Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chư Hreng, Kon Tum
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chư Hreng, Kon Tum’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chư Hreng, Kon Tum
- KHUNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 6 NĂM HỌC 2024-2025 1. KHUNG MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng Nội Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Số CH % dung Đơn vị hiểu cao Thời tổng TT kiến kiến thức Thời Thời Thời Thời gian điểm thức Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Nhà ở đối với 6 4,5 2 3,0 8 7,5 20 con người 1.2. Xây dựng nhà 4 3,0 4 6,0 8 9,0 20 ở 1.3. Ngôi 1 Nhà ở nhà thông 3 2,25 4 6,0 7 8,25 17,5 minh 1.4. Sử dụng năng lượng 3 2,25 2 3,0 1 10,0 1 5,0 5 2 20,25 42,5 trong gia đình Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30
- 2. BẢN ĐẶC TẢ Nội Số câu hỏi theo mức độ đánh giá dung Đơn vị TT kiến kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: - Nêu được vai trò của nhà ở. 2 - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. 3 1.1. Nhà ở - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. 1 đối với con người Thông hiểu: 2 - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. 1 I. Nhà ở Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. Nhận biết: - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở, vai trò của vật liệu trong 2 1.2. Xây xây dựng nhà ở dựng nhà ở - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 2 Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 2 - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 2 Nhận biết: 1.3.Ngôi - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 3 nhà thông Thông hiểu: minh - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 2 - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 2 Nhận biết: - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình 3 tiết kiệm, hiệu quả. 1.4. Sử Thông hiểu: dụng năng - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình 2 lượng trong tiết kiệm, hiệu quả. gia đình Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng 1 năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
- Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình 1 tiết kiệm, hiệu quả. Tổng 16 12 1 1
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học: 2024 - 2025 -------------------- MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp................ Mã đề 01 ............................................................................ I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng trong các câu sau (mỗi đáp án đúng đạt 0,25đ) Câu 1. Nhà ở thường cấu tạo bởi những phần chính nào? A. Phần móng nhà, phần thân nhà, phần mái nhà. B. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 2. Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm A. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái. B. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện C. Thiết kế, chuẩn bị vật liệu. D. Chọn vật liệu, xây tường, làm mái. Câu 3. Vật liệu xây dựng ảnh hưởng tới: A. chất lượng công trình. B. tính thẩm mĩ của công trình. C. tuổi thọ công trình. D. tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình. Câu 4. Một ngôi nhà thông minh cần có các đặc điểm sau A. Tiện ích; An ninh, an toàn; Tiết kiệm năng lượng B. Tiết kiệm năng lượng C. An ninh, an toàn. D. Tiện ích Câu 5. Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc A. Kiểu nhà liền kề. B. Kiểu nhà ở đô thị. C. Kiểu nhà ở nông thôn. D. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù. Câu 6. Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao? A. Nhà sàn B. Nhà ba gian C. Nhà nổi D. Nhà chung cư. Câu 7. Điều hòa, quạt tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: A. Hệ thống giải trí thông minh B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ C. Hệ thống camera giám sát an ninh D. Hệ thống chiếu sáng thông minh. Câu 8. Nhà ở có vai trò: A. là nơi trú ngụ của con người. B. là nơi trú ngụ của con người, nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày, bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội. C. là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày. D. bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội. Câu 9. Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. Thân thiện với môi trường.
- C. Tiết kiệm năng lượng. D. An ninh, an toàn Câu 10. Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm nông nghiệp: xơ dừa, vỏ trấu, tre, sợi đay... có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, gọi là: A. Thiết bị đảm bảo an toàn. B. Bê tông làm từ động vật. C. Bê tông làm từ thực vật. D. Rác thải công trình. Câu 11. Bếp cồn hoạt động được nhờ nguồn năng lượng nào? A. Năng lượng chất đốt. B. Năng lượng dầu hỏa. C. Năng lượng gió. D. Năng lượng điện. Câu 12. Ngôi nhà thông minh khác với ngôi nhà thông thường là A. xây dựng kiến trúc hiện, nhiều tầng . B. trang bị hệ thống điều khiển tự động C. có tấm pin năng lượng mặt trời trên mái nhà. D. kết cấu vững chắc bằng bê tông. Câu 13. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. D. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 14. Cách làm nào sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh? A. Hạn chế số lần và thời gian mở tủ lạnh. B. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi tủ lạnh thất thoát ra ngoài. C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người. D. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh. Câu 15. Vật liệu nào sau đây để lợp mái nhà? A. Gỗ. B. Đất sét. C. Gạch ống. D. Ngói. Câu 16. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện? A. Khu vực nghỉ ngơi. B. Khu vực ăn uống. C. Khu vực thờ cúng. D. Khu vực sinh hoạt chung. Câu 17. Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở? 1- Xây tường, làm mái 2- Làm móng nhà 3- Vẽ thiết kế kiểu nhà 4- Chọn vật liệu 5- Lắp đặt hệ thống điện, nước A. 1-3-4-5-2 B. 3-2-4-5-1 C. 2-4-1-3-5 D. 3-4-2-1-5 Câu 18. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí cao nhất? A. Sàn nhà B. Mái nhà. C. Tường nhà. D. Khung nhà. Câu 19. Bước chính giúp hình thành khung cho mỗi ngôi nhà là: A. Thiết kế nhà B. Chuẩn bị vật liệu, kinh phí C. Hoàn thiện nội thất, lắp thiết bị điện nước D. Thi công thô Câu 20. Để tạo ra vữa xây dựng nên kết hợp những loại vật liệu nào dưới đây? A. Cát, nước và đá nhỏ. B. Xi măng, nước và đá nhỏ. C. Xi măng và nước. D. Nước, xi măng và cát. Câu 21. Các nguồn năng lượng thường dùng trong ngôi nhà là? A. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
- B. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng từ than đá. C. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng gió. D. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng mặt trời. Câu 22. Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước: A. Chuẩn bị. B. Hoàn thiện. C. Thiết kế. D. Thi công. Câu 23. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. B. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. C. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. D. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi. Câu 24. Năng lượng nào sau đây có thể tái tạo được? A. Năng lượng Mặt trời. B. Than đá. C. Gas. D. Dầu mỏ. Câu 25. Thiết bị nào dưới đây thuôc hệ thống chiếu sáng thông minh? A. Nhiệt độ tự hạ xuống. B. Rèm cửa tự động kéo. C. Đèn tự bật tắt khi có người trong phòng D. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 26. Tại sao chúng ta cần phải sử dựng tiết kiệm năng lượng? A. Bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình và cộng đồng. B. Giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình, cộng đồng, giúp các đồ dụng điện sử dụng tốt hơn. C. Giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ sức khỏe cho gia đình, cộng đồng, tài nguyên thiên nhiên và môi trường. D. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường. Câu 27. Khi nhà có khách, máy nghe nhạc hoặc tivi tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống chiếu sáng thông minh. B. Hệ thống giải trí thông minh C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ D. Hệ thống camera giám sát an ninh Câu 28. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà mặt phố B. Nhà nổi C. Nhà sàn D. Nhà chung cư II. TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu 1 (2,0 điểm): Ở nơi em đang sống có những kiểu kiến trúc đặc trưng nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em? Câu 2 (1,0 điểm): Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng mặt trời và năng lượng gió là các nguồn năng lượng thường sử dụng trong gia đình. Em hãy đề xuất các biện pháp tiết kiệm điện trong gia đình mình. ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học: 2024 - 2025 -------------------- MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp................ Mã đề 02 ............................................................................ I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng trong các câu sau (mỗi đáp án đúng đạt 0,25đ) Câu 1. Cách làm nào sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh? A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh. B. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người. C. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi tủ lạnh thất thoát ra ngoài. D. Hạn chế số lần và thời gian mở tủ lạnh. Câu 2. Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc A. Kiểu nhà liền kề. B. Kiểu nhà ở nông thôn. C. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù. D. Kiểu nhà ở đô thị. Câu 3. Vật liệu nào sau đây để lợp mái nhà? A. Gạch ống. B. Ngói. C. Gỗ. D. Đất sét. Câu 4. Khi nhà có khách, máy nghe nhạc hoặc tivi tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống camera giám sát an ninh B. Hệ thống giải trí thông minh C. Hệ thống chiếu sáng thông minh. D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ Câu 5. Bước chính giúp hình thành khung cho mỗi ngôi nhà là: A. Thi công thô B. Hoàn thiện nội thất, lắp thiết bị điện nước C. Chuẩn bị vật liệu, kinh phí D. Thiết kế nhà Câu 6. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà nổi B. Nhà chung cư C. Nhà sàn D. Nhà mặt phố Câu 7. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí cao nhất? A. Mái nhà. B. Tường nhà. C. Sàn nhà D. Khung nhà. Câu 8. Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh? A. An ninh, an toàn B. Tiết kiệm năng lượng. C. Thân thiện với môi trường. D. Tiện ích. Câu 9. Ngôi nhà thông minh khác với ngôi nhà thông thường là A. xây dựng kiến trúc hiện, nhiều tầng . B. có tấm pin năng lượng mặt trời trên mái nhà. C. kết cấu vững chắc bằng bê tông. D. trang bị hệ thống điều khiển tự động Câu 10. Bếp cồn hoạt động được nhờ nguồn năng lượng nào? A. Năng lượng điện. B. Năng lượng dầu hỏa. C. Năng lượng gió. D. Năng lượng chất đốt. Câu 11. Tại sao chúng ta cần phải sử dựng tiết kiệm năng lượng?
- A. Giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ sức khỏe cho gia đình, cộng đồng, tài nguyên thiên nhiên và môi trường. B. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường. C. Giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình, cộng đồng, giúp các đồ dụng điện sử dụng tốt hơn. D. Bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình và cộng đồng. Câu 12. Vật liệu xây dựng ảnh hưởng tới: A. tuổi thọ công trình. B. tính thẩm mĩ của công trình. C. tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình. D. chất lượng công trình. Câu 13. Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao? A. Nhà nổi B. Nhà sàn C. Nhà ba gian D. Nhà chung cư. Câu 14. Một ngôi nhà thông minh cần có các đặc điểm sau A. Tiện ích; An ninh, an toàn; Tiết kiệm năng lượng B. An ninh, an toàn. C. Tiện ích D. Tiết kiệm năng lượng Câu 15. Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở? 1- Xây tường, làm mái 2- Làm móng nhà 3- Vẽ thiết kế kiểu nhà 4- Chọn vật liệu 5- Lắp đặt hệ thống điện, nước A. 3-2-4-5-1 B. 2-4-1-3-5 C. 1-3-4-5-2 D. 3-4-2-1-5 Câu 16. Để tạo ra vữa xây dựng nên kết hợp những loại vật liệu nào dưới đây? A. Cát, nước và đá nhỏ. B. Nước, xi măng và cát. C. Xi măng và nước. D. Xi măng, nước và đá nhỏ. Câu 17. Năng lượng nào sau đây có thể tái tạo được? A. Năng lượng Mặt trời. B. Than đá. C. Dầu mỏ. D. Gas. Câu 18. Nhà ở có vai trò: A. bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội. B. là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày. C. là nơi trú ngụ của con người. D. là nơi trú ngụ của con người, nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày, bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội. Câu 19. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. C. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi. D. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. Câu 20. Nhà ở thường cấu tạo bởi những phần chính nào? A. Phần móng nhà, phần thân nhà, phần mái nhà. B. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
- Câu 21. Thiết bị nào dưới đây thuôc hệ thống chiếu sáng thông minh? A. Đèn tự bật tắt khi có người trong phòng B. Rèm cửa tự động kéo. C. Nhiệt độ tự hạ xuống. D. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 22. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. C. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. D. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 23. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện? A. Khu vực nghỉ ngơi. B. Khu vực sinh hoạt chung. C. Khu vực thờ cúng. D. Khu vực ăn uống. Câu 24. Điều hòa, quạt tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: A. Hệ thống camera giám sát an ninh B. Hệ thống chiếu sáng thông minh. C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ D. Hệ thống giải trí thông minh Câu 25. Các nguồn năng lượng thường dùng trong ngôi nhà là? A. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng gió. B. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng mặt trời. C. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời. D. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng từ than đá. Câu 26. Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước: A. Thiết kế. B. Chuẩn bị. C. Thi công. D. Hoàn thiện. Câu 27. Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm A. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện B. Thiết kế, chuẩn bị vật liệu. C. Chọn vật liệu, xây tường, làm mái. D. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái. Câu 28. Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm nông nghiệp: xơ dừa, vỏ trấu, tre, sợi đay... có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, gọi là: A. Bê tông làm từ thực vật. B. Rác thải công trình. C. Bê tông làm từ động vật. D. Thiết bị đảm bảo an toàn. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu 1 (2,0 điểm): Ở nơi em đang sống có những kiểu kiến trúc đặc trưng nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em? Câu 2 (1,0 điểm): Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng mặt trời và năng lượng gió là các nguồn năng lượng thường sử dụng trong gia đình. Em hãy đề xuất các biện pháp tiết kiệm điện trong gia đình mình. ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học: 2024 - 2025 -------------------- MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp................ Mã đề 03 ............................................................................ I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng trong các câu sau (mỗi đáp án đúng đạt 0,25đ) Câu 1. Ngôi nhà thông minh khác với ngôi nhà thông thường là A. kết cấu vững chắc bằng bê tông. B. xây dựng kiến trúc hiện, nhiều tầng . C. trang bị hệ thống điều khiển tự động D. có tấm pin năng lượng mặt trời trên mái nhà. Câu 2. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà sàn B. Nhà nổi C. Nhà mặt phố D. Nhà chung cư Câu 3. Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm A. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện B. Chọn vật liệu, xây tường, làm mái. C. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái. D. Thiết kế, chuẩn bị vật liệu. Câu 4. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi. B. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. C. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. D. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. Câu 5. Tại sao chúng ta cần phải sử dựng tiết kiệm năng lượng? A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường. B. Bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình và cộng đồng. C. Giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình, cộng đồng, giúp các đồ dụng điện sử dụng tốt hơn. D. Giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ sức khỏe cho gia đình, cộng đồng, tài nguyên thiên nhiên và môi trường. Câu 6. Khi nhà có khách, máy nghe nhạc hoặc tivi tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống giải trí thông minh B. Hệ thống chiếu sáng thông minh. C. Hệ thống camera giám sát an ninh D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ Câu 7. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện? A. Khu vực thờ cúng. B. Khu vực ăn uống. C. Khu vực sinh hoạt chung. D. Khu vực nghỉ ngơi. Câu 8. Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc A. Kiểu nhà ở đô thị. B. Kiểu nhà ở nông thôn. C. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù. D. Kiểu nhà liền kề. Câu 9. Cách làm nào sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh?
- A. Hạn chế số lần và thời gian mở tủ lạnh. B. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người. C. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi tủ lạnh thất thoát ra ngoài. D. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh. Câu 10. Vật liệu xây dựng ảnh hưởng tới: A. chất lượng công trình. B. tuổi thọ công trình. C. tính thẩm mĩ của công trình. D. tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình. Câu 11. Thiết bị nào dưới đây thuôc hệ thống chiếu sáng thông minh? A. Đèn tự bật tắt khi có người trong phòng B. Rèm cửa tự động kéo. C. Nhiệt độ tự hạ xuống. D. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 12. Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh? A. Tiết kiệm năng lượng. B. An ninh, an toàn C. Thân thiện với môi trường. D. Tiện ích. Câu 13. Một ngôi nhà thông minh cần có các đặc điểm sau A. Tiện ích B. An ninh, an toàn. C. Tiện ích; An ninh, an toàn; Tiết kiệm năng lượng D. Tiết kiệm năng lượng Câu 14. Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở? 1- Xây tường, làm mái 2- Làm móng nhà 3- Vẽ thiết kế kiểu nhà 4- Chọn vật liệu 5- Lắp đặt hệ thống điện, nước A. 2-4-1-3-5 B. 3-4-2-1-5 C. 3-2-4-5-1 D. 1-3-4-5-2 Câu 15. Nhà ở thường cấu tạo bởi những phần chính nào? A. Phần móng nhà, phần thân nhà, phần mái nhà. B. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 16. Bếp cồn hoạt động được nhờ nguồn năng lượng nào? A. Năng lượng gió. B. Năng lượng điện. C. Năng lượng dầu hỏa. D. Năng lượng chất đốt. Câu 17. Để tạo ra vữa xây dựng nên kết hợp những loại vật liệu nào dưới đây? A. Xi măng, nước và đá nhỏ. B. Xi măng và nước. C. Nước, xi măng và cát. D. Cát, nước và đá nhỏ. Câu 18. Điều hòa, quạt tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: A. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ B. Hệ thống chiếu sáng thông minh. C. Hệ thống camera giám sát an ninh D. Hệ thống giải trí thông minh Câu 19. Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao? A. Nhà sàn B. Nhà nổi C. Nhà ba gian D. Nhà chung cư. Câu 20. Năng lượng nào sau đây có thể tái tạo được? A. Năng lượng Mặt trời. B. Than đá.
- C. Gas. D. Dầu mỏ. Câu 21. Vật liệu nào sau đây để lợp mái nhà? A. Gạch ống. B. Ngói. C. Đất sét. D. Gỗ. Câu 22. Nhà ở có vai trò: A. là nơi trú ngụ của con người. B. bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội. C. là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày. D. là nơi trú ngụ của con người, nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày, bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội. Câu 23. Bước chính giúp hình thành khung cho mỗi ngôi nhà là: A. Thiết kế nhà B. Chuẩn bị vật liệu, kinh phí C. Hoàn thiện nội thất, lắp thiết bị điện nước D. Thi công thô Câu 24. Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm nông nghiệp: xơ dừa, vỏ trấu, tre, sợi đay... có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, gọi là: A. Bê tông làm từ động vật. B. Rác thải công trình. C. Bê tông làm từ thực vật. D. Thiết bị đảm bảo an toàn. Câu 25. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. D. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 26. Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước: A. Thi công. B. Thiết kế. C. Chuẩn bị. D. Hoàn thiện. Câu 27. Các nguồn năng lượng thường dùng trong ngôi nhà là? A. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng gió. B. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng mặt trời. C. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời. D. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng từ than đá. Câu 28. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí cao nhất? A. Khung nhà. B. Sàn nhà C. Mái nhà. D. Tường nhà. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu 1 (2,0 điểm): Ở nơi em đang sống có những kiểu kiến trúc đặc trưng nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em? Câu 2 (1,0 điểm): Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng mặt trời và năng lượng gió là các nguồn năng lượng thường sử dụng trong gia đình. Em hãy đề xuất các biện pháp tiết kiệm điện trong gia đình mình. ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học: 2024 - 2025 -------------------- MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp................ Mã đề 04 ............................................................................ I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng trong các câu sau (mỗi đáp án đúng đạt 0,25đ) Câu 1. Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc A. Kiểu nhà ở nông thôn. B. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù. C. Kiểu nhà ở đô thị. D. Kiểu nhà liền kề. Câu 2. Năng lượng nào sau đây có thể tái tạo được? A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Năng lượng Mặt trời. D. Gas. Câu 3. Để tạo ra vữa xây dựng nên kết hợp những loại vật liệu nào dưới đây? A. Nước, xi măng và cát. B. Xi măng và nước. C. Xi măng, nước và đá nhỏ. D. Cát, nước và đá nhỏ. Câu 4. Nhà ở thường cấu tạo bởi những phần chính nào? A. Phần móng nhà, phần thân nhà, phần mái nhà. B. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 5. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí cao nhất? A. Khung nhà. B. Sàn nhà C. Tường nhà. D. Mái nhà. Câu 6. Bếp cồn hoạt động được nhờ nguồn năng lượng nào? A. Năng lượng điện. B. Năng lượng chất đốt. C. Năng lượng dầu hỏa. D. Năng lượng gió. Câu 7. Ngôi nhà thông minh khác với ngôi nhà thông thường là A. kết cấu vững chắc bằng bê tông. B. xây dựng kiến trúc hiện, nhiều tầng . C. trang bị hệ thống điều khiển tự động D. có tấm pin năng lượng mặt trời trên mái nhà. Câu 8. Các nguồn năng lượng thường dùng trong ngôi nhà là? A. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng từ than đá. B. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời. C. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng mặt trời. D. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng gió. Câu 9. Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh? A. An ninh, an toàn B. Tiện ích. C. Thân thiện với môi trường. D. Tiết kiệm năng lượng. Câu 10. Khi nhà có khách, máy nghe nhạc hoặc tivi tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống giải trí thông minh B. Hệ thống camera giám sát an ninh C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ D. Hệ thống chiếu sáng thông minh.
- Câu 11. Một ngôi nhà thông minh cần có các đặc điểm sau A. Tiện ích; An ninh, an toàn; Tiết kiệm năng lượng B. An ninh, an toàn. C. Tiện ích D. Tiết kiệm năng lượng Câu 12. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi. B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. C. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. D. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. Câu 13. Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao? A. Nhà sàn B. Nhà nổi C. Nhà ba gian D. Nhà chung cư. Câu 14. Cách làm nào sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh? A. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi tủ lạnh thất thoát ra ngoài. B. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh. C. Hạn chế số lần và thời gian mở tủ lạnh. D. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người. Câu 15. Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm nông nghiệp: xơ dừa, vỏ trấu, tre, sợi đay... có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, gọi là: A. Thiết bị đảm bảo an toàn. B. Rác thải công trình. C. Bê tông làm từ thực vật. D. Bê tông làm từ động vật. Câu 16. Vật liệu xây dựng ảnh hưởng tới: A. tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình. B. tính thẩm mĩ của công trình. C. tuổi thọ công trình. D. chất lượng công trình. Câu 17. Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở? 1- Xây tường, làm mái 2- Làm móng nhà 3- Vẽ thiết kế kiểu nhà 4- Chọn vật liệu 5- Lắp đặt hệ thống điện, nước A. 2-4-1-3-5 B. 3-4-2-1-5 C. 1-3-4-5-2 D. 3-2-4-5-1 Câu 18. Thiết bị nào dưới đây thuôc hệ thống chiếu sáng thông minh? A. Đèn tự bật tắt khi có người trong phòng B. Rèm cửa tự động kéo. C. Nhiệt độ tự hạ xuống. D. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 19. Nhà ở có vai trò: A. là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày. B. là nơi trú ngụ của con người, nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày, bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội. C. bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội. D. là nơi trú ngụ của con người. Câu 20. Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước: A. Chuẩn bị. B. Thi công. C. Hoàn thiện. D. Thiết kế. Câu 21. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia
- đình trò chuyện? A. Khu vực nghỉ ngơi. B. Khu vực ăn uống. C. Khu vực sinh hoạt chung. D. Khu vực thờ cúng. Câu 22. Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm A. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện B. Chọn vật liệu, xây tường, làm mái. C. Thiết kế, chuẩn bị vật liệu. D. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái. Câu 23. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. C. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. D. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. Câu 24. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà mặt phố B. Nhà sàn C. Nhà chung cư D. Nhà nổi Câu 25. Điều hòa, quạt tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: A. Hệ thống chiếu sáng thông minh. B. Hệ thống giải trí thông minh C. Hệ thống camera giám sát an ninh D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ Câu 26. Tại sao chúng ta cần phải sử dựng tiết kiệm năng lượng? A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường. B. Giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình, cộng đồng, giúp các đồ dụng điện sử dụng tốt hơn. C. Giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ sức khỏe cho gia đình, cộng đồng, tài nguyên thiên nhiên và môi trường. D. Bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình và cộng đồng. Câu 27. Bước chính giúp hình thành khung cho mỗi ngôi nhà là: A. Thiết kế nhà B. Hoàn thiện nội thất, lắp thiết bị điện nước C. Thi công thô D. Chuẩn bị vật liệu, kinh phí Câu 28. Vật liệu nào sau đây để lợp mái nhà? A. Gạch ống. B. Gỗ. C. Đất sét. D. Ngói. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu 1 (2,0 điểm): Ở nơi em đang sống có những kiểu kiến trúc đặc trưng nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em? Câu 2 (1,0 điểm): Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng mặt trời và năng lượng gió là các nguồn năng lượng thường sử dụng trong gia đình. Em hãy đề xuất các biện pháp tiết kiệm điện trong gia đình mình. ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học: 2024 – 2025 Môn: Công nghệ - Lớp 6 I. HƯỚNG DẪN CHUNG 1. Trắc nghiệm: Chấm theo đáp án, mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm 2. Tự luận: Học sinh trả lời đúng nhưng không theo đáp án vẫn đạt điểm tối đa. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 1. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Mỗi câu đúng 0.25 điểm Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 01 D B D A D D B B D C A B D A 02 D C B B A C A A D D A C D A 03 C A A D D A C C A D A B C B 04 B C A C D B C B A A A B D C Đề\câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 01 D D D B D D A B C A C C B C 02 D B A D B B A D B C C D A A 03 D D C A D A B D D C D D C C 04 C A B A B C C A B B D C C D 2. TỰ LUẬN (3,0 điểm): Đáp Câu Ý Điểm án Kể tên được 4 kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở khu vực 1 em sinh sống 0.25 - Nhà sàn 1 0.25 - Nhà nông thôn 0.25 - Biệt thự 0.25 - Nhà mặt phố Câu 1 Mô tả được một ít nhất 4 khu vực chức năng trong nhà 1 em đang ở - Khu vực sinh hoạt chung (phòng khách): Đây là nơi gia đình 2 em thường dùng để tiếp khách. 0.25 - Khu vực nghỉ ngơi (phòng ngủ) :… 0.25 - Khu vực nấu ăn (phòng ăn) :…. 0.25 - Khu vực vệ sinh (nhà vệ sinh) :…. 0.25 Mô tả được ít nhất 4 biện pháp tiết kiệm điện trong gia 1 đình - Tắt tivi khi không sử dụng. 0,25 - Tắt đèn học khi học xong. 0,25 Câu 2 - Hạn chế đóng, mở tủ lạnh. 0,25 - Sử dụng bình nước nóng năng lượng mặt trời. 0,25 - Sử dụng điều hòa ở nhiệt độ phù hợp. .......... Chư Hreng, ngày 30 tháng 10 năm 2024
- GIÁO VIÊN RA ĐỀ TỔ TRƯƯỞNG DUYỆT CỦA BGH (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) Lê Thị Thanh Tâm Nguyễn Thị Lưu Giang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn