Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
- TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN CÔNG NGHỆ- LỚP 6 Thời gian : 45 phút (KKCĐ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Mức độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Thành phần - Vai trò của chính của nhà nhà ở Bài 1: Khái Kiến trúc nhà ở. - Đặc điểm quát về nhà ở ở - Nguyên tắc chung của nhà hoạt động ở Số câu: 2 1 1 Số điểm: 2 1,5 1đ Tỉ lệ:(%) 20% 15% Bài 2: Bài 2: Xây dựng nhà An toàn nhà ở Nhà kiểu nổi ở Số câu: 4 1 Số điểm: 2 0,5 Tỉ lệ: (%) 20% 5% Nhận diện Đặc điểm Bài 3: Ngôi nhà Ngôi nhà ngôi nhà ngôi nhà thông minh thông minh thông minh thông minh Số câu: 2 1 1 Số điểm: Tỉ lệ: 1 0,5 1,5
- (%) 10% 5% 15% Tổng số câu hỏi 8 2 1 2 13 Tổng số điểm 4đ 1đ 2đ 3đ 10đ Tỉ lệ (%) 40% 10% 20% 30% 100%
- TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA KỲ I (2021-2022) Họ và tên:………………......................... MÔN : CÔNG NGHỆ- LỚP 6 Lớp: 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) Điểm Nhận xét của giáo viên A-Trắc nghiệm (5 điểm): I-Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (3đ) 1) Nhà ở bao gồm các phần chính sau A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà 2) Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh 3)Trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. 4) Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Có người lạ đột nhập, đóng cửa. B. Quên đóng cửa, không có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, không có người lạ đột nhập xảy ra. 5)Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. Chuông báo, tin nhắn, đèn huỳnh quang. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, chuông báo thức, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. Chuông báo, đèn ngủ, cuộc gọi tự động tới chủ nhà 6) Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh A. Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành D. Nhận lệnh- Xử lý- Không chấp hành- Hoạt động. II- Dựa vào các từ (cụm từ) đã cho: Động tác ; xúc động; tác động; linh động; tự động; không tự động; cảm giác; không nổi; nổi; chimg; không thi công; làm công; thi công thô. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (2đ)
- 1)Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống ………………………………hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình. 2)Nhà ở đem đến cho con người …………………………….thân thuộc. 3)Nhà nổi là kiểu nhà được thiết kế có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể ……… …….trên mặt nước. 4)Các bước chính xây dựng nhà ở: Thiết kế,……………………., hoàn thiện. B-Tự luận: (5 điểm) Câu 1: Em hãy nêu vai trò của nhà ở ? Nêu cách bố trí không gian bên trong ngôi nhà ở ? (2đ) Câu 2: Đặc trưng nhà ở Việt Nam có những kiến trúc nhà ở nào ?(1,5đ) Câu 3: Em hãy cho biết ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào?(1,5đ) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………..…………………………………………………………………… ……………...................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………..…………………………………………………………………… ……………...................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………..…………………………………………………………………… ……………...................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………..…………………………………………………………………… ……………...................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………..…………………………………………………………………… ……………...................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………..…………………………………………………………………… ……………...................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
- TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 6 GIỮA KỲ I - NĂM HỌC: 2021- 2022 A- Trắc nghiệm: (5 điểm) I.Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (3 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D C B C II- Điền từ (cụm từ) vào chỗ trống: (2đ) 1) Tự động; 2) cảm giác. 2) Nổi; 4) thi công thô Mỗi câu 0,5đ. B-Tự luận: (5 đ) 1.Vai trò nhà ở: (1đ) -Giúp bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên ,xã hội và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt cá nhân hoặc của gia đình. -Đem đến cho con người cảm giác thân thuộc . Tạo niềm vui, cảm xúc tích cực . Đem đến cho con người cảm giác riêng tư. *Cách bố trí không gian bên trong ngôi nhà(1 đ) -Nhà ở được phân chia thành các khu vực: Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh…. Ngoài ra còn mang tính vùng miền, phụ thuộc vào các yếu tố vị trí địa lý, khí hậu, kinh tế, văn hóa, xã hội. 2.Đặc trưng nhà ở Việt Nam có những kiến trúc nhà ở sau: (1,5đ) - Nhà ở nông thôn. - Nhà ở thành thị (Nhà mặt phố; Nhà chung cư) -Nhà ở các khu vực đặc thù )Nhà sàn; Nhà nổi) 3)Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm sau: (1,5đ) - Tiện ích. -An ninh, an toàn. -Tiết kiệm năng lượng. ?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn