intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên

  1. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2022-2023 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Vận TT Nhận Thông kiến thức thức đánh giá biết Vận dụng dụng hiểu cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 I. Nhà ở 1.1. Nhà ở Nhận biết: 5 1 0 0 đối với con người - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: - Hiểu được vai trò của nhà ở đối với đời sống con người - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. 2 1.2. Xây Nhận biết: 3 1 dựng nhà ở - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây
  2. dựng một ngôi nhà 3 1.3. Ngôi Nhận biết: 2 2 1 nhà thông minh - Nêu được thế nào là ngôi nhà thông minh. - Kể tên các hệ thống tự động, bán tự động trong ngôi nhà thông minh. - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Hiểu được cách sử dụng các hệ thống trong ngôi nhà thông minh - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả. Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình.
  3. 4 IV. Đồ dùng 1. Khái Nhận biết: 2 1 điện trong quát về đồ gia đình dùng điện - Kể tên và nêu được công dụng của một số đồ trong gia dùng điện trong gia đình. đình - Nêu được một số nguyên tắc chung trong lựa chọn và sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an toàn và tiết kiệm. Thông hiểu: - Đọc được thông số kĩ thuật chung của một số đồ dùng điện trong gia đình. Vận dụng: Cách sử dụng đồ dùng điện đảm bảo an toàn với người sử dụng và an toàn với đồ dùng điện. Vận dụng cao: Cách lựa chọn đồ dùng điện sao cho tiết kiệm điện dựa trên nhãn năng lượng.
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận thức Tổng Thời % Tổng Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH gian điểm TT Đơn vị kiến thức cao kiến thức (phút) Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian 1 I. Nhà ở 1.1 Nhà ở đối với 5 5 1 10 5 1 15 36.7 đời sống con người 1.2 Xây dựng 3 3 1 2.7 4 5.7 13.3 nhà ở 1.3 Ngôi nhà 2 2 2 5.3 1 10 4 1 17.3 33.3 thông minh 2 IV. Đồ 4.1 Khái quát về 2 2 1 5 2 1 7 16.7 dùng điện đồ dùng điện trong gia trong gia đình đình Tổng 12 12 4 18 1 10 1 5 15 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung( %) 70 30 15 3 100 100
  5. Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên HS:................................................... NĂM HỌC 2022-2023 Lớp:........... MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 ĐỀ A Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Lời phê Chữ ký I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Nhà ở bao gồm các phần chính là: A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào. B. Sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, mái nhà, tường, cửa sổ, cửa ra vào. Câu 2: Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình sau: A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. C. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô. Câu 3: Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện? A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực nghỉ ngơi. C. Khu vực thờ cúng. D. Khu ăn uống. Câu 4: Điều khiển lò vi sóng, điều khiển bình nóng lạnh trong ngôi nhà thông minh thuộc nhóm hệ thống nào sau đây? A. Hệ thống chiếu sáng. B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. C. Hệ thống giải trí. D. Hệ thống điều khiển thiết bị gia dụng. Câu 5: Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du Bắc bộ. Câu 6: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh an toàn C. Tiết kiệm năng lượng. D. Thân thiện với môi trường. Câu 7: Nhà ở có đặc điểm chung về: A. Kiến trúc và màu sắc. B. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng. C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng. Câu 8. Gạch-ngói là vật liệu chịu lực và cách nhiệt tốt, tuổi thọ cao. Trong thực tế, gạch-ngói thường được dùng để làm gì? A. Làm khung nhà. B. Làm tường nhà, mái nhà. C. Làm cột nhà. D. Làm móng nhà.
  6. Câu 9. “Mỗi buổi sáng An thức dậy, chiếc rèm cửa được tự động kéo ra, đèn ngủ trong phòng dần tắt” thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiết kiệm năng lượng. B. An ninh, an toàn. C. Tiện ích. D. Tiết kiệm, an toàn. Câu 10. Để biết có người lạ di chuyển đột nhập vào nhà thì em sẽ chọn lắp đặt hệ thống nào trong ngôi nhà của em? A. Hệ thống camera giám sát thông minh. B. Hệ thống chiếu sáng thông minh. C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống giải trí thông minh. Câu 11. Vật liệu nào sau đây là vật liệu làm nhà? A. Vải B. Ni lông C. Nhựa D. Xi măng Câu 12. Đồ dùng nào sau đây là không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Bếp ga B. Tủ lạnh C. Máy giặt D. Ấm siêu tốc Câu 13. Đâu là đại lượng đặc trưng của đồ dùng điện trong gia đình? A. Điện áp định mức. B. Công suất định mức. C. Cường độ dòng điện định mức . D. Dung tích của nồi cơm điện. Câu 14. Bước xây dựng nhà ở nào sau đây góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ cho ngôi nhà? A. Thiết kế B. Hoàn thiện C. Thi công thô D. Xây nhà Câu 15. Khu vực chức năng nào trong ngôi nhà thể hiện niềm tin, niềm tâm linh của mọi người? A. Khu vực thờ cúng. B. Khu vực sinh hoạt chung. C. Khu vực nấu ăn. D. Khu vực nghỉ ngơi. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Nhà ở có vai trò như thế nào? Câu 2. (2 điểm) Tưởng tượng về một ngôi nhà thông minh trong tương lai. Em hãy đề xuất những việc làm cụ thể để sử dụng năng lượng tiết kiệm trong ngôi nhà thông minh đó? Câu 3. (1 điểm) Bạn Việt muốn giúp mẹ mua 1 nồi cơm điện. Mẹ Việt dặn: “ Con mua giúp mẹ 1 nồi cơm điện tiết kiệm điện năng nhất”. Bạn Việt đã đến một cửa hàng uy tín để mua nhưng cửa hàng có 2 loại: Loại thứ nhất có nhãn năng lượng 3 sao, loại thứ 2 có nhãn năng lượng 5 sao. Việt đang phân vân chưa biết chọn loại nào. Em hãy giúp Việt chọn 1 nồi cơm điện phù hợp và giải thích? PHT TTCM Nhóm trưởng GV ra đề Trương Văn Chín Đỗ Văn Mãi Đỗ Văn Mãi Trần Thị Hồng
  7. Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên HS:................................................... NĂM HỌC 2022-2023 Lớp:............ MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 ĐỀ B Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Lời phê Chữ ký I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện? A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực nghỉ ngơi. C. Khu vực thờ cúng. D. Khu ăn uống. Câu 2: Nhà ở bao gồm các phần chính là: A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào. B. Sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, mái nhà, tường, cửa sổ, cửa ra vào. Câu 3: Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình sau: A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. C. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô. Câu 4: Nhà sàn thường có ở khu vực nào? A. Đồng bằng. B. Thành phố. C. Miền núi. D. Nông thôn. Câu 5: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh an toàn C. Tiết kiệm năng lượng. D. Thân thiện với môi trường. Câu 6: Nhà ở có đặc điểm chung về: A. Kiến trúc và màu sắc. B. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng. C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng. Câu 7. Thép là vật liệu chịu lực và chịu nhiệt tốt, không bị nứt. Trong thực tế, thép thường được dùng để làm gì? A. Làm khung nhà, cột nhà. B. Làm tường nhà. C. Làm mái nhà. D. Làm móng nhà. Câu 8. “Mỗi buổi sáng Thư thức dậy, chiếc rèm cửa được tự động kéo ra, đèn ngủ trong phòng dần tắt” thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiết kiệm năng lượng. B. An ninh, an toàn. C. Tiện ích. D. Tiết kiệm, an toàn.
  8. Câu 9. Để biết có người lạ di chuyển đột nhập vào nhà thì em sẽ chọn lắp đặt hệ thống nào trong ngôi nhà của em? A. Hệ thống camera giám sát thông minh. B. Hệ thống chiếu sáng thông minh. C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống giải trí thông minh. Câu 10: Điều khiển bình nóng lạnh, điều khiển lò vi sóng trong ngôi nhà thông minh thuộc nhóm hệ thống nào sau đây? A. Hệ thống chiếu sáng. B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. C. Hệ thống giải trí. D. Hệ thống điều khiển thiết bị gia dụng. Câu 11. Vật liệu nào sau đây là vật liệu làm nhà? A. Vải B. Ni lông C. Cát D. Nhựa Câu 12. Đồ dùng nào sau đây là không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Bếp ga B. Tủ lạnh C. Máy giặt D. Ấm siêu tốc Câu 13. Mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện ứng với điện áp định mức là? A. Điện áp định mức. B. Công suất định mức. C. Cường độ dòng điện định mức . D. Dung tích của nồi cơm điện. Câu 14. Khu vực chức năng nào trong ngôi nhà thể hiện sự riêng biệt, yên tĩnh của mọi người? A. Khu vực thờ cúng. B. Khu vực sinh hoạt chung. C. Khu vực nấu ăn. D. Khu vực nghỉ ngơi. Câu 15. Bước xây dựng nhà ở nào sau đây góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ cho ngôi nhà? A. Thiết kế B. Hoàn thiện C. Thi công thô D. Xây nhà II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 2. (2 điểm) Tưởng tượng về một ngôi nhà thông minh trong tương lai. Em hãy đề xuất những việc làm cụ thể để sử dụng năng lượng tiết kiệm trong ngôi nhà thông minh đó? Câu 1. (2 điểm) Nhà ở có vai trò như thế nào? Câu 3. (1 điểm) Bạn Nam muốn giúp mẹ mua 1 nồi cơm điện. Mẹ Nam dặn:“ Con mua giúp mẹ 1 nồi cơm điện tiết kiệm điện năng nhất”. Bạn Nam đã đến một cửa hàng uy tín để mua nhưng cửa hàng có 2 loại: Loại thứ nhất có nhãn năng lượng 3 sao, loại thứ 2 có nhãn năng lượng 5 sao. Nam đang phân vân chưa biết chọn loại nào. Em hãy giúp Nam chọn 1 nồi cơm điện phù hợp và giải thích? PHT TTCM Nhóm trưởng GV ra đề Trương Văn Chín Đỗ Văn Mãi Đỗ Văn Mãi Trần Thị Hồng
  9. ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ 6 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C A D C B D B C A D A D B A ĐỀ A Đáp án A D C C B D A C A D C A B D B ĐỀ B II. Tự luận (5 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM B. ĐIỂM Câu 1. Vai trò của nhà ở: - Được xây dựng với mục đích để ở. 0.5 - Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội và phục vụ các 1.0 nhu cầu sinh hoạt của cá nhân, gia đình. 0.5 - Đem đến cảm giác thân thuộc, tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. Câu 2. Đề xuất những việc làm cụ thể để sử dụng năng lượng tiết kiệm trong 2,0 ngôi nhà thông minh của em tưởng tượng: ( Các em chỉ cần nêu được 4 ý trong các ý sau thì sẽ được điểm tối đa) - Thiết kế nhà thông thoáng. - Sử dụng các vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt. - Lựa chọn các thiết bị tiết kiệm năng lượng. - Sử dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường như năng lượng gió, năng lượng mặt trời. - Sử dụng các thiết bị tiêu thụ điện đúng cách, tiết kiệm năng lượng. Câu 3. HS chọn loại nồi cơm điện số 2 0.5 HS giải thích phù hợp 0.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2