intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I 2. Thời gian làm bài: 45 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). 4. Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 17 câu, thông hiểu 4 câu) Phần tự luận: 5,0 điểm ( Thông hiểu: 2,0 điểm,Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN CÔNG NGHỆ 6 Mứ c đô ̣ nhâ ̣n thứ c Tổ ng % Tổng điểm Nô ̣i Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vâ ̣n Vâ ̣n dung Đơn vi ̣ du ̣ng TT du ̣ng kiế n kiế n thứ c cao SỐ CH thưc ́ Số CH Số CH Số Số CH CH TNKQ TL TNKQ TL TL TL TNKQ TL 1.1. Nhà ở đối với 6 6 1,5 con người 1.2.Xây dựng nhà 5 5 1,25 ở 1.3. Ngôi 1. 1 nhà thông 3 2 1 5 1 2,25 Nhà ở minh 1.4. Sử dụng năng 1 2 1 3 1 2,75 lượng trong gia đình 2. Bảo 2.1. Thực 1 quản phẩm và và chế dinh 2 1 1 1 2,25 biến dưỡng thực phẩm Tổ ng 17 4 1 1 20 3 10,0 Tỉ lê ̣ (%) 40 30 20 10 50 50 100
  2. II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN CÔNG NGHỆ 6. Số câu hỏ i theo mưc đô ̣ đánh giá ́ Đơn vi ̣ T Nội Mức độ kiến thức, kĩ năng Nhâ ̣n Thôn Vâ ̣n Vâ ̣n kiế n T dung cần kiểm tra, đánh giá biế t g hiể u du ̣ng du ̣ng thưc ́ cao 1 I. Nhà 1.1. Nhà Nhâ ̣n biế t: ở ở đối với - Nêu được vai trò của nhà ở. 1 con (C18) người - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. 4 C8,C11, C15,C16 Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu 1 kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. C6 Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở 1.2. Xây Nhâ ̣n biế t: dựng - Kể tên được một số vật liệu 3 nhà ở xây dựng nhà ở. C7,C10,C14 - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 2 C17,C19 Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng ngôi nhà - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà 1.3. Ngôi Nhận biết: nhà - Nêu được khái niệm về ngôi 2 thông nhà thông minh. C12,C13 minh - Nêu đặc điểm của ngôi nhà 1 thông minh. C4 Thông hiểu: - Mô tả những đặc điểm của ngôi 1 nhà thông minh. C3 - Hiểu được các hệ thống trong ngôi nhà thông minh - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1 C9
  3. Vận dụng cao: -Vận dụng kiến thức đã học để 1 giải thích được đặc điểm của ngôi nhà thông minh 1.4. Sử Nhận biết: 2 dụng - Trình bày được một số biện năng pháp có sử dụng năng lượng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. trong C2,C20 gia đình Thông hiểu: 1 - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. C5 Vận dụng: 1 - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 2 II. 2.1. Nhận biết: 1 Bảo Thực - Nêu được một số nhóm quả phẩm thực phẩm chính. C1 n và và - Nêu được giá trị dinh chế dinh dưỡng của từng nhóm thực biến dưỡn phẩm chính. Thông hiểu: thực g - Phân loại được thực phẩm phẩ theo các nhóm thực phẩm m chính. - Giải thích được ý nghĩa 1 của từng nhóm dinh dưỡng chính và thói quen ăn uống đối với sức khoẻ con người. C1 TL Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. Tổ ng 16 5 1 1
  4. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:……………………………. Lớp:…………….. MÃ ĐỀ 01 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? A. Nhà ba gian. B. Nhà di động trên xe. C. Nhà cấp bốn. D. Nhà nổi. Câu 2. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô trong quy trình xây dựng nhà ở? A. Quét vôi. B. Vẽ thiết kế. C. Xây tường. D. Xây móng. Câu 3. Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống chiếu sáng thông minh. B. Hệ thống camera giám sát. C. Hệ thống giải trí thông minh. D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. Câu 4. Nhà sàn phù hợp với những vùng nào ở nước ta? A. Vùng đồng bằng sông Hồng. B. Vùng đồng bằng Sông Cửu Long. C. Vùng nhiều kênh rạch miền Tây Nam Bộ. D. Các vùng núi Tây Nguyên, Tây Bắc. Câu 5. Việc làm nào dưới đây chưa tiết kiệm năng lượng? A. Luôn tắt điện, quạt, tivi khi đi ra ngoài. B. Đóng tủ lạnh sau khi dùng xong. C. Mở tivi cả ngày đêm. D. Tắt điều hòa khi không có người sử dụng. Câu 6. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà mặt phố. B. Nhà chung cư. C. Nhà nông thôn truyền thống. D. Nhà sàn. Câu 7. Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện? A. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết. B. Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng điện tiết kiệm. C. Bật các thiết bị điện khi không sử dụng. D. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng. Câu 8. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên? A. Xi măng. B. Thép. C. Cát. D. Nhôm. Câu 9. Mô tả nào sau đây không chính xác khi nói về ngôi nhà thông minh? A. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát. B. Đèn sáng khi có người bật công tắc đèn. C. Có màn hình cho biết hình ảnh của khách đang đứng ở cửa ra vào. D. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng. Câu 10. Ngôi nhà thông minh tiết kiệm năng lượng bằng cách nào? A. Tận dụng ánh sáng mặt trời. B. Không sử dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời. C. Tận dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời. D. Tận dụng năng lượng gió.
  5. Câu 11. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà kiên cố hoặc các chung cư? A. Gạch, đá. B. Lá (tre, tranh, dừa...). C. Xi măng, cát. D. Thép. Câu 12. Nhà ở có đặc điểm chung về: A. Kiến trúc và màu sắc. B. Kiến trúc và phân chia khu vực chức năng. C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng. Câu 13. Thế nào là ngôi nhà thông minh? A. Không được trang bị hệ thống điều khiển tự động. B. Được trang bị hệ thống điều khiển bán tự động. C. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động. D. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động. Câu 14. Vai trò của nhà ở đối với con người là gì? A. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không để ở. B. Phục vụ nhu cầu kinh doanh, giải trí, làm đẹp. C. Để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. D. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. Câu 15. Trong thức ăn thực phẩm được chia làm mấy nhóm dinh dưỡng chính? A. 5 Nhóm. B. 3 Nhóm. C. 6 Nhóm. D. 4 nhóm. Câu 16. Nội dung nào sau đây không đúng khi sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình? A. Sử dụng các vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt. B. Tận dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường. C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa, sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất. D. Thiết kế nhà phải đảm bảo tính thông thoáng, tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên. Câu 17. Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là: A. Hoàn thiện → thi công thô → thiết kế. B. Thiết kế → hoàn thiện → thi công thô. C. Thi công thô → thiết kế → hoàn thiện. D. Thiết kế → thi công thô → hoàn thiện. Câu 18. Để liên kết các viên gạch với nhau thành một khối tường, người ta dùng: A. Hỗn hợp gỗ, xi măng, nước. B. Hỗn hợp thép, cát, nước. C. Hỗn hợp xi măng, cát, nước. D. Hỗn hợp cát, nước, gỗ. Câu 19. Kiểu nhà nào sau đây không thuộc khu vực thành thị? A. Nhà biệt thự. B. Nhà truyền thống năm gian. C. Nhà chung cư. D. Nhà liên kế. Câu 20. Ngôi nhà thông minh không có chức năng nào sau đây? A. Điều khiển hệ thống sân vườn thông minh. B. Kiểm soát môi trường, nhiệt độ, độ ẩm. C. Điều khiển bằng giọng nói. D. Chăm sóc sức khỏe cho người sử dụng. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải làm gì? Câu 2: (2,0 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả mà gia đình em đã thực hiện? Câu 3: (1,0 điểm)
  6. Nếu được lắp đặt các hệ thống thông minh trong ngôi nhà của mình thì em sẽ lắp đặt hệ thống gì? Giải thích về sự lựa chọn của em. ***********************HẾT******************** UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:……………………………. Lớp:…………….. MÃ ĐỀ 02 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Mô tả nào sau đây không chính xác khi nói về ngôi nhà thông minh? A. Đèn sáng khi có người bật công tắc đèn. B. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng. C. Có màn hình cho biết hình ảnh của khách đang đứng ở cửa ra vào. D. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát. Câu 2. Nội dung nào sau đây không đúng khi sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình? A. Thiết kế nhà phải đảm bảo tính thông thoáng, tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên. B. