intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ công nghiệp lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ công nghiệp lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ công nghiệp lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN: CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP - LỚP: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Chọn đáp án đúng. Để lựa chọn vật liệu theo tính kinh tế thì A. phải đảm bảo giá thành thấp mà vẫn đáp ứng các yêu cầu về tính công nghệ và tính sử dụng. B. phải đảm bảo giá thành cao đáp ứng các yêu cầu về tính công nghệ và tính sử dụng. C. phải đảm bảo giá thành thấp mà không cần quan tâm về tính công nghệ và tính sử dụng. D. phải đảm bảo giá thành mà vẫn đáp ứng các yêu cầu về tính công nghệ và tính sử dụng. Câu 2: Hợp kim nitinol là hợp kim của những vật liệu nào? A. Nickel và manganese. B. Nickel và titanium. C. Nickel và carbon. D. Nickel và magnesium. Câu 3: Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm kim loại và hợp kim màu? A. Thép hợp kim. B. Gang. C. Thép carbon. D. Nhôm. Câu 4: Việc sử dụng được các phần mềm AutoCAD, 3D Solidworks,... là một lợi thế của người làm thiết kế sản phẩm cơ khí là vì A. đây là phần mềm hỗ trợ cho việc lắp ráp - công việc của người làm thiết kế sản phẩm cơ khí. B. đây là phần mềm hỗ trợ cho việc tính toán - công việc của người làm thiết kế sản phẩm cơ khí. C. đây là phần mềm hỗ trợ cho việc chế tạo - công việc của người làm thiết kế sản phẩm cơ khí. D. đây là phần mềm hỗ trợ cho việc thiết kế - công việc của người làm thiết kế sản phẩm cơ khí. Câu 5: Phi kim loại nào dưới đây ở thể lỏng ở nhiệt độ phòng? A. Cao su. B. Brom. C. Thủy ngân. D. Nitơ. Câu 6: Các nghề nghiệp thiết kế sản phẩm cơ khí thường làm việc ở A. các phòng kĩ thuật của nhà máy cơ khí, trung tâm nghiên cứu phát triển của các doanh nghiệp cơ khí, cơ sở sản xuất các sản phẩm cơ khí. B. các phân xưởng lắp ráp của các nhà máy cơ khí chế tạo ô tô, xe máy, .... C. các phân xưởng sản xuất của các nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy, đóng tàu,... D. các phòng kĩ thuật của cơ sở sản xuất cơ khí, doanh nghiệp chuyên bảo trì, bảo dưỡng thiết bị cơ khí, công ty chuyên cung cấp thiết bị cơ khí, máy công cụ, CNC, ... Câu 7: Vật liệu phi kim loại được chia thành những loại nào? A. Gồm 3 loại: nhựa nhiệt dẻo; nhựa nhiệt cứng; cao su. B. Gồm 2 loại: nhựa nhiệt dẻo; nhựa nhiệt rắn. C. Gồm 3 loại: nhựa nhiệt dẻo; nhựa nhiệt rắn; cao su. D. Gồm 2 loại: nhựa nhiệt; cao su. Câu 8: Công việc nào sau đây không liên quan đến chế tạo cơ khí? A. Trang trí nội thất. B. Chế tạo, lắp ráp máy móc. C. Thiết kế máy móc. D. Vận hành, sửa chữa máy móc. Câu 9: Công việc nào sau đây không liên quan đến chế tạo cơ khí? A. Trang trí nội thất. B. Chế tạo, lắp ráp máy móc. C. Vận hành, sửa chữa máy móc. D. Thiết kế máy móc. Trang 1/2 - Mã đề 001
  2. Câu 10: Độ giãn dài khi kéo của cao su đạt mức bao nhiêu %? A. 700% - 800%. B. 600% - 700%. C. 800% - 900%. D. 500% - 600%. Câu 11: Việc thiết kế cơ khí thường được thực hiện bởi A. kĩ sư cơ khí. B. thợ lắp giáp cơ khí. C. kĩ sư cơ học. D. Thợ gia công cơ khí. Câu 12: Vật liệu nào sau đây có khả năng chống ăn mòn kém A. Thép hợp kim. B. Gang. C. Nickel và hợp kim nickel. D. Nhôm và hợp kim nhôm. Câu 13: FGM là chữ viết tắt của loại vật liệu nào? A. Vật liệu composite. B. Vật liệu nano. C. Vật liệu có cơ tính biến thiên. D. Vật liệu hợp kim nhớ hình. Câu 14: Chọn câu đúng. Phôi là? A. Là sản phẩm của quá trình thiết kế. B. Là sản phẩm của đúc. C. Là khối vật liệu ban đầu để chế tạo ra chi tiết. D. Là sản phẩm được tạo ra trong quá trình gia công cắt gọt. Câu 15: Có bao nhiêu yêu cầu chính khi lựa chọn vật liệu trong sản xuất cơ khí? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 16: Công việc cần có các kiến thức chuyên môn sâu liên quan đến quy trình sản xuất cơ khí, truyền động, lắp ghép các chi tiết, am hiểu các vấn đề kĩ thuật cơ khí là A. bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí. B. thiết kế các sản phẩm cơ khí. C. lắp ráp sản phẩm cơ khí. D. gia công cơ khí. Câu 17: Sắt và hợp kim của sắt gồm những loại nào? A. Thép hợp kim, nhôm và hợp kim của nhôm. B. Gang, thép carbon, nhôm, nickel. C. Gang, thép carbon, thép hợp kim. D. Gang, thép carbon, thép hợp kim, nhôm. Câu 18: Trong quy trình chế tạo cơ khí, bước nào quyết định tới việc tạo hình, độ chính xác của chi tiết? A. Thực hiện gia công các chi tiết máy của sản phẩm. B. Đọc, tìm hiểu bản vẽ chi tiết. C. Xử lý và bảo vệ bề mặt của sản phẩm. D. Chế tạo phôi. Câu 19: Tại sao trong sản xuất cơ khí phải biết được tính công nghệ của vật liệu? A. Để tạo ra chi tiết cơ khí có độ chính xác cao. B. Để chọn vật liệu có giá thành thấp. C. Để chọn đúng vật liệu. D. Để lựa chọn phương pháp gia công hợp lí, đảm bảo năng suất và chất lượng. Câu 20: Trong các trường hợp cần nâng cao tuổi thọ của thiết bị, giảm nhẹ khối lượng và kính thước máy người ta sử dụng loại vật liệu cơ khí nào? A. Nhôm và hợp kim nhôm. B. Đồng và hợp kim đồng. C. Sắt và hợp kim sắt. D. Thép hợp kim. Câu 21: Vật liệu nào không phải là vật liệu phi kim loại? A. Gỗ. B. Cao su. C. Gang. D. Nhựa. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1. (2điểm) Em hãy cho biết một số phương pháp chống rỉ sét cho các chi tiết máy bằng kim loại? Câu 2. (1điểm)Vật liệu composite là gì? Nêu các ứng dụng của vật liệu composite trong lĩnh vực cơ khí. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2