intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN CÔNG NGHỆ 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 106 Câu 1: Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là A. 20%. B. 2%. C. 5%. D. 10%. Câu 2: Công dụng của điện trở là: A. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. B. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện. C. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. Câu 3: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là A. 23x106Ω ±0,5%. B. 34x106 Ω ±0,5%. C. 34x102 KΩ ±5%. D. 23x102 KΩ ±5%. Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai? A. Điôt ổn áp dùng để ổn định điện áp xoay chiều. B. Điôt tiếp mặt chỉ cho dòng điện lớn đi qua. C. Điôt tiếp điểm chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua. D. Điôt chỉnh lưu biến đổi dòng xoay chiều. Câu 5: Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. Câu 6: Một điện trở có giá trị 72x108 Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là A. xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ. B. tím, đỏ, xám, kim nhũ. C. xanh lục, đỏ, ngân nhũ. D. tím, đỏ, xám, ngân nhũ. 50 Câu 7: Khi cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua mạch điện chứa L, C mắc nối tiếp với C = F thì dung kháng của mạch là A. XC = 20 Ω. B. XC = 0,0002 Ω. C. XC = 200 Ω. D. XC = 50 Ω. Câu 8: Đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong cuộn cảm là A. trị số điện cảm. B. cảm kháng. C. hệ số phẩm chất. D. dung kháng. Câu 9: Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω ( f = 50 Hz). Trị số điện cảm bằng bao nhiêu? A. 318 μH. B. 318 mH. C. 0,318mH. D. 318 H. Câu 10: Ý nghĩa của trị số điện cảm là A. cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. B. cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. C. cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. D. cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. Câu 11: Tụ điện chặn được dòng điện 1 chiều vì A. do sự phóng điện của tụ điện. B. tụ dễ bị đánh thủng. C. điện áp dòng một chiều lớn. D. tần số dòng 1 chiều f = 0. Câu 12: Mạch lọc của mạch nguồn một chiều sử dụng A. tụ giấy. B. tụ hóa. C. tụ gốm. D. tụ mica. Câu 13: Ý nghĩa của trị số điện trở là A. cho biết mức độ chịu đựng của điện trở. B. cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện. C. cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở. D. cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở. Câu 14: Điôt bán dẫn là linh kiện bán dẫn có A. 1 tiếp giáp P – N. B. 3 tiếp giáp P – N. Trang 1/3 - Mã đề 106
  2. C. các lớp bán dẫn ghép nối tiếp. D. 2 tiếp giáp P – N. Câu 15: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tụ điện tinh chỉnh. B. Tụ điện bán chỉnh. C. Tụ điện có điện dung cố định. D. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Câu 16: Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác? A. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó. B. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều. C. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm. D. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ. Câu 17: Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có A. hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng. B. hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm. C. hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0). D. hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng. Câu 18: Quang điện trở khi ánh sáng rọi vào thì giá trị điện trở sẽ A. có khi tăng, có khi giảm. B. giữ nguyên. C. giảm. D. tăng. Câu 19: Tranzito là linh kiện bán dẫn có A. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). B. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G). C. Một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K). D. Hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng A. Điac khác triac ở chỗ điac có cực điều khiển. B. Triac được xem như 2 tirixto mắc song song nhưng ngược chiều. C. Triac được xem như 2 tirixto mắc song song, cùng chiều. D. Triac khác điac ở chỗ triac không có cực điều khiển. 1 Câu 21: Khi cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua mạch điện có L = mH thì cảm kháng 2 của mạch là A. XL = 50 Ω. B. XL = 0,005 Ω. C. XL = 500 Ω. D. XL = 0,05 Ω. Câu 22: Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào A. vật liệu làm chân của tụ điện. B. vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện. C. vật liệu làm hai bản cực của tụ điện. D. vật liệu làm vỏ của tụ điện. Câu 23: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100 µ F. Các thông số này cho ta biết điều gì? A. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. C. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. Câu 24: Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt? A. Ba điôt. B. Một điôt. C. Bốn điôt. D. Hai điôt. Câu 25: Công dụng của cuộn cảm là A. ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. B. ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. C. ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. D. phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. Câu 26: Linh kiện điện tử có 2 lớp tiếp giáp P – N là A. tranzito. B. tirixto. C. triac. D. diac. Câu 27: Chức năng của mạch chỉnh lưu là A. biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. Trang 2/3 - Mã đề 106
  3. B. ổn định dòng điện và điện áp một chiều. C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. ổn định điện áp xoay chiều. Câu 28: Kí hiệu của tụ hóa là A. . B. . C. . D. . Câu 29: Ý nghĩa của trị số điện dung là A. cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện. B. cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện. C. cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện. D. cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện. Câu 30: Công dụng của tụ điện là A. tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua. B. ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. C. ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. D. ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 106
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2