intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi định kì lần 2 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 103

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

72
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề thi định kì lần 2 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 103 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi định kì lần 2 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 103

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH<br /> TỔ TOÁN – TIN<br /> (Đề thi có 05 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN 2 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> Môn: Toán 11<br /> Thời gian làm bài : 90 Phút, không kể thời gian phát đề<br /> (Đề có 50 câu)<br /> Mã đề 103<br /> <br /> Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ..................<br /> Câu 1: Cho cos  <br /> <br /> 3<br />  3<br /> <br /> với    ; 2  . Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> 4<br />  2<br /> <br /> <br /> 3 7<br /> 7<br /> 1<br /> B. sin 2 <br /> C. cos 2 <br /> D. tan 2  3 7<br /> 8<br /> 21<br /> 8<br /> Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho hai đường thẳng 1 và  2 lần lượt có phương trình :<br /> x  2 y  1  0 và x  2 y  4  0 , điểm I (2;1) . Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng 1 thành  2 khi đó<br /> giá trị của k là :<br /> A. 3 .<br /> B. 1 .<br /> C. 4 .<br /> D. 2 .<br /> x<br /> Câu 3: Hàm số y  1  cos 2 có chu kì tuần hoàn là:<br /> 2<br /> <br /> A. T <br /> B. T  2<br /> C. T  4<br /> D. T  <br /> 2<br /> Câu 4: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?<br /> A. Chỉ có một.<br /> B. Vô số .<br /> C. Không có.<br /> D. Chỉ có hai.<br /> Câu 5: Giải phương trình 4sin 2 x  3 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> x<br /> <br /> <br /> <br />  k<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 3<br /> A. <br /> B. <br /> ,  k  .<br /> ,  k  .<br />  x  2  k<br />  x     k<br /> <br /> <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  x   3  k 2<br />  x  3  k 2<br /> C. <br /> D. <br /> ,  k  .<br /> ,  k  .<br />  x  2  k 2<br />  x     k 2<br /> <br /> <br /> 3<br /> 3<br /> Câu 6: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?<br /> cos x<br /> tan x<br /> A. y  x.cos 2x<br /> B. y <br /> C. y <br /> D. y  ( x 2  1).sin x<br /> 2<br /> 2<br /> 1 x<br /> 1 x<br /> 2<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 7: Giải phương trình sin     0 .<br />  3 3<br /> <br /> A. x   k  k   .<br /> B. x  k  k   .<br /> 3<br /> 2 k 3<br />  k 3<br /> C. x <br /> D. x  <br /> <br />  k  .<br />  k  .<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 8: Hàm số y  tan x  sin x có tập xác định là:<br /> A. cot 2  <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> \   k k  <br /> B. D  \   k 2 k  <br />  2<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. D  \   k 2 k  <br /> D. D  \ k k  <br /> 2<br /> <br /> Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Qua phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.<br /> B. Qua phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.<br /> A. D <br /> <br /> Trang 1/5 – Mã đề thi 103<br /> <br /> C. Có phép đối xứng tâm, có vô số điểm biến thành chính nó.<br /> D. Có phép đối xứng tâm, có hai điểm biến thành chính nó.<br /> Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x  4sin x  5 là:<br /> A. 20<br /> B. 0<br /> C. 8<br /> Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.