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa, sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất. C. Sử dụng các vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt. D. Tận dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường. Câu 3. Để liên kết các viên gạch với nhau thành một khối tường, người ta dùng: A. Hỗn hợp xi măng, cát, nước. B. Hỗn hợp cát, nước, gỗ. C. Hỗn hợp thép, cát, nước. D. Hỗn hợp gỗ, xi măng, nước. Câu 4. Nhà sàn phù hợp với những vùng nào ở nước ta? A. Vùng đồng bằng sông Hồng. B. Vùng đồng bằng Sông Cửu Long. C. Vùng nhiều kênh rạch miền Tây Nam Bộ. D. Các vùng núi Tây Nguyên, Tây Bắc. Câu 5. Nhà ở có đặc điểm chung về: A. Kiến trúc và phân chia khu vực chức năng. B. Kiến trúc và màu sắc. C. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng. D. Vật liệu xây dựng và cấu tạo. Câu 6. Trong thức ăn thực phẩm được chia làm mấy nhóm dinh dưỡng chính? A. 3 nhóm. B. 6 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm. Câu 7. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô trong quy trình xây dựng nhà ở? A. Quét vôi. B. Vẽ thiết kế. C. Xây tường. D. Xây móng. Câu 8. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên? A. Thép. B. Nhôm. C. Cát. D. Xi măng. Câu 9. Vai trò của nhà ở đối với con người là gì? A. Để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
  7. B. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không để ở. C. Phục vụ nhu cầu kinh doanh, giải trí, làm đẹp. D. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. Câu 10. Ngôi nhà thông minh không có chức năng nào sau đây? A. Điều khiển hệ thống sân vườn thông minh. B. Chăm sóc sức khỏe cho người sử dụng. C. Điều khiển bằng giọng nói. D. Kiểm soát môi trường, nhiệt độ, độ ẩm. Câu 11. Kiểu nhà nào sau đây không thuộc khu vực thành thị? A. Nhà chung cư. B. Nhà liên kế. C. Nhà biệt thự. D. Nhà truyền thống năm gian. Câu 12. Thế nào là ngôi nhà thông minh? A. Không được trang bị hệ thống điều khiển tự động. B. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động. C. Được trang bị hệ thống điều khiển bán tự động. D. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động. Câu 13. Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện? A. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng. B. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết. C. Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng điện tiết kiệm. D. Bật các thiết bị điện khi không sử dụng. Câu 14. Việc làm nào dưới đây chưa tiết kiệm năng lượng? A. Luôn tắt điện, quạt, tivi khi đi ra ngoài. B. Đóng tủ lạnh sau khi dùng xong. C. Tắt điều hòa khi không có người sử dụng. D. Mở tivi cả ngày đêm. Câu 15. Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống chiếu sáng thông minh. B. Hệ thống camera giám sát. C. Hệ thống giải trí thông minh. D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. Câu 16. Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là: A. Hoàn thiện → thi công thô → thiết kế. B. Thi công thô → thiết kế → hoàn thiện. C. Thiết kế → hoàn thiện → thi công thô. D. Thiết kế → thi công thô → hoàn thiện. Câu 17. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà kiên cố hoặc các chung cư? A. Thép B. Lá (tre, tranh, dừa...) C. Xi măng, cát D. Gạch, đá Câu 18. Ngôi nhà thông minh tiết kiệm năng lượng bằng cách nào? A. Tận dụng năng lượng gió. B. Tận dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời. C. Không sử dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời D. Tận dụng ánh sáng mặt trời. Câu 19. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà sàn. B. Nhà chung cư. C. Nhà nông thôn truyền thống. D. Nhà mặt phố. Câu 20. Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? A. Nhà di động trên xe. B. Nhà cấp bốn. C. Nhà ba gian. D. Nhà nổi. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
