Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Kon Tum
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Kon Tum’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Kon Tum
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: LÝ - CÔNG NGHỆ Môn: Công nghệ Khối: 12 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề: 496 Ngày kiểm tra: 02/11/2023 Họ và tên: ...................................................... Lớp:....................... SBD:........................ Câu 1: Công dụng của điện trở ? A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch B. Ngăn dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua C. Dẫn dòng điện một chiều và chặn dòng điện cao tần D. Dẫn dòng một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua Câu 2: Theo quy ước vòng màu thì vòng thứ tư chỉ? A. Chữ số thứ nhất. B. Mức sai số. C. Chữ số thứ hai. D. Những số không. Câu 3: Để phân loại điện trở ta dựa vào? A. Đại lượng vật lí,trị số điện dung,công suất B. Trị số điện dung, đại lượng vật lí, trị số C. Công suất, trị số, đại lượng vật lí. D. Trị số, đại lượng vật lí,trị số điện cảm Câu 4: Trixto thường dùng trong mạch điện nào? A. Mạch tạo xung. B. Mạch chỉnh lưu có điều khiển. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch ổn áp. Câu 5: Cấu tạo điện trở ? A. Dùng dây kim loại có điện trở suất thấp hoặc dùng than phun lên lõi sứ. B. Dùng dây kim loại có điện trở suất dương hoặc dùng lõi than phun lên lõi sứ C. Dùng dây kim loại có điện trở suất cao hoặc dùng than phun lên lõi sứ. D. Dùng dây kim loại có điện trở suất âm hoặc dùng than phun lên lõi sứ. Câu 6: Người ta phân Tranzito làm hai loại ? A. Tranzito PNN và Tranzito NPP. B. Tranzito PNP và Tranzito NPP C. Tranzito PNP và Tranzito NPN. D. Tranzito PNNvà Tranzito NNP. Câu 7: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: đỏ, tím, xám, trắng, nhũ bạc(ngân nhũ). Trị số đúng của điện trở ? A. 278 x109 Ω ±10%. B. 827 x107 Ω ±02% C. 782 x106 Ω ±1%. D. 728 x108 Ω ±20%. Câu 8: Công dụng của tụ điện ? A. Dẫn dòng điện một chiều và chặn dòng điện cao tần B. Dẫn dòng một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua C. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch D. Ngăn dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua Câu 9: Tranzito dùng để? A. Khuyếch đại,tạo sóng, tạo xung B. Chỉnh lưu, trộn tần C. Tách sóng, trộn tần D. Chỉnh lưu, khuyếch đại Câu 10: Công dụng của Điôt chỉnh lưu? A. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung. B. Dùng để điều khiển các thiết bị điện C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển. Câu 11: Tụ điện là tập hợp của hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi ? A. Lớp điện tử. B. Lớp điện trường. C. Lớp điện trở. D. Lớp điện môi. Câu 12: Khi Tirixto đã thông thì nó làm việc như một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi? A. UGK 0. B. UAK 0. C. UAK 0. D. UGK = 0. Trang 1/3 - Mã Đề 496
- Câu 13: Một điện trở có giá trị 41x105 Ω ±2%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự? A. Nâu, đỏ, xanh lục, vàng, B. Vàng, nâu, xanh lục, đỏ C. Nâu, vàng, đỏ, xanh lục. D. Nâu, vàng, xanh lục, đỏ. Câu 14: Công dụng của cuộn cảm ? A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở. C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp với tụ thành mạch cộng hưởng. Câu 15: Mạch điện tử ? A. Mạch điện mắc song song giữa các linh kiện điện tử với các bộ phận nguồn để thực hiện nhiệm vụ B. Mạch điện mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử để khuếch đại tín hiệu điện về mặt dòng điện C. Mạch mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử với dây dẫn để thực hiện nhiệm vụ D. Mạch mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử với các bộ phận nguồn, dây dẫn để thực hiện nhiệm vụ Câu 16: Đơn vị đo trị số điện cảm của cuộn cảm ? A. hec ( Hz ) B. henry ( H ) C. oát ( W ) D. fara ( F ) Câu 17: Tranzito là linh kiện bán dẫn có? A. Hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). B. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). C. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G). D. Một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K) và emitơ (E). Câu 18: Tirixto là linh kiện bán dẫn có? A. 2 lớp tiếp giáp P-N, có 3 dây dẫn ra 3 điện cực B. 3 lớp tiếp giáp P-N, có 3 dây dẫn ra 3 điện cực C. 5 lớp tiếp giáp P-N, có 3 dây dẫn ra 3 điện cực D. 4 lớp tiếp giáp P-N, có 3 dâydẫn ra 3 điện cực Câu 19: Cực Anốt của Điôt tiếp giáp với miền nào? A. Miền PN B. Miền P C. Miền N D. Miền NPN Câu 20: Đặc điểm của quang điện trở ? A. Khi ánh sáng rọi vào thì nhiệt độ tăng. B. Khi ánh sáng rọi vào thì nhiệt độ giảm C. Khi ánh sáng rọi vào thì R giảm. D. Khi ánh sáng rọi vào thì R tăng. Câu 21: Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. B. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. C. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. Câu 22: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100 F. Các thông số này cho ta biết điều gì? A. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. B. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. D. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. Câu 23: Điều kiện để triac dẫn dòng từ A2 sang A? A. G> A1, A2>G. B. A2> A1, G> A1 C. A1>G, A1G, A1> A2, Câu 24: Điều kiện để Tixrito dẫn điện ? A. UAK>0 và UGK> 0. B. UAK > 0 và UGK = 0. C. UAK= 0 và UGK = 0. D. UAK= 0 và UGK > 0. Câu 25: Vạch thứ tư trên điện trở bốn vòng màu có ghi màu nâu thì sai số của điện trở đó ? A. ±1% B. ± 2% C. ±5% D. ±10% Trang 2/3 - Mã Đề 496
- Câu 26: Triac có các điện cực? A. A1, A2, K B. A1, A2, G C. A, K,G D. P, N, K Câu 27: Theo công nghệ chế tạo, Điốt được phân ra? A. Điốt tiếp điểm, điốt ổn áp B. Điốt tiếp điểm, điốt tiếp mặt C. Điốt quang, điốt tiếp điểm D. Điốt ổn áp, điốt chỉnh lưu Câu 28: Linh kiện nào có 2 cực Anốt và Katốt? A. Tirixtor B. Tranzitor C. Điốt bán dẫn D. Điac Câu 29: Trị số điện cảm cho biết ? A. Khả năng tiêu tốn năng lượng trong cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua B. Khả năng tích lỹ năng lượng điện trường trong cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua C. Khả năng tích lỹ năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua D. Khả năng cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó Câu 30: Trị số điện dung của tụ điện cho biết ? A. Khả năng tích lỹ năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ B. Khả năng tích lỹ năng lượng từ trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ C. Khả năng tiêu tốn năng lượng trong tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ D. Khả năng cản trở của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó ---------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã Đề 496
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn