Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Số 1 An Nhơn
lượt xem 3
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Số 1 An Nhơn”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Số 1 An Nhơn
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT SỐ 1 AN NHƠN Môn Công nghệ lớp 11 Đề chính thức Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp……………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền đậm ứng dụng trong trường hợp nào sau đây? A. Đường bao thấy, cạnh thấy B. Đường giới hạn một phần hình cắt C. Đường bao khuất, cạnh khuất D. Đường tâm, đường trục đối xứng. Câu 2. Các hệ số biến dạng trên hình chiếu trục đo vuông góc đều là: A. p ═ q ═ r ═ 1 B. p ═ r ═ 1; q ═ 0,5 C. p ═ q ═ 1; r ═ 0,5 D. q ═ r ═ 1; p ═ 0,5 Câu 3. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét đứt mảnh ứng dụng trong trường hợp nào sau đây? A. Đường bao thấy, cạnh thấy B. Đường giới hạn một phần hình cắt C. Đường bao khuất, cạnh khuất D. Đường tâm, đường trục đối xứng. Câu 4. Các hệ số biến dạng trên hình chiếu trục đo xiên góc cân là loại nào? Câu 4. Mặt cắt rời được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng? A. Bên phải hình chiếu B. Bên trái hình chiếu C. Ngay lên hình chiếu D. Bên ngoài hình chiếu Câu 5. Tỉ lệ 1:2 là loại tỉ lệ nào? A. Phóng to. B. Thu nhỏ. C. Nguyên hình. D. Nâng cao. Câu 6. Có bao nhiêu góc trục đo trên một hình chiếu trục đo? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7. Theo TCVN, khổ giấy vẽ kỹ thuật loại A2 có kích thước là: A. 297 x 420(mm) B. 1189 x 841(mm) C. 594 x 841 (mm) D. 594 x 420 (mm) Câu 8. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất: Vị trí mặt phẳng hình chiếu đứng như thế nào so với vật thể? A. Trước vật thể. B. Trên vật thể. C. Sau vật thể. D. Dưới vật thể. Câu 9. Theo tiêu chuẩn trình bày bản vẽ, khổ giấy vẽ kỹ thuật loại A4 có kích thước là: A. 297 x 210(mm) B. 1189 x 841(mm) C. 420 x 594 (mm) D. 297 x 420 (mm) Câu 10. Hình biểu diễn một phần vật thể dưới dạng hình cắt, đường giới hạn phần hình cắt vẽ bằng nét lượn sóng là loại hình biểu diễn nào? A. Hình cắt một nửa B. Hình cắt cục bộ C. Hình cắt toàn bộ D. Hình cắt riêng phần. Câu 11. Có mấy loại nét vẽ thường dùng trên bản vẽ kĩ thuật? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12. Trong PPCG1, nếu gọi hình chiếu đứng của vật thể là 1, hình chiếu bằng là 2, hình chiếu cạnh là 3, thì vị trí đặt nào sau đây là đúng? 1 3 2 1 1 2 3 2 2 3 3 1 A. B. C. D. Câu 13. Những khổ giấy chính dùng trong bản vẽ kĩ thuật là những loại nào? A. A0, A1, A2, A3 ,A4, A5. B. A1, A2, A3 ,A4, A5. C. A1, A2, A3 ,A4. D. A0, A1, A2, A3 ,A4. Câu 14. Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, có mấy mặt phẳng hình chiếu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15. Có những tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to trên bản vẽ kĩ thuật? A. 1:2 và 5:1 B. 1:2 và 1:5 C. 1:2 và 1:1 D. 2:1 và 5:1 Câu 16. Mặt cắt được phân loại gồm có mấy loại? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại Dựa vào các hình vẽ sau để trả lời các câu hỏi 17, 18, 19
