TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH<br />
TỔ HÓA HỌC<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN 2 NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
Môn: HÓA HỌC 12<br />
Thời gian làm bài : 90 Phút, không kể thời gian phát đề<br />
(Đề có 50 câu)<br />
<br />
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................<br />
<br />
Mã đề 204<br />
<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;<br />
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56;<br />
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.<br />
(Thí sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)<br />
<br />
Câu 1: Cho các chất sau: (1) Alanin; (2) glixin; (3)axit glutamic; (4) axetat natri<br />
Những chất vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng với dung<br />
dịch NaOH là<br />
A. (2), (3), (4)<br />
B. (1), (2), (3).<br />
C. (1), (2), (4)<br />
D. (1), (3), (4)<br />
Câu 2: Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch nước brom?<br />
A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3 C. C2H5 COOCH3<br />
D. CH3COOCH3.<br />
Câu 3: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất<br />
đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là<br />
A. 6.<br />
B. 5.<br />
C. 7.<br />
D. 4.<br />
Câu 4: Cho 100 mL dung dịch chứa lCl31M và HCl 1M tác d ng với mL dung dịch NaOH<br />
2M thu được 6 24 gam kết tủa Giá trị của là<br />
A. 17 ho c 21<br />
B. 21 ho c 24<br />
C. 17 ho c 24<br />
D. 16 ho c 21<br />
Câu 5: Este X có công thức phân tử C4H8O2 Cho X tác d ng với NaOH đun nóng thu được muối<br />
Y và ancol Z Oxi hoá Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z1. Khi cho 1 mol Z1 tác d ng với<br />
AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được tối đa 4 mol g Tên gọi đúng của X là<br />
A. n-propyl fomat.<br />
B. isopropyl fomat.<br />
C. etyl axetat.<br />
D. metyl propionat.<br />
Câu 6: Chất nào sau đây tác d ng được với dung dịch gNO3 trong NH3<br />
A. Benzen.<br />
B. Metan.<br />
C. Etilen.<br />
D. axetilen.<br />
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh<br />
B. Các amin đều không độc được sử d ng trong chế biến thực phẩm<br />
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin có thể dùng dung dịch HCl<br />
D. Ở nhiệt độ thường tất cả các amin đều tan nhiều trong nước<br />
Câu 8: H n hợp X g m l e2O3 có khối lượng 21 67 gam Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm<br />
trong điều kiện không có không khí giả sử ch xảy ra phản ứng khử e 2O3 thanh Fe). H a tan<br />
h n hợp chất r n sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thu được 2 16 lít khí H 2 đktc và 12 4<br />
gam chất r n không tan Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là<br />
A. 45%<br />
B. 50%<br />
C. 71,43%<br />
D. 75%<br />
Câu 9: Hấp th hoàn toàn 2x mol khí NO2 vào dung dịch chứa x mol Ca OH 2 thu được dung<br />
dịch A. Khi đó dung dịch có:<br />
A. pH = 7<br />
B. pH < 7<br />
C. pH > 7<br />
D. pH = –lg(10–14/x) = 14 + lgx<br />
Câu 10: Poli metyl metacrylat và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là<br />
A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.<br />
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 204<br />
<br />
C. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.<br />
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.<br />
Câu 11: Phương pháp chung điều chế các kim loại phân nhóm chính nhóm I và II là :<br />
A. điện phân dung dịch B. nhiệt luyện<br />
C. thủy luyện<br />
D. điện phân nóng chảy<br />
Câu 12: Cho 2 58 gam một este đơn mạch hở X tác d ng với lượng dư gNO3 trong dung dịch<br />
NH3 thu được 6 48 gam g Số đ ng phân cấu tạo của X là<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 13: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?<br />
A. Nhôm<br />
B. àng<br />
C. Đ ng<br />
D. Bạc<br />
Câu 14: Cho từ từ 2 mL dung dịch HCl 1M vào 2 mL dung dịch Na2CO3 thu được dung<br />
dịch X và khí CO2 bay ra Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được 1 gam kết tủa Xác<br />
định n ng độ mol/l của dung dịch Na2CO3.<br />
A. 0,6M<br />
B. 0,75M<br />
C. 0,5M<br />
D. 0,85M<br />
Câu 15: Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tan tốt trong nước ?<br />
A. Ba(NO3)2, Ca(NO3)2, Mg(NO3)2<br />
B. Ba(C17H35COO)2, Ca(C17H35COO)2, Mg(C17H35COO)2<br />
C. CaSO4, BaSO4, MgSO4<br />
D. Ba(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2<br />
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Tripeptit là các peptit có 2 gốc -amino axit.<br />
B. Amino axit tự nhiên -amino axit là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống<br />
C. Glyxin là axit amino đơn giản nhất<br />
D. Liên kết peptit là liên kết -CONH- giữa hai gốc -amino axit.<br />
Câu 17: H n hợp M g m axit cacboxylic X ancol Y đều đơn chức và este Z được tạo ra từ X<br />
và Y trong M oxi chiếm 43 795% về khối lượng Cho 1 96 gam M tác d ng vừa đủ với 4<br />
gam dung dịch NaOH 1 % tạo ra 9 4 gam muối Công thức của X và Y lần lượt là<br />
A. CH2=CHCOOH và C2H5OH.<br />
B. CH3COOH và C2H5OH<br />
C. CH2=CHCOOH và CH3OH.<br />
D. C2H5COOH và CH3OH.<br />
Câu 18: Thủy phân hết h n hợp g m m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly mạch hở thu được<br />
h n hợp g m 21 7 gam la-Gly- la 7 5 gam Gly và 14 6 gam la – Gly Giá trị của m là<br />
A. 41,1 gam.<br />
B. 34,8 gam.<br />
C. 43,8 gam.<br />
D. 42,16 gam.<br />
Câu 19: H n hợp X g m 2 chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử là C4H9NO2. Cho<br />
1 3 gam X phản ứng với 2 mL dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z và h n hợp hai khí<br />
Y đều làm xanh quỳ tím ẩm khí hơn kém nhau 1 nguyên tử C T khối của Y so với H2 bằng<br />
13,75. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất r n Giá trị của m là<br />
A. 9,75<br />
B. 11,55<br />
C. 15,55<br />
D. 13,75.<br />
Câu 20: Có các dung dịch: dung dịch X chứa Na2CO3 + NaHCO3 ; dung dịch Y chứa Na2CO3 và<br />
NaOH ; dung dịch Z chứa NaHCO3 Hóa chất nào sau đây có thể sử d ng để nhận biết các dung<br />
dịch đó ?<br />
A. dung dịch Ba(OH)2 B. dung dịch HCl<br />
C. dung dịch BaCl2<br />
D. dung dịch NaOH<br />
Câu 21: Cho Na2CO3 vào dung dịch muối nào dưới đây ứng thu được kết tủa và khí bay ra ?<br />
A. AlCl3<br />
B. BaCl2<br />
C. Ba(AlO2)2<br />
D. Ba(HCO3)2<br />
2+<br />
2+<br />
Câu 22: Một loại nước cứng có chứa Ca 0,004M ; Mg<br />
2M và Cl- và HCO-3. Hãy cho biết<br />
cần lấy bao nhiêu mL dung dịch Na2CO3 2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm coi<br />
như các chất kết tủa hoàn toàn<br />
A. 60 mL.<br />
B. 40 mL<br />
C. 30 mL<br />
D. 20 mL<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 204<br />