<br /> B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.<br /> C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.<br /> D. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.<br /> Câu 12: Hàm số y  sin 2 x tuần hoàn với chu kì là:<br /> A. T  <br /> <br /> B. T  4<br /> <br /> C. T  2<br /> <br /> D. 9<br /> <br /> D. T <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol  P  : y  x  4 x  9 . Hỏi parabol nào sau đây là ảnh của<br /> 2<br /> <br /> parabol  P  qua phép đối xứng trục, có trục là đường thẳng x  2  0 ?<br /> B. y  ( x  2)2  4( x  2)  9 .<br /> <br /> A. y  x 2  4 x  9 .<br /> <br /> C. y  x 2  4 x  9 .<br /> D. y  ( x  2)2  4( x  2)  9 .<br /> Câu 14: Biểu thức sin x sin y  cos x cos y bằng:<br /> A. cos  x  y <br /> <br /> C. sin  x  y <br /> <br /> B. sin  x  y <br /> <br /> D. cos  x  y <br /> <br /> Câu 15: Nếu đồ thị hàm số y  x 2  bx  c đi qua hai điểm A  1; 2  và B  2; 1 thì b  2c bằng:<br /> A. 2<br /> <br /> C. 4<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> Câu 16: Tam giác ABC có AB  5, BC  7, CA  8. Tính số đo góc A ?<br /> 0<br /> 0<br /> B. 45 .<br /> C. 60 .<br /> cos x  1<br /> Câu 17: Hàm số y <br /> có tập xác định là:<br /> 4  cos x<br /> \ k 2 | k <br /> A. <br /> B. k 2 | k  <br /> C.<br /> <br /> 0<br /> D. 30 .<br /> <br /> 0<br /> A. 90 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 3Ax2 A22x 42 0 ?<br /> A. 7.<br /> B. 2.<br /> C. 5.<br /> Câu 19: Đường tròn tâm I 1; 2  , bán kính R  3 có phương trình là:<br /> <br /> D.<br /> D. 0.<br /> <br /> A. x2  y 2  2 x  4 y  4  0.<br /> <br /> B. x2  y 2  2 x  4 y  4  0.<br /> <br /> C. x2  y 2  2 x  4 y  4  0.<br /> <br /> D. x2  y 2  2 x  4 y  4  0.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 20: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  7  2cos( x  ) lần lượt là:<br /> 4<br /> A. 2 và 2<br /> B. 2 và 7<br /> C. 4 và 7<br /> D. 5 và 9<br /> Câu 21: Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên biên.<br /> Xác suất để chọn được hai viên bi cùng màu là<br /> 1<br /> 5<br /> 1<br /> 1<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. .<br /> D.<br /> .<br /> 12<br /> 18<br /> 6<br /> 36<br /> Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q O ,90o , M '  3; 2  là ảnh của điểm :<br /> <br /> <br /> <br /> A. M  2; 3 .<br /> <br /> B. M  3; 2  .<br /> <br /> <br /> <br /> C. M  3; 2  .<br /> <br /> D. M  2;3 .<br /> <br /> Câu 23: Xét hàm số y  cos x trên đoạn ;  . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. Hàm số đồng biến trên khoảng   0  và nghịch biến trên khoảng  0;   .<br /> B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   0  và đồng biến trên khoảng  0;   .<br /> C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng   0  và  0;   .<br /> <br /> Trang 2/5 – Mã đề thi 103<br /> <br /> D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng   0  và  0;   .<br /> Câu 24: Cho elíp (E) có phương trình 9 x2  25 y 2  225. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?<br /> A. (E) có các tiêu điểm F1  4;0  và F2  4;0  . B. (E) có trục nhỏ bằng 6 .<br /> C. (E) có tiêu cự bằng 4 .<br /> D. (E) có trục lớn bằng 10 .<br /> Câu 25: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin 2 x  5 lần lượt là:<br /> A. 8 và  2<br /> B. 5 và 2<br /> C. 5 và 3<br /> D. 2 và 8<br /> Câu 26: Hình gồm hai đường thẳng d và d  vuông góc với nhau đó có mấy trục đối xứng?<br /> A. Vô số.<br /> B. 0 .<br /> C. 2 .<br /> D. 4 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 27: Hãy chọn khảng định sai: Trong khoảng  ;   thì:<br /> 2 <br /> A. Hàm số y  cos x là hàm số nghịch biến.<br /> B. Hàm số y  sin x là hàm số nghịch biến.<br /> C. Hàm số y  tan x là hàm số đồng biến.<br /> D. Hàm số y  cot x là hàm số đồng biến.<br /> Câu 28: Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng?<br /> A. y  ( x3  x).tan x<br /> B. y  x .cot 2 x<br /> D. y  ( x 2  1).sin x<br /> <br /> C. y  (2x  1).cos x<br /> <br />  <br /> Câu 29: Số nghiệm của phương trình sin 5x  3 cos5x  2sin 7 x trên khoảng  0;  là?<br />  2<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 30: Giả sử có 8 vận động viên tham gia chạy thi. Nếu không kể trường hợp có hai vận động viên về<br /> đích cùng lúc thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với các vị trí nhất, nhì, ba?<br /> A. 120.<br /> B. 56.<br /> C. 24.<br /> D. 336.<br /> Câu 31: Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây là sai?<br /> A B<br /> A B<br /> C<br /> C<br /> A. sin<br /> B. sin  A  B   sin C<br /> C. cos  A  B   cos C<br /> D. cos<br />  cos<br />  sin<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 32: Cho phương trình<br /> <br />  x 2  3x  2  2m  x  x 2 1 . Để phương trình 1 có nghiệm thì<br /> <br /> m   a; b . Giá trị a2  b2 bằng:<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 1<br /> D. 2<br /> Câu 33: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;17] . Xác suất để<br /> ba số viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng<br /> 1637<br /> 1079<br /> 1728<br /> 23<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 4913<br /> 4913<br /> 4913<br /> 68<br /> 5 8<br /> Câu 34: Cho tam giác ABC, biết H (3;2), G( ; ) lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác, đường<br /> 3 3<br /> thẳng BC có phương trình x  2 y  2  0 . Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC?<br /> A. (x  2)2  ( y  6)2  25 .<br /> <br /> B. (x  1)2  ( y  3)2  25 .<br /> <br /> C. (x  2)2  ( y  2)2  25 .<br /> <br /> D. (x  1)2  ( y  3)2  25 .<br /> <br /> Câu 35: Cho phương trình x 2  2  m  1 x  2m  3  0 ( m là tham số) có hai nghiệm x1 và x2 . Phương<br /> trình bậc hai nào sau đây có hai nghiệm là 2x1 và 2x2 ?<br /> A. t 2  4  m  1 t  4  2m  3  0<br /> <br /> B. t 2  4  m  1 t  4  2m  3  0<br /> <br /> C. t 2  4  m  1 t  2  2m  3  0<br /> <br /> D. t 2  4  m  1 t  4  2m  3  0<br /> <br /> sin 2 x<br /> . Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> 2cos x  3<br /> A. Hàm số đã cho là hàm số không chẵn, không lẻ .<br /> <br /> Câu 36: Cho hàm số y <br /> <br /> Trang 3/5 – Mã đề thi 103<br /> <br /> 3<br /> \  .<br /> 2<br /> <br /> B. Hàm số đã cho có tập xác định D <br /> C. Hàm số đã cho là hàm số chẵn.<br /> D. Hàm số đã cho là hàm số lẻ.<br /> <br /> 2sin 2 x  cos 2 x<br /> có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?<br /> sin 2 x  cos 2 x  3<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> k 2<br /> 1<br /> Câu 38: Biết rằng phương trình<br /> với<br /> <br /> <br />  <br />  0 có nghiệm dạng x  a<br /> 2018<br /> sin x sin 2 x sin 4 x<br /> 2 b<br /> sin 2 x<br /> k  và a, b  * Tính S  a  b.<br /> A. S  2020.<br /> B. S  2018.<br /> C. S  2017.<br /> D. S  2019.<br /> Câu 39: Xét các mệnh đề sau:<br /> 1<br />  3 <br /> (I): x    ;  :Hàm số y <br /> nghịch biến.<br /> sin x<br />  2 <br /> 1<br />  3 <br /> (II): x    ;  :Hàm số y <br /> nghịch biến.<br /> cos x<br />  2 <br /> Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên:<br /> A. Cả hai đúng.<br /> B. Cả hai sai.<br /> C. Chỉ (II) đúng.<br /> D. Chỉ (I) đúng .<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> Câu 40: Tính tổng S <br /> <br /> <br />  ... <br /> <br /> 2!2017! 4!2015! 6!2013!<br /> 2016!3! 2018!<br /> Câu 37: Trong tập giá trị của hàm số y <br /> <br /> 22018  1<br /> 22018  1<br /> 22018  1<br /> 22018<br /> .<br /> B. S <br /> .<br /> C. S <br /> .<br /> D. S <br /> .<br /> 2019!<br /> 2018!<br /> 2018<br /> 2019<br /> Câu 41: Tam giác ABC có B 1; 3  4 , C 3; 3  8 và AB  3 AC. Tính giá trị lớn nhất của diện tích<br /> <br /> A. S <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> tam giác ABC ?<br /> A. 40 .<br /> B. 20 .<br /> C. 60 .<br /> D. 30 .<br /> Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M , N lần lượt là trung điểm của các<br /> cạnh AB và SC . Gọi I , J theo thứ tự là giao điểm của AN , MN với mặt phẳng (SBD) . Tính<br /> IA JM<br /> k<br /> <br /> ?<br /> IN JN<br /> A. k  3 .<br /> B. k  2.<br /> C. k  5 .<br /> D. k  4 .<br /> Câu 43: Tam giác ABC có các trung tuyến ma  10, mb  8 và mc  6. Tính diện tích S của tam giác<br /> ABC .<br /> A. S  64 .<br /> B. S  48 .<br /> C. S  32 .<br /> D. S  24 .<br /> Câu 44: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a , Gọi G1 , G2 lần lượt là trọng tâm của tam giác BCD và<br /> ACD và G là giao điểm của AG1 và BG2 . Tính diện tích tam giác GAB ?<br /> A.<br /> <br /> a2 2<br /> .<br /> 8<br /> <br /> 3a 2 3<br /> 8<br /> 1<br /> 1<br /> 5  2sin 2 x<br /> Câu 45: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  1  cos 2 x <br /> 2<br /> 2<br /> A.<br /> <br /> 22<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> B.<br /> <br /> a2 3<br /> .<br /> 8<br /> <br /> 11<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> C. 1  5<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3a 2 2<br /> .<br /> 8<br /> <br /> D. 1 <br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> 10<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 46: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x 2  3  , x  0<br /> x <br /> <br /> <br /> A. C106 .<br /> <br /> B. C105 .<br /> <br /> C. C103 .<br /> <br /> D. C1010 .<br /> Trang 4/5 – Mã đề thi 103<br /> <br /> 3<br /> 1  sin 2 x<br /> và g  x  <br /> . Gọi D1 và D2 lần lượt là tập xác định của<br /> 1  cos x<br /> sin x<br /> hai hàm số y  f  x  và y  g  x  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> Câu 47: Cho hàm số f  x  <br /> <br /> A. D1  D2<br /> B. D1  D2  <br /> C. D2  D1<br /> D. D1  D2<br /> Câu 48: Có bao nhiêu số tự nhiên là số có 5 chữ số mà trong mỗi số đó có đúng hai chữ số 8, các chữ số<br /> còn lại khác nhau.<br /> A. 7404<br /> B. 4704<br /> C. 9408<br /> D. 3108<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M thuộc đường tròn  C  : x  y  6 x  8 y  21  0. Tính độ<br /> dài nhỏ nhất của đoạn thẳng OM ?<br /> A. 3 .<br /> B. 4 .<br /> Câu 50: Chu kì của hàm số y  sin 6<br /> A. T  4<br /> <br /> B. T <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> C. 5 .<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> C. T  2<br /> <br /> D. T <br /> <br /> x<br /> x<br />  cos6 là:<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ------------------------------Hết------------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 5/5 – Mã đề thi 103<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2