat. D. n-propyl fomat.<br />
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Liên kết peptit là liên kết -CONH- giữa hai gốc -amino axit.<br />
B. Glyxin là axit amino đơn giản nhất.<br />
C. Tripeptit là các peptit có 2 gốc -amino axit.<br />
D. Amino axit tự nhiên (-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.<br />
Câu 8: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức) và este Z được tạo ra từ X và<br />
Y (trong M, oxi chiếm 43,795% về khối lượng). Cho 10,96 gam M tác dụng vừa đủ với 40 gam<br />
dung dịch NaOH 10%, tạo ra 9,4 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là<br />
A. CH3COOH và C2H5OH<br />
B. C2H5COOH và CH3OH.<br />
C. CH2=CHCOOH và CH3OH.<br />
D. CH2=CHCOOH và C2H5OH.<br />
Câu 9: Hỗn hợp X gồm Al, e2O3 có khối lượng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhi t nhôm<br />
trong điều ki n không có không khí (giả sử ch xảy ra phản ứng khử e 2O3 thanh e) H a tan hỗn<br />
hợp chất r n sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít khí H2 (đktc) và 12,4 gam<br />
chất r n không tan. Hi u suất của phản ứng nhi t nhôm là<br />
A. 75%<br />
B. 71,43%<br />
C. 45%<br />
D. 50%<br />
Câu 10: Aminoaxit Y chứa 1 nhóm – COOH và 2 nhóm - NH2 cho 1 mol Y tác dụng hết với<br />
dung dịch HCl và cô cạn thì thu được 205g muối khan. Tìm công thức phân tử của Y.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 208<br />
<br />
A. C5H10N2O2<br />
B. C5H12N2O2<br />
C. C4H10N2O2<br />
D. C6H14N2O2<br />
Câu 11: Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tan tốt trong nước ?<br />
A. CaSO4, BaSO4, MgSO4<br />
B. Ba(C17H35COO)2, Ca(C17H35COO)2, Mg(C17H35COO)2<br />
C. Ba(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2<br />
D. Ba(NO3)2, Ca(NO3)2, Mg(NO3)2<br />
Câu 12: Hiđroxit nào sau đây có tính chất lưỡng tính ?<br />
A. LiOH<br />
B. Mg(OH)2<br />
C. NaOH<br />
D. Be(OH)2<br />
Câu 13: Cho từ từ 200 mL dung dịch HCl 1M vào 200 mL dung dịch Na2CO3 thu được dung<br />
dịch X và khí CO2 bay ra. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được 10 gam kết tủa. Xác<br />
định nồng độ mol/l của dung dịch Na2CO3.<br />
A. 0,6M<br />
B. 0,5M<br />
C. 0,85M<br />
D. 0,75M<br />
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Để rửa sạch ống nghi m có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.<br />
B. Ở nhi t độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.<br />
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.<br />
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.<br />
Câu 15: Đun nóng dung dịch hỗn hợp gồm Ba(HCO3)2 và BaCl2. Hãy cho biết pH của dung dịch<br />
thu được ( sau khi để nguội ) thay đổi như thế nào so với ban đầu ?<br />
A. pH = 7<br />
B. pH tăng<br />
C. pH không đổi<br />
D. pH giảm<br />
2+<br />
2+<br />
Câu 16: Một loại nước cứng có chứa Ca 0,004M; Mg 0,002M và Cl- và HCO-3. Hãy cho biết<br />
cần lấy bao nhiêu mL dung dịch Na2CO3 0,2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi<br />
như các chất kết tủa hoàn toàn).<br />
A. 60 mL.<br />
B. 30 mL<br />
C. 20 mL<br />
D. 40 mL<br />
Câu 17: Phương pháp chung điều chế các kim loại phân nhóm chính nhóm I và II là:<br />
A. nhi t luy n<br />
B. đi n phân dung dịch C. đi n phân nóng chảy D. thủy luy n.<br />
Câu 18: Hỗn hợp X gồm amin đơn chức và O2 có t l mol 2: 9. Đốt cháy hoàn toàn amin bằng<br />
O2 sau đó cho sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc, dư, thì thu được khí Y có t khối so với<br />
H2 bằng 15,2. Số công thức cấu tạo của amin là<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 19: Cho các chất sau: KOH, K2CO3, KNO3, KHCO3, KMnO4, KClO3. Hãy cho biết có bao<br />
nhiêu chất có thể bị nhi t phân?<br />
A. 3<br />
B. 5<br />
C. 4<br />
D. 6<br />
Câu 20: Hãy cho biết dãy các chất nào sau đây khi cho vào dung dịch NaAlO2 dư thấy có kết tủa<br />