<br />
Câu 23: Cho 3 2 gam h n hợp C2H2, C3H8, C2H6 , C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng sau một<br />
thời gian thu được h n hợp khí X Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ lít khí O 2 đktc thu được<br />
4 48 lít CO2 đktc Giá trị của là<br />
A. 6,72.<br />
B. 7,84.<br />
C. 8,96.<br />
D. 10,08.<br />
Câu 24: Cho các chất sau: KOH K2CO3, KNO3, KHCO3, KMnO4, KClO3. Hãy cho biết có bao<br />
nhiêu chất có thể bị nhiệt phân?<br />
A. 4<br />
B. 6<br />
C. 5<br />
D. 3<br />
Câu 25: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là<br />
A. polistiren.<br />
B. polipropilen.<br />
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.<br />
Câu 26: Hãy cho biết dãy các chất nào sau đây khi cho vào dung dịch Na lO2 dư thấy có kết tủa<br />
xuất hiện?<br />
A. HBr, CO2, NaHSO4<br />
B. CO2, Na2SO4, CH3COOH<br />
C. HCl, NaHCO3 , NaI.<br />
D. NH4Cl, Na2S, H3PO4<br />
Câu 27: minoaxit Y chứa 1 nhóm – COOH và 2 nhóm - NH2 cho 1 mol Y tác d ng hết với<br />
dung dịch HCl và cô cạn thì thu được 2 5g muối khan Tìm công thức phân tử của Y<br />
A. C5H12N2O2<br />
B. C4H10N2O2<br />
C. C6H14N2O2<br />
D. C5H10N2O2<br />
Câu 28: Hiđroxit nào sau đây có tính chất lưỡng tính ?<br />
A. NaOH<br />
B. Be(OH)2<br />
C. Mg(OH)2<br />
D. LiOH<br />
Câu 29: H n hợp X g m amin đơn chức và O2 có t lệ mol 2: 9 Đốt cháy hoàn toàn amin bằng<br />
O2 sau đó cho sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đ c dư thì thu được khí Y có t khối so với<br />
H2 bằng 15 2 Số công thức cấu tạo của amin là<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 30: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là<br />
A. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.<br />
B. polietilen; cao su buna; polistiren.<br />
C. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.<br />
D. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.<br />
Câu 31: Chia 1 lít dung dịch brom n ng độ 5 mol/l làm hai phần bằng nhau S c vào phần<br />
thứ nhất 1 8 lít đktc khí HCl được dung dịch X và s c vào phần thứ hai 2 24 lít đktc khí<br />
SO2 được dung dịch Y So sánh pH của hai dung dịch thấy:<br />
A. pHX> pHY<br />
B. pHX = 2.pHY<br />
C. pHX = pHY<br />
D. pHX< pHY<br />
Câu 32: Đun nóng dung dịch h n hợp g m Ba HCO3)2 và BaCl2 Hãy cho biết pH của dung dịch<br />
thu được sau khi để nguội thay đổi như thế nào so với ban đầu ?<br />
A. pH = 7<br />
B. pH tăng<br />
C. pH không đổi<br />
D. pH giảm<br />
Câu 33: Hoà tan hết 4 1gam h n hợp Na Ba và oxit của chúng vào nước dư thu được dung dịch<br />
X có chứa 11 2 gam NaOH và 3 136 lít khí H2 đktc S c 46 mol CO2 vào dung dịch X kết<br />
thúc phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y Cho từ từ 2 mL dung dịch Z chứa HCl<br />
4M và H2SO4 aM vào dung dịch Y thấy thoát ra x mol khí CO2 Nếu cho từ từ dung dịch Y vào<br />
200 mL Z thì thấy thoát ra 1 2x mol khí CO2 Giá trị của a là?<br />
A. 0,3<br />
B. 0,15<br />
C. 0,2<br />
D. 0,25<br />
Câu 34: Cho 3 24 gam h n hợp chất r n X g m Mg MgCO 3và Mg NO3)2 trong đó oxi chiếm<br />
28 57% về khối lượng h n hợp vào dung dịch chứa 12 mol HNO3và 1 64 mol NaHSO4 khuấy<br />
đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung h a có khối<br />
lượng 215 8 gam và h n hợp khí Z g m N 2O, N2, CO2và H2 trong đó số mol của N2O bằng số<br />
