intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ia Chim, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ia Chim, Kon Tum" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ia Chim, Kon Tum

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 – MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Mức độ nhận thức Tổng Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Số CH % Nội dung kiến hiểu cao Đơn vị kiến thức tổng thức Thời Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN TL gian CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) Chủ đề 1: 1.1. Nhà ở đối với con 3 3,2 1 10 3 1 13,2 27,5 Nhà ở người 1.2. Xây dựng nhà ở 7 11,7 7 11,7 27,5 1.3. Ngôi nhà thông 2 2,1 1 4,4 1 5 3 1 11,5 25 minh 1.4. Sử dụng năng 1 8,6 1 8,6 20 lượng trong gia đình Tổng 12 17 2 13 1 10 1 5 13 3 45 100 Tỷ lệ % 40 30 20 10 100 Tỷ lệ % chung 70 30 100 Kon Tum, ngày 10 tháng 10 năm 2024 Duyệt của Ban giám hiệu Duyệt của TCM Giáo viên ra đề (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Lê Xuân Long Trần Thị Tuyết Nhung Nguyễn Thị Trang Thanh
  2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 – MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mức độ kiến thức, kĩ năng cần TT Nội dung Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng kiểm tra, đánh giá cao 1 I. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối với con Nhận biết: người 2 - Nêu được vai trò của nhà ở - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam - Kể được một số kiến trúc nhà ở 1 đặc trưng ở Việt Nam Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở 1 1.2. Xây dựng nhà ở Nhận biết: - Kể tên được một số vật liệu xây 3 dựng nhà ở - Kể tên được các bước chính để xây 4 dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: - Xác định được trình tự các bước chính để xây dựng ngôi nhà - Tóm tắt được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà 1.3. Ngôi nhà thông Nhận biết: minh - Nêu được khái niệm về ngôi nhà 1
  3. thông minh - Nêu đặc điểm của ngôi nhà thông 1 minh Thông hiểu: - Tóm tắt những đặc điểm của ngôi nhà thông minh - Hiểu được các hệ thống trong ngôi nhà 1 thông minh - Xác định được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh Vận dụng cao: Vận dụng kiến thức đã học để giải thích được đặc điểm của 1 ngôi nhà thông minh 1.4. Sử dụng năng Nhận biết: lượng trong gia đình - Trình bày được một số biện pháp có sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả Thông hiểu: - Xác định một số biện pháp sử dụng 1 năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả Tổng 12 2 1 1
  4. TRƯỜNG TH – THCS IA CHIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Tuần 9) TỔ: TỔNG HỢP NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Công nghệ - Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................................... Lớp:............. Đề số: 01 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ................................................................................................................... .................................................................................................................... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 11) Câu 1: Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Vai trò của nhà ở đối với con người là A. nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc, tích cực. B. giúp cho con người cảm giác thân thuộc. C. nơi trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi của các thành viên trong gia đình. D. nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 3: Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị xây dựng nhà ở? A. Thiết kế bản vẽ. B. Trát tường. C. Làm móng. D. Lắp đặt hệ thống điện, nước. Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đầy đủ nhất về ngôi nhà thông minh? A. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh. B. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được điều khiển tự động. C. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được điều khiển từ xa. D. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống và được điều khiển tự động hoặc từ xa. Câu 5: Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là A. chuẩn bị → hoàn thiện → xây dựng phần thô. B. chuẩn bị → xây dựng phần thô → hoàn thiện. C. xây dựng phần thô → thiết kế → hoàn thiện. D. hoàn thiện → xây dựng phần thô → thiết kế. Câu 6: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên? A. Gạch nung. B. Cát. C. Kính. D. Thạch cao. Câu 7: Công việc nào sau đây không thuộc bước hoàn thiện của ngôi nhà? A. Trát tường. B. Lắp đặt quạt trần. C. Lắp đặt bình nóng lạnh. D. Dự trù kinh phí. Câu 8: Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà kiên cố hoặc các chung cư? A. Thép. B. Xi măng, cát. C. Lá (tre, tranh, dừa...). D. Gạch, đá. Câu 9: Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên.
  5. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du Bắc Bộ. Câu 10: Vật liệu nào sau đây dùng để lợp mái nhà? A. Ngói. B. Đất sét. C. Đá. D. Cát. Câu 11: Em đang học bài trong phòng ngủ của mình thể hiện vai trò nào của nhà ở? A. Nơi trú ngụ. B. Nơi làm việc, học tập. C. Nơi sinh hoạt. D. Nơi nghỉ ngơi. Câu 12: Dưới đây là các công việc xây dựng phần thô của ngôi nhà. Em hãy chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền tên công việc phù hợp tương ứng với các công việc trong các hình sau: (1,25 điểm) Dựng khung Làm móng Làm mái Lắp đặt hệ thống điện, nước Xây tường ngăn Hình Tên công việc a b c d e Câu 13: Hãy lựa chọn phần mô tả ở cột A tương ứng với hệ thống trong ngôi nhà thông minh ở cột B để điền vào cột trả lời (1,0 điểm) Cột A: Mô tả Cột B: Hệ thống Trả lời 1. Màn hình tivi tự động mở kênh truyền hình yêu thích. a. Hệ thống chiếu sáng. 1 - ...... 2. Chuông báo có người lạ ở ngoài cửa. b. Hệ thống mành rèm. 2 - ...... 3. Ở một nơi trong nhà đèn tự động bật lên khi trời tối, c. Hệ thống an ninh. 3 - ...... tắt đi khi trời sáng. 4. Mành rèm tự động mở ra khi trời sáng và đóng lại khi d. Hệ thống giải trí. 4 - ...... trời tối. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 14 (2,0 điểm): Em hãy cho biết một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Câu 15 (2,0 điểm): Ở địa phương em đang sống có những kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em. Câu 16 (1,0 điểm): Ngôi nhà thông minh có dễ sử dụng đối với người già, trẻ em hay không? Vì sao? …………… Hết …………
  6. TRƯỜNG TH – THCS IA CHIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Tuần 9) TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Công nghệ - Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................................... Lớp:............. Đề số: 02 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ................................................................................................................... .................................................................................................................... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 11) Câu 1: Vật liệu nào sau đây dùng để lợp mái nhà? A. Ngói. B. Đất sét. C. Đá. D. Cát. Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đầy đủ nhất về ngôi nhà thông minh? A. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh. B. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được điều khiển tự động. C. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được điều khiển từ xa. D. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống và được điều khiển tự động hoặc từ xa. Câu 3: Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị xây dựng nhà ở? A. Thiết kế bản vẽ. B. Trát tường. C. Làm móng. D. Lắp đặt hệ thống điện, nước. Câu 5: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên? A. Gạch nung. B. Cát. C. Kính. D. Thạch cao. Câu 6: Vai trò của nhà ở đối với con người là A. nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc, tích cực. B. giúp cho con người cảm giác thân thuộc. C. nơi trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi của các thành viên trong gia đình. D. nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 7: Công việc nào sau đây không thuộc bước hoàn thiện của ngôi nhà? A. Trát tường. B. Lắp đặt quạt trần. C. Lắp đặt bình nóng lạnh. D. Dự trù kinh phí. Câu 8: Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là A. chuẩn bị → hoàn thiện → xây dựng phần thô. B. chuẩn bị → xây dựng phần thô → hoàn thiện. C. xây dựng phần thô → thiết kế → hoàn thiện. D. hoàn thiện → xây dựng phần thô → thiết kế. Câu 9: Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du Bắc Bộ.
  7. Câu 10: Em đang học bài trong phòng ngủ của mình thể hiện vai trò nào của nhà ở? A. Nơi trú ngụ. B. Nơi làm việc, học tập. C. Nơi sinh hoạt. D. Nơi nghỉ ngơi. Câu 11: Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà kiên cố hoặc các chung cư? A. Thép. B. Xi măng, cát. C. Lá (tre, tranh, dừa...). D. Gạch, đá. Câu 12: Dưới đây là các công việc xây dựng phần thô của ngôi nhà. Em hãy chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền tên công việc phù hợp tương ứng với các công việc trong các hình sau: (1,25 điểm) Dựng khung Làm móng Làm mái Lắp đặt hệ thống điện, nước Xây tường ngăn Hình Tên công việc a b c d e Câu 13: Hãy lựa chọn phần mô tả ở cột A tương ứng với hệ thống trong ngôi nhà thông minh ở cột B để điền vào cột trả lời (1,0 điểm) Cột A: Mô tả Cột B: Hệ thống Trả lời 1. Màn hình tivi tự động mở kênh truyền hình yêu thích. a. Hệ thống chiếu sáng 1 - ...... 2. Chuông báo có người lạ ở ngoài cửa. b. Hệ thống mành rèm 2 - ...... 3. Ở một nơi trong nhà đèn tự động bật lên khi trời tối, c. Hệ thống an ninh 3 - ...... tắt đi khi trời sáng. 4. Mành rèm tự động mở ra khi trời sáng và đóng lại khi d. Hệ thống giải trí 4 - ...... trời tối. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 14 (2,0 điểm): Em hãy cho biết một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Câu 15 (2,0 điểm): Ở địa phương em đang sống có những kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em? Câu 16 (1,0 điểm): Ngôi nhà thông minh có dễ sử dụng đối với người già, trẻ em hay không? Vì sao? …………… Hết …………
  8. TRƯỜNG TH – THCS IA CHIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Tuần 9) TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Công nghệ - Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................................... Lớp:............. Đề số: 03 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ................................................................................................................... .................................................................................................................... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 11) Câu 1: Em đang học bài trong phòng ngủ của mình thể hiện vai trò nào của nhà ở? A. Nơi trú ngụ. B. Nơi làm việc, học tập. C. Nơi sinh hoạt. D. Nơi nghỉ ngơi. Câu 2: Công việc nào sau đây không thuộc bước hoàn thiện của ngôi nhà? A. Trát tường. B. Lắp đặt quạt trần. C. Lắp đặt bình nóng lạnh. D. Dự trù kinh phí. Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đầy đủ nhất về ngôi nhà thông minh? A. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh. B. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được điều khiển tự động. C. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được điều khiển từ xa. D. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống và được điều khiển tự động hoặc từ xa. Câu 4: Vai trò của nhà ở đối với con người là A. nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc, tích cực. B. giúp cho con người cảm giác thân thuộc. C. nơi trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi của các thành viên trong gia đình. D. nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 5: Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là A. chuẩn bị → hoàn thiện → xây dựng phần thô. B. chuẩn bị → xây dựng phần thô → hoàn thiện. C. xây dựng phần thô → thiết kế → hoàn thiện. D. hoàn thiện → xây dựng phần thô → thiết kế. Câu 6: Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị xây dựng nhà ở? A. Thiết kế bản vẽ. B. Trát tường. C. Làm móng. D. Lắp đặt hệ thống điện, nước. Câu 7: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên? A. Gạch nung. B. Cát. C. Kính. D. Thạch cao. Câu 8: Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du Bắc Bộ.
  9. Câu 9: Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà kiên cố hoặc các chung cư? A. Thép. B. Xi măng, cát. C. Lá (tre, tranh, dừa...). D. Gạch, đá. Câu 10: Vật liệu nào sau đây dùng để lợp mái nhà? A. Ngói. B. Đất sét. C. Đá. D. Cát. Câu 11: Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Dưới đây là các công việc xây dựng phần thô của ngôi nhà. Em hãy chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền tên công việc phù hợp tương ứng với các công việc trong các hình sau: (1,25 điểm) Dựng khung Làm móng Làm mái Lắp đặt hệ thống điện, nước Xây tường ngăn Hình Tên công việc a b c d e Câu 13: Hãy lựa chọn phần mô tả ở cột A tương ứng với hệ thống trong ngôi nhà thông minh ở cột B để điền vào cột trả lời (1,0 điểm) Cột A: Mô tả Cột B: Hệ thống Trả lời 1. Mành rèm tự động mở ra khi trời sáng và đóng lại khi a. Hệ thống chiếu sáng. 1 - ...... trời tối. 2. Chuông báo có người lạ ở ngoài cửa. b. Hệ thống giải trí. 2 - ...... 3. Màn hình tivi tự động mở kênh truyền hình yêu thích. c. Hệ thống mành rèm. 3 - ...... 4. Ở một nơi trong nhà đèn tự động bật lên khi trời tối, d. Hệ thống an ninh. 4 - ...... tắt đi khi trời sáng. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 14 (2,0 điểm): Em hãy cho biết một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Câu 15 (2,0 điểm): Ở địa phương em đang sống có những kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em? Câu 16 (1,0 điểm): Ngôi nhà thông minh có dễ sử dụng đối với người già, trẻ em hay không? Vì sao? …………… Hết …………
  10. TRƯỜNG TH – THCS IA CHIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Tuần 9) TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Công nghệ - Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................................... Lớp:............. Đề số: 04 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ................................................................................................................... .................................................................................................................... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 11) Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đầy đủ nhất về ngôi nhà thông minh? A. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh. B. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được điều khiển tự động. C. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được điều khiển từ xa. D. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống và được điều khiển tự động hoặc từ xa. Câu 2: Vật liệu nào sau đây dùng để lợp mái nhà? A. Ngói. B. Đất sét. C. Đá. D. Cát. Câu 3: Em đang học bài trong phòng ngủ của mình thể hiện vai trò nào của nhà ở? A. Nơi trú ngụ. B. Nơi làm việc, học tập. C. Nơi sinh hoạt. D. Nơi nghỉ ngơi. Câu 4: Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du Bắc Bộ. Câu 6: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên? A. Gạch nung. B. Cát. C. Kính. D. Thạch cao. Câu 7: Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà kiên cố hoặc các chung cư? A. Thép. B. Xi măng, cát. C. Lá (tre, tranh, dừa...). D. Gạch, đá. Câu 8: Công việc nào sau đây không thuộc bước hoàn thiện của ngôi nhà? A. Trát tường. B. Lắp đặt quạt trần. C. Lắp đặt bình nóng lạnh. D. Dự trù kinh phí. Câu 9: Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là A. chuẩn bị → hoàn thiện → xây dựng phần thô. B. chuẩn bị → xây dựng phần thô → hoàn thiện. C. xây dựng phần thô → thiết kế → hoàn thiện. D. hoàn thiện → xây dựng phần thô → thiết kế. Câu 10: Vai trò của nhà ở đối với con người là A. nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc, tích cực. B. giúp cho con người cảm giác thân thuộc.
  11. C. nơi trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi của các thành viên trong gia đình. D. nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 11: Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị xây dựng nhà ở? A. Thiết kế bản vẽ. B. Trát tường. C. Làm móng. D. Lắp đặt hệ thống điện, nước. Câu 12: Dưới đây là các công việc xây dựng phần thô của ngôi nhà. Em hãy chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền tên công việc phù hợp tương ứng với các công việc trong các hình sau: (1,25 điểm) Dựng khung Làm móng Làm mái Lắp đặt hệ thống điện, nước Xây tường ngăn Hình Tên công việc a b c d e Câu 13: Hãy lựa chọn phần mô tả ở cột A tương ứng với hệ thống trong ngôi nhà thông minh ở cột B để điền vào cột trả lời (1,0 điểm) Cột A: Mô tả Cột B: Hệ thống Trả lời 1. Mành rèm tự động mở ra khi trời sáng và đóng lại khi a. Hệ thống chiếu sáng. 1 - ...... trời tối. 2. Chuông báo có người lạ ở ngoài cửa. b. Hệ thống giải trí. 2 - ...... 3. Màn hình tivi tự động mở kênh truyền hình yêu thích. c. Hệ thống mành rèm. 3 - ...... 4. Ở một nơi trong nhà đèn tự động bật lên khi trời tối, d. Hệ thống an ninh. 4 - ...... tắt đi khi trời sáng. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 14 (2,0 điểm): Em hãy cho biết một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Câu 15 (2,0 điểm): Ở địa phương em đang sống có những kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em? Câu 16 (1,0 điểm): Ngôi nhà thông minh có dễ sử dụng đối với người già, trẻ em hay không? Vì sao? …………… Hết …………
  12. TRƯỜNG TH – THCS IA CHIM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ TỔNG HỢP NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn: Công nghệ- Lớp 6 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC (Bản hướng dẫn chấm gồm 02 trang ) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Điểm toàn bài làm tròn đến một chữ số thập phân. - Phần Tự luận: Học sinh trình bày và giải thích khác đáp án nhưng phù hợp vẫn được điểm tối đa. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đề 1 C C A D B B D C C A B 2 A D C A B C D B C B C 3 B D D C B A B C C A C 4 D A B C C B C D B C A Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 12: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Hình Tên công việc a Làm móng b Dựng khung c Xây tường ngăn d Làm mái e Lắp đặt hệ thống điện, nước Câu 13: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Đề 1 + 2 1-d 2-c 3-a 4-b Đề 3 + 4 1-c 2-d 3-b 4 -a II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 14 Một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu (2,0 điểm) quả: - Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng. 0,5 - Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo. 0,5 - Lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng thiết bị gia dụng đúng hướng dẫn sử
  13. dụng của nhà sản xuất. 0,5 - Xây dựng thói quen sử dụng tiết kiệm năng lượng. 0,5 * Một số kiểu kiến trúc đặc trưng: Nhà mái ngói, nhà ba gian Câu 15 truyền thống, nhà sàn, nhà mái bằng, .... 1,0 (2,0 điểm) Học sinh trả lời đúng một đáp án được 0,5 điểm; từ hai đáp án trở lên được 1,0 điểm. * Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em: - Phòng khách: Nơi sinh hoạt chung, tiếp khách. 0,25 - Phòng ngủ: Nghỉ ngơi. 0,25 - Phòng bếp: Phục vụ ăn uống. 0,25 - Phòng vệ sinh: Vệ sinh cá nhân. 0,25 - Có 0,5 Câu 16 (1,0 điểm) - Vì tính ưu việt của nó: Dễ sử dụng do hoạt động tự động (nhờ cảm biến, nhận dạng, cài đặt sẵn, ...) hoặc hoạt động bán tự động, 0,25 được điều khiển từ xa bằng các thao tác đơn giản. - Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể ghi nhớ thói quen của người sử dụng và cập nhật, cài đặt sẵn cho phù hợp. 0,25 …………… Hết …………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2