xuất hi n?<br />
A. HBr, CO2, NaHSO4<br />
B. CO2, Na2SO4, CH3COOH<br />
C. NH4Cl, Na2S, H3PO4<br />
D. HCl, NaHCO3 , NaI.<br />
Câu 21: Kim loại nào sau đây có tính dẫn đi n tốt nhất trong tất cả các kim loại?<br />
A. Đồng<br />
B. Vàng.<br />
C. Bạc.<br />
D. Nhôm.<br />
Câu 22: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là<br />
A. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.<br />
B. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.<br />
C. polietilen; cao su buna; polistiren.<br />
D. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.<br />
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 2x mol khí NO2 vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 thu được dung<br />
dịch A. Khi đó dung dịch A có:<br />
A. pH = 7<br />
B. pH < 7<br />
C. pH = –lg(10–14/x) = 14 + lgx D. pH > 7<br />
Câu 24: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 208<br />
<br />
A. Benzen.<br />
B. Etilen.<br />
C. axetilen.<br />
D. Metan.<br />
Câu 25: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là<br />
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.<br />
B. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.<br />
C. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.<br />
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.<br />
Câu 26: Cho 100 mL dung dịch chứa AlCl31M và HCl 1M tác dụng với V mL dung dịch NaOH<br />
2M thu được 6,24 gam kết tủa. Giá trị của V là<br />
A. 160 hoặc 210.<br />
B. 170 hoặc 240.<br />
C. 170 hoặc 210.<br />
D. 210 hoặc 240.<br />
Câu 27: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất<br />
đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 7.<br />
D. 6.<br />
Câu 28: Có các dung dịch: dung dịch X: Na2CO3 + NaHCO3; dung dịch Y chứa Na2CO3 và<br />
NaOH; dung dịch Z chứa NaHCO3. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để nhận biết các dung<br />
dịch đó ?<br />
A. dung dịch Ba(OH)2 B. dung dịch BaCl2<br />
C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl<br />
Câu 29: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là<br />
A. polistiren.<br />
B. poli(vinyl clorua). C. polipropilen.<br />
D. polietilen.<br />
Câu 30: Cho các chất sau: (1) Alanin; (2) glixin; (3)axit glutamic; (4) axetat natri<br />
Những chất vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng với dung<br />
dịch NaOH là<br />
A. (1), (3), (4)<br />
B. (1), (2), (3).<br />
C. (1), (2), (4)<br />
D. (2), (3), (4)<br />
Câu 31: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử là C 4H9NO2. Cho<br />
10,3 gam X phản ứng với 200 mL dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z và hỗn hợp hai khí<br />
Y (đều làm xanh quỳ tím ẩm) khí hơn kém nhau 1 nguyên tử C. T khối của Y so với H2 bằng<br />
13,75 Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất r n. Giá trị của m là<br />
A. 9,75<br />
B. 11,55<br />
C. 15,55<br />
D. 13,75.<br />
Câu 32: Chia 1,0 lít dung dịch brom nồng độ 0,5 mol/l làm hai phần bằng nhau. Sục vào phần<br />
thứ nhất 10,08 lít (đktc) khí HCl (được dung dịch X) và sục vào phần thứ hai 2,24 lít (đktc) khí<br />
SO2 (được dung dịch Y). So sánh pH của hai dung dịch thấy:<br />
A. pHX = 2.pHY<br />
B. pHX = pHY<br />
C. pHX> pHY<br />
D. pHX< pHY<br />
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ba ancol cần dùng vừa đủ V lít O2 thu được<br />
H2O và 12,32 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na; sau khi các phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn thu được 12,32 lít H2 (đktc). Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 12,31.<br />
B. 17,91.<br />
C. 15,11.<br />
D. 8,95.<br />
Câu 34: Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các<br />
nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho<br />
m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí AgNO3 trong NH3, thu<br />
được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là<br />
A. 4,6.<br />
B. 4,8.<br />
C. 5,2.<br />
D. 4,4.<br />
Câu 35: Cho 30,24 gam hỗn hợp chất r n X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm<br />
28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3và 1,64 mol NaHSO4, khuấy<br />
đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toànmthu<br />
được dung dịch Y chứa các muối trung h a có<br />
kếttủa<br />
khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí<br />
gồm N2O, N2, CO2và H2 (trong đó số mol của<br />
(g) Z<br />
N2O bằng số mol của CO2). T khối hơi của<br />
Z so với He bằng a. Giá trị gần nhất của a là<br />
A. 6,5.<br />
<br />
B. 7,0.<br />
<br />
D. 8,0.<br />
Câu 36: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2<br />
đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3<br />
<br />
C.<br />
<br />
7,5.<br />
<br />
8,55<br />
m<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 208<br />
<br />
x<br />
<br />
y<br />
<br />
Số mol Ba(OH)2<br />
<br />
và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh<br />
ra được biểu di n bằng đồ thị sau:<br />
Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau<br />
đây?<br />
A. 0,029.<br />
B. 0,015.<br />
C. 0,019.<br />
D. 0,025.<br />
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn m gam một hỗn hợp A gồm 3 chuỗi oligopeptit có số liên kết lần<br />
lượt là 9, 3, 4 bằng dung dịch NaOH (dư 20% so với lượng cần phản ứng), thu được hỗn hợp Y<br />
gồm muối Natri của Ala (a gam) và Gly (b gam) cùng NaOH dư. Cho vào Y từ từ đến dư dung<br />
dịch HCl 3M thì thấy HCl phản ứng tối đa hết 2,31 lít.Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn 40,27<br />
gam hỗn hợp A trên cần dùng vừa đủ 34,44 lít O2(đktc), đồng thời thu được hỗn hợp khí và hơi<br />
với khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của nước là 37,27gam. T l a/b gần nhất là<br />
A. 888/5335<br />
B. 999/8668.<br />
C. 888/4224 .<br />
D. 999/9889.<br />
Câu 38: Hỗn hợp X gồm tripanmitin, tristearin, axit acrylic, axit oxalic, p - HO - C6H4CH2OH<br />
(trong đó số mol của p - HO - C6H4CH2OH bằng tổng số mol của axit acrylic và axit oxalic). Cho<br />
56,4112 gam X tác dụng hoàn toàn với 58,5 gam dung dịch NaOH 40%, cô cạn dung dịch sau<br />
phản ứng thì thu được m gam chất r n và phần hơi có chứa chất hữu cơ chiếm 2,916% về khối<br />
lượng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2272 mol X thì cần 37,84256 lít O 2 (đktc) và thu được<br />
18,0792 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 68.<br />
B. 67.<br />
C. 72.<br />
D. 70.<br />
Câu 39: Đi n phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2và 0,36 mol NaCl (đi n cực trơ, màng ngăn xốp,<br />
cường độ d ng đi n không đổi) trong thời gian t giây, thu được dung dịch Y và 0,3 mol khí ở<br />
anot. Nếu thời gian đi n phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở hai đi n cực là 0,85 mol.<br />
Cho bột Mg (dư) vào dung dịch Y, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối;<br />
0,02 mol NO và một lượng chất r n không tan. Biết hi u suất phản ứng đi n phân là 100%, các<br />
khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là<br />
A. 73,760.<br />
B. 43,160.<br />
C. 40,560.<br />
D. 72,672.<br />
Câu 40: Hoà tan hết 40,1gam hỗn hợp Na, Ba và oxit của chúng vào nước dư thu được dung dịch<br />
X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết<br />
thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200mL dung dịch Z chứa HCl<br />
0,4M và H2SO4 aM vào dung dịch Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào<br />
200 mL Z thì thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là?<br />
A. 0,3<br />
B. 0,15<br />
C. 0,2<br />
D. 0,25<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 208<br />
<br />