  8. Câu 1: (2,0 điểm) Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải làm gì? Câu 2: (2,0 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả mà gia đình em đã thực hiện? Câu 3: (1,0 điểm) Nếu được lắp đặt các hệ thống thông minh trong ngôi nhà của mình thì em sẽ lắp đặt hệ thống gì? Giải thích về sự lựa chọn của em. ***********************HẾT******************** UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:……………………………. Lớp:…………….. MÃ ĐỀ 03 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? A. Nhà di động trên xe. B. Nhà nổi. C. Nhà cấp bốn. D. Nhà ba gian. Câu 2. Ngôi nhà thông minh không có chức năng nào sau đây? A. Chăm sóc sức khỏe cho người sử dụng. B. Điều khiển hệ thống sân vườn thông minh. C. Điều khiển bằng giọng nói. D. Kiểm soát môi trường, nhiệt độ, độ ẩm. Câu 3. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên? A. Thép. B. Nhôm. C. Cát. D. Xi măng. Câu 4. Nhà sàn phù hợp với những vùng nào ở nước ta? A. Các vùng núi Tây Nguyên, Tây Bắc. B. Vùng đồng bằng sông Hồng. C. Vùng đồng bằng Sông Cửu Long. D. Vùng nhiều kênh rạch miền Tây Nam Bộ. Câu 5. Nhà ở có đặc điểm chung về: A. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng. B. Vật liệu xây dựng và cấu tạo C. Kiến trúc và màu sắc D. Kiến trúc và phân chia khu vực chức năng. Câu 6. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà kiên cố hoặc các chung cư? A. Lá (tre, tranh, dừa...). B. Xi măng, cát. C. Gạch, đá. D. Thép. Câu 7. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô trong quy trình xây dựng nhà ở? A. Xây tường. B. Xây móng. C. Vẽ thiết kế. D. Quét vôi. Câu 8. Kiểu nhà nào sau đây không thuộc khu vực thành thị? A. Nhà liên kế. B. Nhà truyền thống năm gian. C. Nhà chung cư. D. Nhà biệt thự.
  9. Câu 9. Ngôi nhà thông minh tiết kiệm năng lượng bằng cách nào? A. Tận dụng ánh sáng mặt trời. B. Tận dụng năng lượng gió. C. Tận dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời. D. Không sử dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời. Câu 10. Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống chiếu sáng thông minh. B. Hệ thống camera giám sát. C. Hệ thống giải trí thông minh. D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. Câu 11. Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là gì? A. Hoàn thiện → thi công thô → thiết kế. B. Thiết kế → hoàn thiện → thi công thô. C. Thiết kế → thi công thô → hoàn thiện. D. Thi công thô → thiết kế → hoàn thiện. Câu 12. Để liên kết các viên gạch với nhau thành một khối tường, người ta dùng: A. Hỗn hợp thép, cát, nước. B. Hỗn hợp cát, nước, gỗ. C. Hỗn hợp gỗ, xi măng, nước. D. Hỗn hợp xi măng, cát, nước. Câu 13. Nội dung nào sau đây không đúng khi sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình? A. Thiết kế nhà phải đảm bảo tính thông thoáng, tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên. B. Sử dụng các vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt. C. Tận dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường. D. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa, sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất. Câu 14. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà chung cư. B. Nhà nông thôn truyền thống. C. Nhà mặt phố. D. Nhà sàn. Câu 15. Việc làm nào dưới đây chưa tiết kiệm năng lượng? A. Mở tivi cả ngày đêm. B. Tắt điều hòa khi không có người sử dụng. C. Luôn tắt điện, quạt, tivi khi đi ra ngoài. D. Đóng tủ lạnh sau khi dùng xong. Câu 16. Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện? A. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết. B. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng. C. Bật các thiết bị điện khi không sử dụng. D. Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng điện tiết kiệm. Câu 17. Vai trò của nhà ở đối với con người là gì? A. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không để ở. B. Để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. C. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. D. Phục vụ nhu cầu kinh doanh, giải trí, làm đẹp. Câu 18. Mô tả nào sau đây không chính xác khi nói về ngôi nhà thông minh? A. Đèn sáng khi có người bật công tắc đèn. B. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát. C. Có màn hình cho biết hình ảnh của khách đang đứng ở cửa ra vào. D. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng. Câu 19. Trong thức ăn thực phẩm được chia làm mấy nhóm dinh dưỡng chính? A. 6 nhóm. B. 4 nhóm. C. 5 nhóm. D. 3 nhóm. Câu 20. Thế nào là ngôi nhà thông minh? A. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động.
