intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN CÔNG NGHỆ 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu TN & 3 câu TL) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Hình chiếu bằng thể hiện chiều nào của vật thể: A. Chiều cao và chiều rộng. B. Chiều rộng và chiều ngang. C. Chiều dài và chiều cao. D. Chiều dài và chiều rộng. Câu 2: Hình vẽ nào là mặt cắt của vật thể? A. B. C. D. Câu 3: Hình cắt một nửa dùng để biểu diễn: A. Hình dạng bên trong của vật thể. B. Tiết diện vuông góc của vật thể. C. Vật thể đối xứng. D. Hình dạng bên ngoài của vật thể. Câu 4: Hình chiếu đứng thể hiện chiều nào của vật thể: A. Chiều dài và chiều cao. B. Chiều rộng và chiều ngang. C. Chiều dài và chiều rộng. D. Chiều cao và chiều rộng. Câu 5: Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn thu được từ phép chiếu nào? A. Vuông góc. B. Xiên góc. C. Xuyên tâm. D. Song song Câu 6: Tỉ lệ là: A. Gồm tỉ lệ phóng to, tỉ lệ thu nhỏ và tỉ lệ nguyên hình. B. Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước trên hình biểu diễn C. Là một số được thể hiện trên bản vẽ, và có thể là số thập phân. D. Tỉ số giữa kích thước trên hình biểu diễn và kích thước thực của vật thể. Câu 7: TCVN quy định các khổ giấy nào sau đây? A. A0,A1,A2,A3,A4. B. A1,A2,A3,A4,A5. C. A1,A2,A3,A4. D. A0,A1,A2,A3,A4,A5. Câu 8: Khổ giấy A0 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3? A. 8 lần B. 16 lần C. 6 lần D. 4 lần Câu 9: Các hướng chiếu trong PPCG1 có phương chiếu như thế nào? A. Song song với nhau. B. Đồng quy tại tâm chiếu. C. Vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. D. Xiên góc với mặt phẳng hình chiếu. Câu 10: Hình cắt – mặt cắt dùng để làm gì? A. Biểu diễn hình dạng của vật thể. B. Biểu diễn hình chiếu vuông góc C. Biểu diễn hình dạng bên trong của chi tiết. D. Biểu diễn kết cấu của vật thể. Câu 11: Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng với tiêu chuẩn? A. B. . C. D. Trang 1/4 - Mã đề 001
  2. Câu 12: Tỉ lệ bản vẽ 5 :1 là tỉ lệ gì? A. Tỉ lệ nguyên hình. B. Tỉ lệ phóng to gấp đôi. C. Tỉ lệ thu nhỏ. D. Tỉ lệ phóng to. Câu 13: Mặt cắt chập được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng: A. Bên phải hình chiếu. B. Ngay lên hình chiếu. C. Bên trái hình chiếu. D. Bên ngoài hình chiếu. Câu 14: Chiều rộng (d) của nét chữ thường lấy bằng giá trị nào? 1 10 A. 10h B. 0,5h C. h D. 10 h Câu 15: Hình chiếu bằng của hình trụ là hình tròn thì hình chiếu đứng là hình gì? A. Hình tam giác B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 16: Trong PPCG1, nếu gọi hình chiếu đứng của vật thể là 1, hình chiếu bằng là 2, hình chiếu cạnh là 3, thì vị trí đặt nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 17: Trong PPCG1 hình chiếu cạnh đặt ở vị trí nào so với hình chiếu đứng? A. Bên phải hình chiếu đứng. B. Phía trên hình chiếu đứng. C. Phía dưới hình chiếu đứng. D. Bên trái hình chiếu đứng. Câu 18: Trong phương PPCG1, hướng chiếu từ trên xuống thu được hình chiếu nào? A. Hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh. C. Hình chiếu tùy ý. D. Hình chiếu bằng. Câu 19: Để có hình chiếu vuông góc các tia chiếu phải như thế nào đối với mặt phẳng hình chiếu? A. Xiên góc. B. Vuông góc. C. Song song. D. Xiên góc hoặc vuông góc. Câu 20: Phương pháp chiếu góc thứ mấy được dùng phổ biến ở nước ta? A. PPCG 3. B. PPCG 1 và PPCG 3. C. Một phương pháp khác. D. PPCG 1. Câu 21: Mặt cắt rời được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng: A. Ngay lên hình chiếu. B. Bên trái hình chiếu. C. Bên phải hình chiếu. D. Bên ngoài hình chiếu. Câu 22: Cho vật thể và hướng chiếu từ trước là A, hình chiếu cạnh của vật thể là hình nào? A. B. C. D. Câu 23: Hình chiếu vuông góc của một vật thể gồm những hình chiếu nào? A. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng. B. Hình chiếu cạnh, hình chiếu đứng. C. Hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. Trang 2/4 - Mã đề 001
  3. Câu 24: Cho vật thể như hình vẽ, hình vẽ nào là hình cắt của vật thể? A. B. C. D. Câu 25: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ bên trái ta được: A. Hình chiếu bằng. B. Hình chiếu cạnh. C. Hình chiếu đứng. D. Hình chiếu tùy ý. Câu 26: Mặt phẳng cắt là mặt phẳng như thế nào? A. Vuông góc với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần. B. Đi ngang qua vật thể. C. Song song với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần. D. Song song với mặt phẳng hình chiếu. Câu 27: Nét liền đậm dùng để vẽ: A. Đường gióng, đường kích thước. B. Đường bao thấy, cạnh thấy. C. Đường tâm, đường trục đối xứng D. Đường bao khuất, cạnh khuất. Câu 28: Mặt cắt là hình biểu diễn phần nào của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt? A. Đường giới hạn. B. Phần nhìn thấy. C. Phần còn lại. D. Phần tiếp xúc. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Vẽ hình chiếu thứ 3 của vật thể. (1điểm) Câu 2: Ghi kích thước lên hình chiếu thứ 3. (1điểm) Câu 3: Hãy vẽ hình cắt toàn phần của vật thể khi dùng mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu đứng. (1điểm) ------ HẾT ------ Trang 3/4 - Mã đề 001
  4. 001 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Trang 4/4 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2