intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

  1. SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 2 trang) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101 I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Gà trống biết gáy, gà mái bắt đầu đẻ trứng. Đây là ví dụ về tiêu chí nào sau đây? A. Phát dục. B. Khả năng sản xuất. C. Ngoại hình. D. Thể chất. Câu 2. Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là gì? A. Ít tốn kém. B. Hiệu quả không cao. C. Dễ tiến hành. D. Không đòi hỏi kĩ thuật cao. Câu 3. Chọn giống vật nuôi là lựa chọn và giữ lại làm giống A. một con bất kì trong đàn. B. một con có tiềm năng di truyền không ổn định. C. những cá thể có ngoại hình tương tự nhau. D. những cá thể có đặc tính tốt phù hợp mục đích chăn nuôi. Câu 4. Ngoại hình của vật nuôi là A. chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi. B. sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của cơ thể vật nuôi. C. đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống. D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của vật nuôi. Câu 5. Giống vật nuôi nào sau đây là vật nuôi ngoại nhập? A. Dê Bách Thảo. B. Gà Đông Tảo. C. Lợn Yorkshire. D. Lợn Móng Cái. Câu 6. Cho các ý sau: 1. Khai thác tiềm năng di truyền của vật nuôi. 2. Nâng cao năng suất sinh sản. 3. Rút ngắn khoảng cách các thế hệ. 4. Giảm chi phí và công lao động. Ý nghĩa công nghệ cấy truyền phôi là A. 1, 2. B. 2,4. C. 3, 4. D. 2, 3. Câu 7. Vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội là gì? A. Tăng lao động, tăng năng suất, tiết kiệm tài nguyên. B. Phục vụ cho tham quan, du lịch, lưu giữ nét văn hóa truyền thống. C. Cung cấp thiết bị cho các ngành nghề khác. D. Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. Câu 8. Chăn nuôi bán công nghiệp là phương thức chăn nuôi. A. tập trung mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn. B. cho phép vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm ăn. C. kết hợp giữa chăn nuôi công nghiệp và chăn thả tự do. D. vật nuôi được nhốt hoàn toàn trong chuồng trại. Câu 9. Cho các ý sau: 1. Nuôi hợp tử phát triển đến giai đoạn phôi dâu và phôi nang. 2. Hút trứng từ buồng trứng. 3. Thụ tinh nhân tạo. 4. Nuôi để trứng phát triển và chín. Sắp xếp thứ tự đúng các bước để tiến hành thụ tinh trong ống nghiệm? A. 3,2,4,1. B. 4,3,1,2. C. 1,2,3,4. D. 2,4,3,1. Câu 10. Công nghệ cấy truyền phôi ở bò có mấy bước? A. 11 B. 10. C. 9. D. 8. Câu 11. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi A. cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của máy móc. B. khác loài, khác nguồn gốc, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người. C. cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người. D. khác loài, khác nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên. Mã đề 101 Trang Seq/2
  2. Câu 12. Ý nào sai khi nói về nhược điểm của chăn nuôi công nghiệp? A. Quy mô chăn nuôi lớn. B. Ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. C. Vốn đầu tư lớn. D. Năng suất thấp. Câu 13. Phép lai nào sau đây là lai xa? A. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái. B. Ngựa cái x Lừa đực. C. Lợn Yorkshire x Lợn Móng Cái. D. Gà Ri x Gà Ri. Câu 14. Ý nào không đúng khi nói về yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trong ngành chăn nuôi? A. Có khả năng vận hành các thiết bị máy móc trong chăn nuôi. B. Có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi và kinh tế. C. Có khả năng giải quyết vấn đề linh hoạt. D. Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Câu 15. Sơ đồ dưới đây minh họa cho phép lai nào? A. Lai kinh tế phức tạp. B. Lai cải tiến. C. Lai thuần chủng. D. Lai kinh tế đơn giản. Câu 16. Điều kiện nào sau đây để được công nhận là giống vật nuôi? A. Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận. B. Có một số lượng cá thể không ổn định. C. Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau. D. Các vật nuôi có nguồn gốc khác nhau. Câu 17. Quá trình đưa phôi tạo ra từ cá thể cái này vào tử cung của cá thể cái khác để cho nó mang thai được gọi là gì? A. Công nghệ thụ tinh trong ống nghiệm. B. Công nghệ cấy truyền phôi. C. Công nghệ xác định giới tính của phôi. D. Công nghệ ứng dụng chỉ thị phân tử. Câu 18. Trong chăn nuôi, giống vật nuôi có mấy vai trò? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 19. Chọn lọc hàng loạt là dựa vào A. gen của đàn vật nuôi để chọn ra những cá thể tốt nhất phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống. B. ngoại hình, các chỉ tiêu về khả năng sản xuất của đàn vật nuôi để chọn ra những cá thể tốt nhất phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống. C. chỉ tiêu về khả năng sản xuất của đàn vật nuôi để chọn ra những các thể tốt nhất phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống. D. ngoại hình để chọn ra những cá thể tốt nhất phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống. Câu 20. Triển vọng của ngành chăn nuôi là A. thu hút nhiều nhà đầu tư quốc tế. B. ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình độ. C. mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn. D. đáp ứng nhu cầu xuất khẩu. Câu 21. Phép lai nào sau đây là nhân giống thuần chủng? A. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái. B. Gà Ri x Gà Hybro. C. Ngựa cái x Lừa đực. D. Bò Vàng x Bò Lai Sind. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (2 điểm) a. Phân biệt các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở Việt Nam. b. Ở địa phương em đang sử dụng phương thức chăn nuôi nào. Cho ví dụ. Câu 2. (1 điểm) Phân tích thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em và đề xuất biện pháp chọn giống cho một đối tượng vật nuôi gia cầm. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang Seq/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2