mol của CO2 T khối hơi của Z so với He bằng a Giá trị gần nhất của a là<br />
A. 6,5.<br />
B. 7,0.<br />
C. 7,5.<br />
D. 8,0.<br />
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn m gam một h n hợp g m 3 chu i oligopeptit có số liên kết lần<br />
lượt là 9 3 4 bằng dung dịch NaOH dư 2 % so với lượng cần phản ứng thu được h n hợp Y<br />
g m muối Natri của la a gam và Gly b gam cùng NaOH dư Cho vào Y từ từ đến dư dung<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 204<br />
<br />
dịch HCl 3M thì thấy HCl phản ứng tối đa hết 2 31 lít M t khác khi đốt cháy hoàn toàn 4 27<br />
gam h n hợp trên cần dùng vừa đủ 34 44 lít O2 đktc đ ng thời thu được h n hợp khí và hơi<br />
với khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của nước là 37 27gam T lệ a/b gần nhất là<br />
A. 888/5335<br />
B. 999/8668.<br />
C.888/4224 .<br />
D. 999/9889.<br />
Câu 36: H n hợp T g m 3 chất hữu cơ X Y Z 5 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các<br />
nguyên tố C H O Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2 688 lít khí CO2 đktc Cho<br />
m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1 568 lít khí gNO3 trong NH3, thu<br />
được 1 8 gam g Giá trị của m là<br />
A. 4,6.<br />
B. 4,8.<br />
C. 5,2.<br />
D. 4,4.<br />
Câu 37: Điện phân dung dịch X chứa Cu NO3)2và 36 mol NaCl điện cực trơ màng ngăn xốp<br />
cường độ d ng điện không đổi trong thời gian t giây thu được dung dịch Y và 3 mol khí ở<br />
anot Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 85 mol<br />
Cho bột Mg dư vào dung dịch Y kết thúc các phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối;<br />
2 mol NO và một lượng chất r n không tan Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 1 % các<br />
khí sinh ra không tan trong dung dịch Giá trị của m là<br />
A. 73,760.<br />
B. 43,160.<br />
C. 40,560.<br />
D. 72,672.<br />
Câu 38: Cho từ từ dung dịch Ba OH 2<br />
đến dư vào dung dịch chứa l2(SO4)3 mkếttủa<br />
(g)<br />
và lCl3 thì khối lượng kết tủa sinh<br />
ra được biểu di n bằng đ thị sau:<br />
Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau<br />
đây?<br />
8,55<br />
A. 0,029.<br />
m<br />
B. 0,025.<br />
C. 0,019.<br />
D. 0,015.<br />
x<br />
<br />
y<br />
<br />
Số mol Ba OH<br />
<br />
Câu 39 : H n hợp X g m tripanmitin tristearin axit acrylic axit oxalic p - HO - C6H4CH2OH<br />
trong đó số mol của p - HO - C6H4CH2OH bằng tổng số mol của axit acrylic và axit oxalic Cho<br />
56 4112 gam X tác d ng hoàn toàn với 58 5 gam dung dịch NaOH 4 % cô cạn dung dịch sau<br />
phản ứng thì thu được m gam chất r n và phần hơi có chứa chất hữu cơ chiếm 2 916% về khối<br />
lượng M t khác đốt cháy hoàn toàn 2272 mol X thì cần 37 84256 lít O 2 đktc và thu được<br />
18,0792 gam H2O Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 68.<br />
B. 70.<br />
C. 72.<br />
D. 67.<br />
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 25 mol h n hợp X g m ba ancol cần dùng vừa đủ lít O 2 thu<br />
được H2O và 12 32 lít CO2 đktc M t khác cho 5 mol X trên tác d ng hết với Na; sau khi các<br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12 32 lít H2 đktc Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau<br />
đây?<br />
A. 12,31.<br />
B. 15,11.<br />
C. 17,91.<br />
D. 8,95.<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 204<br />
<br />
2<br />
<br />