  10. B. Không được trang bị hệ thống điều khiển tự động. C. Được trang bị hệ thống điều khiển bán tự động. D. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải làm gì? Câu 2: (2,0 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả mà gia đình em đã thực hiện? Câu 3: (1,0 điểm) Nếu được lắp đặt các hệ thống thông minh trong ngôi nhà của mình thì em sẽ lắp đặt hệ thống gì? Giải thích về sự lựa chọn của em. ***********************HẾT******************** UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:……………………………. Lớp:…………….. MÃ ĐỀ 04 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Mô tả nào sau đây không chính xác khi nói về ngôi nhà thông minh? A. Đèn sáng khi có người bật công tắc đèn. B. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát. C. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng. D. Có màn hình cho biết hình ảnh của khách đang đứng ở cửa ra vào. Câu 2. Ngôi nhà thông minh không có chức năng nào sau đây? A. Điều khiển bằng giọng nói. B. Điều khiển hệ thống sân vườn thông minh. C. Chăm sóc sức khỏe cho người sử dụng. D. Kiểm soát môi trường, nhiệt độ, độ ẩm. Câu 3. Nhà ở có đặc điểm chung về: A. Vật liệu xây dựng và cấu tạo. B. Kiến trúc và màu sắc. C. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng. D. Kiến trúc và phân chia khu vực chức năng. Câu 4. Việc làm nào dưới đây chưa tiết kiệm năng lượng? A. Luôn tắt điện, quạt, tivi khi đi ra ngoài. B. Đóng tủ lạnh sau khi dùng xong. C. Mở tivi cả ngày đêm. D. Tắt điều hòa khi không có người sử dụng. Câu 5. Nhà sàn phù hợp với những vùng nào ở nước ta?
  11. A. Vùng đồng bằng sông Hồng. B. Các vùng núi Tây Nguyên, Tây Bắc. C. Vùng nhiều kênh rạch miền Tây Nam Bộ. D. Vùng đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 6. Kiểu nhà nào sau đây không thuộc khu vực thành thị? A. Nhà truyền thống năm gian. B. Nhà biệt thự. C. Nhà chung cư. D. Nhà liên kế. Câu 7. Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? A. Nhà nổi. B. Nhà di động trên xe. C. Nhà ba gian. D. Nhà cấp bốn. Câu 8. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên? A. Nhôm. B. Xi măng. C. Cát. D. Thép. Câu 9. Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện? A. Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng điện tiết kiệm. B. Bật các thiết bị điện khi không sử dụng. C. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng. D. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết. Câu 10. Nội dung nào sau đây không đúng khi sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình? A. Thiết kế nhà phải đảm bảo tính thông thoáng, tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên. B. Tận dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường. C. Sử dụng các vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt. D. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa, sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất. Câu 11. Vai trò của nhà ở đối với con người là gì? A. Phục vụ nhu cầu kinh doanh, giải trí, làm đẹp. B. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. C. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không để ở. D. Để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. Câu 12. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà nông thôn truyền thống. B. Nhà chung cư. C. Nhà sàn. D. Nhà mặt phố. Câu 13. Để liên kết các viên gạch với nhau thành một khối tường, người ta dùng vật liệu nào? A. Hỗn hợp cát, nước, gỗ. B. Hỗn hợp thép, cát, nước. C. Hỗn hợp gỗ, xi măng, nước. D. Hỗn hợp xi măng, cát, nước. Câu 14. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà kiên cố hoặc các chung cư? A. Xi măng, cát. B. Thép. C. Gạch, đá. D. Lá (tre, tranh, dừa...). Câu 15. Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là: A. Thiết kế → thi công thô → hoàn thiện. B. Thiết kế → hoàn thiện → thi công thô. C. Hoàn thiện → thi công thô → thiết kế. D. Thi công thô → thiết kế → hoàn thiện. Câu 16. Thế nào là ngôi nhà thông minh? A. Không được trang bị hệ thống điều khiển tự động. B. Được trang bị hệ thống điều khiển bán tự động. C. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động. D. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động. Câu 17. Trong thức ăn thực phẩm được chia làm mấy nhóm dinh dưỡng chính? A. 3 nhóm. B. 6 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm.
  12. Câu 18. Ngôi nhà thông minh tiết kiệm năng lượng bằng cách nào? A. Không sử dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời. B. Tận dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời. C. Tận dụng ánh sáng mặt trời. D. Tận dụng năng lượng gió. Câu 19. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô trong quy trình xây dựng nhà ở? A. Xây móng. B. Quét vôi. C. Vẽ thiết kế. D. Xây tường. Câu 20. Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. B. Hệ thống giải trí thông minh. C. Hệ thống camera giám sát. D. Hệ thống chiếu sáng thông minh. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải làm gì? Câu 2: (2,0 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả mà gia đình em đã thực hiện? Câu 3: (1,0 điểm) Nếu được lắp đặt các hệ thống thông minh trong ngôi nhà của mình thì em sẽ lắp đặt hệ thống gì? Giải thích về sự lựa chọn của em. ***********************HẾT********************
  13. UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn số; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được lấy một chữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - Phần tự luận HS có thể trả lời theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Khi chấm,giáo viên có thể chia nhỏ 0,25 và cần xem xét toàn bài làm của học sinh để cho điểm hợp lí. B. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mã đề 1 B B C D C D C C B C 2 A B A D C D B C A B 3 A A C A A A C B C C 4 A C C C B A B C B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Mã đề 1 B D D C A C D C B D 2 D D D D C D B B A A 3 C D D D A C B A C A 4 D C D D A D D B C B II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải: + Ăn đúng bữa 0,5 1 + Ăn đúng cách 0,5 2,0 điểm + Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm 0,5
  14. + Uống đủ nước 0,5 Một số biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả: 2 - Sử dụng các loại đồ dùng, thiết bị có tính năng tiết kiệm 0,5 2,0 điểm năng lượng. - Chỉ sử dựng điện khi cần thiết; tắt các đồ dùng điện khi 0,5 không sử dụng 0,5 - Tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên. 0,5 - Sử dụng năng lượng gió, năng lượng mặt trời. Nếu được lắp đặt hệ thống thông minh trong ngôi nhà của mình, em sẽ lắp đặt: 3 - Hệ thống chiếu sáng thông minh để dù quên khi không tắt 1,0 điểm điện vẫn có hệ thống xử lí. 0,5 - Lắp đặt hệ thống giải trí thông minh để tivi tự động mở kênh truyền hình yêu thích. 0,5 ***********************HẾT******************** Xã Đoàn Kết, ngày 28 tháng 10 năm 2024. DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO DUYỆT CỦA TCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ (Phó hiệu trưởng) Trần Thị Thu Vân Trần Thị Duyên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2