- Câu 17. Mặt cắt chập được biểu diễn ở hình nào? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4Câu 18. Mặt cắt rời được biểu diễn ở hình nào? A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 1-a D. Hình Hình 1 Hình 2 1-b Câu 19. Trên hình 1, hình cắt có hướng nhìn nào? A. Hướng nhìn từ trái B. Hướng nhìn từ trên Hình 3 Hình 4 C. Hướng nhìn từ dưới D. Hướng nhìn từ trước. Câu 20. Cho vật thể như hình vẽ, hình vẽ nào là hình cắt của vật thể? A. B. C. D. Câu 21. Hình biểu diễn nào sau đây là hình chiếu cạnh của vật thể? A. B. C. D. Câu 22. Khi vẽ hình chiếu trục đo xiên góc cân của hình vuông trong mặt phẳng x’O’y', hình biểu diễn sẽ là: A. Hình thoi có góc 600 B. Hình bình hành 0 C. Hình thoi có góc 120 D. Hình bình hành có một góc 1350 Câu 23. Nét liền đậm trên hình vẽ là nét nào? A1 A2 A3 A4 A. Nét A2 và A3 B. Nét A1 và A4 C. Nét A5 và A6 D. Nét A4 và A5 A6 Câu 24. Hình nào ghi kích thước sai? A5 A. Hình a, b, c, d, e B. Hình b, c, d, e, f. C. Hình c, d, e, f, g. D. Hình a, d, e, f, g Câu 25. Khi vẽ hình chiếu trục đo xiên góc cân của hình tròn trên mặt phẳng x’O’z, hình biểu diễn sẽ là: A. Hình thoi B. Hình tròn C. Hình elip D. Hình vuông Câu 26. Mặt cắt được vẽ ở ngoài hình chiếu, đường bao vẽ bằng nét liền đậm là gì?
- A. Mặt cắt rời. B. Mặt cắt chập. C. Mặt cắt toàn phần. D. Mặt cắt kết hợp. Câu 27. Mặt cắt là hình biểu diễn phần nào của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt? A. Phần tiếp xúc. B. Phần còn lại. C. Phần nhìn thấy. D. Đường giới hạn. Câu 28. Phép chiếu song song là cơ sở để xây dựng loại hình biểu diễn nào? A. Hình chiếu trục đo. B. Hình chiếu phối cảnh. C. Hình chiếu vuông góc. D. Hình chiếu vuông góc, hình chiếu trục đo. II. PHẦN TỰ LUẬN Cho 2 hình chiếu vuông góc của một vật thể: Câu 1: Vẽ hình cắt đứng toàn bộ A-A của vật thể? (Vẽ luôn trên hình của đề bài) Câu 2: Vẽ hình chiếu trục đo vuông góc đều của vật thể? (Vẽ phần cuối của trang này) ----Hết----
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT SỐ 1 AN NHƠN Môn Công nghệ lớp 11 Đề chính thức Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm- 7 điểm C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 A A C D B B D C A A D A D C C15 C16 C17 C18 C19 C20 C21 C22 C23 C24 C25 C26 C27 C28 D A C D A C A D A D B A A A II. Phần tự luận- 3 điểm Câu Yêu cầu Điểm 1 Vẽ đúng hình cắt toàn bộ thể hiện trên hình chiếu đứng 1 2 Vẽ đúng hình chiếu cạnh của vật thể 1 2 Vẽ đúng hình chiếu trục đo 1 Lưu ý: - Nét gạch gạch trên hình cắt vẽ nét mảnh, song song cách đều nhau. Xác định đúng hình cắt nhưng vẽ không đúng tiêu chuẩn quy ước sẽ trừ 50% số điểm.
- - Vẽ đúng hình chiếu cạnh nhưng đường nét không đúng theo tiêu chuẩn trình bày bản vẽ sẽ trừ 50% số điểm. - Vẽ đúng hình chiếu trục đo nhưng các nét không được song song với các trục đo sẽ trừ 25% số điểm. Đường nét không đúng quy ước trình bày vẽ ký thuật sẽ trừ 25% số điểm. Hình chiếu trục đo chỉ yêu cầu vẽ 1 hình: Hoặc hình chưa cắt, hoặc hình đã cắt.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn