Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam
lượt xem 0
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 -2025 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: CÔNG NGHỆ 10 (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 801 I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Ý nào không phải là vai trò của trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0? A. Đảm bảo an ninh lương thực. B. Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và nông nghiệp. C. Tham gia vào xuất khẩu. D. Là môi trường thích hợp để thử nghiệm sinh học, hoá học và trí thông minh nhân tạo. Câu 2. Mục đích chính của trồng cây trong nhà kính là giúp A. thuận lợi trong canh tác, quản lí. B. ngăn cản giao phấn, duy trì tính thuần của giống. C. tiết kiệm nước, dinh dưỡng. D. kiểm soát được sâu bệnh, nhiệt độ, ẩm độ. Câu 3: Dựa vào nguồn gốc, cây trồng có thể được chia làm những nhóm nào? A. Nhóm cây ôn đới, liên đới, nhiệt đới. B. Nhóm cây ôn đới, nhiệt đới, á nhiệt đới, hàn đới. C. Nhóm cây ôn đới, nhiệt đới, á nhiệt đới. D. Nhóm cây nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. Câu 4. Nhiệt độ thích hợp cho sinh trưởng phát triển của phần lớn các loài cây trong khoảng A. 50C -150C. B. 100C - 300C. C. 150C - 400C. D. 300C - 450C. Câu 5: Thành phần của đất trồng bao gồm A. phần lỏng, chất vô cơ, phần khí, vi sinh vật đất. B. phần lỏng, phần rắn, phần khí, sinh vật đất. C. phần lỏng, chất hữu cơ, phần khí, sinh vật đất. D. phần lỏng, phần rắn, phần khí, động vật đất. Câu 6: Đặc điểm của đất chua là trong đất: A. nồng độ H+ nhỏ hơn nồng độ OH-. B. chứa nồng độ muối (NaCl, Na2SO4… ) trên 2,56%. + - C. có nồng độ H lớn hơn nồng độ OH . D. chứa nồng độ muối (NaCl, Na2SO4… ) dưới 2,56%. Câu 7: Để giảm độ chua cho đất, người ta thường làm gì? A. Bón phân ure. B. Bón vôi. C. Bón phân kali. D. Bón phân đạm. Câu 8: Giá thể than bùn là gì? A. Loại giá thể được tạo ra từ xác các loại thực vật khác nhau, phân rã trong điều kiện khí nóng. B. Loại giá thể được tạo ra từ xác các loài động vật khác nhau, phân rã trong điều kiện khí nóng. C. Loại giá thể được tạo ra từ xác các loại thực vật khác nhau, thuỷ phân trong điều kiện kị khí. D. Loại giá thể được tạo ra từ xác các loài động vật khác nhau, thuỷ phân trong điều kiện kị khí. Câu 9: Trong quy trình sản xuất giá thể xơ dừa, "phối trộn và ủ với chế phẩm vi sinh vật" là bước mấy? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 10: Giá thể trồng cây trơ cứng gồm những loại nào? A. Đá perilte, gốm. B. Than bùn, đá perilite. C. Đất sét, than bùn, đá perlite, gốm. D. Mùn cưa, than bùn, trấu hun, xơ dừa. Câu 11: Giá thể chủ yếu là cellulose nên có độ thoáng khí thấp, giữ ẩm không đều là nhược điểm của loại giá thể nào sau đây? A. Than bùn. B. Mùn cưa. C. Trấu hun. D. Xơ dừa. Câu 12: Ý nào sau đây là nhược điểm của giá thể perlite? A. Không giữ nước, khô nhanh. B. Có chứa nhiều silic. C. Không chứa chất dinh dưỡng; đất sét là nguyên liệu không tái tạo được. D. Có chứa nhiều nhôm, một phần nhôm giải phóng ra ngoài làm độ pH giảm. Câu 13: Để sử dụng và bảo vệ đất trồng cần áp dụng biện pháp nào sau đây? A. Bón phân vô cơ liên tục trong nhiều năm. Trang 1/2- Mã đề 801
- B. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên đất trồng. C. Trồng độc canh một loại cây trồng trong thời gian dài. D. Chọn cây trồng phù hợp với từng loại đất. Câu 14: Trong các bước của qui trình sản xuất giá thể perlite, trình tự nào sau đây đúng? (1). Nung ở nhiệt độ từ 8000C- đến 8500C. (2). Xay, nghiền nhỏ quặng đá perlite (từ 0,2mm đến 1mm). (3). Để nguội, kiểm tra chất lượng, đóng gói thành phẩm và đưa ra thị trường. A. (2) (3) (1). B. (1) (3) (2). C.(1) (2) (3). D. (2) (1) (3). Câu 15: Trong điều kiện đất sản xuất ngày càng thu hẹp như hiện nay, chúng ta nên tăng cường ứng dụng công nghệ cao nào sau đây? A. Tưới nước tự động. B. Thủy canh, khí canh. C. Cơ giới hóa trong trồng trọt. D. Chế phẩm sinh học. Câu 16: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về ứng dụng công nghệ tưới nước tự động, tiết kiệm trong trồng trọt ? A. Gồm hai phương pháp phổ biến đó là tưới nhỏ giọt, tưới phun sương. B. Mang lại hiệu quả cao nên rất được áp dụng rộng rãi. C. Tạo điều kiện tối ưu cho cây trồng phát triển, bảo vệ đất trồng. D. Giúp tiết kiệm nước, tiết kiệm công lao động. Câu 17: Trong cải tạo đất mặn, biện pháp "Cày không lật, xới đất nhiều lần" có tác dụng gì? A. Cắt đứt mao quản làm làm cho muối không thấm lên tầng đất mặt. B. Không làm cho đất bị khô hạn, không làm đất bị ải. C. Hạ mạch nước ngầm để ngăn mặn không thấm lên tầng đất đất trồng. D. Tránh cho các chất dinh dưỡng trong đất không bị rửa trôi. Câu 18: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình quang hợp của cây trồng? A. Ánh sáng. B. Nước và độ ẩm. C. Đất trồng. D. Nhiệt độ. Câu 19: Khả năng hấp phụ của đất do thành phần nào quyết định? A. Phần rắn. B. Phần lỏng. C. Chất vô cơ. D. Keo đất. Câu 20: Có bao nhiêu nguyên nhân sau đây làm cho đất chua? (I) Cây trồng sử dụng các cation kiềm trong đất. (II) Bón nhiều phân chua sinh lý. (III) Phân giải các chất hữu cơ trong điều kiện hiếu khí. (IV) Mưa rửa trôi các cation kiềm. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21: Nội dung nào không đúng khi nói về điểm chung trong các bước sản xuất giá thể hữu cơ tự nhiên ? A. Tiến hành kiểm tra chất lượng, đóng gói thành phẩm. B. Đều nung ở nhiệt độ cao. C. Được phối trộn, ủ với chế phẩm vi sinh vật. D. Phải thu gom, tập kết nguyên liệu. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm): Một hạt keo đất có cấu tạo như hình dưới đây. Hãy cho biết keo đất đó thuộc loại nào? Tên của các lớp ion 1, 2, 3, 4, 5 và điện tích của lớp ion 4, 5. Trang 2/2- Mã đề 801
- Câu 2: (1 điểm): Gia đình bác A lập trang trại trên đất dốc để trồng cây ăn quả tuy nhiên đất bị chua, nghèo dinh dưỡng, khô hạn, vi sinh vật hoạt động yếu. Em hãy đề xuất biện pháp cải tạo mảnh đất đó để đạt hiệu quả kinh tế cao? Trang 3/2- Mã đề 801
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn