Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: CÔNG NGHỆ 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mức độ nhận thức Tổng Thông Vận dụng Thời Nhận biết Vận dụng % Nội dung hiểu cao Số CH gian TT Đơn vị kiến thức tổng kiến thức (phút) Thời Thời Thời điểm Thời Số gian Số gian Số gian Số gian TN TL CH (phút CH (phút CH (phút CH (phút) ) ) ) 1.1. Giới thiệu về trồng Chương I. 4 2,8 2 4,3 0 0 0 0 trọt Giới thiệu 1,5 1 8 8,6 chung về 1.2. Cây trồng và các yếu tố 1 0,7 1 2,2 0 0 0 0 trồng trọt chính trong trồng trọt 2.1 Giới thiệu về đất trồng 0 0 3 2,1 3 6,6 2 3 Chương 2.2. Sử dụng, cải tạo và bảo 2 1 0,7 2 6,6 1 1,5 2 0 II. Đất vệ đất trồng 18 2 32 8,5 trồng 2.3. Giá thể trồng cây 0 0 1 0 0 0 0 0 Tổng 9 10,8 9 19,7 3 4,5 2 15 21 2 45 100
- Tỉ lệ chung (%) 70 30 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: CÔNG NGHỆ 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng T dung Đơn vị cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng T kiến kiến thức biết hiểu dụng cao thức 1 Chương Nhận biết: I. Giới - Nêu được vai trò của trồng trọt Việt Nam trong bối cảnh cách mạng thiệu công nghiệp 4.0. chung về - Nêu được triển vọng của trồng trọt Việt Nam trong bối cảnh cách trồng mạng công nghiệp 4.0. 1.1. Giới - Nêu được thành tựu ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt ở trọt Việt nam. thiệu về -Nêu được các khâu trong trồng trọt có thể áp dụng được cơ giới hóa 4 2 0 trồng trọt Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của việc ứng dụng công nghệ thủy canh trong trồng trọt. - Giải thích được ý nghĩa của việc ứng dụng công nghệ tưới nước tự động, tiết kiệm trong trồng trọt.
- Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng T dung Đơn vị cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng T kiến kiến thức biết hiểu dụng cao thức Nhận biết: 1.2. Cây - Nêu được các tiêu chí phân loại cây trồng và điều kiện sống. trồng và các Thông hiểu: yếu tố chính - Phân tích được các mối quan hệ giữa cây trồng và các yếu tố chính 1 1 0 0 trong trồng trong trồng trọt. trọt 2 Nhận biết: - Nêu được khái niệm của đất trồng. - Trình bày được tính chua, tính kiềm và trung tính của đất trồng. - Nêu được khái niệm keo đất và vai trò của keo đất. - Nêu được ý nghĩa của việc nắm vững phản ứng của dung dịch đất trong sản xuất. Chương 2.1. Giới Thông hiểu: II. Đất thiệu về đất - Mô tả được cấu tạo của keo đất. trồng trồng - Phân biệt được hạt keo âm, hạt keo dương về cấu tạo. - Giải thích được cơ sở xác định được đất chua, đất kiềm, đất trung tính. 3 Vận dụng: 3 2 - Đề xuất được biện pháp cải tạo và sử dụng hợp lý đất chua, đất kiềm.
- Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng T dung Đơn vị cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng T kiến kiến thức biết hiểu dụng cao thức Nhận biết: - Nêu được các biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng. . –Nêu được cơ sở khoa học của biện pháp sử dụng cải tại đất chua, đất mặn và đất bạc màu. Thông hiểu: - Hiểu được cơ sở khoa học của biện pháp cải tạo đất chua, đăt mặn 2.2. Sử dụng, và đất xám bạc màu cải tạo và bảo - Giải thích được mối liên hệ giữa nguyên nhân hình thành và tính 1 2 2 1 vệ đất trồng chất của đất làm cơ sở xác định được các biện pháp cải tạo và hướng sử dụng hợp lí đối với từng loại đất trồng. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức để sử dụng đất trồng hợp lí ở địa phương đem lại hiệu quả kinh tế cao. - Đề xuất được biện pháp cải tạo, bảo vệ đất tại địa phương giúp cây trồng ngày càng phát triển. 2.3 Giá thể Thông hiểu: trồng cây . - Phân biệt được thành phần các loại giá thể trồng cây. 1
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: CÔNG NGHỆ 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 001 Họ và tên:........................................................... Lớp:...........… Số báo danh:...................................................Phòng thi:......... I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho các ý sau: 1. Kiểm soát sâu bệnh hại. 2. Kiểm soát nhiệt độ, ẩm độ của đất và không khí. 3. Giúp bảo vệ cây trồng tránh được các điều kiện bất lợi của thời tiết. 4. Giảm năng suất và chất lượng nông sản. Có bao nhiêu ý không đúng về việc áp dụng công nghệ nhà kính trong trồng trọt: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 2. Keo đất âm có đặc điểm nào dưới đây? A. Là keo đất có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương. B. Là keo đất có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương. C. Là keo đất có lớp ion bất động mang điện tích dương. D. Là keo đất có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm. Câu 3. Muốn sử dụng đất trồng hợp lí, khoa học và hiệu quả cần phải: A. chọn cây trồng phù hợp với từng loại đất, kết hợp sử dụng đất và cải tạo đất, thực hiện canh tác bền vững. B. chọn cây trồng phù hợp với từng loại đất, kết hợp sử dụng đất và cải tạo đất . C. chọn cây trồng phù hợp với từng loại đất, thực hiện canh tác bền vững. D. kết hợp sử dụng đất và cải tạo đất, thực hiện canh tác bền vững. Câu 4. Phản ứng kiềm của đất là do: A. nồng độ H+ trong dung dịch đất lớn hơn nồng độ Na+. B. nồng độ OH - trong dung dịch đất lớn hơn nồng độ H+. C. nồng độ H+ trong dung dịch đất cân bằng nồng độ OH -. D. nồng độ H+ trong dung dịch đất lớn hơn nồng độ OH -. Câu 5. Dựa vào nguồn gốc cây trồng được chia thành các nhóm nào? A. Nhóm cây nhiệt đới và nhóm cây á nhiệt đới . B. Nhóm cây ôn đới, nhóm cây á nhiệt đới . C. Nhóm cây ôn đới và nhóm cây nhiệt đới . D. Nhóm cây ôn đới, nhóm cây nhiệt đới và nhóm cây á nhiệt đới. Câu 6. Cho các ý sau 1. Phản ứng chua. 2. Phản ứng kiềm. 3. Phản ứng trung tính. 4. Phản ứng thủy phân. 5. Phản ứng lên men Dung dịch đất có mấy phản ứng? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 7. Sử dụng phân hóa học nhiều năm sẽ: A. tăng độ tơi xốp cho đất. B. tăng độ phì nhiêu. C. làm đất chua D. không làm hại đất. Câu 8. Việt Nam là một nước có thế mạnh về gì? A. Giao thông vận tải. B. Thủy sản. C. Công nghiệp. D. Nông nghiệp. Câu 9. Năm 2018 tỉ lệ lao động ở nước ta trong lĩnh vực nông lâm thủy sản là A. 40% B. 15% C. 20% D. 37,7% Trang 5
- Câu 10. Có bao nhiêu ý không đúng trong việc áp dụng công nghệ cao vào trồng trọt? 1. Giúp trồng trọt tiết kiệm chi phí. 2. Giúp trồng trọt tăng năng suất, hạ giá thành. 3. Giúp trồng trọt nâng cao chất lượng nông sản, bảo vệ môi trường.. 4. Luôn lệ thuộc vào thời tiết. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 11. Ngành chăn nuôi sẽ không thể phát triển được nếu không có sản phẩm của: A. lâm nghiệp. B. thủy sản. C. hải sản. D. trồng trọt. Câu 12. Đất có tầng canh tác mỏng, thành phần cơ giới nhẹ, nghèo chất dinh dưỡng, đất chua, vi sinh vật có ích hoạt động kém là loại đất nào? A. Đất mặn. B. Đất trung tính. C. Đất chua. D. Đất xám bạc màu. Câu 13. Các thành phần cơ bản của đất trồng là những thành phần nào? A. Phần lỏng, phần rắn, phần khí ,phần sinh vật đất và chất vô cơ. B. Phần lỏng, phần rắn, phần khí ,phần sinh vật đất và chất hữu cơ. C. Phần lỏng, phần rắn, phần khí và phần sinh vật đất. D. Phần lỏng , phần rắn và phần khí. Câu 14. Chế độ làm đất cày không lật đất thích hợp cho loại đất nào? A. Đất trung tính. B. Đất chua. C. Đất xám bạc màu. D. Đất mặn. Câu 15. Trồng trọt là ngành duy nhất tạo ra? A. Lương thực. B. Lâm nghiệp, thực phẩm. C. Thực phẩm. D. Lâm nghiệp Câu 16. Những nơi không có đất trồng, điều kiện thời tiết khắc nghiệt thường áp dụng công nghệ nào? A. Công nghệ khí canh. B. Công nghệ tưới nước tự động. C. Công nghệ thủy canh, khí canh. D. Công nghệ nhà kính. Câu 17. Tính đến năm 2020, về trồng lúa cơ giới hóa trong khâu làm đất đạt khoảng bao nhiêu phần trăm? A. 42% B. 50% C. 70% D. 95% Câu 18. Cho các ý sau: 1 .Tiết kiệm nước. 2 .Tiết kiệm công lao động. 3 .Tạo điều kiện tối ưu cho cây trồng phát triển. 4 .Bảo vệ đất trồng. 5. Chi phí sản xuất nhiều. 6. Năng suất cây trồng thấp. Có bao nhiêu ý đúng về hiệu quả trong công nghệ tưới nước tự động, tiết kiệm trong trồng trọt ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 19. Những phần tử có kích thước dao động trong khoảng 1µm, không hòa tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù được gọi là gì? A. Sỏi. B. Sét. C. Limon. D. Keo đất. Câu 20. Khái niệm về đất trồng? A. Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất mà trên đó thực vật có thể sinh sống, phát triển và sản xuất ra sản phẩm. B. Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất mà trên đó động vật có thể sinh sống và sản xuất ra sản phẩm . C. Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất mà trên đó động vật có thể sinh sống, phát triển. D. Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất mà trên đó sinh vật có thể sinh sống. Câu 21. Loại đất có nồng độ phần nghìn muối hòa tan(NaCl, 𝑁𝑎2 𝑆𝑂4 , 𝐶𝑎𝑆𝑂4 , 𝐶𝑎𝑆𝑂4, MgSO4…)trên 2,56 là A. đất chua. B. đất xám bạc màu. C. đất mặn. D. đất trung tính. Trang 6
- II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1điểm) Trình bày các biện pháp cải tạo đất mặn? Câu 2: (2 điểm) Em hãy cho biết các biện pháp mà bà con nông dân ở địa phương em đã sử dụng để cải tạo đất ? Theo em phải làm thế nào để việc cải tạo đất ở địa phương được tốt hơn nữa? ----HẾT--- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: CÔNG NGHỆ 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 002 Họ và tên:........................................................... Lớp:.............. Số báo danh:...................................................Phòng thi:......... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho các ý sau 1. Phản ứng chua. 2. Phản ứng kiềm. 3. Phản ứng trung tính. 4. Phản ứng thủy phân. 5. Phản ứng lên men Dung dịch đất có mấy phản ứng? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 2. Khái niệm về đất trồng? A. Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất mà trên đó động vật có thể sinh sống và sản xuất ra sản phẩm . B. Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất mà trên đó thực vật có thể sinh sống, phát triển và sản xuất ra sản phẩm. C. Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất mà trên đó động vật có thể sinh sống, phát triển. D. Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất mà trên đó sinh vật có thể sinh sống. Câu 3. Phản ứng kiềm của đất là do: A. nồng độ H+ trong dung dịch đất lớn hơn nồng độ OH -. B. nồng độ H+ trong dung dịch đất lớn hơn nồng độ Na+. C. nồng độ H+ trong dung dịch đất cân bằng nồng độ OH -. D. nồng độ OH - trong dung dịch đất lớn hơn nồng độ H+. Câu 4. Đất có tầng canh tác mỏng, thành phần cơ giới nhẹ, nghèo chất dinh dưỡng, đất chua, vi sinh vật có ích hoạt động kém là loại đất nào? A. Đất trung tính. B. Đất xám bạc màu. C. Đất mặn. D. Đất chua. Câu 5. Có bao nhiêu ý không đúng trong việc áp dụng công nghệ cao vào trồng trọt? 1. Giúp trồng trọt tiết kiệm chi phí. 2. Giúp trồng trọt tăng năng suất, hạ giá thành. 3. Giúp trồng trọt nâng cao chất lượng nông sản, bảo vệ môi trường.. 4. Luôn lệ thuộc vào thời tiết. A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6. Loại đất có nồng độ phần nghìn muối hòa tan(NaCl, 𝑁𝑎2 𝑆𝑂4 , 𝐶𝑎𝑆𝑂4 , 𝐶𝑎𝑆𝑂4, MgSO4…)trên 2,56 là A. đất chua. B. đất xám bạc màu. C. đất mặn. D. đất trung tính. Trang 7
- Câu 7. Trồng trọt là ngành duy nhất tạo ra? A. Lâm nghiệp. B. Thực phẩm. C. Lương thực D. Lâm nghiệp, thực phẩm. Câu 8. Cho các ý sau: 1 .Tiết kiệm nước. 2 .Tiết kiệm công lao động. 3 .Tạo điều kiện tối ưu cho cây trồng phát triển. 4 .Bảo vệ đất trồng. 5. Chi phí sản xuất nhiều. 6. Năng suất cây trồng thấp. Có bao nhiêu ý đúng về hiệu quả trong công nghệ tưới nước tự động, tiết kiệm trong trồng trọt ? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 9. Chế độ làm đất cày không lật đất thích hợp cho loại đất nào? A. Đất mặn. B. Đất trung tính. C. Đất xám bạc màu. D. Đất chua. Câu 10. Keo đất âm có đặc điểm nào dưới đây? A. Là keo đất có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương. B. Là keo đất có lớp ion bất động mang điện tích dương. C. Là keo đất có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm. D. Là keo đất có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương. Câu 11. Các thành phần cơ bản của đất trồng là những thành phần nào? A. Phần lỏng, phần rắn, phần khí ,phần sinh vật đất và chất vô cơ. B. Phần lỏng , phần rắn và phần khí. C. Phần lỏng, phần rắn, phần khí ,phần sinh vật đất và chất hữu cơ. D. Phần lỏng, phần rắn, phần khí và phần sinh vật đất. Câu 12. Muốn sử dụng đất trồng hợp lí, khoa học và hiệu quả cần phải: A. chọn cây trồng phù hợp với từng loại đất, kết hợp sử dụng đất và cải tạo đất, thực hiện canh tác bền vững. B. chọn cây trồng phù hợp với từng loại đất, kết hợp sử dụng đất và cải tạo đất . C. chọn cây trồng phù hợp với từng loại đất, thực hiện canh tác bền vững. D. kết hợp sử dụng đất và cải tạo đất, thực hiện canh tác bền vững. Câu 13. Năm 2018 tỉ lệ lao động ở nước ta trong lĩnh vực nông lâm thủy sản là A. 37,7% B. 15% C. 40% D. 20% Câu 14. Tính đến năm 2020, về trồng lúa cơ giới hóa trong khâu làm đất đạt khoảng bao nhiêu phần trăm? A. 70% B. 95% C. 50% D. 42% Câu 15. Cho các ý sau: 1. Kiểm soát sâu bệnh hại. 2. Kiểm soát nhiệt độ, ẩm độ của đất và không khí. 3. Giúp bảo vệ cây trồng tránh được các điều kiện bất lợi của thời tiết.4. Giảm năng suất và chất lượng nông sản. Có bao nhiêu ý không đúng về việc áp dụng công nghệ nhà kính trong trồng trọt: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 16. Việt Nam là một nước có thế mạnh về gì? A. Giao thông vận tải. B. Thủy sản. C. Nông nghiệp. D. Công nghiệp. Câu 17. Dựa vào nguồn gốc cây trồng được chia thành các nhóm nào? A. Nhóm cây ôn đới, nhóm cây á nhiệt đới . B. Nhóm cây ôn đới và nhóm cây nhiệt đới . C. Nhóm cây ôn đới, nhóm cây nhiệt đới và nhóm cây á nhiệt đới. D. Nhóm cây nhiệt đới và nhóm cây á nhiệt đới . Câu 18. Những nơi không có đất trồng, điều kiện thời tiết khắc nghiệt thường áp dụng công nghệ nào? Trang 8
- A. Công nghệ khí canh. B. Công nghệ tưới nước tự động. C. Công nghệ thủy canh, khí canh. D. Công nghệ nhà kính. Câu 19. Những phần tử có kích thước dao động trong khoảng 1µm, không hòa tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù được gọi là gì? A. Sỏi. B. Keo đất. C. Sét. D. Limon. Câu 20. Ngành chăn nuôi sẽ không thể phát triển được nếu không có sản phẩm của: A. trồng trọt. B. thủy sản. C. hải sản. D. lâm nghiệp. Câu 21. Sử dụng phân hóa học nhiều năm sẽ: A. không làm hại đất B. tăng độ tơi xốp cho đất C. tăng độ phì nhiêu D. làm đất chua II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1điểm) Trình bày các biện pháp cải tạo đất xám bạc màu? Câu 2: (2 điểm) Em hãy cho biết các biện pháp mà bà con nông dân ở địa phương em đã sử dụng để cải tạo đất ? Theo em phải làm thế nào để việc cải tạo đất ở địa phương được tốt hơn nữa? ----HẾT--- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT - Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần I. TNKQ (7,0 điểm) Câu 001 002 003 004 1 A A C C 2 D B A C 3 A D C B 4 B B C B 5 D D D D 6 A C D C 7 C C D B 8 D C D D 9 D A B B 10 B C A A 11 D D D D 12 D A C C 13 C A A B 14 D B D A 15 A C B D 16 C C C D 17 D C A B 18 D C D D 19 D B C D 20 A A C A 21 C D D A Trang 9
- II. Phần II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) ĐỀ SỐ 001,003 Câu hỏi Nội dung Điểm Trình bày các biện pháp cải tạo đất mặn? + Biện pháp bón phân: ưu tiên bón phân hữu cơ; bón vôi kết hợp với rửa mặn. 0,25 + Biện pháp thuỷ lợi: xây dựng hệ thống đê, kênh mương và trồng Câu 1 cây chắn sóng. 0,25 (1 điểm) + Biện pháp canh tác: xây dựng chế độ luân canh hợp lí; bố trí thời vụ để tránh mặn. 0,25 + Chế độ làm đất thích hợp: cày không lật, xới đất nhiều lần 0,25 * Em hãy cho biết các biện pháp mà bà con nông dân ở địa phương em đã sử dụng để cải tạo đất ? - Bón phân cho đất, nhổ sạch cỏ, cày xới, làm đất kĩ càng, luân canh cây trồng, thâm canh hợp lý, che phủ… 1 Câu 2 * Theo em phải làm thế nào để việc cải tạo đất ở địa phương (2 điểm) được tốt hơn nữa? - Tuyên truyền bà con cần cải tạo, bảo vệ đất, không đốt nương làm rẫy về lâu dài sẽ ảnh hưởng đến đất, cây trồng. Đồng thời cung cấp dinh dưỡng hợp lý cho cây trồng sinh trưởng và phát triển thuận lợi, cho năng suất cao và đảm bảo hoạt động sản xuất của người dân. 1 ĐỀ SỐ 002,004 Câu hỏi Nội dung Điểm Trình bày các biện pháp cải tạo đất xám bạc màu? + Biện pháp bón phân: bón phân hữu cơ để vừa nâng cao độ phì nhiêu của đất, vừa cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng, giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt, cho năng suất cao. Bón vôi để nâng cao độ pH Câu 1 đất và cải tạo tính chất vật lí của đất. (1 điểm) + Biện pháp thuỷ lợi: Tưới, tiêu hợp lí nhằm tránh rửa trôi các dinh 0.5 dưỡng trong đất. 0,25 + Biện pháp canh tác: Bố trí hệ thống cây trồng, sử dụng giống ngắn ngày thích hợp. Sử dụng công thức luân canh, tăng vụ, trồng xen cây 0,25 họ đậu. * Em hãy cho biết các biện pháp mà bà con nông dân ở địa phương em đã sử dụng để cải tạo đất ? - Bón phân cho đất, nhổ sạch cỏ, cày xới, làm đất kĩ càng, luân canh cây trồng, thâm canh hợp lý, che phủ… 1 Câu 2 * Theo em phải làm thế nào để việc cải tạo đất ở địa phương được (2 điểm) tốt hơn nữa? - Tuyên truyền bà con cần cải tạo, bảo vệ đất, không đốt nương làm rẫy về lâu dài sẽ ảnh hưởng đến đất, cây trồng. Đồng thời cung cấp dinh dưỡng hợp lý cho cây trồng sinh trưởng và phát triển thuận lợi, 1 cho năng suất cao và đảm bảo hoạt động sản xuất của người dân. Hết Trang 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 186 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
6 p | 12 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn