intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2024-2025 TỔ NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 ****** Thời gian làm bài: 45 phút Mức độ Tổng nhận TT Nội Đơn thức dung vị Vận Số kiến kiến Nhận Thôn Vận dụng CH thức thức biết g hiểu dụng cao Số Số Số Số DT DT DT DT TN TL CH CH CH CH Chươ Bài 1. ng I. Vai Giới trò, 1 thiệu triển 2 DT1 1 TL 2 1 chung vọng về của chăn chăn nuôi. nuôi. Bài 2. Vật nuôi và 4 DT1 1 DT1 5 phươn g thức chăn nuôi 1
  2. Chươ Bài 3. ng II. Khái Công niệm, 2 nghệ vai trò giống của 2 DT1 2 DT1 4 vật giống nuôi. trong chăn nuôi. Bài 4. Chọn giống 2 DT1 1 TL 2 1 vật nuôi. Bài 5. Nhân giống 2 DT1 2 DT2 1 TL 4 1 vật nuôi Tổng 12 4 3 1 17 3 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ 70 30 chung %) 2
  3. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022-2023 TỔ NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 ****** Thời gian làm bài: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, Vận dụng đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 Chương I. Bài 1. Vai trò, Nhận biết: 0 Giới thiệu triển vọng - Trình bày C1 chung về của chăn được vai trò chăn nuôi. nuôi. của chăn nuôi C2 đối với đời sống con 1 người và nền TL1 kinh tế. (1) - Trình bày được triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. (2) Vận dụng: 3
  4. -Vận dụng những hiểu biết về yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi để tư vấn tuyển dụng lao động. (câu 1- TL) Bài 2. Vật Nhận biết: 0 nuôi và - Nêu được phương thức cách phân C3 chăn nuôi loại vật nuôi theo nguồn gốc. (3) C4 - Nêu được C5 cách phân C6 loại vật nuôi theo đặc tính sinh vật học. C13 (3) - Nêu được đặc điểm của chăn nuôi bền vững, chăn nuôi thông 4
  5. minh. (4, 5) - Nêu được đặc điểm của một số phương thức chăn nuôi phổ biến. (6) Thông hiểu: - Hiểu được cách phân loại vật nuôi theo đặc tính sinh vật học. (13) 2 Chương II. Bài 3. Khái Nhận biết: 0 0 Công nghệ niệm và vai _ Trình bày C7 giống vật trò của giống được cách nuôi. trong chăn phân loại nuôi. giống vật C14 nuôi (7) Thông hiểu: C15 - Giải thích được vai trò của giống đối với chăn nuôi (năng suất, chất lượng sản phẩm chăn nuôi, khả năng chống chịu 5
  6. điều kiện bất lợi, …) (14) - Hiểu được điều kiện để công nhận giống vật nuôi (15) Bài 4. Chọn Nhận biết: 0 0 giống vật - Kể tên được C8 nuôi. các chỉ tiêu cơ bản trong C9 chọn giống vật nuôi. (8) - Trình bày C2- TL được các bước tiến hành của các phương pháp chọn giống vật nuôi phổ biến. (9) Thông hiểu: - Phân biệt được các phương pháp chọn giống vật nuôi phổ biến. (câu 2- TL) 6
  7. Bài 5. Nhân Nhận biết: giống vật - Nêu được C10 nuôi. mục đích của các phương pháp nhân C11 giống vật C12 nuôi phổ C1,2 biến. (10) Đ/S C3- TL - Nêu được các đặc điểm cơ bản của các phương pháp nhân giống vật nuôi phổ biến. (11, 12) Vận dụng - Vận dụng những hiểu biết về lai giống để giải thích về sơ đồ lai ........... Tổng số câu 4 1 1 7
  8. ĐỀ SỐ 1 I.DẠNG TRẮC NGHIỀM NGHIỀU LỰA CHỌN. Câu 1. Ý nào không phải là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? A. Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. B. Cung cấp các tế bào, mô, cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học C. Cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển.. D. Cung cấp thiết bị, máy móc cho các nghành nghề khác. Câu 2. Đâu không phải triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam? 8
  9. A. Chăn nuôi hữu cơ,chăn nuôi thông minh. B. Phát triển chăn nuôi nông hộ gia đình. C. Phát triển chăn nuôi trang trại tập trung . D. Liên kết giữa khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối. Câu 3. Dựa vào phân loại theo nguồn gốc, vật nuôi có thể chia thành những nhóm nào? A. Vật nuôi bản địa, vật nuôi ngoại nhập. B. Vật nuôi trên cạn, vật nuôi dưới nước. C. Vật nuôi đẻ con, vật nuôi bản địa. D. Vật nuôi lấy trứng, vật nuôi lấy sữa. Câu 4. Hình thức chăn nuôi nào có đặc điểm “Vật nuôi được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt, không bị ngược đãi, được tự do thể hiện các tập tính tự nhiên”? A. Chăn nuôi công nghiệp. B. Chăn nuôi thông minh. C. Chăn nuôi bền vững. D. Chăn thả tự do. Câu 5. Hình thức chăn nuôi nào có đặc điểm cơ bản “Liên kết chuỗi chăn nuôi khép kín từ trang trại đến bàn ăn”? A. Chăn nuôi công nghiệp. B. Chăn nuôi thông minh. C. Chăn nuôi bán công nghiệp. D. Chăn thả tự do. Câu 6. Quá trình chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và theo quy trình khép kín là phương thức chăn nuôi nào? A. Chăn nuôi công nghiệp. B. Chăn nuôi thông minh. C. Chăn nuôi bền vững. D. Chăn thả tự do. Câu 7. Dựa vào mục đích khai thác, giống vật nuôi được chia thành: A. giống nội và giống nhập nội. B. giống chuyên dụng và giống kiêm dụng. C. giống nguyên thủy, giống quá độ, giống gây thành. 9
  10. D. giống nguyên thủy, giống chuyên dụng. Câu 8. Các chỉ tiêu cơ bản dùng để chọn lọc giống vật nuôi là gì? A. Ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, phát dục, khả năng xuất khẩu. B. Ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, khả năng sản xuất. C.Ngoại hình, sinh trưởng, phát dục, khả năng sản xuất. D. Ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, phát dục, khả năng sản xuất. Câu 9. Các bước tiến hành khi chọn giống vật nuôi theo phương pháp chọn lọc cá thể? A. Chọn lọc tổ tiên  chọn lọc bản thân  đánh giá hiệu quả chọn lọc. B. Xác định chỉ tiêu chọn lọc  chọn những cá thể đạt tiêu chuẩn  chọn lọc theo đời sau. C. Chọn lọc tổ tiên  chọn lọc bản thân  chọn lọc theo đời sau. D. Xác định chỉ tiêu chọn lọc  chọn những cá thể đạt tiêu chuẩn  đánh giá hiệu quả chọn lọc. Câu 10. Mục đích của lai giống là gì? A. Bảo tồn các giống vật nuôi quý hiếm ở các địa phương có nguy cơ bị mất dần hiện nay. B. Phát triển, khai thác ưu thế của các giống vật nuôi nội ngày càng tăng số lượng nhiều hơn. C. Phát triển về số lượng đối với giống nhập nội và củng cố các đặc tính mong muốn đối với giống mới gây thành. D. Là bổ sung các tính trạng tốt có ở các giống khác nhau và khai thác được các ưu thế lai ở đời con trong các phép lai. Câu 11. Hình thức lai trong đó có ba giống trở lên tham gia và con lai chỉ dùng làm thương phẩm, không dùng làm giống. Đây là phương pháp nhân giống nào? A. Lai xa khác loài. B. Lai kinh tế đơn giản. C. Lai cải tạo. D. Lai kinh tế phức tạp. 10
  11. Câu 12. Con lai được tạo ra có đặc điểm tốt hơn bố mẹ nhưng con lai thường không có khả năng sinh sản. Đây là kết quả của phương pháp nhân giống nào? A. Lai kinh tế. B. Lai cải tạo. C. Lai cải tiến. D. Lai xa. Câu 13. Bò được gọi là gia súc, là động vật nhai lại là thuộc kiểu phân loại nào dưới đây? A. Phân loại theo vùng miền. B. Phân loại theo nguồn gốc. C. Phân loại theo mục đích sử dụng. D. Phân loại theo đặc tính sinh vật học. Câu 14. Nếu nuôi gà với mục đích chỉ đẻ trứng, em sẽ lựa chọn giống gà nào sau đây? A. Gà Leghorn. B. Gà Ri. C. Gà Mía. D. Gà ác Câu 15. Cho các nội dung sau, đâu không phải là điều kiện để công nhận giống vật nuôi? (1) Các vật nuôi trong cùng 1 giống phải có chung nguồn gốc. (2) Chỉ khai thác theo 1 hướng nào đó. (3) Có ngoại hình, năng suất giống nhau. (4) Có tính di truyền ổn định. (5) Là giống vốn có ở địa phương. 11
  12. (6) Số lượng vật nuôi đủ lớn, phân bố rộng. (7) Được hội đồng Quốc gia công nhận. A. (1), (3). B. (2), (6). C. (2), (5). D. (2), (4). II. DẠNG TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1. Dựa vào hình, các nhận định nào đây ĐÚNG /SAI. a) Dùng con lai F1 thế hệ thứ nhất AB dùng nuôi làm thương phẩm. b) Đây là phép lai kinh tế đơn giản giữa các loài phổ biến . c) Con lai làm thương phẩm chỉ mang đặc tính của loài A và C. d) Đây là phép lai kinh tế phức tạp mà có ba giống tham gia. Câu 2. Nhân giống thuần chủng, các nhận định sau đây ĐÚNG /SAI 12
  13. a) Bảo tồn các giống vật nuôi phổ biến nhất. b) Phát triển, khai thác ưu thế của 2 giống vật nuôi đem lai. c) Phát triển về số lượng đối với giống nhập nội, và củng cố các đặc tính mong muốn đối với giống mới gây thành. d) Con mang tất cả các đặc tính tốt ,khả năng thích nghi với môi trường, năng suất vượt trội hơn bố mẹ đem lai. III. PHẦN TỰ LUẬN : ( 3 ĐIỂM) Câu 1. (1,0 điểm) Hiện nay xu thế của giới trẻ là chơi thú cưng, thì có một người có ý tưởng kinh doanh buôn bán, chăm sóc, chữa bệnh cho chó cảnh, và công việc trên thì cần có vài người lao động cùng. Vậy khi tuyển người lao động trong lĩnh vực trên thì cần phải có những yêu cầu gì? Câu 2.(1 điểm) Phân biệt phương pháp chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể trong chọn giống vật nuôi (khái niệm, ưu điểm)? Câu 3. (1 điểm) Hình dưới đây mô tả phương pháp nhân giống nào? Em hãy trình bày những gì em biết về phương thức đó? ------ HẾT ------ 13
  14. ĐỀ SỐ 2 I. DẠNG TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi? A. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người. B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động. C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt. D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người. Câu 2. Đâu không phải triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam? A. Chăn nuôi hữu cơ, chăn thông minh . B. Phát triển chăn nuôi nông hộ là chính. C. Phát triển chăn nuôi trang trại. D. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối. Câu 3. Dựa vào phân loại theo nguồn gốc, vật nuôi có thể chia thành những nhóm nào? A. Vật nuôi bản địa, vật nuôi lai tạo, vật nuôi ngoại nhập. B. Vật nuôi bản địa, vật nuôi ngoại nhập. C. Vật nuôi bản địa, vật nuôi nhập nội, vật nuôi cải tiến. D. Vật nuôi cải tiến, vật nuôi ngoại nhập. Câu 4. Hình thức chăn nuôi nào có đặc điểm “Luôn đảm bảo hài hòa về lợi ích của người chăn nuôi, người tiêu dùng, vật nuôi và bảo vệ môi trường”? A. Chăn nuôi công nghiệp. B. Chăn nuôi thông minh. 14
  15. C. Chăn nuôi bền vững. D. Chăn thả tự do. Câu 5. Hình thức chăn nuôi nào có đặc điểm cơ bản “Sản phẩm chăn nuôi an toàn, giá cả hợp lý, giúp ngành chăn nuôi phát triển bền vững”? A. Chăn nuôi công nghiệp. B. Chăn nuôi thông minh. C. Chăn nuôi bán công nghiệp. D. Chăn thả tự do. Câu 6: Phương thức chăn nuôi mà vật nuôi được thả tự do đi lại, kiếm ăn, tận dụng phụ phẩm nông nghiệp là phương thức chăn nuôi nào? A. Chăn nuôi công nghiệp. B. Chăn nuôi thông minh. C. Chăn nuôi bền vững. D. Chăn thả tự do. Câu 7: Dựa vào mức độ hoàn thiện của giống, giống vật nuôi được chia thành: A. giống nội và giống nhập nội. B. giống chuyên dụng và giống kiêm dụng. C. giống nguyên thủy, giống quá độ, giống gây thành. D. giống nguyên thủy, giống chuyên dụng. Câu 8. Các chỉ tiêu cơ bản dùng để chọn lọc giống vật nuôi là gì? A. Ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, phát dục, khả năng xuất khẩu. B. Ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, khả năng sản xuất. 15
  16. C. Ngoại hình, sinh trưởng, phát dục, khả năng sản xuất. D. Ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, phát dục, khả năng sản xuất. Câu 9: Các bước tiến hành khi chọn giống vật nuôi theo phương pháp chọn lọc hàng loạt? A. Chọn lọc tổ tiên  chọn lọc bản thân  đánh giá hiệu quả chọn lọc. B. Xác định chỉ tiêu chọn lọc  chọn những cá thể đạt tiêu chuẩn  chọn lọc theo đời sau. C. Chọn lọc tổ tiên  chọn lọc bản thân  chọn lọc theo đời sau. D. Xác định chỉ tiêu chọn lọc  chọn những cá thể đạt tiêu chuẩn  đánh giá hiệu quả chọn lọc. Câu 10: Đâu không phải là mục đích của nhân giống thuần chủng? A. Bảo tồn các giống vật nuôi quý hiếm. B. Phát triển, khai thác ưu thế của các giống vật nuôi nội. C. Phát triển về số lượng đối với giống nhập nội và củng cố các đặc tính mong muốn đối với giống mới gây thành. D. Là bổ sung các tính trạng tốt có ở các giống khác nhau và khai thác ưu thế lai ở đời con. Câu 11. Hình thức lai chỉ có hai giống tham gia và con lai chỉ dùng làm thương phẩm, không dùng làm giống. Đây là phương pháp nhân giống nào? A. Lai kinh tế phức tạp. B. Lai kinh tế đơn giản. C. Lai cải tạo. D. Lai cải tiến. Câu 12. “Cho các cá thể đực và cá thể cái thuộc hai loài khác nhau giao phối với nhau”. Đây là phương pháp? A. Lai kinh tế. B. Lai cải tạo. C. Llai cải tiến. 16
  17. D. Lai xa. Câu 13. Bò được gọi là gia súc nhai lại là thuộc kiểu phân loại nào dưới đây? A. Phân loại theo vùng miền. B. Phân loại theo nguồn gốc. C. Phân loại theo mục đích sử dụng. D. Phân loại theo đặc tính sinh vật học. Câu 14. Nếu nuôi gà với mục đích đẻ trứng, em sẽ lựa chọn giống gà nào sau đây? A. Gà Ai Cập. B. Gà Ri. C. Gà Mía. D. Gà Tam Hoàng. Câu 54: Cho các nội dung sau, đâu không phải là điều kiện để công nhận giống vật nuôi? (1) Các vật nuôi trong cùng 1 giống phải có chung nguồn gốc. (2) Chỉ khai thác theo 1 hướng nào đó. (3) Có ngoại hình, năng suất giống nhau (4) Có tính di truyền ổn định. (5) Số lượng vật nuôi đủ lớn, phân bố rộng. (6) Là giống vốn có ở địa phương (7) Được hội đồng Quốc gia công nhận. A. (2), (3). B. (2), (5). C. (2), (6). D. (1), (6). 17
  18. II. DẠNG TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1. Dựa vào hình, các nhận định nào đây ĐÚNG /SAI. a) Dùng con lai F1 thế hệ thứ nhất AB dùng nuôi làm thương phẩm. b) Đây là phép lai kinh tế phức tạp giữa ba giống . c) Con lai làm thương phẩm chỉ mang đặc tính của loài A và C. d) Đây là phép lai kinh tế phức tạp mà có ba loài tham gia. Câu 2. Khi nói về hiệu quả của lai giống, nhận định nào sau đây ĐÚNG/ SAI. a) Phát huy, khai thác tối đa ưu thế của các giống vật nuôi đem lai. 18
  19. b) Phát triển về số lượng đối với giống nhập nôi. c) Bảo tồn các giống vật nuôi thuần chủng tại địa phương. d) Cải tạo giống địa phương tạo ra giống mới có năng xuất, chống chịu bệnh tốt. III. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM ) Câu 1. (1,0 điểm) Hiện nay xu thế của giới trẻ là chơi thú cưng, thì có một người có ý tưởng kinh doanh buôn bán, chăm sóc, chữa bệnh cho mèo và công việc trên thì cần có vài người lao động cùng. Vậy khi tuyển người lao động trong lĩnh vực trên thì cần phải có những yêu cầu gì? Câu 2.(1,0 điểm) Phân biệt phương pháp chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể trong chọn giống vật nuôi (khái niệm, nhược điểm)? Câu 3. (1,0 điểm) Hình dưới đây mô tả phương pháp nhân giống nào? Em hãy trình bày những gì em biết về phương thức đó? 19
  20. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2