Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước
lượt xem 4
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước
- MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút( Không kể phát đề) 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến tuần 8 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%) 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Mức độ Mức độ nhận Cộng thức Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức dung cao hơn kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL Khái - Nêu được vai - Nhận biết được quát trò của nhà ở. một số kiến trúc về nhà - Nêu được đặc nhà ở đặc trưng ở. điểm chung của của Việt Nam nhà ở. Số câu 2 câu 1 câu 3 câu hỏi Số điểm 1 điểm 0,5 1,5 điểm điểm Xây - Kể được tên - Mô tả một số dựng một số vật bước chính trong nhà ở. liệu phổ biến xây dựng nhà ở. được sử dụng trong xây dựng nhà ở. Số câu 2 câu 1 câu 3 câu hỏi Số điểm 1 điểm 0,5 1,5 điểm điểm Ngôi - Mô tả, nhận - Mô tả, nhận nhà diện được những diện được thông đặc điểm cơ bản những đặc minh của ngôi nhà điểm cơ bản thông minh. của ngôi nhà 1
- - Nhận biết được thông minh. đặc điểm của ngôi nhà thông minh Số câu 2 câu 1 câu 3 câu hỏi Số điểm 1 điểm 2 điểm 3 điểm Khái - Nêu được đồ - Đọc và hiểu quát dùng điện trong được ý nghĩa của về đồ gia đình là gì. thông số kĩ thuật dùng của đồ dùng điện - Kể được tên một trong gia đình điện số đồ dùng điện trong gia trong gia đình. đình Số câu 1 câu 1 câu 2 câu hỏi Số điểm 2 điểm 1 điểm 3 điểm Đèn - Nhận biết được điện các bộ phận chính của một số đèn điện. Số câu 1 câu 1 câu hỏi Số điểm 1 điểm 1 điểm Tổng 7 câu 3 câu 1 câu 1 câu số câu 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm Tổng số điểm BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 NĂM HỌC 2022-2023 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức 2
- TN TL TN TL TN TL TN TL Khái quát - Nêu được vai - Nhận biết được về nhà ở. trò của nhà ở. một số kiến trúc - Nêu được đặc nhà ở đặc trưng điểm chung của của Việt Nam nhà ở. Số câu Câu 2, 3 Câu 5 (điểm) (1 điểm) (0,5 điểm) Tỉ lệ (%) 10% 5% Xây dựng - Kể được tên - Mô tả một số nhà ở. một số vật bước chính trong liệu phổ biến xây dựng nhà ở. được sử dụng trong xây dựng nhà ở. Số câu Câu 7, 8 Câu 1 (điểm) (1 điểm) (0,5 điểm) Tỉ lệ (%) 10% 5% Ngôi nhà - Mô tả, nhận - Mô tả, nhận thông diện được những diện được minh đặc điểm cơ bản những đặc của ngôi nhà điểm cơ bản thông minh. của ngôi nhà - Nhận biết được thông minh. đặc điểm của ngôi nhà thông minh Số câu Câu 4, 6 Câu 10 (điểm) (1 điểm) (2 điểm) Tỉ lệ (%) 10% 20% Khái quát - Nêu được đồ dùng - Đọc và hiểu được ý về đồ điện trong gia đình là nghĩa của thông số kĩ dùng điện gì. thuật của đồ dùng trong gia điện trong gia đình - Kể được tên một số đình đồ dùng điện trong gia đình. Số câu Câu 11 Câu 12 (điểm) (2 điểm) (1 điểm) Tỉ lệ (%) 20% 10% 3
- Đèn điện - Nhận biết được các bộ phận chính của một số đèn điện. Số câu Câu 9 (điểm) (1 điểm) Tỉ lệ (%) 10% Tổng số 7 câu (4 điểm) 3 câu (3 điểm) 1 câu (2 điểm) 1 câu (1 điểm) câu (điểm) Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% TRƯỜNG THCS LÊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I THỊ HỒNG GẤM NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên: MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 ………………………… …. Lớp: 6/….. 4
- Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình sau: A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. C. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô. Câu 2: Nhà ở có vai trò vật chất vì A. nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. B. nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc. C. nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. D. nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 3: Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện? A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực nghỉ ngơi. C. Khu vực thờ cúng. D. Khu ăn uống. Câu 4 : Điều khiển lò vi sóng, điều khiển bình nóng lạnh trong ngôi nhà thông minh thuộc nhóm hệ thống nào sau đây? A. Hệ thống chiếu sáng. B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. C. Hệ thống giải trí. D. Hệ thống điều khiển thiết bị gia dụng. Câu 5: Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du Bắc bộ. Câu 6: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh an toàn C. Tiêt kiệm năng lượng. D. Thân thiện với môi trường. Câu 7: Vật liệu có ứng dụng chính làm mái nhà là? A. Ngói B. Cát C. Xi măng D. Thép Câu 8: Vật liệu xây dựng ... A. Ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình. B. Không ảnh hưởng tới tuổi thọ công trình. C. Không ảnh hưởng tới chất lượng công trình. D. Không ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình. Câu 9: Hoàn thiện bảng sau bằng việc kể tên các bộ phận chính của bóng đèn sợi đốt và bóng đèn huỳnh quang Loại bóng đèn Bộ phận chính 5
- Bóng đèn sợi đốt Bóng đèn huỳnh quang II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 10: (2 điểm) Em hãy nêu các nhóm điều khiển tự động và bán tự động trong ngôi nhà thông minh? Câu 11: (2 điểm) Đồ dùng điện trong gia đình là gì? Em hãy nêu ví dụ 4 đồ dùng điện trong gia đình em? Câu 12: (1 điểm) Trên một máy sấy có ghi 220V – 1100W em hãy cho biết các đại lượng điện định mức của máy sấy này? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 6
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 7
- ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Phần Câu Nội dung Điểm Trắc Mỗi lựa nghiệm 5 7 8 chọn đúng (5 điểm) 1 2 3 4 6 0,5 điểm C B A C C A B B Câu 9 Loại bóng đèn Bộ phận chính Bóng đèn sợi đốt Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn Bóng đèn huỳnh quang Ống thủy tinh, hai điện cực Tự luận Câu Các nhóm hệ thống điều khiển tự động, bán tự động (5 điểm) 10 (2 trong ngôi nhà thông minh Đúng mỗi điểm) - Nhóm hệ thống an ninh, an toàn: điều khiển ca-mê-ra nhóm được giám sát, khoá cửa, báo cháy,... 0,4 điểm - Nhóm hệ thống chiếu sáng: điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà, rèm cửa,... - Nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ: điều khiển điều hoà nhiệt độ, quạt điện,... - Nhóm hệ thống giải trí: điều khiển tivi, hệ thống âm thanh,... - Nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng: điều khiển tủ lạnh, máy giặt,... Câu - Đồ dùng điện trong gia đình là các sản phẩm công - Nêu đúng 11 (2 nghệ, hoạt động bằng năng lượng điện, phục vụ sinh đồ dùng điểm) hoạt trong gia đình. điện là gì: - Ví dụ: đèn điện, máy quạt, máy sấy, tủ lạnh được 1 điểm - Nêu đúng mỗi ví dụ 8
- được 0,25 điểm Câu - Các đại lượng điện định mức của máy sấy là: - Mỗi ý nêu 12 + Điện áp định mức của máy sấy là 220V đúng được (1 + Công suất định mức của máy sấy là 1100W 0,5 điểm điểm) GVBM Lê Đình Sum 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn