intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận biết Tổng Nội Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH% dung Đơn vị kiến cao Thời tổng TT kiến thức gian điểm Thời Thời Thời Thời thức Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Nhà ở đối với con 1 0,75 1 1,5 2 2,25 10,0 người 1.2. Sử dụng Chương năng lượng 1 1 0,75 1 1,5 2 2,25 5,0 I. Nhà ở trong gia đình 1.3. Ngôi nhà thông 1 0,75 1 5 2 1 5,75 15,0 minh 2.1. Thực Chương phẩm và 1 0,75 1 1,5 1 1 2,25 32,75 II. Bảo dinh dưỡng quản và 2 2.2. Bảo chế biến thực quản và chế 1 0,75 1 1,5 1 5 1 1 7,25 37,25 phẩm biến thực phẩm Tỉ lệ (%) 40 30 30 Tỉ lệ chung (%) 60 40
  2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN CÔNG NGHỆ 6 Số câu hỏi theo mức độ đánh Mức độ kiến thức, kĩ giá Nội dung Đơn vị kiến TT năng cần kiểm tra, đánh Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận giá dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Nêu được vai trò của nhà 1 ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt 1 Nam. - Kể được một số kiến trúc 1.1.Nhà ở đối nhà ở đặc trưng ở Việt 1 với con người Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được một số 1 kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. Chương I. 1 Nhà ở Nhận biết: - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng 1 lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao 1.2.Sử dụng cần sử dụng năng lượng 1 năng lượng trong gia đình tiết kiệm, trong gia đình hiệu quả. Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng 1 thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao:
  3. - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Nhận biết: - Nêu được đặc điểm của 1 ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: 1.3.Ngôi nhà - Mô tả được những đặc thông minh điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà 1 thông minh. Nhận biết: - Nêu được một số nhóm 3 thực phẩm chính. - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm 2 thực phẩm chính. - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm - Trình bày được cách tính Chương II toán sơ bộ dinh dưỡng cho Bảo quản 2.1.Thực phẩm một bữa ăn gia đình. 2 và chế biến và dinh dưỡng thực phẩm - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: - Phân loại được thực 3 phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm thực phẩm 2 chính đối với sức khoẻ con người. Vận dụng:
  4. - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa 1 ăn gia đình. Nhận biết: - Trình bày được vai trò, ý 1 nghĩa của bảo quản thực phẩm. - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực 1 phẩm - Nêu được một số phương pháp bảo quản 1 thực phẩm phổ biến. 2.2.Bảo - Nêu được một số quản và chế phương pháp chế biến 1 biến thực phẩm thực phẩm phổ biến. - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản 1 theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ 1 sinh thực phẩm trong chế biến. Thông hiểu: 1
  5. - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số 1 phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của 1 một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn 1 không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến 1 món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. Tổng 16 12 2 1
  6. UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ................................................... Lớp: ........................ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau: Câu 1: Nhà ở có vai trò vật chất vì: A. Nhà ở là nơi con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. B. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc. C. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 2. Nhà ở có đặc điểm chung về ? A. Kiến trúc và màu sắc B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. Nhà xây riêng lẻ một hay nhiều tầng, mái ngói hoặc bêtông, có sân vườn. Câu 3. Một tin rao bán nhà trên báo được đăng như sau: “Cần bán căn hộ có hai mặt thoáng, diện tích 79 m2 có 3 phòng ngủ, 2 phòng vệ sinh. Toà nhà có hai tầng hầm để xe, có khu sinh hoạt cộng đồng”. Nhà được bán thuộc loại nhà nào? A. Nhà nông thôn B. Nhà mặt phố C. Nhà chung cư D. Nhà sàn Câu 4. Lựa chọn các vật liệu sau để hoàn thiện sơ đồ tạo vữa xây dựng. Cát, đá nhỏ, gạch, thép, gỗ ? Xi măng + ……………….. + Nước => Vữa xây dựng Câu 5. Trong thức ăn thực phẩm được chia làm mấy nhóm dinh dưỡng chính? A. 3 nhóm. B. 4 nhóm. C. 5 nhóm.
  7. D. 6 nhóm. Câu 6. Đâu là một trong những công việc chính của nghề kĩ sư xây dựng ? A. Thiết kế nhà ở B. Phụ vữa. C. Trát tường. D. Sơn nhà. Câu 7. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện? A. Khu vực sinh hoạt chung B. Khu vực nghỉ ngơi C. Khu vực thờ cúng D. Khu ăn uống Câu 8. Nhà nổi thường có ở khu vực nào ? A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Đồng bằng Sông Cửu Long D. Trung du Bắc Bộ II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. (2,5 đ) Em hãy trình bày vai trò của nhà ở? Câu 10. (1,5đ) Em hãy cho biết ngôi nhà mà em ở thuộc kiến trúc nhà nào? Được xây dựng bằng những loại vật liệu nào? Câu 11. (2,0đ) Trình bày các bước xây dựng thực đơn? Từ các bước đã nêu, hãy xây dựng thực đơn bữa trưa cho gia đình em? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,5 điểm 1.A 2.C 3.C 4.cát 5.C 6.A 7.A 8.C II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Vai trò của nhà ở: - Nhà ở là công trình được xây dựng với mục đích để ở, giúp bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. 1 - Nhà ở đem đến cho mọi người cảm giác thân thuộc, ở đó mọi người 1,25đ/1 ý có thể cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. Nhà ở cũng là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Học sinh dựa vào hiểu biết nêu được kiến trúc ngôi nhà của mình và 2 nêu được các loại vật liệu xây dựng được sử dụng để xây dựng nên 0,75đ/1 ý ngôi nhà của mình.
  8. - HS nêu được 5 bước xây dựng thực đơn sau: 0,25đ/1 ý Bước 1: Lựa chọn các món ăn Bước 2: Ước lượng khối lượng mỗi món ăn Bước 3: Tính tổng giá trị dinh dưỡng các món ăn trong thực đơn 3 Bước 4: Điều chính khối lượng của các món ăn để phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng của cả gia đình Bước 5: Hoàn thiện thực đơn - HS dựa vào kiến thức đã học để xây dựng thực đơn bữa trưa 0,75đ Tân Lập, ngày tháng năm 2022 BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Lê Thị Hương Giang Đỗ Thanh Huyền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2